Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

chương2:nước và đời sống thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 28 trang )



trêngc®sph¹mth¸inguyªn
trêngc®sph¹mth¸inguyªn
lípsinhho¸k14
lípsinhho¸k14


Gi¸o viªn h íng dÉn:NguyÔn ThÞ ¸nh TuyÕt
Gi¸o viªn h íng dÉn:NguyÔn ThÞ ¸nh TuyÕt
Nhãm sinh viªn thùc hiÖn:
Nhãm sinh viªn thùc hiÖn:
NguyÔn ThÞ Thanh Mai
NguyÔn ThÞ Thanh Mai
Lý ThÞ Sao
Lý ThÞ Sao
Lý ThÞ Mai
Lý ThÞ Mai
NguyÔn ThÞ HuÕ
NguyÔn ThÞ HuÕ
Chơng2:Nớcvàđờisống
Chơng2:Nớcvàđờisống
thựcvật
thựcvật
Nội dung:
Nội dung:

Đặc tr ng chung của sự trao đổi n ớc ở cơ thể thực
Đặc tr ng chung của sự trao đổi n ớc ở cơ thể thực
vật.
vật.



Sự hút n ớc và vận chuyển n ớc ở thực vật.
Sự hút n ớc và vận chuyển n ớc ở thực vật.

Sự thoát hơi n ớc
Sự thoát hơi n ớc

Cơ sở sinh lí học của sự t ới tiêu n ớc hợp lí cho
Cơ sở sinh lí học của sự t ới tiêu n ớc hợp lí cho
cây trồng.
cây trồng.


1.
1.
V
V
ai trò của n ớc đối với cây và đặc tr ng chung của sự trao đổi
ai trò của n ớc đối với cây và đặc tr ng chung của sự trao đổi
n ớc ở trong cây
n ớc ở trong cây
V
V
ai trò: N ớc là
ai trò: N ớc là

Thành phần cơ bản của cơ thể thực vật
Thành phần cơ bản của cơ thể thực vật

Là môi tr ờng cho tất cả các quá trình trao đổi chất

Là môi tr ờng cho tất cả các quá trình trao đổi chất

Tham gia trực tiếp vào nhiều phản ứng hoá sinh
Tham gia trực tiếp vào nhiều phản ứng hoá sinh
=>N ớc bảo đảm tiến trình của quá trình trao đổi chất, sự t ơng tác
=>N ớc bảo đảm tiến trình của quá trình trao đổi chất, sự t ơng tác
giữa các bộ phận khác nhau trong cơ thể, mối liên hệ giữa cơ
giữa các bộ phận khác nhau trong cơ thể, mối liên hệ giữa cơ
thể với môi tr ờng.N ớc có vai trò tuyệt diệu nh vậy là nhờ n ớc
thể với môi tr ờng.N ớc có vai trò tuyệt diệu nh vậy là nhờ n ớc
có cấu trúc và tính chất đặc biệt.
có cấu trúc và tính chất đặc biệt.


1.1 .
1.1 .
CÊu tróc cña ph©n tö n íc
CÊu tróc cña ph©n tö n íc


H
H
ai liªn kÕt hi®ro – oxi néi ph©n tö t¹o nªn mét gãc
ai liªn kÕt hi®ro – oxi néi ph©n tö t¹o nªn mét gãc
104,5
104,5


1.2.1
1.2.1

C¸c d¹ng n íc trong tÕ bµo vµ vai trß cña
C¸c d¹ng n íc trong tÕ bµo vµ vai trß cña


Các d ng n cạ ướ
Các d ng n cạ ướ
Vai trò
Vai trò




N c ướ
N c ướ
t doự
t doự




N c ướ
N c ướ
liên
liên
k tế
k tế
Dạng nước chứa trong:
+ các thành phần của tế bào
+ các khoảng gian bào
+ các mạch dẫn…

Liên kết với các thành phần khác
Vẫn giữ được tính chất lý, hóa, sinh học
bình thường của nước.
Làm dung môi
Điều hòa nhiệt
Tham gia một số quá
trình TĐC
Đảm bảo độ nhớt của
chất nguyên sinh
Giúp QT TĐC diễn ra
bình thường
Liên kết với các phần tử khác trong tế bào.
Mất các đặc tính lý, hóa, sinh học của nước.
Đảm bảo độ bền
vững của hệ thống
keo trong chất
nguyên sinh của tế
bào.


1.2. Sự phân bố của n ớc trong tế bào
1.2. Sự phân bố của n ớc trong tế bào
và trong cơ thể thực vật
và trong cơ thể thực vật

1.2.2. S
1.2.2. S
ự phân bố của n ớc
ự phân bố của n ớc
trong cơ thể thực vật

trong cơ thể thực vật
H
H
àm l ợng n ớc trong các cơ
àm l ợng n ớc trong các cơ
quan khác nhau của cơ thể
quan khác nhau của cơ thể
thực vật dao động mạnh tuỳ
thực vật dao động mạnh tuỳ
thuộc vào điều kiện ngoại
thuộc vào điều kiện ngoại
cảnh, tuổi và loài cây
cảnh, tuổi và loài cây
Ví dụ: Cây h ớng d ơng với:
Ví dụ: Cây h ớng d ơng với:
-L ợng n ớc trong lá 81%
-L ợng n ớc trong lá 81%
-L ợng n ớc trong thân là 88 %
-L ợng n ớc trong thân là 88 %
-L
-L
ợng n ớc trong rễ 71%
ợng n ớc trong rễ 71%


s
s
u
u





2.1- R - c quan hút n c c a câyễ ơ ướ ủ
2.1- R - c quan hút n c c a câyễ ơ ướ ủ


R hút đ c n c nh h th ng lông hút v i s l ngễ ượ ướ ờ ệ ố ớ ố ượ
R hút đ c n c nh h th ng lông hút v i s l ngễ ượ ướ ờ ệ ố ớ ố ượ


r t l n. Lông hút có c u t o phù h p v i ch c năng hút n cấ ớ ấ ạ ợ ớ ứ ướ
r t l n. Lông hút có c u t o phù h p v i ch c năng hút n cấ ớ ấ ạ ợ ớ ứ ướ


- Thành t bào m ng, không th m cutinế ỏ ấ
- Thành t bào m ng, không th m cutinế ỏ ấ


- Ch có m t không bào trung tâm l nỉ ộ ớ
- Ch có m t không bào trung tâm l nỉ ộ ớ


- Áp su t th m th u r t cao do ho t đ ng hô h p c a r m nhấ ẩ ấ ấ ạ ộ ấ ủ ễ ạ
- Áp su t th m th u r t cao do ho t đ ng hô h p c a r m nhấ ẩ ấ ấ ạ ộ ấ ủ ễ ạ


R có kh năng đâm sâu, lan r ng, phân nhánhễ ả ộ
R có kh năng đâm sâu, lan r ng, phân nhánhễ ả ộ



R có kh năng h ng n c, h ng hóaế ả ướ ướ ướ
R có kh năng h ng n c, h ng hóaế ả ướ ướ ướ
Hình thái rễ


Rễ hấp thụ nước qua 3 giai đoạn kế
tiếp:
a- Gđ nước từ đất vào lông hút.
b- Gđ nước từ lông hút vào mạch gỗ
của rễ.
c- Gđ nước đẩy từ mạch gỗ của rễ lên
mạch gỗ của thân
* Con đường hấp thụ nước ở rễ
Cây hút được nước ở dạng tự do và dạng
liên kết không chặt.


P
tt
thấp
P
tt
cao
* Nói cách khác do sự chênh lệch
về thế nước (từ nơi có thế nước cao
 nơi có thế nước thấp)
a) Gđ nước từ đất vào lông hút :

Cây hút được nước ở dạng tự do và

dạng liên kết không chặt.

Cây hút nước theo cơ chế thẩm thấu
do sự chênh lệch về astt
(từ nơi có astt thấp  nơi có astt cao).


b) Gđ nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ:
 Có 2 con đường vận chuyển nước:
+ Qua thành tế bào-gian bào. + Qua các tế bào sống
(Chất nguyên sinh-không
bào)


2.2 C
2.2 C
ác điều kiện ảnh h ởng tới sự
ác điều kiện ảnh h ởng tới sự
hấp thụ n ớc vào rễ
hấp thụ n ớc vào rễ

Nh
Nh
iệt độ
iệt độ

Oxi trong đất
Oxi trong đất

Hàm l ợng n ớc và nồng độ dung dịch đất

Hàm l ợng n ớc và nồng độ dung dịch đất


2.3 Qu¸ tr×nh hÊp thô n íc
2.3 Qu¸ tr×nh hÊp thô n íc
- Con ng v n chuy n n c trong c©yđườ ậ ể ướ
G m 3 giai o nồ đ ạ
- T b m t l«ng hót c a r n m ch d n ừ ề ặ ủ ễđế ạ ẫ
- Qua h m ch d n c a th©nệ ạ ẫ ủ
- T g©n l¸ n t b o th t l¸, gian b o, khÝ ừ đế ế à ị à
kh ng ổ
r i ra ngo i kh«ng khÝồ à


Trong giai o¹n qua hÖ m ch d n c a th©nđ ạ ẫ ủ
- N c v n chuy n th©n ch y u qua m ch g ướ ậ ể ở ủ ế ạ ỗ
t r lªn l¸ừ ễ
- Tuy nhiªn n c c ng cã th v n chuy n theo ướ ũ ể ậ ể
chi u tõ trªn xuèng ë m¹ch r©y ề
- N c c ng cã th v n chuy n ngang t m ch ướ ũ ể ậ ể ừ ạ
g n m ch r©y hoÆc ng îc l¹i ỗđế ạ



 Quá trình vận chuyển nước ở
thân thực hiện
được do sự phối hợp giữa:
Cơ chế bảo đảm sự vận chuyển nước ở thân:
+ Lực hút của lá (do quá trình
thoát hơi nước:

 ĐỘNG LỰC TRÊN)
+ Lực đẩy của rễ (do quá trình hấp
thụ nước:
 ĐỘNG LỰC DƯỚI)
+ Lực liên kết giữa các phân tử H
2
O
và lực bám giữa các phân tử H
2
O
với thành mạch dẫn tạo thành
dòng nước liên tục ĐỘNG LỰC
TRUNG GIAN


3.
3.
Sự thoát hơi n ớc
Sự thoát hơi n ớc
3.1 Vai trò của thoát hơi n ớc
3.1 Vai trò của thoát hơi n ớc
-
Thoát hơi n ớc tạo ra động lực
Thoát hơi n ớc tạo ra động lực
vận chuyển liên tục dòng n ớc
vận chuyển liên tục dòng n ớc
từ tế bào lông hút rễ lên lá
từ tế bào lông hút rễ lên lá
-
Giúp khí khổng mở cho khí

Giúp khí khổng mở cho khí
CO2 khuyếch tán vào lá
CO2 khuyếch tán vào lá
-
Hạ nhiệt độ của lá vào những
Hạ nhiệt độ của lá vào những
ngày nắng nóng
ngày nắng nóng
-
Tạo động lực cho sự hấp thụ
Tạo động lực cho sự hấp thụ
các ion khoáng ở rễ
các ion khoáng ở rễ


H¬i n íc tho¸t ra vµ CO2 khuyÕch t¸n vµo l¸ cïng diÔn
H¬i n íc tho¸t ra vµ CO2 khuyÕch t¸n vµo l¸ cïng diÔn
ra qua khÝ khæng
ra qua khÝ khæng


3.2
3.2
C¸c chØ tiªu ®¸nh gi¸ sù tho¸t h¬i
C¸c chØ tiªu ®¸nh gi¸ sù tho¸t h¬i
n íc
n íc
C ng thoát h i n c (g n c/dm^2 lá.h)ườ độ ơ ướ ướ
C ng thoát h i n c (g n c/dm^2 lá.h)ườ độ ơ ướ ướ
H s thoát h i n c(g n c/1g ch t khô)ệ ố ơ ướ ướ ấ

H s thoát h i n c(g n c/1g ch t khô)ệ ố ơ ướ ướ ấ
Hi u su t thoát h i n c (g ch t khô/1kg n c)ệ ấ ơ ướ ấ ướ
Hi u su t thoát h i n c (g ch t khô/1kg n c)ệ ấ ơ ướ ấ ướ


3.3
3.3


Lá là cơ quan thoát hơi n ớc
Lá là cơ quan thoát hơi n ớc

3.3.1
3.3.1
Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi n ớc
Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi n ớc
-
Lá của số lớn các loài thực vật có lớp cutin bao phủ. Lớp cutin
Lá của số lớn các loài thực vật có lớp cutin bao phủ. Lớp cutin
biến đổi theo thành phần và độ dày
biến đổi theo thành phần và độ dày
-
Để tiếp xúc với khí quyển có các khí khổng. Khí khổng có khả
Để tiếp xúc với khí quyển có các khí khổng. Khí khổng có khả
năng đóng và mở là một trong những thích nghi tuyệt vời của
năng đóng và mở là một trong những thích nghi tuyệt vời của





CÊu t¹o cña khÝ khæng
CÊu t¹o cña khÝ khæng
Khí khổng đóng
Khí khổng mở


(A) : Khí khổng nhóm thực vật 1 lá mầm
(cỏ).
(B) : Khí khổng nhóm thực vật 2 lá mầm
(C) : Kính hiển vi quét


3.3.2
3.3.2
Các con đ ờng thoát hơi n ớc
Các con đ ờng thoát hơi n ớc

Con đ ờng thoát hơi n ớc qua
Con đ ờng thoát hơi n ớc qua
khí khổng
khí khổng
(đây là con đ ờng
(đây là con đ ờng
thoát hơi n ớc chủ yếu xảy ra ở
thoát hơi n ớc chủ yếu xảy ra ở
cả lá non và lá tr ởng thành)
cả lá non và lá tr ởng thành)

Cơ chế đóng mở của khí khổng
Cơ chế đóng mở của khí khổng



C CH ĐÓNG M KHÍ KH NGƠ Ế Ở Ổ
C CH ĐÓNG M KHÍ KH NGƠ Ế Ở Ổ

C ch chung:ơ ế
C ch chung:ơ ế
Tích luỹ các chất hoà tan có hoạt tính
Thẩm thấu
Giảm thế năng thẩm thấu trong
tế bào đóng
Tăng độ trương nước của tế bào
đóng
lỗ khí mở


mở
mở


lỗ
lỗ


khí
khí

L ng COượ
L ng COượ
2

2
gi m làm pH c a các t bào đóng ả ủ ế
gi m làm pH c a các t bào đóng ả ủ ế
tăng
tăng
Tinh bột
PEP
PEP ase
Malic acid
CO2
Malate- và H+
tế bào đóng
ngoài
K+,Cl-
nước
lỗ khí mở


Đóng
Đóng


lỗ
lỗ


khí
khí

N ng đ COồ ộ

N ng đ COồ ộ
2 t
2 t
ăng làm gi m pHả
ăng làm gi m pHả
H+
malate
Malic acid
K+
ngoài
K+ giảm
thế nước thẩm
Thấu tăng
Nước đi ra
đóng

×