Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

tổng hợp phương pháp giải toán:đường thẳng vuông góc mặt phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (479.21 KB, 25 trang )



TỔNG HỢP CÁC PHƯƠNG
PHÁP GIẢI TOÁN:
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG
GÓC VỚI ĐƯỜNG THẲNG.

TRƯỜNG THPT QUỐC HỌC



1
1.GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
1.GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Định nghĩa 1:
Góc giữa hai đường thẳng

1


2
là góc giữa hai
đường thẳng


1



2
cùng đi qua một điểm và lần lượt


song song với

1


2
.
∆2
∆’
1
O
∆’2
Chú ý:
- Điểm O có thể lấy trên

1
hoặc

2
- Góc giữa hai đường thẳng không vượt quá 90
0
.


2. HaI đường thẳng vuông góc
2. HaI đường thẳng vuông góc
Định nghĩa:
Hai đường thẳng gọi là vuông góc với nhau nếu góc
giữa chúng bằng 90
0.

II.CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP ĐỂ CHỨNG MINH
2 ĐƯỞNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI NHAU TA CÓ THỂ
SỬ DỤNG 1 TRONG CÁC PHƯƠNG PHÁP SAU:
CÁCH 1:QUY VỀ HÌNH HỌC PHẲNG:
*nếu 2 đường thẳng đó đổng phẳng ta vận dụng pp
c/mtrong hình học phẳng:
a,b đồng phẳng
a’ // hoặc trùng a
b’ // hoặc trùng b
a’ cắt b’
Khi đó: góc (a,b)=góc(a’,b’)
a
b
a’
b’


Sau đó c/ tỏ góc tạo bởi 2 đường thẳng là 1v
Sau đó c/ tỏ góc tạo bởi 2 đường thẳng là 1v
a. Tính ch t các hình(Hình vuông, HBH ,Tam giác vuông,cân, ấ
a. Tính ch t các hình(Hình vuông, HBH ,Tam giác vuông,cân, ấ
đ u…)ề
đ u…)ề
Vd:
Vd:


2 đchéo hình vuông thì vuông
2 đchéo hình vuông thì vuông



góc v i nhau, c t nhau t i trung ớ ắ ạ
góc v i nhau, c t nhau t i trung ớ ắ ạ
đi m m i đ ng:ể ỗ ườ
đi m m i đ ng:ể ỗ ườ
Trong tam giác đ u , trung ề
Trong tam giác đ u , trung ề
tuy n ,đ ng th i là trung tr c , ế ồ ờ ự
tuy n ,đ ng th i là trung tr c , ế ồ ờ ự
đ ng cao, trung tuy nườ ế
đ ng cao, trung tuy nườ ế
A B
C
D
O


b. Đ nh lí sin,cos ị
b. Đ nh lí sin,cos ị




m i liên h .ố ệ
m i liên h .ố ệ
c.Đ nh lí PITAGO:ị
c.Đ nh lí PITAGO:ị
BC
BC
2

2
= AB
= AB
2
2
+AC
+AC
2
2
⇔ AB ⊥AC tại A
5cm
3cm
4cm
A B
C


CÁCH 2:S D NG TÍCH VÔ H NGỬ Ụ ƯỚ
CÁCH 2:S D NG TÍCH VÔ H NGỬ Ụ ƯỚ
a) NÕu lÇn lît lµ c¸c vÐct¬ chØ ph¬ng cña AB vµ CD th×:
,u v
r r
AB ⊥ CD ⇔
u. v = 0
PHƯƠNG PHÁP:
B1. Chọn bộ 3 vectơ không đồng phẳng (hệ cơ sở )
có chung 1 điểm gốc (A,B,C,D…)
B2. Biểu diễn các vectơ cần chứng minh qua hệ cơ
sở :
+áp dụng qui tắc chèn (3 điểm )

AB =AC +CB
+Áp dụng qui tắc hình bình hành
AC= AB+AD
B3.C/m tích vô hướng vectơ =0

C
A
B
A
B
C
D




CÁCH 3:D a vào các m nh đ , đ nh lí, ự ệ ề ị
CÁCH 3:D a vào các m nh đ , đ nh lí, ự ệ ề ị
t/ch t trong không gian .ấ
t/ch t trong không gian .ấ
a.Đ nh lí:N u 1 đ ng th ng ị ế ườ ẳ
a.Đ nh lí:N u 1 đ ng th ng ị ế ườ ẳ


v i 1 mp thì ớ
v i 1 mp thì ớ
đ ng th ng đó ườ ẳ
đ ng th ng đó ườ ẳ





v i m i đ ng th ng ớ ọ ườ ẳ
v i m i đ ng th ng ớ ọ ườ ẳ
n m trong mp.ằ
n m trong mp.ằ
a
a




mp(P).
mp(P).
b thu c mp(P). ộ
b thu c mp(P). ộ
⇒ a ⊥b
P
a
b




C n chú ý ph ng pháp này kháquan tr ng trong bài ầ ươ ọ
C n chú ý ph ng pháp này kháquan tr ng trong bài ầ ươ ọ
toán c/m vuông góc gi a đ ng v i đ ng b ng cách ữ ườ ớ ườ ằ
toán c/m vuông góc gi a đ ng v i đ ng b ng cách ữ ườ ớ ườ ằ
th c hi n tu n t và k t h p v i các m nh đ sau.ự ệ ầ ự ế ợ ớ ệ ề
th c hi n tu n t và k t h p v i các m nh đ sau.ự ệ ầ ự ế ợ ớ ệ ề

M nh đ 1:ệ ề
M nh đ 1:ệ ề


a
a


b
b


b c
b c
⇒ a ⊥c
b
c
a
P

Mệnh đề 2:
Cho đường thẳng a và mp(P)
song song với nhau. Đường
thảng nào vuông góc với (P) thì
cũng vuông góc với a.
a (P)
b ⊥ (P)
⇒ a ⊥ b
a
b



Đ nh lí 3 đ ng vuông góc:ị ườ
Đ nh lí 3 đ ng vuông góc:ị ườ


Cho đ ng th ng a khônh vuông góc v i mp (P) ươ ẳ ớ
Cho đ ng th ng a khônh vuông góc v i mp (P) ươ ẳ ớ
.Khi đó , đi u ki n c n và đ đ b vuông góc a là b ề ệ ầ ủ ể
.Khi đó , đi u ki n c n và đ đ b vuông góc a là b ề ệ ầ ủ ể
vuông góc v i hình chi u a’ c a a trên (P).ớ ế ủ
vuông góc v i hình chi u a’ c a a trên (P).ớ ế ủ
H
O
d
M
A’
B’
A
B
P
a’


Cách 4:c/m b ng ph ng pháp ph n ch ng.ằ ươ ả ứ
Cách 4:c/m b ng ph ng pháp ph n ch ng.ằ ươ ả ứ
-Gia s đi u c n ch ng minh là sai.ử ề ầ ứ
-Gia s đi u c n ch ng minh là sai.ử ề ầ ứ



-Ta ch ra đi u đó vô lí ỉ ề
-Ta ch ra đi u đó vô lí ỉ ề
-K t lu n.ế ậ
-K t lu n.ế ậ
Cách 5:v n d ng m t s ph ng pháp c/m khác :ậ ụ ộ ố ươ
Cách 5:v n d ng m t s ph ng pháp c/m khác :ậ ụ ộ ố ươ




+MP trung tr c .ự
+MP trung tr c .ự


O là trung đi m ABể
O là trung đi m ABể


M n m trong m t ph ng trung tr c AB ằ ặ ẳ ự
M n m trong m t ph ng trung tr c AB ằ ặ ẳ ự
⇒ MO ⊥ AB


P
O
A
B
M
+Dựa vào tính chất 2 mp vuông góc
(P) ⊥(Q)

(P) (Q)= ∆
a ⊥(P); a ⊥ ∆
b ⊥(Q);b ⊥ ∆
⇒ a ⊥c ∆
a
b
P
P


BÀI T P V N D NG Ậ Ậ Ụ
BÀI T P V N D NG Ậ Ậ Ụ


BÀI 1.Ch ng minh r ng n u hai c p c nh đ i ứ ằ ế ặ ạ ố
BÀI 1.Ch ng minh r ng n u hai c p c nh đ i ứ ằ ế ặ ạ ố
c a m t t di n vuông góc v i nhau thì c p ủ ộ ứ ệ ớ ặ
c a m t t di n vuông góc v i nhau thì c p ủ ộ ứ ệ ớ ặ
c nh đ i th ba cũng vuông góc v i nhauạ ố ứ ớ
c nh đ i th ba cũng vuông góc v i nhauạ ố ứ ớ
.
.


GI I:Ả
GI I:Ả
Cho t di n ABCD .gi s ứ ệ ả ử
Cho t di n ABCD .gi s ứ ệ ả ử
AB
AB



CD và AC
CD và AC


CD .
CD .
Ta ch ng minh BC ứ
Ta ch ng minh BC ứ


AD.
AD.
A
B
C
D
B’
D’


Cách 1:c/m b ng vect ằ ơ
Cách 1:c/m b ng vect ằ ơ
BC.AD.(BA+AC).(AC+CD)=BA.AC+BA.CD+AC
BC.AD.(BA+AC).(AC+CD)=BA.AC+BA.CD+AC
2
2





+AC.CD
+AC.CD
=AC.(BA+AC+CD) (DO BA
=AC.(BA+AC+CD) (DO BA


CD)
CD)
=AC.BD =0 (DO AC
=AC.BD =0 (DO AC


BD)
BD)


V y BC ậ
V y BC ậ


AD
AD


K AH (BCD) .Ta có :ẻ
K AH (BCD) .Ta có :ẻ
CD
CD



AH
AH
CD
CD


AB
AB
T ng t ta cũng c/m đ c BD ươ ự ượ
T ng t ta cũng c/m đ c BD ươ ự ượ


CH .
CH .
Nh v y H là tr c tâm c a ư ậ ự ủ
Nh v y H là tr c tâm c a ư ậ ự ủ


BCD, ta có :
BCD, ta có :
BC
BC


DH
DH
BC
BC



AH
AH
A
B
D
C
D’
B’
C’ H
⇒ CD ⊥(ABH) ⇒ CD ⊥ BH
⇒ BC⊥(ADH) ⇒ BC ⊥ AD
CÁCH 2: CHỨNG MINH BẰNG HÌNH HỌC


CÁCH 3:CH NG MINH B NG PH N CH NGỨ Ằ Ả Ứ
CÁCH 3:CH NG MINH B NG PH N CH NGỨ Ằ Ả Ứ




BÀI 2.Cho t di n ABCD có ứ ệ
BÀI 2.Cho t di n ABCD có ứ ệ
AB=6cm,CD=8cm .G i I,J,K l n l t là ọ ầ ượ
AB=6cm,CD=8cm .G i I,J,K l n l t là ọ ầ ượ
trung đi m các c nh BC, AC, BD.Cho bi t ể ạ ế
trung đi m các c nh BC, AC, BD.Cho bi t ể ạ ế
JK=5cm. Ch ng minh r ng AB ứ ằ
JK=5cm. Ch ng minh r ng AB ứ ằ



CD, IJ
CD, IJ




CD.
CD.
A
B
C
D
I
J
K


BAÌ GI IẢ
BAÌ GI IẢ
IJ vá IK l n l t là hai đ ng trung bình c a haiầ ượ ườ ủ
IJ vá IK l n l t là hai đ ng trung bình c a haiầ ượ ườ ủ
tam giác ABC và BCD.
tam giác ABC và BCD.
Ta có: IJ //AB; IJ=AB/2=3cm
Ta có: IJ //AB; IJ=AB/2=3cm
IK // CD ;IK=CD/2=4cm ;JK=5cm
IK // CD ;IK=CD/2=4cm ;JK=5cm
Do đó IJ

Do đó IJ
2
2
+IK
+IK
2
2
=9+16=25=JK
=9+16=25=JK
2
2








IJK vuông góc
IJK vuông góc
t i I SUY RA (IJK)=90ạ
t i I SUY RA (IJK)=90ạ
0
0
;IJ // BA,IK // CD.Nên
;IJ // BA,IK // CD.Nên
(AB,CD)=JIK= 90
(AB,CD)=JIK= 90
0

0
V y AB ậ
V y AB ậ


CD. Ta có : IJ // AB. V y IJ ậ
CD. Ta có : IJ // AB. V y IJ ậ


CD
CD




Cho t di n ABCD có AB=CB và CD=AD ứ ệ
Cho t di n ABCD có AB=CB và CD=AD ứ ệ
.Ch ng minh:ứ
.Ch ng minh:ứ


AC
AC


CD.
CD.


BÀI GI I:Ả

BÀI GI I:Ả


Cách 1:
Cách 1:


G i I là trung đi m c a AC .ọ ể ủ
G i I là trung đi m c a AC .ọ ể ủ


BA=BC
BA=BC


BA
BA


AC (1)
AC (1)


DA=DC
DA=DC


DI
DI



AC (2)
AC (2)


T (1) và (2) suy ra AC (BDI) ừ
T (1) và (2) suy ra AC (BDI) ừ






AC
AC


BD
BD
A
B
C
D
I




Cách 2:
Cách 2:



AC.BD =2AI .(BI+ID)
AC.BD =2AI .(BI+ID)


=2AI.BI+2AI.ID (Do AI
=2AI.BI+2AI.ID (Do AI


BI và AI
BI và AI


ID )
ID )


= 0
= 0


Suy ra AC
Suy ra AC


BD.(dpcm)
BD.(dpcm)
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ :
.Cho hình vuông ABCD.Trên đường thẳng

vuông góc mp của hình vuông tại A lấy điểm
S.C/M :(Gợi ý : dùng định lí 3 đường vuông góc)
a,CD ⊥ SD và BC ⊥ SB b, BD ⊥ SC
c, Vẽ AH ⊥ SD , C/M AH ⊥ HC
Ví dụ 1


K
M
A
B
C
D
H
Ví dụ 2
Cho tứ diện đều ABCD,AH vuông góc
(BCD),M là trung điểm AH.
Chứng minh rằng :
a)Các cạnh đối diện của tứ diện vuông
góc với nhau từng đôi.
b)Ba đường thẳng MB,MC,MD vuông
góc với nhau từng đôi.


K
S
A
B
C
I

Ví dụ 3
Cho hình tròn tâm O,đường kính AB nằm
trong mặt phẳng (P).Trên đường vuông
góc với (P) tại A lấy điểm S,trên dường
tròn (O) lấy điểm C,kẻ AI vuông góc
SC,AK vuông góc AB.Chứng minh rằng:
a)Các mặt tứ diện SABC là các tam giác
vuông.
b) AI vuông góc IK,IK vuông góc SB.


I
S
A
B C
D
Vi du 4
Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là
hình thang ABCD
vuông ở A và
B,AD=2AB=2BC.
a)Chứng minh
các mặt bên của
hình chóp là
những tam giác
vuông.
b)Gọi I là trung
điểm của AD
chứng minh BI

vuông góc SC và
CI vuông góc SD.


B
A
S
C
D
N
M
P
Ví dụ 6
Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình
vuông ,SA vuông góc
với đáy .Một mặt
phẳng qua A và vuông
góc với SC tại N,cắt
SB tại M,cắt SD tại P.
a)Chứng minh :AM
vuông góc SB;AN
vuông góc SC;AP
vuông góc SD.
b)Chứng minh MP
vuông góc SC;MC
vuông góc AN
c)Tìm diện tích thiết
diện AMNP khi
SA=AB=a.

α


I
A
S
C
B
H
Ví dụ 5
Cho hình chóp S.ABC có
SA vuông góc
(ABC),AB=AC,I là trung
điểm của BC
AH vuông góc SI.Chứng
minh:
a)BC vuông góc AH.
b)AH vuông góc SB.
c)SC không vuông góc
với AI.



×