Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

dia li 7-bai 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 13 trang )


Giáo án thao giảng
Giáo án thao giảng
Bài dạy: Môi trờng đới ôn hoà
Giáo viên dạy: Trần Thị Việt Hải
Năm học : 2008- 2009.

A.Bài cũ:
A.Bài cũ:
Câu 1. Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của đới
nóng?
Trả lời: -Vị trí: Từ 23
0
27 Bắc->23
0
27 Nam.
-Đặc điểm khí hậu: +Nhiệt độ cao quanh năm.
+Lợng ma nhiều(TB: Từ1000
->2000mm)
+Gió Tín phong thổi hớng
ĐB,ĐN.
Câu 2. Dựa vào yếu tố nào để xác định đặc điểm của các kiểu
khí hậu đới nóng?
Trả lời. Nhiệt độ tháng cao nhất, tháng thấp nhất.
-Chênh lệch nhiệt độ trong năm.
-Tổng lợng ma trong năm.
-Phân bố lợng ma trong năm.

B.
B.
Bµi míi


Bµi míi
.
.
Bµi 13: M¤I TR¦êNG §íI ¤N HOµ
I. KhÝ hËu.



I.
I.
KhÝ hËu
KhÝ hËu
.
.
-VÞ trÝ: Tõ 23
0
27’ B,N->66
0
33’ B,N.

B¶ng sè liÖu
B¶ng sè liÖu
.
.
§íi. §Þa ®iÓm. NhiÖt ®é TB
n¨m.
Lîng ma TB
n¨m.
-§íi l¹nh
-§íi «n hoµ

-§íi nãng.
-Ac-khan-
ghen(65
0
B)
-C«n(51
0
B)
-TP Hå ChÝ
Minh(10
0
47’B)
-1
0
C

10
0
C
27
0
C
539mm

676mm
1931mm



I.

I.
Khí hậu
Khí hậu
.
.
*Vị trí: Từ 23
0
27 B,N->66
9
33 B,N.
*Đặc điểm:
-Mang tính chất trung gian giữa đới nóng
và đới lạnh.(Vị trí,lợng ma,nhiệt độ).
-Thời tiết đới ôn hoà thay đổi thất thờng.
+Đợt khí nóng,lạnh->Nhiệt độ tăng cao,
hạ thấp.
+Gió Tây ôn đới,hải lu nóng->thời tiết
biến động khó dự báo.

II.
II.
Sù ph©n ho¸ cña m«i trêng
Sù ph©n ho¸ cña m«i trêng

II.
II.
Sự phân hoá của môi trờng
Sự phân hoá của môi trờng
-Thiên nhiên thay đổi theo thời gian.
(4 mùa: Xuân,Hạ,Thu,Đông).

-Môi trờng đới ôn hoà thay đổi theo
không gian.( Tây->Đông,Bắc ->Nam).
Các kiểu môi trờng:
+Ôn đới hải dơng.
+Ôn đới lục địa.
+Địa Trung Hải.

Môi
trờng
Đặc điểm
Phân bố Nguyên nhân Đặc điểm k/hậu Thảm
thựcvật
-Ôn
đới
hải d
ơng.
-Ôn
đới
lục
điạ.
-Địa
Trung
Hải.
-Bờ Tây
lục địa
-ảnh hởng của
gió Tây ôn đới và
dòng biển nóng.
-Mùa hạ mát mẻ,
mùa đông không

lạnh lắm.
-Ma nhiều
quanh năm
-Rừng
lá rộng
-Nằm
sâu
trong
nội địa
-Xa ảnh hởng của
biển và gió Tây ôn
đới.
-ảnh hởng của khối
khí lạnh phơng bắc.
-Mùa đông lạnh
tuyết rơi.
-Mùa hạ nóng.
-Lợng ma
giảm dần
-Rừng
lá kim
-Phía nam,
ven biển
Địa Trung
Hải
-ảnh hởng của
đờng chí
tuyến .
-Mùa hạ nóng
khô, mùa đông

ấm, ma nhiều
-Rừng
cây bụi
lá cứng


1.Khí hậu mang tính chất trung
gian giữa đới nóng và đới
lạnh.
2.Nhiệt độ cao,ma nhiều.
3.Thời tiết diễn biến thất th
ờng.
4.Nằm từ 23
0
27 B->23
0
27 N.
5.Thiên nhiên phân hoá theo
mùa.
6.Nằm tù 23
0
27 B>N->66
0
33
B.N.
7.Môi trờng phân hoá theo
không gian.
Bài tập 1.
Bông hoa kiến thức: Lựa chọn những kiến thức đúng về
môi tr&ờng đới ôn hoà.

3. Củng cố
.
.
.
Đới ôn hoà
Nằm từ
23
0
27 B>N
->66
0
33 B.N.
.Khí hậu
mang tính chất
trung gian giữa
đới nóng và
đới lạnh.

Thời tiết
diễn biến
thất thờng.
Thiên nhiên
phân hoá
theo mùa.
.Môi trờng
phân hoá theo
không gian.
Đới ôn hoà

*Bài tập 2. Nhận diện kiểu khí hậu qua các biểu đồ sau.

Ôn đới
hải d
ơng.
Địa Trung
Hải.
ôn đới lục
địa



4.
4.
Hớng dẫn về nhà
Hớng dẫn về nhà
.
.

-Học bài và làm bài tập(SGK) và (TBĐ).

-Rèn luyện kỹ năng phân tích và nhận diện
biểu đồ.

-chuẩn bị nôi dung bài mới.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×