Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

căn bậc hai của số phức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.4 KB, 12 trang )



Câu 1: Tìm căn bậc hai của
a) 4 b) 5
) ( ; 0) ) ( ; 0)c a a R a d a a R a
∈ > ∈ <
C©u 2: Chøng minh r»ng víi

2
z w=
) 4; 2
) 3; 3
) 3 4 ; (1 2 )
a w z i
b w z i
c w i z i
= − = ±
= − =±
=− + = ± +

1) Căn bậc hai của số phức
Cho số phức w. Mỗi số phức z thoả mãn được gọi
là một căn bậc hai của w
2
z w
=
Như vậy: Mỗi căn bậc hai của w là một nghiệm của phương trình
(với z là ẩn )
2
0z w− =


Làm thế nào để tìm
căn bậc hai của số
phức w ?
a) Trường hợp w là số thực
- Căn bậc hai của 0 là 0
- Xét số thực
2 2
2 2 2
2
z = a
0 × z ( )( ). ®ãz a =0
Ëy
0 × z a
a cã hai c¨n bËc hai lµ a µ
a cã hai c¨n bËc hai lµ . µ
= z ( ) ( . )( . )
.
®ã z 0
.
Ë .y
Khi a th a z a z a Do
z a
V
Khi a th ai z a i z a i
z a i
Do a khi
z
v a
a i v a
a i

iV

− > − = − + − ⇔

= −


− < − − − = − − + −

= −
− =

= − −

− −



Ví dụ 1: Tìm căn bậc hai của a) – 9
2
) ( ; 0)b a a R a− ∈ ≠

b) Tr'ờng hợp w là số phức w = a + bi
2 2
2 2 2
2 2
2 2
ọi z= x + yi ( x, y R ) là căn bậc hai của w
Ta có z = w (x + yi)
2

2
(*)
2
ải hệ (*) tìm cặp (x; y) ; Mỗi cặp (x;y ) cho ta một căn bậc hai

G
a bi
x xyi y i a bi
x y xyi a bi
x y a
xy b
Gi

= +
+ + = +
+ = +

=


=

x + yi của số phức a + bi

2 2 2
2 2
) ọi số phức x + yi (x, y R ) là căn bậc hai của số phức - 8 + 6i
Khi đó : ( x + yi ) 8 6 2 8 6
8 (1)
2 6 (2)

6 3
ừ ph'ơng trình ( 2) y = , ào ph'ơng trình (1 )
2x
a G
i x y xyi i
x y
xy
T thay v
x

= + + = +

=


=

=
2
2
4 2
2
2
2
1
9
8
8 9 0
9
Ta có hệ

3
3
3
1
1; 3
3
1; 3
ậy có hai căn bậc hai của -8 + 6i là 1 + 3i và -1 - 3i
x
x
x x
x
x
y
y
x
y
x
x
x
x y
x y
y
x
V


=



=
+ =




=



=

=

=





=
= =





= =
=




Vớ d 2: Tỡm cn bc hai ca s
a) -5 + 6i b) - i

2 2 2
2 2
) ọi số phức x + yi (x, y R ) là căn bậc hai của số phức - i
Khi đó : ( x + yi ) 2
0 (1)
2 1 (2)
-1
ừ ph'ơng trình ( 2) y = , ào ph'ơng trình (1 )
2x
Ta có hệ
b G
i x y xyi i
x y
xy
T thay v
x

= + =

=


=



2
2
2 2
2
2
2
1
1
2
1
4
1
1
2
2
2 1
2
1 1
1
;
2 2
2
1
1 1
;
2
2 2
1 1 -1 1
ậy có hai căn bậc hai của - i là à
2 2 2 2

x
x
y
x
x
y
y
x
x
y
x
x y
x
y
x y
x
V i v i


=





=
=






=





=

=




=





= =
=











=
= =




+

Vớ d 3 :
1 1
2 2
1 2
ết z 2 à một căn bậc hai của w 3 4
3 2 à một căn bậc hai của w 5 12
ãy tìm các căn bậc hai của w w
Bi i l i
z i l i
H
= + = +
= + = +
2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2
ả lời:
Ta có (z ) w w ác căn bậc hai của w w à z
ậy hai căn bậc hai của w w à z (2 )(3 2 ) 4 7

à - z 4 7
Tr
z C l z
V l z i i i
v z i
=
= + + = +
=

Một số phức
Có mấy căn bậc hai và
các căn bậc hai đó có
tính chất gì?
- Mọi số phức có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau
khác 0
0z ≠
0z

-§Æc biÖt: è thùc a >0 cã hai c¨n bËc hai lµ a vµ - a
è thùc a < 0 cã hai c¨n bËc hai lµ -a. µ - -a .
S
S i v i


- Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0

- ố 0 có căn bậc hai bằng 0
- Mọi số thực a > 0 có đúng hai căn
bậc hai là hai số đối nhau a à -
ăn bậc hai của số thực

a
ọi số thực a <0kh

ô
có tín
ng
h chất
có c

ăn bậc hai
S
v
M
C

- Số 0 có căn bậc hai là 0
- Mọi số phức w 0 có đúng hai căn bậc hai
là hai số đối nhau
:
w > 0
- Nếu (R C) thì w có đúng
ăn bậc hai của số phức:
Đặc biệt
hai
w R
căn bậc hai là hai số đối nhau là w
C
v







à - w
w < 0
ếu (R C ) thì w có đúng hai
w R
căn bậc hai là hai số đối nhau -w. à - -w .
N
i v i






Nội dung cần ghi nhớ
-
Khái niệm căn bậc hai của một số
-
- Cách tìm căn bậc hai của số
z C

z C


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×