Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

ÔN TẬP ĐS9 CHƯƠNG IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.78 KB, 17 trang )





      
Nhiệt liệt chào mừng quý
thầy cô về dự chuyên đề
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: Đặng Trung Thủy

1. Tính chất :
-


-
!

2. Đồ thị : Đồ thị của hàm số là một
nhận trục làm trục đối xứng và nằm phía bên trên trục hoành nếu
. ,nằm phía bên d'ới trục hoành nếu
Cho hàm số y = ax
2
( a 0 ).
Tiết 64 : Ôn tập chơng IV
I>Lí thuyết
x > 0 x < 0
"#
x < 0 x > 0
#
đ'ờng cong ( Parabol),
Oy


a > 0 a < 0

Phơng trình : ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0 ) .
1. Công thức nghiệm tổng quát : = b
2
4ac
+ Nếu < 0 thì ph'ơng trình
+ Nếu = 0 thì ph'ơng trình có
+ Nếu > 0 thì ph'ơng trình có
1 2
2
b
x x
a
= =
1,2
2
b
x
a

=
2. Công thức nghiệm thu gọn : b = 2b , = (b)
2
ac
+ Nếu < 0 thì ph'ơng trình
+ Nếu = 0 thì ph'ơng trình có nghiệm kép
+ Nếu > 0 thì ph'ơng trình có hai nghiệm phân biệt:

1 2
'b
x x
a
= =
1,2
' 'b
x
a

=
3. Nếu ac < 0 thì ph'ơng trình ax
2
+ bx + c = 0 có hai nghiệm.
Tiết 64 : Ôn tập chơng IV
I>Lí thuyết
vô nghiệm
nghiệm kép
hai nghiệm phân biệt
vô nghiệm
trái dấu

Hệ thức Vi-ét : Nếu x
1
và x
2
là hai nghiệm của ph'ơng trình
ax
2
+ bx + c = 0 ( a 0), ta có : . và

áp dụng :
$ %&'%%()*
+
%%, 0)
-.
%&'/%()*
+
%%, 0)
-.
+0-1234526.7()*

Tiết 64 : Ôn tập chơng IV
I>Lí thuyết
x
1
+ x
2
= - b/a x
1
x
2
= c/a

$
$4
+
8

$
/$4

+
/8

+
3%6
,9:'.;-<3
+
=6 >




Bài 1: ?@A
+
B @C''C'nào saiD
A. Hàm số xác định với mọi giá trị của x, có hệ số a = 0,5
B. Hàm số đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0
C. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng và nằm
phía trên trục hoành .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là y = 0 khi x = 0 và không có giá
trị nhỏ nhất
Tiết 64 : Ôn tập chơng IV
1754362910820191817161514131211212827
Hết giờ
25222624233029I>Bài tập
Em hãy chọn đáp án đúng

Bài 2: ?@()*
+
+% $,>6)

* -.E(4FG 2<
A. 1 D. - 2C. 2B. - 1
Bài 4: ?@()*
+
%H/A
A. Ph'ơng trình vô nghiệm
B. Ph'ơng trình có nghiệm kép
D. Ph'ơng trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
C. Ph'ơng trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu
Tiết 64 : Ôn tập chơng IV
Bài 3: ?@()*
+
%H%,>6)*
-.(C.4FG @I mãn:
A. m > D. m <C. m B. m
4
9
4
9

4
9

9
4
1754362910820191817161514131211212827
Hết giờ
252226242330291754362910820191817161514131211212827
Hết giờ
252226242330291754362910820191817161514131211212827

Hết giờ
25222624233029I>bài tập

Bµi 5: BG(.7()* +
+
%A J–
A. {1 ; 3,5} B. {1 ; -3,5} C. {-1 ; 3,5} D. {-1 ; -3,5}
Bµi 6: BG(.7()* 
+
%H%+
A. {1 ; 2} B. {1 ; -2} C. {-1 ; 2} D. {-1 ; -2}
Bµi 7: 0-12$+452 =A.7()*–
 <
A. x
2
- 12x + 45 = 0
C. x
2
+ 12x + 45 = 0 D. x
2
+ 12x - 45 = 0
B. x
2
- 12x - 45 = 0
1754362910820191817161514131211212827
HÕt giê
25222624233029175436291082019181716151413121121282725222624233029175436291082019181716151413121121282725222624233029
HÕt giê
HÕt giê
TiÕt 64 : ¤n tËp ch¬ng IV

I>Bµi tËp

c. Chứng tỏ rằng hai nghiệm tìm đ'ợc trong câu a là hoành
độ giao điểm của hai đồ thị.
Giải:
a. Ph'ơng trình x
2
x 2 = 0
( a =1, b = - 1, c = - 2)
Ta có a - b + c = 1 (-1) + (-2) =
0
Vậy ph'ơng trình có hai nghiệm:
x
1
= -1, x
2
= 2
Bài 8: ,KG(AA/3L8MH>
?@()*
+
+
a. Giải ph'ơng trình
b. Vẽ 2 đồ thị y=x
2
và y=x+2 trên cùng một hệ trục toạ độ
Tiết 64 : Ôn tập chơng IV
II> Bài tập

Vẽ đồ thị hàm số y = x
2

x
x
-3
-3
-2
-2
-1
-1
0
0
1
1
2
2
3
3
y=x
y=x
2
2
B'ớc 1: Lập bảng ghi một số cặp
giá trị t'ơng ứng của x và y
9
4
1
0
1
4
9
B'ớc 2: Lấy các điểm t'ơng ứng của

x và y. Biểu điễn các điểm t'ơng ứng
trên hệ trục toạ độ Oxy
Ta có các điểm t'ơng ứng
A(-3;9)
B(-2;4)
C(-1;1)
A (3;9)
B (2;4)
C (1;1)
O(0;0)
C
.
.
.
B
.
.
.
A

.
C
.
.
B
.
.
A
.
.

y
x
O
.
1 2 3-1-2-3
1
9
4

C
.
.
.
B
.
.
.
A

.
C’
.
.
B’
.
.
A’
.
.
y

x
O
.
1 2 3-1-2-3
1
9
4
2
.
VÏ ®å thÞ hµm sè y = x + 2
X¸c ®Þnh hai ®iÓm lµ giao ®iÓm cña
®å thÞ víi hai trôc to¹ ®é
Cho x = 0 th× y = 2
Ta ®'îc ®iÓm P (0; 2) thuéc trôc
tung 0y
Cho y = 0 th× x = - 2
Ta ®'îc ®iÓm Q (-2; 0) thuéc trôc
hoµnh 0x
VÏ ®'êng th¼ng ®i qua hai ®iÓm P,
Q ta ®'îc ®å thÞ hµm sè y = x + 2
P
Q

?NO<
Giải ph'ơng trình a + bx + c = 0 (a 0) bằng
ph'ơng pháp đồ thị ta giải nh' sau:
2
x

- Vẽ đồ thị hàm số y = a và y = -bx - c

2
x
- Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số trên
- Hoành độ giao điểm đó chính là nghiệm của
ph'ơng trình a + bx + c = 0 (a 0)
2
x


Bài 9: LI()* '<
1) 3x
4
-12x
2
+ 9 = 0
Giải:
1) 3x
4
-12x
2
+ 9 = 0
4 2
4 3 0x x
+ =
Đặt x
2
= t 0
Ta có ph'ơng trình t
2
- 4t + 3 = 0 ( a =1, b = - 4, c =3 )

a + b + c = 1 + ( - 4 ) + 3 = 0 t
1
= 1, t
2
= 3
+ t
1
= 1 x
2
= 1 x
1,2
= 1
2
)
+
t
2

=
3


x
2

=
3


x

3,
4
=


3
3
Nghiệm của ph'ơng trình là: x
1,2
= 1; x
3,4
=
3
Tiết 64 : Ôn tập chơng IV
II> Bài tập

§KX§: x ≠ 0; 2
2
8 2
2 2
x x
x x x

=
− −
2)
Quy ®ång khö mÉu ta ®'îc: x
2
= 8 – 2x ⇔ x
2

+ 2x – 8 = 0
( a = 1; b = 2 ; b’ = 1 ; c = - 8 )
∆’ = 1
2
-1.( -8) = 9 ;
' 3
∆ =
VËy ph'¬ng tr×nh cã nghiÖm: x = - 4
TiÕt 64 : ¤n tËp ch¬ng IV
⇒ x
1
= -1 + 3 = 2 (lo¹i) ; x
2
= -1 - 3 = - 4 (t/m)
II> Bµi tËp

Quãng đ'ờng Thanh Hoá - Hà Nội dài 150
km. Một ô tô từ Hà Nội vào Thanh Hoá,
nghỉ lại Thanh Hoá 3h15 phút, rồi trở về Hà
Nội, hết tất ca 10h. Tính vận tốc của ô tô
lúc về, biết rằng vận tốc của ô tô lúc đi lớn
hơn vận tốc lúc về là 10km/h
Tom tt bai toan:
Hay lõp bang phõn tich cac ai
lng?
Bài 10: LI@2
G(()* <
Võn
Võn
tục

tục
Quang
Quang
ng
ng
Lu c về
Lu c về
Lu cđi
Lu cđi
150 km
150
10
h
x +
x (km/h)
x + 10
(km/h)
150
h
x
150 km
Thi
gian
Quãng đ'ờng HN TH:
150km
Vận tốc đi = vận tốc về + 10
Thời gian đi + + thời gian về = 10
13
4
h

Tính vận tốc của ô tô lúc về ?

Hãy lập bảng phân tích các đại
lượng?
Vận
Vận
tốc
tốc
Quãng
Quãng
đường
đường
Lu c vÒ́
Lu c vÒ́
Lu c ®í
Lu c ®í
150 km
150
10
h
x +
x(km/h)
x +10
(km/h)
150
h
x
150 km
Thời
gian

Giải
150 13 150
10
10 4x x
+ + =
+
Thời lúc về là: (h)
Theo bài ra ta có phương trình:
⇒ 27x
2
+ 270x = 1200x + 6000
⇔ 9x
2
– 310x – 2000 = 0
⇒x
1
= -50/9 (Lo¹i) ;
x
2
= 40 (TM)
Bµi 10: LI@2G(
()* <
150
10
h
x
+
150
x
Gäi vËn tèc cña « t« lóc vÒ lµ: x(km/h), x>0

vËn tèc cña « t« lóc ®i lµ: x + 10 (km/h)
Thêi gian cña « t« lóc ®i lµ:
VËy vËn tèc cña « t« lóc vÒ lµ: 40 (km/h)


Xin trân trọng cảm
ơn các thầy cô giáo
cùng toàn thể các
em học sinh !
GV:
ng Trung Th y

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×