Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Khoảng cách Toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.09 KB, 6 trang )


3. Kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®
êng th¼ng chÐo nhau
A
D
D’
C’
C
A’
B
B’
O
O’
Tìm đường thẳng vừa
vuông góc vừa cắt hai
đường sau :
a)AB và CC’
b) AB và B’C’
c)AB và B’C
d)BD và A’C’

Bài toán: Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Tìm đường
thẳng c vừa vuông góc vừa cắt cả a và b.
Các bước dựng đường c:
-
Tìm mp (P) chứa b và (P)//a.
-
Xác định hc a’ của a lên (P).
-
Tìm H = a’ giao với b.
- Kẻ HK vuông góc với (P), K thuộc a.


a’
a
b
M
M’
P
c’
K
H
c
Đặc biệt : a vuông góc với b
-
Tìm (P) chứa b và (P) vuông góc với a
-
Xác định H là giao của (P) và a.
-Kẻ HK vuông góc với b, K thuộc b
P
a
b
H
K

3
Định nghĩa:4 (SGK)
d(a;b)=IJ
a
b
c
J
I

M
N
a
b
J
I
Q
P
Các cách tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau a và b
+ d(a;b) = IJ
+ d(a;b) = d(a; (P)), (P)//a,
(P) chứa b
+ d(a;b)= d((P); (Q))

VD1. Cho hình chóp SABCD đáy là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với đáy, SA = a. Tính khoảng cách giữa:
a) AD với SB b) AB và SD c) AB và SC d) BD và SC
e) AC và SB
A
B
C
D
S
O
K
H
J
I


A
B
C
D
S
O
x
M
N
e) d(AC; SB)

Nội dung bài học

Khoảng cách d(A; l).

Khoảng cách d(A;(P)).

Khoảng cách d(l;(P)).

Khoảng cách d((P);(Q)).

Khoảng cách d(l; l’)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×