Sở GDĐT Hà Nội
Phòng GDĐT quận Thanh Xuân
Trường THCS Việt Nam-Angiêri
Giáo viên soạn: Nguyễn Thanh Hồng
Hình học 8
Hình học 8
Các trường hợp đồng dạng
của tam giác vuông
Tiết 48:
Th1: (g.g)
B
A C A’ C’
B’
Cho hình vẽ. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của
tam giác, hãy thêm điều kiện để ABC A’B’C’?
B
A C A’ C’
B’
Th1: (g.g)
Cho hình vẽ. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của
tam giác, hãy thêm điều kiện để ABC A’B’C’?
Th2: (c.g.c)
Th1: (g.g)
Cho hình vẽ. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của
tam giác, hãy thêm điều kiện để ABC A’B’C’?
A’ C’
B’
B
A C
Bài 1
Bài 1
(PHT)
(PHT)
: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới
: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới
mỗi cặp tam giác đồng dạng:
mỗi cặp tam giác đồng dạng:
Q
P
I
R
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
P
N
M
E
D
F
K
A
A’
B’
O
B
a)
b)
c) d)
6 3
6
5
10
5
3
5
2.5
2
4
10
Bài 1
Bài 1
(PHT)
(PHT)
: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới
: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới
mỗi cặp tam giác đồng dạng:
mỗi cặp tam giác đồng dạng:
A
A’
B’
O
P
I
R
P
N
M
E
D
F
K
B
a
b)
c) d)
6 3
5
10
5
2.5
2
4
X’
Y’
Z’
3
5
Y
X
Z
6
10
a
ABO A’B’O(g.g)
Bài 1
Bài 1
(PHT)
(PHT)
: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới
: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới
mỗi cặp tam giác đồng dạng:
mỗi cặp tam giác đồng dạng:
A
A’
B’
O
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
B
a
b)
c d)
6
3
5
P
N
M
E
D
F
5
10
5
2.5
Q
P
I
R
K
6 3
2
4
10
ABO A’B’O(g.g)
KIR PQR(c.g.c)
Bài 1
Bài 1
(PHT)
(PHT)
: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới
: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới
mỗi cặp tam giác đồng dạng:
mỗi cặp tam giác đồng dạng:
A
A’
B’
O
Q
P
I
R
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
P
N
M
E
D
F
K
B
b)
d
6 3
6
5
10
5
3
5
2.5
2
4
10
8
4
X’Y’Z’ XYZ(c.c.c)
a
ABO A’B’O(g.g)
KIR PQR(c.g.c)
c
Bài 2
Bài 2
(PHT)
(PHT)
: Cho hình vẽ, điền vào GT và
: Cho hình vẽ, điền vào GT và
chứng minh: DEC = BCA
chứng minh: DEC = BCA
D
C
A
B
E
3
6
GT
KL DEC = BCA
GT DCE; ABC; D = A = 90
o
CE = EB; DC=3, AB=6
KL DEC = BCA
CM:
• Có CE = EB (GT)
•Xét DCE và ABC có
D = A = 90
o
(GT)
Vậy DCE ABC (cạnh huyền
- cạnh góc vuông)
DEC = BCA (ĐN 2 đồng dạng)
CE
CB
=
DC
AB
Vì
=
3
6
1
2
=
1
2
CE
CB
D
C
A
B
E
3
6
Bài 2
Bài 2
(PHT)
(PHT)
: Cho hình vẽ, điền vào GT và
: Cho hình vẽ, điền vào GT và
chứng minh: DEC = BCA
chứng minh: DEC = BCA
Bài 3
Bài 3
(PHT)
(PHT)
:
:
A
B C
H
A’
B’ C’
H’
GT ABC A’C’B’ theo tỉ số k
AH BC; A’H’ B’C’
KL a)
b)
A’H’
AH
k
2
S
A’B’C’
S
ABC
=
k=
Tóm tắt CM:
a)
A’B’C’ ABC theo tỉ số k
B’ = B
A’H’B’= AHB = 90
o
k=
A’B’
AB
ĐN
GT ABC A’C’B’ theo tỉ số k
AH BC; A’H’ B’C’
KL a)
b)
A’H’
AH
k
2
S
A’B’C’
S
ABC
=
k
A’B’H’ ABH(g.g)
A’B’
AB
A’H’
AH
=
= k
=
Bài 3
Bài 3
(PHT):
(PHT):
A
B C
H
A’
B’ C’
H’
Tóm tắt CM:
a)
A’B’C’ ABC theo tỉ số k
B’ = B
A’H’B’= AHB = 90
o
b)
k=
A’B’
AB
ĐN
GT ABC A’C’B’ theo tỉ số k
AH BC; A’H’ B’C’
KL a)
b)
A’H’
AH
k
2
S
A’B’C’
S
ABC
=
k
= k
2
A’B’H’ ABH(g.g)
A’B’
AB
A’H’
AH
=
= k
S
A’B’C’
1
2
B’C’. A’H’
S
ABC
1
2
BC . AH
=
=
A
B C
H
A’
B’ C’
H’
Bài 3
Bài 3
(PHT):
(PHT):
Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lí 2, Định lí 3 ( SGK trang 83)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B C B’ C’
A’
Th3: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Th2: (c.g.c)
Th1: (g.g)
Tổng kết bài
A
B C B’ C’
A’
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Th3: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Th2: (c.g.c)
Th1: (g.g)
Tổng kết bài