L
,
Lu ThS.
: 60 31 01
ng dn: PGS.TS.
o v: 2010
Abstract. H thng v n chung v
u kin ca vi c
tr tnh L xu
yu nhy nhanh s
Li gian ti.
Keywords. ; L; Kinh t p
Content
1. Lý do chọn đề tài
T khi thc hin ng li i mi, di s o ca ng b tp
Lng St c nh
nghip tip tn vi tc ng sn xut
lu qu; mt s mt khu chim v trng th gii. Kinh
t n dch theo hng tp dch vc t
chc sn xut tip tc i mi. Kt cu h tng kinh t - i c tng cng; b mt
nhii. i sng vt cht tinh thn hu h
c ci thin, h th c cng c ng c c s
, trt t i c gi vng.
a tng xng vi tim nng, li th ca ta
ng u gip hn vng, sc
cnh tranh thp, chn lc cn sn xu
u, chuyn giao khoa h o ngu
ngu cho cu hn ch. Vic i mi
c sn xu chm, ph bin vn xut nhng
sut, cht l gia tng nhiu mc t chc sn xut chm i
mi, cha n mnh sn xu i sng vt cht, tinh thn
ca ngc bi, p so vi mt bng chung
ca c nc, t l h gi
u vn i b
n n yn ch
ch n thc v v u
bt cp so vi thc tin. C ch ng b,
thit s ch tra h thi nhng chm
c iu chnh b sung kp thi; u t c ph
phn kinh t p, cha ng n, t chc, ch
o thc hiu bt cp, yp u,
n, mt trn t qu qu c tri
tra c v phu hn
ch.
V t h l lun, t s t v p Lng Sn nhng ch
u v thng, y
vy, d u kinh t , ngi vit a chn : Phát triển nông
nghiệp hàng hoá ở Lạng Sơn n vn thc s khoa hc kinh t c
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
Vn t t
u, nhi u nh nh
np
k nh:
Tài liệu các vấn đề nông nghiệp, nông thôn, nông dân, việc làm và các vấn đề kinh tế
xã hội ca Vii, nm 1999.
Nông nghiệp Việt Nam bước vào thế kỉ XXI c m 1999.
Nông nghiệp thế giới bước vào thế kỉ XXI c Nguyn in, nm 1999.
Vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp nông thôn với việc xoá đói giảm
nghèo ở nước ta ca Nguyn Mai Hc s 5/1999.
Vấn đề phát triển nông nghiệp, nông thôn ở nước ta trong thời kì đổi mới ca
Th Tun, Tng sn s 771/2007.
Thuận lợi và thách thức của nông nghiệp Việt Nam khi gia nhập WTO ca ng Kim
Sn, Tng sn s 1/2007.
Nhng cu cp p trong thp
n ng thun lc cp khi b
th k XXI, khi Vit Nam gia nhp WTO. ng th xut mt s
hng gii quyt nh quan trp vi nn kinh t
th trng.
V p ca mt khu vc c th t nhiu,
chng hn nh
Phát triển các dịch vụ trong nông nghiệp hiện nay ở huyện Từ Liêm, Hà Nội, lun vn
thc kinh t nm 1998 ca n Chng.
Phát triển kinh tế hợp tác trong nông nghiệp tỉnh Cần Thơ, lun vn thc
kinh t nm 1999 cn Lc.
Chuyển biến nông nghiệp Thái Bình trong thời kì đổi mới, lun vn th
Th m 2006.
Sử dụng nguồn lực trong nông nghiệp Cát Bà ca Nguyn Th Thanh nm 2007.
V vn im vi tc
k n mt s :
Những biện pháp kinh tế tổ chức và quản lý để phát triển kinh tế nông nghiệp hàng
hoá và đổi mới cơ cấu kinh tế nông thôn Bắc Bộ, ch NXB
p, i 1996.
Phát triển nông nghiệp hàng hoá trong quá trình công nghiệp hoá hiện đại hoá ở
nước ta c Mai Vn Bo, Lu, Hc vin C quc gia H
i 2000.
Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Việt Nam - thực trạng và giải pháp ca ti
Tr quc gia, nm 2003.
Phát triển nông nghiệp hàng hoá ở Hà Tĩnh, Lun vn th ca
Hu Thun, Hc vin C quc gia, nm 2007.
tnh Lng St s u nhng ch yu t
nhng ni dung chung chung nh: Vấn đề xoá đói giảm nghèo ca t gi Ninh Vn Hng,
nm 1999. Hoc nu v c th t t
v kinh t dch v, thng mi... vn kinh t p, t s
ng Sn, t Nông nghiệp Lạng Sơn tạo động lực
cho chuyển dịch cơ cấu kinh tế, trong cun Lạng Sơn thế và lực mới trong thế kỉ XXI. t
ng hp li nhu cp Lng Sn trong nhng n ra
vn dng linh ho ch n xut
p trung. ng th ra mt s nh h tri
nghip n nm 2010.
m , ph u mt, nhi c ca
p ca c nc hot t, mt a phng nht
n nay, viu tri Lng
Sn m thu qu trong nn kinh t th trng nc ta hin nay vn
ng, ch thng, c ly, c ch
mi m n thit, i phi ln c v c tin.
3. Mục đích và nhiệm vụ của đề tài
* Mục đích:
c trp hng Sn t 2001 n
nay. Tng kt u t ra nhng tn ti, ya
xut mt s phng hm tip tn
Lng Sn trong giai on ti
* Nhiệm vụ:
- H thng vn n chung v iu
kin ca vi
- c trng nm qua tnh Lng
Sn.
- xut phng h yu nhy nhanh s n
Lng Sn trong thi gian ti.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Lun vn i t n c bn v n ciu kin
n kinh t ca mt tnh; c
tr Lng Sn trong th nm 2001 n nay; T
xut mt s phng hng gi
Lng Sn
5. Cơ sở lí luận và phương pháp nghiên cứu
* Cơ sở lí luận:
- Lun vu d s un ca ch -, T tng H
im ca c v ca tnh Lng Sn v
nghinh hi ch y m
nghin n kinh t th trng nh hi ch n
- Lun vn k thn lc nh cu
n
* Phương pháp nghiên cứu:
Lun vn s dng kt hp nhi
t bin chng t lch s, trch
s t hp c v ng h
u.
6. Đóng góp của luận văn
- a vin kinh t th
trng.
- n ch trong vi
tnh Lng Sn trong thi gian qua.
- a ra phng hng, gi p
Lng Sn.
7. Kết cấu của luận văn
n m u, kt lun, mc lc, danh mu tham kho lun vn c kt
cng:
Chương 1: Mt s vn c tin v
nh mi s n c tin ca lun vn.
Chương 2: Thc tr Lng Sn
tri Lng Sn trong nhng nm gn .
Chương 3: Phng h Lng Sn
trong thi gian ti.
References
1. n Chng (1998), Phát triển các dịch vụ trong nông nghiệp hiện nay ở huyện
Từ Liêm, Hà Nội, lun vn thc kinh ti hc Qui.
2. Cc Thnh Lng Sn (2002), Niên giám thống kê 2001.
3. Cc Thnh Lng Sn (2004), Niên giám thống kê 2003.
4. Cc Thnh Lng Sn (2005), Niên giám thống kê 2004.
5. Cc Thnh Lng Sn (2008), Niên giám thống kê 2007.
6. (1998), Nông nghiệp Việt Nam bước vào thế kỉ XXI. Nxb. quc
i.
7. t - Nguyn Minh Phong (2002), Hà Nội trong quá trình hội nhập kinh
tế quốc tế, Nxb. qui.
8. ng Cng sn Vit Nam (1986), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI,
Nxb. C qui.
9. ng Cng sn Vit Nam (1991), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII,
Nxb. C qui.
10. ng Cng sn Vit Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII,
Nxb. C qui.
11. ng Cng sn Vit Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX,
Nxb. C qui.
12. ng Cng sn Vit Nam (2006), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb.
C qui.
13. ng Cng sn Vit Nam (2008), Văn kiện Hội nghị lần thứ bảy Ban chấp hành trung
ương khoá X, Nxb. qui.
14. Đường lối đổi mới của Đảng Cộng sản Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc
tế (1986-2007) (1/2008), o, Bng gi,
i.
15. (2007), Kinh tế vùng ở Việt Nam, Nxb. Lao i.
16. Trnh Th (2007), Chính sách xuất khẩu nông sản Việt Nam, Nxb.
qui.
17. Nguyn Mai Hng (1999), Vn n nghi
i vi nc ta, Thông báo khoa học, (5).
18. (1999), Vấn đề xoá đói giảm nghèo, i.
19. Nguyn (2008), Cơ sở lí luận và thực tiễn tiếp tục hoàn thiện chính sách
đất đai ở Việt Nam, Nxb. Lao i.
20. n Lc (1999), Phát triển kinh tế hợp tác trong nông nghiệp tỉnh Cần Thơ, lun
vn thc kinh ti hc Qui.
21. - Toàn tập, t qui.
22. H Về chủ nghĩa Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội và con đường đi lên
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Nxb. C qui.
23. Nhi (2005), Lạng Sơn thế và lực mới trong thế kỷ XXI, Nxb. quc
i.
24. ng Kim Sn (2007), Thun l thc cp Vit Nam khi gia
nhp WTO, Tạp chí Cộng sản, (1).
25. Nguyn Th Thanh (2007), Sử dụng nguồn lực trong nông nghiệp Cát Bà, lun vn
th.
26. (2005), Phát huy nguồn lực con người để công nghiệp hoá, hiện đại hoá,
Nxb. Lao ng xii.
27. Trn Th Thu (2006), Nâng cao hiệu quả quản lí xuất khẩu lao động của các doanh
nghiệp trong điều kiện hiện nay, Nxb. Lao i.
28. Tun (2007), Vn nc ta trong thi
i mi, Tạp chí Cộng sản, (771).
29. Tài liệu các vấn đề nông nghiệp, nông thôn, nông dân, việc làm và các vấn đề kinh tế
xã hội (1999), Vin Ti.
30. Tng cc Th (2007), Niên giám thống kê 2006, Nxb. Thi.
31. Tnh u Lng Sn (2002), Chương trình hành động của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh
thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ V Ban chấp hành TW khoá IX, Vnh
u Lng Sn.
32. Tnh u Lng Sn (4/2004), Văn kiện Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV.
33. U nh Lng Sn (2000), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Lạng Sơn đến năm 2010.
34. U nh Lng Sn (2008), Báo cáo tình hình kinh tế xã hội 06 tháng đầu
năm; Nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu 06 tháng cuối năm 2008.
35. U nh Lng Sn (2008), Báo cáo sơ kết 04 năm thực hiện Nghị Quyết
18-NQ/TU của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế
nông, lâm nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá và phát triển nông thôn.