Quý thầy, cô đến dự tiết học này!
Quý thầy, cô đến dự tiết học này!
Các em học sinh lớp 11
Các em học sinh lớp 11
GIÁO VIÊN: HUØYNH LIEÂN
BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
VỚI MẶT PHẲNG
VỚI MẶT PHẲNG
a
b
c
P
a
b
M
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
VỚI MẶT PHẲNG
VỚI MẶT PHẲNG
I) ĐỊNH NGHĨA:
I) ĐỊNH NGHĨA:
II.ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT
II.ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT
PHẲNG
PHẲNG
ĐỊNH LÝ
ĐỊNH LÝ
:
:
d (P) d a , a (P)
⊥ ⇔ ⊥ ∀ ⊂
d a
d (P) d b
a b=M
a,b ( )P
⊥
⊥ ⇔ ⊥
∩
⊂
d
a
d
b. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAB)
c. Gọi H là hình chiếu của A lên SB.
Chứng minh rằng AH ⊥ (SBC)
Ví dụ 1 :Cho hình chĩp tam giác S.ABC cĩ SA ⊥(ABC), ∆ABC vuơng tại B.
a. Chứng minh : ∆ SAB, ∆ SAC là các tam giác vuông
A
B
C
S
H
A
B
C
S
H
a. Chứng minh :
∆
SAB,
∆
SAC là các tam giác vuông
( )SA ABC SA AC⊥ ⇒ ⊥ ⇒
b. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAB)
BC ⊥ (SAB)
BC ⊥ AB
BC ⊥ SA
⇒
∆
ABC vuơng tại B
SA ⊥ (ABC)
⇒
⇒
c. Chứng minh rằng: AH ⊥ (SBC)
AH ⊥ (SBC)
⇒
AH ⊥ SB
AH ⊥ BC
H là hình chiếu của A lên SB
⇒
⇒
∆
SAB vuơng tại A
∆
SAC vuơng tại A
( )SA ABC SA AB
⊥ ⇒ ⊥ ⇒
BC SAB⊥ ( )
AH SAB⊂( )
Ví dụ 2 :
Cho ∆ ABC và đường thẳng a vuông góc với 2 cạnh AB , AC. Có kết
luận gì giữa a và cạnh BC ?
HỆ QUẢ
HỆ QUẢ
:
:Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 cạnh của một tam giác
thì vuông góc với cạnh còn lại.
A
B
C
a
Tính chất 1:
III. Các tính chất:
Tính chất 2:
P
a
P
O
O
Có duy nhất một mặt phẳng (P) đi
qua điểm O cho trước và vuông góc
với đường thẳng a cho trước
Có duy nhất một đường thẳng a đi
qua điểm O cho trước và vuông góc
với mặt phẳng (P) cho trước
a
P
A
B
O
M
* Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là
tập hợp các điểm cách đều A và B
* Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt
phẳng vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB
Ví dụ 3 : Cho
∆
ABC.
Tìm tập hợp các điểm cách đều 3 đỉnh A, B, C
P
A
B
C
Q
d
M
O
( )
( )
a
b
a b
P
P
⊥
⊥ ⇒
≡
Tính chất 1:
Tính chất 2:
Tính chất 3:
IV. Liên hệ giữa quan hệ song và quan hệ vuông góc
của đường thẳng và mặt phẳng:
( )P
a b
a
⇒
⊥
P
( )P b⊥
a bP
( ) ( )
( )
P
a
Q
P
⇒
⊥
P
( )a Q
⊥
( )
( )
( ) ( )
P
Q
P Q
a
a
⊥
⊥ ⇒
≡
( ) ( )P QP
( )
( )
P
P
a
b
⇒
⊥
P
b a⊥
( )
( )
P
P
a
a b
b
⊄
⊥ ⇒
⊥
( )a PP
P
a
b
a
P
Q
b a
P