Trờng THPT Quan Sơn 2
Phn 1: M U
1. Lí DO CHN TI.
o to th h tr tr thnh nhng ngi nng ng sỏng to, c lp tip
thu tri thc l mt vn m ngnh giỏo dc ó v ang quan tõm trong giai on
hin nay. i mi phng phỏp dy hc c hiu l t chc cỏc hot ng tớch
cc cho ngi hc. T ú khi dy v thỳc y, phỏt trin nhu cu tỡm tũi, khỏm
phỏ, chim lnh trong t thõn ca ngi hc t ú phỏt trin, phỏt huy kh nng t
hc ca h. Trc vn ú ngi giỏo viờn cn phi khụng ngng tỡm tũi khỏm
phỏ, khai thỏc, xõy dng hot ng, vn dng, s dng phi hp cỏc phng phỏp
dy hc trong cỏc gi hc sao cho phự hp vi tng kiu bi, tng i tng hc
sinh, xõy dng cho hc sinh mt hng t duy ch ng, sỏng to.
Bờn cnh ú, vn hc sinh yu kộm hin nay cng c xó hi quan tõm
v tỡm gii phỏp khc phc tỡnh trng ny, a nn giỏo dc t nc ngy
mt phỏt trin ton din thỡ ngi giỏo viờn khụng ch phi bit dy m cũn phi
bit tỡm tũi phng phỏp nhm phỏt huy tớnh tớch cc ca hc sinh.
Vn nờu trờn cng l khú khn vi khụng ớt giỏo viờn nhng ngc li,
gii quyt c iu ny l gúp phn xõy dng trong bn thõn mi giỏo viờn mt
phong cỏch v phng phỏp dy hc hin i giỳp cho hc sinh cú hng t duy
mi trong vic lnh hi kin thc. nõng dn cht lng hc sinh khụng phi l
chuyn mt sm mt chiu m nú ũi hi phi cú s kiờn nhn v lũng quyt tõm
ca ngi giỏo viờn. Ph o hc sinh yu kộm phi c giỏo viờn quan tõm nht
l trong tỡnh hỡnh hc tp hin nay ca hc sinh, nhng ph o nh th no,
phng phỏp ra sao thỡ ú cng l mt vn ũi hi giỏo viờn phi khụng ngng
tỡm hiu.
Vic ph o hc sinh yu kộm b mụn l mt trong nhng vn rt quan
trng, cp bỏch, cn thit v khụng th thiu trong mi mụn hc cỏc cp hc núi
chung v cp Trung hc ph thụng núi riờng. giai on ny hc sinh phi
chun b kin thc, k nng vng vng chun b cho kỡ thi tt nghip THPT v
thi H, C v THCN. V thc hin tt cuc vn ng "Hai khụng", ũi hi GV
v HS phi dy thc cht v hc thc cht. Tuy nhiờn, hc sinh cng phi nhanh
chúng tip cn c phng phỏp dy hc mi ang c trin khai: hc sinh hc
theo hng tớch cc, c lp, ch ng nghiờn cu, tỡm tũi, sỏng to, lnh hi
v vn dng kin thc.
i vi b mụn Húa hc rt cn ph o cho mt s hc sinh b hng kin
thc cn bn t cp di. Bờn cnh ú cng cn to hng thỳ hc tp mụn Húa hc
cho hc sinh, cỏc em t mỡnh chim lnh ly tri thc, vn dng c kin thc,
cỏc cụng thc Húa hc vo gii cỏc bi tp cú liờn quan.
Sau õy tụi xin phõn tớch mt s nguyờn nhõn dn n tỡnh trng hc sinh
yu kộm mụn Húa hc, t nhng nguyờn nhõn ú cú th tỡm ra hng khc phc
khú khn giỳp hc sinh vn lờn trong hc tp thụng qua ti sau õy: "Mt s
gii phỏp ph o hc sinh yu kộm mụn Húa hc lp 10A1 trng THPT Quan
Sn 2 nm hc 2012 - 2013"
2. MC TIấU, NHIM V CA TI NGHIấN CU.
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 1
Trờng THPT Quan Sơn 2
2.1. Mc tiờu.
- Tỡm hiu nhng nguyờn nhõn hc sinh yu kộm mụn Húa lp 10. T ú
tỡm ra gii phỏp ph o hc sinh yu kộm.
- Nõng cao cht lng giỏo dc ca trng THPT Quan Sn 2 b mụn Húa
hc.
2.2. Nhim v.
- Kho sỏt tỡnh hỡnh hc yu, kộm ca hc sinh lp 10A1.
- Tip cn vi hc sinh, cỏc thy cụ, cỏc bc ph huynh hc sinh lp 10A1
tỡm ra nhng bin phỏp cú hiu qu nht trong vic ph o HS yu, kộm mụn
Húa.
- Rỳt ra kt lun v nhng kinh nghim gii quyt mt s khú khn (nu
cú) nhm nõng cao cht lng giỏo dc.
3. CC PHNG PHP NGHIấN CU.
+ Nghiờn cu lớ lun : nghiờn cu cỏc ti liu, cỏc trang web, bi vit,.cú
liờn quan
+ Nghiờn cu thc nghim : Tỡm hiu nguyờn nhõn hc sinh yu kộm mụn
Húa lp 10A1 v a ra gii phỏp ph o.
4. I TNG V KHCH TH NGHIấN CU CA TI.
4.1. i tng nghiờn cu :
Cỏc gii phỏp ph o hc sinh yu kộm mụn Húa hc lp 10A1.
4.2. Khỏch th :
Hc sinh lp 10A1 trng THPT Quan Sn 2.
5. GA THUYT V GII HN CA TI NGHIấN CU.
5.1. Gi thuyt.
- ti nghiờn cu: Cỏc gii phỏp ph o hc sinh yu kộm mụn Húa hc lp
10A1 trng THPT Quan Sn 2
- Nu ti thnh cụng cú th lm ti liu tham kho cho giỏo viờn nhm giỳp
hc sinh yờu thớch mụn hc hn v nõng cao cht lng giỏo dc.
5.2. Gii hn ti nghiờn cu
ti c thc hin trong phm vi:
- Tỡm hiu cỏc nguyờn nhõn hc sinh yu kộm mụn Húa
- Cỏc gii phỏp ph o hc sinh yu kộm mụn Húa lp 10A1.
6. K HOCH TIN HNH TI NGHIấN CU.
STT Thi gian Ni dung cụng vic
1 Thỏng 08 nm 2012 Lp cng
2 Thỏng 09 nm 2012 Xõy dng c s lớ thuyt ca ti
3 Thỏng 09 v 04 nm 2013 Tin hnh thc nghim
4 Thỏng 04 n 25/05/2013 Tip tc nghiờn cu v hon thnh ti
Phan 2 : NI DUNG
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 2
Trờng THPT Quan Sơn 2
1. THC TRNG NGHIấN CU.
1.1. Thun li
i vi hc sinh, cỏc em cng ó trng thnh nờn ý thc, ng c hc tp tng
i cao.
HS cú th nhn c s giỳp t nhiu phớa: Gia ỡnh, nh trng v xó hi,
bn bố qua chuyờn : "ụi bn cựng tin".
i ng giỏo viờn t chun, tr, nhit tỡnh, thõn thin, luụn quan tõm giỳp hc
sinh c bit l hc sinh yu kộm.
c s quan tõm, phi hp ca Ban Giỏm hiu cựng cỏc on th.
c thự mụn hc gn gi, cú th vn dng gii thớch cỏc hin tng vn trong
thc t.
1.2. Khú khn
Kinh nghim ca mt s giỏo viờn ca trng cha cao, vic d gi thm lp cũn
hn ch do b ng v thi gian.
i tng hc sinh yu cú nhng khỏc bit v cỏch nhn thc, hon cnh gia
ỡnh, kinh t, li hc, hay ngh hc hoc thiu s quan tõm ca cha m, Nhng iu
ny ó nh hng nhiu n vn hc tp ca hc sinh, t ú dn n cỏc em chỏn nn
vic hc, v hng kin thc.
c im ca trng l vựng nỳi cao, vựng kinh t c bit khú khn, iu kin
i hc ca hc sinh khú khn, nh xa trng, nhiu hc sinh phi ngh hc khi mựa ma
l hoc thiu phng tin i hc.
Mt khỏc, hc sinh cũn b nh hng bi cỏch truyn th trc õy, nờn li, li
suy ngh, khụng chun b bi nh, trong gi hc thỡ l l khụng tp trung, lm gim
kh nng t duy ca hc sinh.
2. XC NH, PHN LOI HC SINH YU KẫM.
- Cn c 1: im b mụn Húa ca nm hc, tham kho thờm im mt s mụn hc cú
liờn quan vớ d nh Toỏn, Lý, Sinh.
- Cn c 2: Khụng th da hon ton vo im b mụn ca nm hc qua m phi kt
hp vi nhng biu hin v quỏ trỡnh hc tp trờn lp, cỏc con im thng xuyờn hin
ti
3. NGUYấN NHN DN N YU, KẫM CA HC SINH.
3.1. V phớa hc sinh
Hc sinh l ngi hc, l ngi lnh hi nhng tri thc thỡ nguyờn nhõn hc
sinh yu kộm cú th k n l do :
- Hc sinh li hc: Qua quỏ trỡnh ging dy, bn thõn nhn thy rng cỏc em
hc sinh yu kộm l nhng hc sinh cỏ bit, vo lp khụng chu chỳ ý chuyờn tõm vo
vic hc, v nh thỡ khụng xem bi, khụng chun b bi, khụng lm bi tp, c n gi
hc thỡ cp sỏch n trng. Cũn mt b phn nh thỡ cỏc em khụng xỏc nh c mc
ớch ca vic hc. Cỏc em ch i n khi lờn lp, nghe giỏo viờn ging bi ri ghi vo
nhng ni dung ó hc sau ú v nh ly v ra hc vt m khụng hiu c ni dung
ú núi lờn iu gỡ, ý ngha ca nú ra lm sao. Cha cú phng phỏp v ng c hc
tp ỳng n.
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 3
Trờng THPT Quan Sơn 2
- Hc sinh khụng cú thi gian cho vic t hc: a s hc sinh ca trng u
xa trng, gia ỡnh ch yu l sng bng ngh trng trt, sng ph thuc vo rng nỳi,
cỏc em nh phi ph giỳp gia ỡnh vic, lm nan, lm nng, lm ry, chn nuụi; thm
chớ cú hc sinh phi i lm thờm trỏi bui kim tin n hc.
- Hc sinh b hng kin thc t lp nh: õy l mt iu khụng th ph nhn
vi chng trỡnh hc tp hin nay. Nguyờn nhõn ny cú th núi n mt phn li ca
giỏo viờn lp di cha ỏnh giỏ ỳng trỡnh ca hc sinh.
3.2. V phớa giỏo viờn
Nguyờn nhõn hc sinh hc yu khụng phi hon ton l hc sinh m mt phn
nh hng khụng nh l ngi giỏo viờn:
- Cũn mt s GV cha nm chc nhng nhng yờu cu kin thc ca tng bi
dy. Vic dy hc cũn dn tri, cũn nõng cao kin thc mt cỏch tựy tin, cha chỳ ý ti
vic phõn loi hc sinh trong lp.
- Cũn mt s giỏo viờn cha thc s chỳ ý, quan tõm ỳng mc n i tng hc
sinh yu, kộm. Cha theo dừi sỏt sao v x lý kp thi cỏc biu hin sa sỳt ca hc sinh.
- Tc ging dy kin thc mi v luyn tp cũn nhanh khin cho hc sinh yu
kộm khụng theo kp.
- Mt s giỏo viờn cha tht s chu khú, tõm quyt vi ngh, cha tht s giỳp
cỏc em thoỏt khi yu kộm. T ú cỏc em cam chu, dn dn chp nhn vi s yu
kộm ca chớnh mỡnh v nht chớ khụng t vn lờn
- Mt s giỏo viờn cũn thiu ngh thut cm hoỏ hc sinh yu kộm, khụng gõy
hng thỳ cho hc sinh thớch hc mụn ca mỡnh
3.3. V phớa gia ỡnh: Cũn mt s ph huynh HS :
- Thiu quan tõm n vic hc tp nh ca con em. Phú mc mi vic cho nh
trng v thy cụ.
- Gia ỡnh hc sinh gp nhiu khú khn v kinh t hoc i sng tỡnh cm khin
tr khụng chỳ tõm vo hc tp.
- Mt s cha m quỏ nuụng chiu con cỏi, quỏ tin tng vo chỳng nờn hc sinh
li hc xin ngh lm vic riờng (nh i chi, i sinh nht, gi bnh, ) cha m cng
ng ý cho phộp ngh hc, vụ tỡnh l ng phm gúp phn lm hc sinh li hc, mt
dn kin thc cn bn v ri dn n yu kộm!
3.4. V phớa xó hi.
- Cha chỳ ý v gii quyt trit cỏc t im vui chi, cỏc quỏn game xung
quanh trng hc. Dn n vic ngh hc, b tit ca hc sinh tham gia cỏc trũ
chi vụ b.
- Cha to c nhiu cụng n vic lm cú thu nhp n nh ti a phng,
cha nh hng ngh nghip cho h gia nh ni c trỳ. Dn n tỡnh trng n
bui sỏng lo bui ti, tri nng i lm tri ma thỡ nh. Dn n kinh t gia ỡnh
khụng n nh.
Trờn õy l mt s nguyờn nhõn dn n tỡnh trng hc sinh yu kộm m bn
thõn tụi nhn thy trong quỏ trỡnh cụng tỏc. Qua vic phõn tớch nhng nguyờn nhõn
ú, bn thõn tụi a ra mt s bin phỏp, gii phỏp giỏo dc, ph o hc sinh
yu kộm nh sau:
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 4
Trờng THPT Quan Sơn 2
4. MT S GII PHP THC HIN.
4.1. Gii phỏp chung
4.1.1. Xõy dng mụi trng hc tp thõn thin.
S thõn thin ca giỏo viờn l iu kin cn nhng bin phỏp t hiu qu cao.
Thụng qua c ch, li núi, ỏnh mt, n ci giỏo viờn to s gn gi, cm giỏc an ton
ni hc sinh cỏc em by t nhng khú khn trong hc tp, trong cuc sng ca bn
thõn mỡnh.
Giỏo viờn luụn to cho bu khụng khớ lp hc thoi mỏi, nh nhng, khụng mng
hoc dựng li thiu tụn trng vi cỏc em, ng cho hc sinh cm thy s giỏo viờn
m hóy lm cho hc sinh thng yờu v tụn trng mỡnh.
Bờn cnh ú, giỏo viờn phi l ngi em li cho cỏc em nhng phn hi tớch cc.
Vớ d nh giỏo viờn nờn thay chờ bai bng khen ngi, ng viờn. Giỏo viờn nờn tỡm
nhng vic lm m em hon thnh dự l nhng vic nh khen ngi cỏc em. Hoc cú
th dựng cỏc phiu thng cú in cỏc li khen phự hp vi tng vic lm ca cỏc em nh:
Bit giỳp ngi khỏc, Thỏi nhit tỡnh v tớch cc
4.1.2. Phõn loi i tng hc sinh.
Giỏo viờn cn xem xột, phõn loi nhng hc sinh yu ỳng vi nhng c im
vn cú ca cỏc em la chn bin phỏp giỳp phự hp vi c im chung v riờng
ca tng em. Mt s kh nng thng hay gp cỏc em l: Sc khe kộm, kh nng tip
thu bi, li hc, thiu t tin, nhỳt nhỏt
Trong thc t ngi ta nhn thy cú bao nhiờu cỏ th thỡ s cú chng y phong
cỏch nhn thc. Vỡ vy, hiu bit v phong cỏch nhn thc l hiu s a dng ca cỏc
chc nng trớ tu giỳp cho vic t chc cỏc hot ng s phm thụng qua c trng ny.
Trong quỏ trỡnh thit k bi hc, giỏo viờn cn cõn nhc cỏc mc tiờu ra nhm
to iu kin cho cỏc em hc sinh yu c cng c v luyn tp phự hp.
Trong dy hc cn phõn húa i tng hc tp trong tng hot ng, dnh cho i
tng ny nhng cõu hi d, nhng bi tp n gin to iu kin cho cỏc em c
tham gia trỡnh by trc lp, tng bc giỳp cỏc em tỡm c v trớ ớch thc ca mỡnh
trong tp th. Yờu cu luyn tp ca mt tit l 4 bi tp, cỏc em ny cú th hon thnh
1, 2 hoc 3 bi tu theo kh nng ca cỏc em.
Ngoi ra, giỏo viờn cú th t chc ph o cho nhng hc sinh yu khi cỏc bin
phỏp giỳp trờn lp cha mang li hiu qu cao. Cú th t chc ph o t 1 n 2
bui trong mt tun hoc mt thỏng. Tuy nhiờn, vic t chc ph o phi kt hp vi
hỡnh thc vui chi nhm lụi cun cỏc em n lp u n v trỏnh s quỏ ti, nng n.
4.1.3. Giỏo dc ý thc hc tp cho hc sinh.
Giỏo viờn phi giỏo dc ý thc hc tp ca hc sinh to cho hc sinh s hng thỳ
trong hc tp, t ú s giỳp cho hc sinh cú ý thc vn lờn. Trong mi tit dy giỏo
viờn nờn liờn h nhiu kin thc vo thc t hc sinh thy c ng dng v tm
quan trng ca mụn hc trong thc tin. T õy, cỏc em s ham thớch v say mờ khỏm
phỏ tỡm tũi trong vic chim lnh tri thc.
Bờn cnh ú, giỏo viờn phi tỡm hiu tng i tng hc sinh v hon cnh gia
ỡnh v n np sinh hot, khuyờn bo hc sinh v thỏi hc tp, t chc cỏc trũ chi cú
lng ghộp vic giỏo dc hc sinh v ý thc hc tp tt v ý thc vn lờn trong hc tp,
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 5
Trêng THPT Quan S¬n 2
làm cho học sinh thấy tầm quan trọng của việc học. Đồng thời, giáo viên phối hợp với
gia đình giáo dục ý thức học tập của học sinh. Do hiện nay, có một số phụ huynh luôn
gò ép việc học của con em mình, sự áp đặt và quá tải sẽ dẫn đến chất lượng không cao.
Bản thân giáo viên cần phân tích để các bậc phụ huynh thể hiện sự quan tâm đúng mức.
Nhận được sự quan tâm của gia đình, thầy cô sẽ tạo động lực cho các em ý chí phấn đấu
vươn lên.
4.1.4. Kèm cặp học sinh yếu kém.
Tổ chức cho học sinh khá, giỏi thường xuyên giúp đỡ các bạn yếu, kém về cách
học tập, về phương pháp vận dụng kiến thức.
Tổ chức kèm cặp, phụ đạo cho các em. Trong các buổi này, tôi chủ yếu kiểm tra
việc lĩnh hội các kiến thức giảng dạy trên lớp, nếu thấy các em chưa chắc, tôi tiến hành
ôn tập củng cố kiến thức để các em nắm vững chắc hơn, nói chuyện để tìm hiểu thêm
những chỗ các em chưa hiểu hoặc chưa nắm chắc để bổ sung, củng cố. Hướng dẫn
phương pháp học tập: học bài, làm bài, việc tự học ở nhà.
Phối hợp với gia đình tạo điều kiện cho các em học tập, đôn đốc thực hiện kế
hoạch học tập ở trường và ở nhà.
4.2. Giải pháp cụ thể.
- Lập danh sách học sinh yếu kém thông qua bài kiểm tra chất lượng đầu năm và
quá trình học tập trên lớp.
- Điểm danh học sinh mỗi buổi học, ghi nhận và báo với GVCN những trường
hợp học sinh bỏ học phụ đạo để có biện pháp khắc phục.
4.2.1. Xác định kiến thức cơ bản, trọng tâm và cách ghi nhớ.
- Xác định rõ kiến thức trọng tâm, kiến thức nền (những kiến thức cơ bản, có nắm
được những kiến thức này mới giải quyết được những câu hỏi và bài tập) trong tiết dạy
cần cung cấp, truyền đạt cho học sinh.
- Đối với học sinh yếu kém không nên mở rộng, chỉ dạy phần trọng tâm, cơ bản,
làm bài tập nhiều lần và nâng dần mức độ của bài tập sau khi các em đã nhuần nhuyễn
dạng bài tập đó.
- Nhắc lại kiến thức cơ bản, công thức cần nhớ ở cấp THCS mà các em không
nhớ, cho bài tập lý thuyết khắc sâu để học sinh nhớ lâu.
Sau đây là một số kiến thức trọng tâm mà giáo viên cần truyền đạt, để học sinh
nắm bắt và tiếp thu đạt kết quả cao nhất về môn Hóa học:
4.2.1.1. Hóa trị của các nguyên tố
Rất nhiều học sinh, ngay cả học sinh 12 không thuộc hóa trị của các nguyên tố.
Trong khi đó, vấn đề xác định hóa trị của một nguyên tố rất quan trọng để: viết phương
trình phản ứng hóa học, giải các bài tập liên quan đến phương trình, hóa trị liên hệ mật
thiết với việc xác định số oxi hóa, điện hóa trị, cân bằng phản ứng, viết công thức hóa
học,
Nhìn chung thì hóa trị của các nguyên tố kim loại thường ổn định, ít biến đổi hơn
các nguyên tố phi kim. Mặt khác, nếu có hóa trị của nguyên tố kim loại sẽ xác định được
hóa trị của các nguyên tố phi kim trong hợp chất. Tuy nhiên, trong hóa học có đến hơn
80 nguyên tố là kim loại thì việc nhớ hóa trị của từng nguyên tố kim loại là điều rất khó
khăn đối với học sinh yếu kém. Do đó, mức độ yêu cầu ở đây là chỉ cần các em nhớ hóa
T¸c gi¶: NguyÔn V¨n NghÞ
Trang 6
Trêng THPT Quan S¬n 2
trị của những nguyên tố cơ bản, thường gặp để áp dụng vào viết công thức hóa học, viết
phương trình và làm bài tập.
Sau đây là kinh nghiệm dạy phần hóa trị cho học sinh đầu cấp của bản thân đã
thực hiện và có hiệu quả giúp học sinh nhớ một cách ngắn gọn nhất hóa trị của một số
nguyên tố kim loại cơ bản, thường gặp:
* Đối với kim loại: thường gặp nhất là hóa trị I, II, III
Hóa trị Nguyên tố
I Kim loại nhóm IA (Li, Na, K), Ag, Cu (nhưng ít gặp)
II Cu, Fe, Zn, Mg, Ca, Ba, Ni, (và hầu hết các nguyên tố còn lại)
III Al, Fe, Cr,
* Đối với phi kim: thường những nguyên tố phi kim có nhiều hóa trị nên không
thể áp dụng cách nhớ được thì ta xác định hóa trị của nguyên tố phi kim một cách gián
tiếp thông qua hóa trị của những nguyên tố đã biết và áp dụng công thức hóa trị:
b
y
a
x
BA
→ a.x = b.y
- Hóa trị của Hidro là I
- Hóa trị của Oxi là II
Ví dụ: Xác định hóa trị của lưu huỳnh (S) trong các hợp chất sau:
a) Na
2
S
Ta có: hóa trị của Na là I → I.2 = x.1 → x = 2 (Vậy hóa trị của S là II)
b) SO
3
:hóa trị của O là II → x.1 = II.3 → x = VI (Vậy hóa trị của S là VI)
* Đối với hợp chất:
- Hóa trị của một số gốc axit thường gặp
Gốc axit Tên Hóa trị Gốc axit Tên Hóa trị
SO
4
2-
sunfat II HCO
3
-
hidrocacbonat I
CO
3
2-
cacbonat II SO
3
2-
sunfit II
PO
4
3-
photphat III S
2-
sunfua II
- Cách xác định hóa trị trong hợp chất 3 nguyên tố trong đó có nguyên tố oxi:
c
z
b
y
a
x
OBA
→ a.x + b.y = c.z
Ví dụ: a) Xác định hóa trị của Cl trong KClO
3
Ta có: K thuộc nhóm IA nên có hóa trị I , oxi có hóa trị II
→ I.1 + b.1 = II.3 → b = V (hóa trị của Clo là V)
b) Xác định hóa trị của Lưu huỳnh trong hợp chất H
2
SO
4
Ta có: H có hóa trị I, oxi có hóa trị II
→ I.2 + b.1 = II.4 → b = VI (hóa trị của Lưu huỳnh là VI)
a) Xác định hóa trị của Lưu huỳnh trong hợp chất K
2
SO
3
Ta có: K có hóa trị I, oxi có hóa trị II
→ I.2 + b.1 = II.3 → b = IV (hóa trị của Lưu huỳnh là IV)
4.2.1.2. Dãy hoạt động hóa học của các nguyên tố.
Dãy hoạt động hóa học (tên gọi ở cấp THCS) cũng là một phần quan trọng trong
chương trình phổ thông. Giúp học sinh giải quyết được nhiều vấn đề: Phản ứng của kim
loại với axit, với muối có xảy ra hay không?, thứ tự phản ứng, đặc biệt quan trọng ở
T¸c gi¶: NguyÔn V¨n NghÞ
Trang 7
Trêng THPT Quan S¬n 2
chương trình lớp 12. Tuy vậy, rất nhiều học sinh khơng nhớ được dãy hoạt động này,
các em khơng xác định được kim loại nào đứng trước kim loại nào. Từ đó dẫn đến việc
khơng giải được các bài tập về hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch axit hoặc với
muối
Dãy hoạt động hóa học của các kim loại :
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Khi Bà Con Nào May Áo Záp Sắt Nên Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Á Phi Âu
Phạm vi áp dụng của dãy hoạt động:
- Những kim loại đứng trước H tác dụng với dung dịch axit giải phóng khí hidro
Ví dụ: Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
↑
Cu + HCl → (do Cu đứng sau H nên khơng phản ứng)
- Từ sau Mg, những kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch
muối
Ví dụ: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu (Fe đứng trước Cu nên đẩy Cu ra khỏi dung dịch
muối của nó)
Fe + AlCl
3
→ (do Fe đứng sau Al nên khơng đẩy được)
- Giải các bài tập hỗn hợp kim loại.
Ví dụ: Cho 26 gam hỗn hợp Zn và Cu vào dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí ở
đktc. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp đầu.
Trước tiên, hướng dẫn học sinh tóm tắt đề và định hướng cách giải:
- Khi cho hỗn hợp Zn và Cu tác dụng với axit HCl: chỉ có Zn phản ứng (do Zn
đứng trước H) còn Cu khơng phản ứng (do Cu đứng sau H)
- Khí sinh ra là khí hidro, theo phương trình Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
- Viết phương trình hóa học, tính số mol khí, tính số mol Zn, sau đó tính khối
lượng Zn và cuối cùng suy ra khối lượng Cu.
Bài giải:
mol
V
n
H
3,0
4,22
72,6
4,22
2
===
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
0,3 mol 0,3 mol
Cu + HCl →
Khối lượng Zn:
gamMnm
Zn
5,1965.3,0. ===
Khối lượng Cu: m
Cu
= m
hh
- m
Zn
= 26 - 19,5 = 6,5 gam
4.2.1.3. Các cơng thức hóa học liên quan đến bài tập tính tốn.
Đối với một bài tốn, tùy theo dữ kiện đề bài cho mà ta áp dụng cơng thức cho
hợp lí. Giáo viên hướng dẫn học sinh biết cách xác định các dữ kiện đề cho, vận dụng
cơng thức và định hướng cách giải.
CÁC CƠNG THỨC THƯỜNG GẶP
* Cơng thức tính số mol :
T¸c gi¶: Ngun V¨n NghÞ
Trang 8
Chú thích :
Kí hiệu Tên gọi Đơn vò
n
Số mol mol
m
Khối lượng gam
ct
m
Khối lượng chất tan gam
dd
m
Khối lượng dung dòch gam
dm
m
Khối lượng dung môi gam
hh
m
Khối lượng hỗn hợp gam
A
m
Khối lượng chất A gam
B
m
Khối lượng chất B gam
M
Khối lượng mol g/mol
A
M
Khối lượng mol chất A g/mol
B
M
Khối lượng mol chất B g/mol
dd
V
Thể tích dung dòch lít
V
đ(dktc)
Thể tích ở ĐK tiêu chuẩn lít
%C
Nồng độ phần trăm %
M
C
Nồng độ mol Mol/lít
D Khối lượng riêng g/ml
A%
Thành phần % của A %
B%
Thành phần % của B %
hh
M
Khối lượng mol trung
bình của hỗn hợp khí
g/mol
Trờng THPT Quan Sơn 2
1.
M
m
n =
2.
4,22
)(ktcV
n =
3.
ddM
VCn ì=
* Cụng thc tớnh nng C% :
4.
dd
ct
m
m
C
%100
%
ì
=
* Cụng thc tớnh nng C
M
:
5.
dd
ct
M
V
n
C =
* Cụng thc tớnh khi lng cht tan :
6.
Mnm ì=
7.
%100
%
dd
ct
mC
m
ì
=
* Cụng thc tớnh khi lng dung dch:
8.
dmctdd
mmm +=
;
9.
( )
DmlVm
dddd
ì=
;
10.
%
%100.
C
m
m
ct
dd
=
* Cụng thc tớnh th tớch dung dch:
11.
M
dd
C
n
V =
; 12.
( )
D
m
mlV
dd
dd
=
* Cụng thc tớnh thnh phn % v khi lng hoc th tớch cỏc cht trong hn
hp.
13.
%100% ì=
hh
A
m
m
A
;
14.
%100% ì=
hh
B
m
m
B
hoc
AB %%100%
=
15.
BAhh
mmm +=
* Cụng thc tớnh t khi ca cht khớ:
16.
==
B
A
B
A
M
M
d
m
m
d
Vớ d 1 : Cn bao nhiờu gam Clo tỏc dng vi kim loi nhụm to thnh 26,7 gam
AlCl
3
?
Hng dn cỏch gii:
- Xỏc nh cỏc d kin v yờu cu ca bi toỏn:
+ D kin: cho khi lng AlCl
3
tớnh c s mol ca AlCl
3
, theo cụng thc
M
m
n =
(vỡ M ta tớnh c da vo cụng thc phõn t)
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 9
Trờng THPT Quan Sơn 2
+ Yờu cu: tớnh khi lng Clo phn ng: Trc ht tớnh s mol ca Clo
khi lng ca Clo.
Bi gii:
mol
M
m
n
AlCl
2,0
5,133
7,26
3
===
2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
0,3 mol 0,2 mol
Khi lng ca Al:
2
Cl
m
= n.M = 0,3 . 71 = 21,3 gam.
Vớ d 2 : Hũa tan 11 gam hn hp 2 kim loi Al v Fe vo V lớt dd HCl 0,5M thỡ thu
c 8,96 lớt khớ H
2
(ktc).
a) Tớnh % khi lng mi kim loi trong hn hp u ?
b) Tớnh th tớch (V) ca dung dch HCl ó dựng ?
Túm tt v nh hng cỏch gii:
- Da vo dóy hot ng xột xem hai kim loi ny cú phn ng vi dd HCl c
2 kim loi u ng trc H nờn u phn ng.
- Cho th tớch khớ H
2
iu kin tiờu chun tớnh c s mol da vo cụng
thc : V
(ktc)
= n.22,4 n = V
(ktc)
/ 22,4.
- i vi bi toỏn c hai kim loi (cht) u phn ng v cho sn phm phn ng
tng t nhau thỡ ta gii bng cỏch lp h phng trỡnh.
- Lp h phng trỡnh v dựng cỏc d kin ú gii.
- i vi cõu b yờu cu tớnh th tớch dung dch HCl khi bit nng mol/lớt (C
M
=
0,5M), ta ỏp dng cụng thc
dd
ct
M
V
n
C =
M
ct
dd
C
n
V =
, ta phi i tỡm s mol da vo
phng trỡnh phn ng.
Bi gii:
a) S mol H
2
:
mol
ktcV
n
H
4,0
4,22
96,8
4,22
)(
2
===
Gi x, y ln lt l s mol ca Al v Fe
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(1)
x mol 3x mol 1,5x mol
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
y mol 2y mol y mol (2)
T (1) v (2), ta cú:
+ S mol ca H
2
: 1,5x + y = 0,4
+ Khi lng hn hp: m
Al
+ m
Fe
= 27.x + 56.y = 11
Ta cú h phng trỡnh:
=
=
=
=
=+
=+
moln
moln
y
x
yx
yx
Fe
Al
1,0
2,0
1,0
2,0
115627
4,05,1
Tớnh khi lng mi kim loi: m
Al
= n.M = 0,2.27 = 5,4 gam
p dng cụng thc tớnh thnh phn phn trm :
%100% ì=
hh
A
m
m
A
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 10
Trêng THPT Quan S¬n 2
→
%04,49
11
100.4,5100.
% ===
hh
Al
m
m
Al
→ % Fe = 100% - 49,09% = 50,91%
b) Theo phản ứng (1) và (2), ta có số mol của HCl là: n
HCl
= 3x + 2y
Thay x = 0,2 ; y = 0,1 vừa giải ở trên vào ta tính được số mol của dd HCl:
n
HCl
= 3x + 2y = 3. 0,2 + 2. 0,1 = 0,8 mol
Áp dụng công thức:
dd
ct
M
V
n
C
=
→
lít
C
n
V
M
ct
ddHCl
6,1
5,0
8,0
===
4.2.1.4. Kĩ năng viết các phương trình hóa học
Một bài tập có giải được, giải đúng hay không phần lớn bắt đầu từ việc lập
đúng và chính xác phương trình hóa học. Thế nhưng đa số các em không làm được
việc này, có chăng những học sinh khá giỏi mới làm được nhưng cũng chỉ mò mẫn
mà thôi. Để tháo gỡ những vướng mắc đó chúng ta cần tìm ra một giải pháp để
giúp các em.
Để giải quyết vấn đề đặt ra, yêu cầu các em phải hiểu hết các khái niệm như
phương trình hóa học là gì? Phản ứng hóa học là gì? Chất bị biến đổi gọi là gì?
Chất khác ở đây là gì? Như vậy phương trình hóa học được ghi như thế nào?
Ví dụ 1
:
Kẽm phản ứng với axit clohiđric tạo thành muối kẽm clorua và hiđro
- Chất tham gia ở đây là kẽm và axit clohiđric.
- Chất tạo thành ở đây là muối kẽm clorua và khí hiđro
- Ta có sơ đồ phản ứng: kẽm + axitclohiđric → kẽm clorua + hidro
- Đây mới chỉ là sơ đồ phản ứng bằng chữ, nếu dựa vào đây để giải một bài
tập hóa học thì chưa được, cần phải có một phương trình hóa học bằng công thức
hóa học cụ thể, như vậy để viết được một phương trình hóa học đòi hỏi các em
phải có những kiến thức sau:
+ Công thức của các chất tham gia cũng như các sản phẩm phải viết như
thế nào cho đúng.
+ Các chất đó thuộc đơn chất hay hợp chất.
+ Công thức của đơn chất hay hợp chất viết như thế nào.
+ Xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất.
Để thực hiện được các vấn đề trên, học sinh cần phải luyện tập viết đúng kí
hiệu hóa học của các nguyên tố, công thức của đơn chất, hợp chất.
Để hình thành kĩ năng viết đúng kí hiệu hóa học, ngay từ những bài đầu học
về nguyên tố hóa học, kí hiệu hóa học, giáo viên yêu cầu học sinh tập nghe, nhìn,
viết, đọc. Học nhìn giáo viên viết kí hiệu và luyện tập chứ không phải viết một
cách tuỳ tiện.
Để hình thành kĩ năng sử dụng công thức hóa học học sinh cần lưu ý:
+ Viết đúng công thức hóa học khi biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố
tạo nên một phân tử (chất).
Ví dụ 2
:
Công thức hóa học của nước gồm 2 nguyên tử H và một nguyên O. Công
thức đúng là H
2
O. Tránh các trường hợp viết sai: 2HO, OH
2
T¸c gi¶: NguyÔn V¨n NghÞ
Trang 11
Trờng THPT Quan Sơn 2
+ M mun vit ỳng cụng thc húa hc ca hp cht phi thuc hoỏ tr,
vy m nhiu em hc ht THCS vn cha thuc ht hoỏ tr ca cỏc nguyờn t
thng gp.
+ Hc thuc hoỏ tr, vit ỳng kớ hiu húa hc cỏc em s lp c s
phn ng húa hc. Vic lp s phn ng húa hc ch l bc u. mun gii
c bi tp húa hc ta cn phi cú mt phng trỡnh húa hc ỳng, chớnh xỏc.
Nh vy ũi hi cỏc em phi bit cõn bng phn ng húa hc. lm
c vic ny ta phi hng dn cỏc em cỏch lm nh sau:
* i vi phn ng khụng phi l phn ng oxi húa-kh:
+ Nờn bt u t nhng nguyờn t m s nguyờn t cú nhiu v khụng
bng nhau.
+ Trng hp s nguyờn t v ny l s chn v v kia l s l thỡ
trc ht phi lm chn s nguyờn t cho cht m cú s nguyờn t l ri tip tc
t h s cho phõn t cha s nguyờn t chn v cũn li sao cho s nguyờn t
2 v bng nhau.
Vớ d 1
:
Lp phng trỡnh húa hc theo s sau: Al + O
2
Al
2
O
3
Ta thy s nguyờn t O cú nhiu v khụng bng nhau v l s l l 3 nờn:
Bc 1: t h s 2 trc Al
2
O
3
, nh vy s nguyờn t oxi v phi l 6
nguyờn t nờn ta t h s 3 trc O
2
v trỏi.
Bc 2: Cõn bng s nguyờn t Al 2 v phng trỡnh cho bng nhau.
Phng trỡnh ỳng : 4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
Trong trng hp phõn t cú 3 loi nguyờn t thỡ thng s nguyờn t ca 2
loi nguyờn t kt hp vi nhau thnh mt nhúm nguyờn t, ta xem c nhúm tng
ng vi mt nguyờn t.
Vớ d 2
:
Cho s phn ng sau: NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
? + Na
2
SO
4
Hóy hon thnh s phn ng trờn.
Trc ht ta thay du ? bng cụng thc húa hc hp cht ca Fe vi nhúm
OH, nh trong trng hp cú hoỏ tr III, nhúm OH cú hoỏ tr I. Cụng thc cn in
l Fe(OH)
3
.
Sau ú vit s phn ng: NaOH+Fe
2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4
Ta thy s nguyờn t Na v trỏi l mt, Fe l 2 v v phi Na l 2 v Fe
l mt, nờn ta lm chn s nguyờn t Na v Fe trc.
2NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
2Fe(OH)
3
+ Na
2
SO
4
Tip ú cõn bng nhúm OH vỡ mt bờn l 2, mt bờn l 6, cho nờn ta t h
s cõn bng s 3 trc NaOH: 2.3NaOH, s nguyờn t Na mt bờn 6, mt bờn 2,
cho nờn t 3 trc Na
2
SO
4
.
3.2NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
2Fe(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
Phng trỡnh hon chnh: 6NaOH + Fe
2
(SO
4
)
3
2Fe(OH)
3
+ 3Na
2
SO
4
Cn lu ý cho hc sinh trong quỏ trỡnh cõn bng khụng c thay i cỏc ch
s nguyờn t trong cỏc cụng thc húa hc. Khụng c vit 2O, 2N, 2H, vỡ cỏc
khớ ny dng phõn t.
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 12
Trờng THPT Quan Sơn 2
Nu sn phm khụng tan ta vit kốm theo du mi tờn xung, t cnh cụng
thc húa hc ca cht ú. Nu l cht khớ t du mi tờn quay lờn. Nu phn ng
cn un núng kốm nhit (t
o
) trờn mi tờn.
Nh vy mun luyn tp cho cỏc em bit cỏch lp phng trỡnh húa hc ta
phi luyn cho cỏc em t phng trỡnh n gin n phc tp.
* i vi phn ng l phn ng oxi húa - kh: ta xỏc nh s tng hay
gim s oxi húa, sau ú chn h s v a vo phng trỡnh v cõn bng cỏc
nguyờn t cũn li.
4.2.2. Vn dng kin thc Húa hc gii thớch mt s hin tng thc tin
cú liờn quan n bi hc.
4.2.2.1. Ti sao nc mỏy li cú mựi Clo
Giỳp HS hiu v gii ta c thc mc, hiu c vai trũ ca húa hc v kim
nghim qua thc t, giỏo viờn cú th ging xen trong bi Clo.
Khi sc Clo vo nc mt lng nh Clo tan trong nc gõy ra mựi, mt phn
Clo tỏc dng vi nc theo phn ng: Cl
2
+ H
2
O HCl + HClO.
Hp cht HClO khụng bn b phõn hy theo phn ng: HClO HCl + O.
Oxi nguyờn t cú kh nng dit khun, nờn dựng dit khun nc sinh hot.
4.2.2.2. Ti sao sau cn ma thỡ bu tri mỏt m v trong lnh hn.
i vi bi ozon, rt n iu nu khụng liờn h nhng vn thc t, gn gi
m d hiu, giỳp hc sinh hiu bi hn, hng thỳ vi mụn hc hn. T ú nõng cao kh
nng t tip thu tri thc. Gii thớch vn ny nh sau:
Do trong khụng khớ cú 20% oxi (O
2
) nờn khi ma cú sm chp sinh ra tia la
in: Tia la in cung cp nng lng cho phn ng: 3O
2
2O
3
O
3
sinh ra cú kh nng sỏt trựng do phn ng: O
3
O
2
+ O
Nờn ngoi nhng ht ma cun theo bi thỡ O
3
l tỏc nhõn lm mụi trng sch s
v cm giỏc ti mỏt hn.
4.2.2.3. Vỡ sao nc bin li mn.
õy cng l mt hin tng t nhiờn, cú trong thc t nhng cha chc cú nhiu
hc sinh bit c. õy giỏo viờn dy bi Clo cú th t cõu hi ny nhm kớch thớch
tớnh tũ mũ v ham hc hi hc sinh.
Gii thớch nh sau:
Cỏc con sụng, sui, cỏc dũng nc trờn lc a u chy v bin, i dng v
hũa tan mi vt th cú th hũa tan. Do quỏ trỡnh bay hi cỏc nguyờn t, hp cht tớch t
trong nc bin ngy cng nhiu theo thi gian, thụng thng l cỏc mui, NaCl,
NaBr V mn ca nc bin ch yu do mui natri clorua (NaCl) gõy nờn.
4.2.3. Vn dng mt s phng phỏp mi gii bi toỏn trc nghim.
Hin nay trong cỏc k thi ( tr k thi HSG) mụn Húa hc c thi vi hỡnh thc
trc nghim khỏch quan, vỡ vy vic gii cỏc bi toỏn cn phi tớnh nhanh v chớnh xỏc.
gii nhanh v chớnh xỏc chỳng ta nờn s dng mt s phng phỏp sau:
4.2.3.1. nh lut bo ton khi lng:
Ni dung ca nh lut: Tng khi lng cỏc cht to thnh sau phn ng =
Tng khi lng cỏc cht tham gia phn ng.
Xột mt vi vớ d sau:
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 13
Trờng THPT Quan Sơn 2
Bi toỏn 1. Cho 24,4 gam hn hp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tỏc dng va vi dung dch
BaCl
2
. Sau phn ng thu c 39,4 gam kt ta. Lc tỏch kt ta, cụ cn dung dch thu
c m gam mui clorua. m cú giỏ tr l
A. 2,66 B. 22,6 C. 26,6 D. 6,26
Hng dn gii.
2 3
BaCl BaCO
n = n = 0,2 (mol)
ỏp dng nh lut bo ton khi lng :
hh BaCl
m m+
2
= m
kt ta
+ m
=> m = 24,4 + 0,2.208 - 39,4 = 26,6 gam
ỏp ỏn C.
Bi toỏn 2. Hũa tan 10,14 gam hp kim Cu, Mg, Al bng mt lng va dung dch
HCl thu c 7,84 lớt khớ A (ktc) v 1,54 gam cht rn B v dung dch C. Cụ cn dung
dch C thu c m gam mui, m cú giỏ tr l :
A. 33,45 B. 33,25 C. 32,99 D. 35,58
Hng dn gii. Theo nh lut bo ton khi lng :
+
= +
= + = + =
(Al Mg)
Cl
m m m
(10,14 1,54) 0,7.35,5 6,6 24,85 33,45 (gam)
ỏp ỏn A
Bi toỏn 3. Hũa tan hon ton 10 gam hn hp Mg v Fe trong dung dch HCl d thy
to ra 2,24 lớt khớ H
2
(ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c gam mui khan.
Khi lng mui khan thu c l
A. 1,71 gam B. 17,1 gam C. 3,42 gam D. 34,2 gam
Hng dn gii.
Theo phng trỡnh in li
H
Cl H
,
n n n . , (mol)
,
+
= = = =
2
2 24
2 2 0 2
22 4
=>
muối kim loại
Cl
m m m
= + =
10 + 0,2.35,5 = 17,1 (gam) ỏp ỏn B.
4.2.3.2. nh lut bo ton mol electron:
Ni dung nh lut.
Trong phn ng oxi húa - kh, s mol electron m cht kh cho i bng s mol
electron m cht oxi húa nhn v.
e nhận e nh ờng
n n
=
- S dng cho cỏc bi toỏn cú phn ng oxi hoỏ - kh, c bit l cỏc bi toỏn cú
nhiu cht oxi húa, nhiu cht kh.
- Trong mt phn ng hoc mt h phn ng, cn quan tõm n trng thỏi oxi húa
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 14
Trờng THPT Quan Sơn 2
ban u v cui ca mt nguyờn t m khụng cn quan tõm n cỏc quỏ trỡnh bin i
trung gian.
- Cn kt hp vi cỏc phng phỏp khỏc nh bo ton khi lng, bo ton
nguyờn t gii bi toỏn.
- Nu cú nhiu cht oxi hoỏ v nhiu cht kh cựng tham gia trong bi toỏn, ta cn
tỡm tng s mol electron nhn v tng s mol electron nhng ri mi cõn bng.
Xột mt s bi toỏn sau:
Bi toỏn 1. m (g) bt st ngoi khụng khớ mt thi gian thu c12 gam hn hp
cỏc cht rn FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe. Ha tan hn tn hn hp ú bng dung dch HNO
3
lng thu c 2,24 lớt khớ NO duy nht (ktc). Giỏ tr ca m l
A. 5,04 gam B. 10,08 gam C. 15,12 gam D. 20,16 gam
Hng dn gii.
2
O phản ứng
12 m
n
32
=
; n
NO gii phúng
= 0,1 mol
- Cht kh l Fe:
3
56 56
0 +3
Fe - 3e Fe
m m
- Cht oxi húa gm O
2
v HNO
3
:
0
2
12 12
32 8
-3
O 4e 2O
m m
+
3
+5 +2
N e N (NO)
0,3 0,1
+
mol e
-
Fe nhng = ne
-
cht oxi húa (O
2
,
3
NO
) nhn:
3 12
0 3
56 8
m m
,
= +
m = 10,08 (g).
ỏp ỏn B.
Bi toỏn 2. Ho tan hon ton 17,4 gam hn hp 3 kim loi Al, Fe, Mg trong dung dch
HCl thy thoỏt ra 13,44 lớt khớ. Nu cho 34,8 gam hn hp trờn tỏc dng vi dung dch
CuSO
4
d, lc ly ton b cht rn thu c sau phn ng tỏc dng vi dung dch HNO
3
núng d thỡ thu c V lớt khớ NO
2
(ktc). Giỏ tr V l
A. 11,2 lớt B. 22,4 lớt C. 53,76 lớt D. 76,82 lớt
Hng dn gii. Al, Mg, Fe nhng e, s mol electron ny chớnh bng s mol e Cu
nhng khi tham gia phn ng vi HNO
3
. S mol electron m H
+
nhn cng chớnh l s
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 15
Trờng THPT Quan Sơn 2
mol electron m HNO
3
nhn.
13 44
1 2 0 6
22 4
+
2
2H + 2e H
,
, ,
,
=
17,4 gam hn hp H
+
nhn 1,2 mol e. Vy 34,8 gam s mol e m H
+
nhn l 2,4 mol.
2 4 2 4
+5 +4
2
N + 1e N (NO )
, , mol
2
NO
V 2,4.22,4 53,76 lít= =
.
ỏp ỏn C
Bi toỏn 3. Ho tan hon ton 28,8 gam kim loi Cu vo dung dch HNO
3
loóng, tt c
khớ NO thu c em oxi húa thnh NO
2
ri sc vo nc cú ng oxi chuyn ht
thnh HNO
3
. Th tớch khớ oxi ktc ó tham gia vo quỏ trỡnh trờn l.
A. 5,04 lớt B. 7,56 lớt
C. 6,72 lớt D. 8,96 lớt
Hng dn gii.
Ta nhn thy, Cu nhng electron cho HNO
3
to thnh NO
2
, sau ú NO
2
li
nhng cho O
2
. Vy trong bi toỏn ny, Cu l cht nhng, cũn O
2
l cht nhn electron.
Cu - 2e Cu
2+
0,45 0,9
O
2
+ 4e 2O
2-
x 4x
4x = 0,9 x = 0,225
2
O
V
= 0,225.22,4 = 5,04 lớt
ỏp ỏn A
4.2.3.3. p dng s ng chộo:
Ni dung nh lut.
c s dng trong cỏc bi toỏn trn ln dung dch cú cựng cht tan, cựng loi nng
hoc trn ln cỏc cht khớ khụng tỏc dng vi nhau.
a. Cỏc cht cựng nng C%
Trong ú :
m
1
l khi lng dung dch cú nng C
1
(%)
m
2
l khi lng dung dch cú nng C
2
(%)
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 16
m C C C
m C C
C
m C C
m C C C
=
1 1 2
1 2
2 1
2 2 1
Trờng THPT Quan Sơn 2
C (%) l nng dung dch thu c sau khi trn ln. Vi C
1
< C < C
2
b. Cỏc cht cựng nng mol
Trong ú :
V
1
l th tớch dung dch cú nng C
M (1)
; V
2
l th tớch dung dch cú nng C
M (2)
C
M
l nng mol dung dch thu c sau khi trn ln. Vi C
M (1)
< C
M
< C
M (2)
c. Cỏc cht khớ khụng tỏc dng vi nhau.
Trong ú :
V
1
l th tớch cht khớ cú M
1
; V
2
l th tớch cht khớ cú M
2
M
l khi lng mol trung bỡnh thu c sau khi trn ln. Vi M
1
<
M
< M
2
Xột mt s bi toỏn sau:
Bi toỏn 1. Mt dung dch HCl nng 45% v mt dung dch HCl khỏc cú nng
15%. cú mt dung dch mi cú nng 20% thỡ cn phi pha ch v khi lng gia
2 dung dch theo t l l
A. 1 : 3 B. 3 : 1 C. 1: 5 D. 5:1
Hng dn gii. ỏp dng qui tc ng chộo ta cú
ỏp ỏn C.
Bi toỏn 2. iu ch c hn hp 26 lớt H
2
v CO cú t khi hi i vi metan bng
1,5 thỡ th tớch H
2
v CO cn ly l
A. 4 lớt v 22 lớt B. 22 lớt v 4 lớt C. 8 lớt v 44 lớt D. 44 lớt v 8 lớt
Hng dn gii. ỏp dng qui tc ng chộo gii
Vy cn 4 lớt H
2
v 22 lớt CO.
ỏp ỏn A
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 17
M( ) M( ) M
M( ) M
M
M M ( )
M( ) M M( )
V C C C
C C
V
C
V C C
V C C C
=
1 1 2
2
1
2 1
2 2 1
V M M M
V M M
M
V
M M
V M M M
=
1 1 2
1 2
2
1
2 2 1
m
m
m
m
= =
1
1
2
2
45 20 15
5 1
25
25 5
15 45 20
H
H
CO
CO
V
V
V
V
=
2
2
2 4
4
24
22
28 22
Trờng THPT Quan Sơn 2
Bi toỏn 3. Khi lng dung dch NaCl 15% cn trn vi 200 gam dung dch NaCl 30
% thu c dung dch NaCl 20 % l
A. 250 gam B. 300 gam C. 350 gam D. 400 gam
Hng dn gii.
Dựng phng phỏp ng chộo
Nh vy khi lng NaCl 15 % cn trn l 400 gam.
ỏp ỏn D
4.2.3.4. p dng phng phỏp tng gim khi lng:
Ni dung
Da vo s tng gim khi lng khi chuyn t cht ny sang cht khỏc xỏc
nh khi lng hn hp hay mt cht.
- Da vo phng trỡnh hoỏ hc tỡm s thay i v khi lng ca 1 mol cht
trong phn ng (A B) hoc x mol A y mol B. (vi x, y t l cõn bng phn ng).
- Tớnh s mol cỏc cht tham gia phn ng v ngc li.
Phng phỏp ny thng c ỏp dng gii bi toỏn vụ c v hu c, trỏnh c
vic lp nhiu phng trỡnh, t ú s khụng phi gii nhng h phng trỡnh phc tp.
Xột mt s bi toỏn:
Bi toỏn 1. Hũa tan 14 gam hhp 2 mui MCO
3
v N
2
(CO
3
)
3
bng dung dch HCl d,
thu c dung dch A v 0,672 lớt khớ (ktc). Cụ cn dung dch A thỡ thu c m gam
mui khan. m cú giỏ tr l
A. 16,33 gam B. 14,33 gam C. 9,265 gamD. 12,65 gam
Hng dn gii.
Vn dng phng phỏp tng gim khi lng.
Theo phng trỡnh ta cú:
C 1 mol mui
3 2
CO 2mol Cl 1mol CO
+
lng mui tng 71- 60 =11 gam
Theo s mol CO
2
thoỏt ra l 0,03 thỡ khi lng mui tng 11.0,03 = 0,33 (g)
Vy m
mui clorua
= 14 + 0,33 = 14,33 (g). ỏp ỏn B
Bi toỏn 2. Nhỳng 1 thanh nhụm nng 45 gam vo 400 ml dung dch CuSO
4
0,5M. Sau
mt thi gian ly thanh nhụm ra cõn nng 46,38 gam. Khi lng Cu thoỏt ra l
A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam D. 2,56 gam
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 18
m
m
m
= =
15 10
10
20 400
200 5
200 30 5
Trờng THPT Quan Sơn 2
Hng dn gii.
C 2 mol Al 3 mol Cu khi lng tng 3.(64 - 54) = 138 gam
Theo n mol Cu khi lng tng 46,38 - 45 = 1,38 gam
n
Cu
= 0,03 mol. m
Cu
= 0,03.64 = 1,92 gam ỏp ỏn C
Bi toỏn 3. Hũa tan 5,94 gam hn hp 2 mui clorua ca 2 kim loi A, B (u cú hoỏ
tr II) vo nc c dung dch X. lm kt ta ht ion Cl
-
cú trong dung dch X
ngi ta cho dung dch X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
thu c 17,22 gam kt ta.
Lc b kt ta, thu c dung dch Y. Cụ cn Y c m gam hn hp mui khan. m cú
giỏ tr l
A. 6,36 gam B. 63,6 gam C. 9,12 gam D. 91,2 gam
Hng dn gii. ỏp dng phng phỏp tng gim khi lng
C 1 mol MCl
2
1 mol M(NO
3
)
2
v 2 mol AgCl thỡ m tng 2.35,5 - 71 = 53 gam
0,12 mol AgCl khi lng tng 3,18 gam
m
mui nitrat
= m
Kl
+ m = 5,94 + 3,18 = 9,12 (g) ỏp ỏn C
5. KT QU T C.
Trong quỏ trỡnh ging dy, tụi ó ỏp dng cỏc phng phỏp nh va nờu trờn, qua
mt nm thc nghim ging dy, tụi ó thy cú s chuyn bin rừ rt cỏc hc sinh yu
kộm. Cỏc em ó nm c nhng kin thc ti thiu ca chng trỡnh dnh cho hc
sinh. Cỏc em ó mnh dn phỏt biu ý kin, bit cỏch tớnh toỏn. c bit, cỏc em ó b
qua c mc cm t ti, bit trao i vi giỏo viờn nhng ch mỡnh cha hiu. S tin
b ca cỏc em biu hin c th qua im s, qua vic hc sinh cú ý thc hc bi lp
cng nh nh. Vỡ th cha m hc sinh yờn tõm, tin tng vo nh trng, tớch cc ng
h vic dy hc ca nh trng.
Phan 3 : KT LUN V KIN NGH
1. Kt lun
Trờn õy l mt s bin phỏp m tụi ó ỏp dng giỳp hc sinh ca mỡnh vt
qua c tỡnh trng yu kộm mụn Húa hc. Qua quỏ trỡnh thc hin tụi ó rỳt ra cho
mỡnh mt s bi hc kinh nghim nh sau:
- khc phc tỡnh trng hc sinh yu kộm ta va phi c gng nõng cao hiu qu
ging dy trờn lp va phi tng cng ph o giỳp riờng cỏc hc sinh yu kộm.
Dự giỏo viờn cú c gng ging dy sỏt ba loi i tng n õu i na thỡ vic truyn
th kin thc v luyn tp cng cn phi c tin hnh theo trỡnh v nhp chung ca
c lp, nu quỏ chỳ ý n i tng hc sinh yu, kộm thỡ cỏc em khỏ gii trung bỡnh s
bun chỏn, khụng mun hc, sinh ra cỏc ý ngh v hnh ng tiờu cc.
Tác giả: Nguyễn Văn Nghị
Trang 19
Trêng THPT Quan S¬n 2
- Giáo viên phải là người chịu khó, kiên trì, không nản lòng trước sự chậm tiến
của học sinh, phải biết phát hiện ra sự tiến bộ của các em cho dù là rất nhỏ để kịp thời
động viên khuyến khích tạo niềm tin cho các em cầu tiến.
- Nói tóm lại, kết quả tiến bộ của học sinh phụ thuộc chủ yếu vào sự nhiệt huyết
của người giáo viên. Vì vậy, mỗi người giáo viên chúng ta cần cố gắng hết mình để giáo
dục con em trở thành những con người có ích cho xã hội.
2. Kiến nghị
Trong khi thực hiện giải pháp này tôi có gặp một số khó khăn cho Giáo viên cũng
như học sinh. Vì vậy tôi có một số kiến nghị sau:
- Cần phối hợp giữa GVBM, GVCN, Nhà trường và cha mẹ học sinh để hạn chế
các em bỏ tiết, thúc đẩy các em đi học đều đặn hơn.
- Nhà trường cần sắp xếp thời gian học trái buổi của học sinh một cách hợp lí để
giáo viên có thể dễ dàng phụ đạo học sinh yếu kém, tránh tình trạng bị động về thời
gian.
- Không những chỉ bộ môn Hóa học mà các môn học khác, các giáo viên nên chú
trọng sâu hơn vấn đề chuẩn bị nội dung, phương pháp và hình thức phụ đạo cho học sinh
có tính khơi gợi sự hứng thú để học sinh có thể nắm bắt theo kịp kiến thức các môn học.
Phần 4: MỤC LỤC
Stt Nội dung Trang
1. Phần 1. MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
1
2.
2. MỤC TIÊU NHIỆM VỤ CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
2
3.
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. 4. ĐỐI TƯỢNG VÀ KHÁCH THỂ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI
T¸c gi¶: NguyÔn V¨n NghÞ
Trang 20
Trêng THPT Quan S¬n 2
5.
5. GIẢ THUYẾT VÀ GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
6.
6. KẾ HOẠCH TIẾN HÀNH ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
7. Phần 2: NỘI DUNG
1. THỰC TRẠNG NGHIÊN CỨU.
3
8.
2. XÁC ĐỊNH, PHÂN LOẠI HỌC SINH YẾU KÉM
9.
3. NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN YẾU KÉM Ở HỌC SINH
10.
4. MỘT SỐ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN 5
11.
5. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC 19
12.
Phần 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
2. Kiến nghị
20
13.
Phần 4: MỤC LỤC
21
14.
Phần 5: TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phần V: TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. SGK Hóa học 10 - NXB GD, năm 2006
2. SGK Hóa học 10 Nâng cao - NXB GD, năm 2006
3. GS.TS. Nguyễn Hữu Đĩnh, PGS.TS. Đặng Thị Oanh - Dạy và học Hóa học
10 theo hướng đổi mới - NXB GD, năm 2008
4. Tài Liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện chương trình, SGK lớp 10 THPT
môn Hóa học - NXB GD, năm 2006
5. Nguyễn Xuân Trường - 385 câu hỏi và đáp về hóa học với đời sống - NXB
GD, năm 2006
MỘT SỐ TỪ VIẾT TẮT
1. THPT : Trung học phổ thông
2. GV : Giáo viên
3. HS : Học sinh
4. GVCN : Giáo viên chủ nhiệm
5. GVBM : Giáo viên bộ môn
6. THCS : Trung học cơ sở
7. đktc : Điều kiện tiêu chuẩn
T¸c gi¶: NguyÔn V¨n NghÞ
Trang 21