Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài 4: Phương sai và độ lệch chuẩn (CB)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.89 KB, 13 trang )


Tit 52





-
 ! "#
-
 ! "$%&#

C: Cho d·y c¸c sè liÖu thèng kª sau:
D·y 1: 18, 19, 19, 20, 21, 21, 22
D·y 2: 15, 17, 17, 20, 23, 23, 25
a) TÝnh sè trung b×nh cña d·y 1.
b) TÝnh sè trung b×nh cña d·y 2.
x = 20
y = 20
§¸p sè
a)
b)
Bµi gi¶i
Cã nhËn xÐt g× vÒ c¸c sè
liÖu thèng kª víi sè trung
b×nh cña d·y?
20
7
22.121.220.119.218.1
=
++++


=x
20
7
25.123.220.117.215.1
=
++++
=y

Độ lệch của mỗi số liệu thống kê so vói số trung bình của dãy
x
i
- x -2 -1 -1 0 1 1 2
y
i
- y -5 -3 -3 0 3 3 5
So sánh độ lệch của
các số liệu thống kê
so với số trung bình
của dãy của bảng,
rút ra nhận xét?
!"#
Tính các độ lệch của mỗi số liệu
thống kê đối với số trung bình cộng
$%&'(&)* +

'(')*+%,( 
%,/01&'( 234+
5%6)(234+7#
89,
,- ./0

s
x
2

12 ( !"#
34#5678639&)* +

x
i
20 21 21 22
18
19 19
x
i
- x
- 2
- 1
0
1
1
2
-1
714,1
7
4.11.20.11.24.1
2
=
++++
=
x

S
(x
i
- x )
2
4
1
0
1 1
4
1

(yi- y )
2
y
i
15
17
20 23 23 25
17
yi - y
- 5
-3
0 3 3
5
-3
25
9 9
0
9

9
25
286,12
7
25.19.20.19.225.1
2
=
++++
=
y
S

:;0
<&=&2 ( !"#&>93-33? !&@3"#0
s
x
2
[ ]
22
22
2
11
22
22
2
11
)( )()(
)( )()(
1
xxfxxfxxf

xxnxxnxxn
n
kk
kk
−++−+−=
−++−+−=
[ ]
22
22
2
11
22
22
2
11
)( )()(
)( )()(
1
xcfxcfxcf
xcnxcnxcn
n
kk
kk
−++−+−=
−++−+−=
s
x
2
9A30


9A30
22
)(xx −=
s
x
2
1)9 !8<0

Ví dụ: Tính ph ơng sai S
x
2
của các số liệu thống kê cho ở bảng sau:
Độ dài của 60 lá d ơng xỉ tr ởng thành.
Lớp
của độ
dài
(cm)
Tần số

[10;20)
8

[20;30)
18

[30;40)
24

[40;50)
10

Cộng 60
x = 31
c
i
15 25 35 45
(c
i
- x )
(15 - 31) (25 - 31)
(35 31)
(45 - 31)
(c
i
- x )
2
(15 - 31)
2
(25 - 31)
2
(35 - 31)
2
(45 - 31)
2
S
x
2
=
8(15 - 31)
2
+ 18(25 - 31)

2
+24(35 - 31)
2
+ 10(45 - 31)
2


60
84
Cách 1

Líp cña
®é dµi
(cm)
TÇn

[10;20) 8
[20;30) 18
[30;40) 24
[40;50) 10
Céng 60
c
i
15 25 35 45
x
2
=
8.(15)
2
+ 18.(25)

2
+ 24.(35)
2
+10.(45)
2
60
= 1045
x =
8.(15) + 18.(25) + 24.(35) +10.(45)
60
= 31
( x )
2
= (31 )
2
S
x
2
= 1045 – 961 = 84
C¸ch 2

2. Độ lệch chuẩn:
Công thức độ lệch chuẩn
S
x
= S
x
2

* S

x
2
và S
x
đều đ ợc dùng để đánh giá mức độ phân tán
của các số liệu thống kê (so với số trung bình cộng).
Khi nào dùng ph ơng sai
S
x
2
và khi nào dùng độ
lệch chuẩn S
x
?

×