Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

tài liệu học tập môn vật lí lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.37 KB, 15 trang )

TÀI LIỆU HỌC TẬP MƠN VẬT LÍ LỚP 12

TĨM TẮT

(CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)



1


CƠNG THỨC VẬT LÝ 12

DAO ĐỘNG VÀ SĨNG CƠ
I. DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA:
Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng:
 Phương trình dao động:
x =Acos(ω + )
t ϕ

+ Liên hệ về pha:
• v sớm pha

π
hơn x;
2

• a sớm pha

π
hơn v; a ngược pha


2

với x
II. CON LẮC LÒ XO:

 Phương trình vận tốc:
v =− A sin(ω + )
ω
t ϕ

ω=

 Tần số góc:

 Phương trình gia tốc:
a =− 2 Acos(ω + ) =− 2 x
ω
t ϕ
ω

 x: Li độ dao động (cm, m)
 A: Biên độ dao động (cm, m)

ϕ : Pha ban đầu ( rad)
 ω : Tần số góc (rad/s)
 (ωt + ϕ ) : Pha dao động (rad)





T=


ω

T = 2π

m
k

f=

 Chu kì:

1
T

f =

1


k
m

Tần số:


ω = 2πf


;

k = mω2

k
m

Nếu

m

=m1

+

m2 ⇒

T 2 = T12 +T22

Các giá trị
cực đại

xmax = A
vmax = ωA ( Tại VTCB)  Nếu m
amax = ω 2 A ( Tại biên) T 2 =T12 −T22

 Hệ thức độc lập:




v2
A2 = x 2 + 2
ω

v =±
ω A −x

0

t
N

Tần số

Cắt



T=

2

+Tại VTCB: x = 0, vmax =

ωA , a =

+Tại biên: xmax = A, v = 0, amax =

ω A




4A
v=
T

m2 ⇒

f=

N
t

xo:

k .l = k1 .l1 = k 2 .l2

 Ghép lị xo:

2

+Tốc độ trung bình trong 1 chu
kì:

-

 Nếu trong thời gian t vật thực
hiện
được N dao động:
Chu kì


2

=m1

+ Nếu k1 nối tiếp k2:



1 1 1
= +
k k1 k2

T 2 = T12 +T22

+ Nếu k1 song song k2:

k = k1 + k2
2


 Cơ năng:

1
1
1
= 2+ 2
2
T
T1 T2




W = Wd + Wt = hằng số

 Lập phương trình dao động
điều hịa:
Phương trình có dạng:

x = A cos(ωt + ϕ )
+ Tìm ω :

ω=

k
,
m

W =

 Con lắc lò xo treo thẳng
đứng:
Gọi l0 : Chiều dài tự nhiên của lò xo

ω=


∆l : Độ dãn của lò xo khi vật ở
,
VTCB

T
lb : Chiều dài của lị xo khi vật ở
VTCB

ω = 2πf , …
+ Tìm A:

v2
A 2 = x 2 + 2 , l =2A, vmax =
ω
ωA ,…
+ Tìm ϕ : Chọn t = 0 lúc vật qua vị



⇒ x0 = Acosϕ



k
=
m

g
∆l

Chu kì của con lắc

T = 2π


chiều (-)
Vật CĐ theo

chiều (+)
 Năng lượng dao động điều

hòa:
 Động năng:

mv 2 kA2
=
sin 2 (ωt + ϕ )
2
2

 Thế năng:

kx 2 kA2
Wt =
=
cos 2 (ωt + ϕ )
2
2

Fđh = P

k∆ = mg
l

ω=


x
⇒ cosϕ = 0 = cos θ
A

ϕ =θ
Vật CĐ theo

Wd =

lb = l 0 + ∆
l

Khi vật ở VTCB:

trí x0

ϕ = −θ

2
kA2 mω 2 A2 mvmax
=
=
2
2
2

m

m

k

m
∆l
= 2π
k
g

Chiều dài của lò xo ở li độ x: l =

lb + x
 Chiều dài cực đại
(Khi vật ở vị trí thấp nhất) lmax = lb

+A
 Chiều dài cực tiểu
(Khi vật ở vị trí cao nhất) lmin = lb -

A



A=

l max − l min
2

3



lb =

Với s = lα

l max + l min
2

 Lực đàn hồi của lò xo ở li độ x:

Fđh = k( ∆l + x)

l là chiều dài dây treo (m);
α 0 , s 0 là góc lệch , cung lệch khi
vật ở biên (rad).
+
Công
thức

Lực đàn hồi cực đại:

Fđhmax = k( ∆l + A)

S02 = s 2 +

Lực đàn hồi cực tiểu:

Fđhmin = k( ∆l - A) nếu ∆l > A
nếu ∆l

Fđhmin = 0


 Lực kéo về:
Là lực tổng hợp tác dụng lên vật
( có xu hướng đưa vật về VTCB)
Độ lớn

hồi

Lực

2
v = ±ω S 0 − s 2

Vận tốc:
 Khi dây treo lệch góc

α bất kì:

2 gl (cos α −cos α0 )

v=

 Khi vật qua VTCB:

Fhp = kx



phục


cực

v=

đại:

Fhp = kA

2 gl (1 −cos α0 )

 Khi vật ở biên: v = 0

Lưu ý: Trong các công thức về lực
và năng lượng thì A, x, ∆l có đơn
vị là (m).
III. CON LẮC ĐƠN
g
ω=
l

 Tần số góc:

Lực căng dây:

α bất kì:
T = mg (3 cos α − 2 cos α 0 )

 Khi vật ở góc lệch

 Khi vật qua VTCB

T=

mg (3 − 2 cos α 0 )
T =

 Khi vật ở biên:
l
 Chu kì: T = 2π
g

l(m),

1


f =

g
l

Phương trình dao động:
Theo
cung
góc

α =α cos(ω +ϕ
t
)
0


α ≤ 10 0 Có thể dùng
2
α0 α0

2
2
2
⇒ Tmax = mg (1 + α 0 ) ;

1- cos α 0 =

(Hz)

lệch:

s =s0 cos(ω +ϕ
t
)

Theo

mg cos α 0
Khi

g(m/s2)
 Tần số:

hệ:

v

ω2



≤A

liên

2

2 sin 2

Tmin= mg (1 −
lệch:

2
α0
)
2

 Năng lượng dao động:
4




W = Wd + Wt = hs

V. SÓNG CƠ HỌC


 Chu kì tăng hay giảm theo %:
T1

quát

A1 − A2 ≤ A ≤ A + A2
1

1
W = mgl (1 − cos α 0 ) ≈ mglα 02
2
T2 − T1

Tổng

 Sóng do 1 nguồn
Xét sóng tại nguồn O có biểu thức

.100%

uo = Acosω
t

 Chiều dài tăng hay giảm theo %:
l2 − l1
.100%
l1

Biểu thức sóng tại M cách O
khoảng d:

u M = Acos(ωt −

 Gia tốc tăng hay giảm theo %:
g 2 − g1
g1

.100%

λ=

+ Bước sóng:

2π d

λ

)

v
= v.T
f

IV. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG
+ Vận tốc truyền sóng:

Xét 2 dao động điều hịa cùng
phương cùng tần số:

x2 = A2 cos(ωt + ϕ2 )


∆ =
ϕ

∆ =ϕ2 −ϕ
ϕ
1

Độ lệch pha:

s
t

 Độ lệch pha giữa 2 điểm trên
phương
truyền sóng cách nhau
1 khoảng d:

x1 = A1cos(ωt + ϕ1 )


v=

Phương trình dao động tổng hợp có
dạng:


d

λ


 Nếu 2 dao động cùng pha:
∆ = 2kπ
ϕ

x = Acos(ω + )
t ϕ



d = kλ

 Nếu 2 dao động ngược pha:
A=

A + A +2 A1 A2 cos(ϕ −ϕ )
2
1
2
1

2
2

A sin ϕ + A2 sin ϕ2
1
tgϕ = 1
A1 cos ϕ + A2 cos ϕ2
1

 Giao thoa sóng:

Xét sóng tại 2 nguồn S1 và S2 là 2
sóng kết hợp có biểu thức:

A = A1 + A2

 Nếu 2 dao động ngược pha:

∆ϕ = (2k + 1)π
A = A1 − A2



1
d = ( k + )λ
2

 Nếu 2 dao động cùng pha:

∆ϕ = 2kπ ⇒

∆ =( 2k + )π
ϕ
1



u = Acosωt

+ Xét điểm M cách nguồn A một
khoảng d1, cách nguồn B một khoảng

d2
5


S S 1 ∆ϕ
− 1 2− +
<
λ
2 2π
2π d1
S1S 2 1 ∆ϕ
u1 = Acos(ωt −
)
− +
λ
λ
2 2π
+ Biểu thức sóng tại M do S2 truyền
 Sóng dừng:

+ Biểu thức sóng tại M do S1 truyền
tới:

tới:

2π d 2
u2 = Acos(ωt −
)
λ
⇒ Biểu thức sóng tổng hợp tại M :

Biên

độ:

 d −d1 
A = 2 A cos  2
.
÷π
 λ 

 Pha ban đầu:

ϕ=

l=k

(d1 + d 2 )π
λ

d 2 −d1 = kλ

 Cực tiểu giao thoa:
Amin
=
0

+ Nếu đầu A cố định, B tự do:
1 λ

DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU

I. ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN XOAY
CHIỀU
Biểu thức cường độ dòng điện và
điện áp
i = I 0 cos(ω +ϕ )
t
i



1
d 2 − d1 = (k + )λ
2

Trường hợp sóng phát ra từ hai
nguồn lệch pha nhau ∆ϕ = ϕ2 - ϕ1 thì
số cực đại và cực tiểu trên đoạn
thẳng S1S2 là số các giá trị của k (∈
z) tính theo cơng thức:
Cực đại:

S S ∆ϕ
S S ∆ϕ
− 1 2+
λ

λ

Cực tiểu:


λ
2

l = (k + )
2 2

 Cực đại giao thoa:
Amax = 2A ⇔

<

Gọi l là chiều dài của dây, k số bó
sóng:
+ Nếu đầu A cố định, B cố định:

uM = u1 + u2


k



u =U 0 cos(ω +ϕ )
t
u

độ lệch pha của u so với i:
ϕ = ϕu − ϕi


ϕ > 0: u nhanh pha hơn i
+ ϕ < 0: u chậm pha hơn i
+ ϕ = 0: u, i cùng pha
+

 Mạch chỉ có R:

ϕ = 0, ⇒ uR , i cùng pha
U 0R = I0 R

;

U R = I .R

 Mạch chỉ có cuộn cảm L:
 Cảm kháng

Z L = ωL

6


ϕ = π ⇒ uL nhanh pha hơn i :
2

π
2

Thay đổi L, C,
Z L = ZC


Khi đó Zmin = R
U 0 L = I 0 .Z L

;



ZC =

1
ωC

ϕ = − π ⇒ uC chậm pha hơn i :
2

π
2



I max =

U
Z min

U L = I .Z L

 Mạch chỉ có tụ điện C:
 Dung kháng


ω đến khi

2
Pmax = R.I max =

U2
R

 Điều kiện cộng hưởng:
+ Công suất mạch cực đại
+ Hệ số công suất cực đại
+ Cđdđ, số chỉ ampe kế cực đại
+ u, i cùng pha

 Cuộn dây có điện trở trong r:
U 0C = I 0 .Z C

;



U C = I .Z C

Tổng

trở

cuộn


dây:

 Đoạn mạch R, L ,C nối tiếp:

Zd = r + Z



 Độ lệch pha giữa ud và i:

Tổng

Z =

R + (Z L − ZC )
2

trở:
2

tgϕ d =

Độ lệch pha của u so với i:

cos ϕ d =

U = I .Z

Số chỉ Ampe kế:


I=

Số chỉ vôn kế:

Lưu ý:

U=

I0
2
U0
2

 Công suất mạch RLC:
P =
UI cos

ϕ

; P=RI2 = UR.I

Hệ số công suất mạch:

ZL
r
Pd = r.I 2

 Hệ số công suất cuộn dây:

 Định luật Ohm :

;

2
L

 Công suất cuộn dây:

Z − ZC
tgϕ = L
R

U 0 = I 0 .Z

2

R
cos ϕ =
Z

 Mạch RLC cộng hưởng:

r
Zd

 Mạch RLC khi cuộn dâycó điện
trở r:
 Tổng trở:
Z = ( R + r )2 +( Z L − Z C )2

 Độ lệch pha của u so với i:

tgϕ =

Z L − ZC
R+r

 Công suất mạch:

P=(R+r).I2
 Hệ số công suất mạch:
7


cos ϕ =

R+r
Z

 Ghép tụ điện:
Khi C’ ghép vào C tạo thành Cb
+ Nếu Cb < C: ⇒ C’ ghép nt C



U
U
=
1
1
y
2

( R 2 + Z C ) 2 − 2ZC .
+1
ZL
ZL



1
1 1
= +
Cb C C '

+ Nếu Cb > C:

⇒ C’ ghép // với C

⇒ Cb = C + C’

⇒ y’ = 0

Để ULmax thì ymin



ZL =

U L max =

2
R2 + ZC

ZC

U
R

2
R 2 + ZC

 Bài toán cực trị:

 Thay đổi C để UCmax:

 Thay đổi R để Pmax:
Công suất
P = RI2 =

Tương tự:

R.

U2
=
R 2 + (Z L − ZC )2

Pmax

(Z − ZC )2 
R+ L



R

 min
2
⇒ R = (Z L − ZC )
R
R = Z L − ZC

2
R2 + ZL
ZL

;

U2
U
2
U C max =
R2 + ZL
(Z − ZC )2
R
R+ L
R
II. LIÊN HỆ GIỮA CÁC ĐIỆN
⇒ ÁP:

Để




ZC =



Pmax =

U2
2R

+ Hai đầu R có điện áp hiệu dụng
UR
+ Hai đầu L có điện áp hiệu dụng
UL
+ Hai đầu C có điện áp hiệu dụng
UC
 Điện áp hiệu dụng 2 đầu mạch:
2
U = U R + (U L −U C ) 2

 Thay đổi L để ULmax :

U L = I .Z L =
U .Z L
R 2 + (Z L − ZC )2

=

 Độ lệch pha của u so với i:
tgϕ =


U L − UC
UR

 Hệ số công suất mạch:
cos ϕ =

UR
U

8


 Khi cuộn dây có điện trở trong:
U = (U R +U r ) 2 + (U L −U C ) 2

P =U1I1 cos ϕ
1
1
P =U 2 I 2 cos ϕ
2
2

 Hiệu suất của máy biến thế:

 Cuộn dây có:

H=

2
U d = U r2 +U L


tgϕ d =

UL
Ur

cos ϕ d =

;

Ur
Ud

III. SẢN XUẤT VÀ TRUYỀN
TẢI ĐIỆN NĂNG
 Máy phát điện xoay chiều 1
pha:
Tần số:
với
châm.

p: Số cặp cực của nam

k=

E0 = NBSω

 Từ thơng cực đại:

φ0 = BS


Nếu



dây

N

vịng:

φ0 = NBS

+ Mắc hình sao:
U d = 3U p



k=



N1 U1 I 2
=
=
N 2 U 2 I1

 Truyền tải điện năng:
 Độ giảm thế trên dây dẫn:
∆U = Rd I d


2
∆P = Rd I d = R.

Id = I p

I d = 3I p

 Máy biến thế:
Gọi:
N1, U1, P1: Số vòng, điện áp hiệu
dụng, cơng suất ở cuộn sơ cấp
N2, U2, P2: Số vịng, điện áp hiệu
dụng, công suất ở cuộn thứ cấp

P2
U2

Với Rd: điện trở tổng cộng trên
đường dây tải điện
Id : Cường độ dòng điện trên dây tải
điện
+ Hiệu suất tải điện:
H=

+ Mắc hình tam giác:
Ud =U p

N1 U1
=

N2 U 2

 Cơng suất hao phí trên đường
dây
tải
điện:

e = E0 cosω
t

 Với SĐĐ cực đại:

(%)

 Mạch thứ cấp có tải: (lí tưởng)

n: Số vòng quay trong 1s
 Suất điện động cảm ứng:

P2
≤1
P
1

 Mạch thứ cấp không tải:

f =n. p

cuộn


;

P2 P − ∆P
= 1
P
P
1
1

%. Với:

P : Công suất truyền đi
1
P2 : Công suất nhận được nơi tiêu
thụ

∆P : Cơng suất hao phí
DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN
TỪ
9


 Chu kì riêng:


1
LC

ω=


 Tần số góc:

T = 2π LC

Tần

số

riêng:

1
1
f = =
T 2π LC

1
1
W = Cu 2 + Li 2
2
2
1
1
1 q2 1 2
= qu + Li 2 =
+ Li
2
2
2 C 2




 Bước sóng điện từ:
c
λ = c.T = = c.2π LC
f

Với Cs = 3.108 m/s: Vận tốc ánh
sáng

S1
a I

 Năng lượng mạch dao động:
 Năng lượng điện trường:
WC =

W = WC max = WL max =

WC max

2
1
1
1 Q0
2
CU 0 = Q0U 0 =
2
2
2 C




Năng

WL =

lượng

từ

trường:

1 2
Li
2

⇒ Năng lượng từ trường cực đại:
WL max =

1 2
LI 0
2

 Năng lượng điện từ: W = WC

O

D

⇒ Năng lượng điện trường cực


+ WL

d2

M
x

S2

1
1
1 q2
Cu 2 = qu =
2
2
2 C

đại:

d1

=

1
2
CU 0
2

2

1
1 Q0
1 2
Q0U 0 =
= LI 0
2
2 C
2

 Năng lượng điện trường và
năng lượng từ trường biến thiên
điều hịa với tần số gấp đơi của dịng
điện và điện tích:
(2f, 2 ω ,

T
)
2

GIAO THOA ÁNH SÁNG
I) Giao thoa với ánh sáng đơn
sắc:
Gọi :
+ a: Khoảng cách giữa 2 khe S1S2
+ D: Khoảng cách từ 2 khe tới màn
10


+ λ : Bước sóng của ánh sáng kích
thích

+ x: Khoảng cách từ vị trí vân đang
xét tới vân sáng trung tâm
+ Khoảng vân:

i=

λD
a

+ Vị trí vân sáng: (Vân sáng thứ k)
x=k

λD
= ki
a

+ Vị trí vân tối: (Vân tối thứ k+1)
1 λD
x = (k + )
= (k + 0, 5).i
2 a

 Khoảng cách giữa 2 vân x1 và
x2:
Cùng phía:

∆x = x1 − x 2

Khác phía:


∆x = x1 + x 2

 Xét tại vị trí M cách vân trung
tâm một khoảng x, cho vân gì:

x
= k → Vân sáng thứ k
i
x
= k + 0,5 → Vân tối thứ k +
i
1

 Hai vân trùng nhau: x1 = x2
 Tìm số vân sáng, vân tối quan
sát được trên bề rộng trường
giao thoa L:
Số khoảng vân trên nửa trường:
n=

L
2i

0,4 µm ≤ λ ≤ 0,75µm
 Bề rộng quang phổ bậc 1: với k
=1
∆x1 = x d 1 − xt1 = k

D
(λd − λt )

a

 Bề rộng quang phổ bậc n:

∆xn = n∆x1
 M cách VS trung tâm 1 khoảng
x cho bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu
vân tối:
+ Tại M cho vân sáng:

λD
a
ax
⇒ λ = M ( µm )
k .D

xM = k



0,4 µm ≤

ax M
≤ 0,75µm
k .D

⇒ Các giá trị của k ( k nguyên),
+ Tại M cho vân tối:

1 λD

x M = (k + )
2 a
ax M
⇒λ=
(k + 0,5).D

0,4 µm ≤

ax M
≤ 0,75µm
( k + 0,5).D

⇒ Các giá trị của k ( k nguyên),
LUỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Ns = (phần nguyên của n) × 2 + 1
Nt = (phần làm trịn của n) × 2
II) Giao thoa với ánh sáng trắng:

Gọi
+ λ : Bước sóng ánh sáng kích
thích
11


+ λ 0 : Bước sóng giới hạn của kim
loại

 Điều kiện để xảy ra hiện tượng
 Năng lượng của phôtôn ánh sáng:

ε = hf =

hc
λ

t

(J)

Hiệu suất lượng tử:

1 2
mv0 max
2

UAK = - Uh
Các hằng số:
h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s,
e = 1,6.10-19C ;
m e = 9,1.1031
kg
Cường độ dòng quang điện bảo
hịa:
ne .e
t

H=

ne
np


(%)

Quang phổ ngun tử hyđrơ:
Năng lượng bức xạ hay hấp thụ :
E=−

13,6
n2

(eV)
1eV = 1,6.10-19J
 Bước sóng bức xạ hay hấp thụ:
ε31 =ε32 +ε21

Uh là hiệu điện thế hãm
Hiệu điện thế giữa Anốt và Catốt:

I bh =

xạ:

(W)

hc
= Ecao – Ethấp ,
λ

ε = A +Wd 0 max


Wđ0max = e U h =

bức

np: Số phơtơn đến đập vào Catốt

 Phương trình Anhxtanh:

Với

n p .ε

nguồn

Với: ne : Số electron bức ra khỏi Catốt

(J)

 Cơng thốt của electron :
hc
λ0

P=

suất

λ ≤ λ0

quang điện:


A=

Cơng

;

1
1
1
=
+
λ31 λ32 λ21

+ Dãy Laiman:
Nằm trong vùng tử ngoại
+ Dãy Banme:
Nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
và một phần ở vùng tử ngoại
+ Dãy Pasen:
Nằm trong vùng hồng ngoại

(A)

VẬT LÝ HẠT NHÂN
 Cấu tạo hạt nhân:
n=6
n=5
n=4

P

O
N

n=3

M
Pasen

L

Hδ Hγ Hβ Hα

n=2

Banme

Laiman

có A nuclon; Z prôtôn;N =(A –
Z)nơtrôn.

 Liên hệ giữa năng lượng và
khối lượng:
E = mc2.
12

n=1

K


A
 Hạt nhân Z X ,


 Độ hụt khối của hạt nhân :
∆m = Zmp + (A – Z)mn – mhn.
 Năng lượng liên kết:
∆m.c2.

Wlk =

Chú ý: Trong cơng thức về độ
phóng xa, T tính bằng giây ;
1Ci =
3,7.1010 Bq

 Tỉ lệ hạt nhân còn lại:

N
−t
= T (%)
2
N0

 Năng lượng liên kết riêng:Wlkr =

Wlk
A

 Tỉ lệ hạt nhân bị phân rã:


∆N
−t
=
1 − 2 T (%)
N0

 Phóng xạ:

X → Y + Hạt phóng xạ
Gọi

T: Là chu kì bán rã
t: Thời gian phóng xạ
λ=

Hằng số phóng xa:

 Khối lượng hạt nhân mẹ bị phân


sau

thời

 Số hạt nhân con mới được tạo
thành bằng số hạt nhân mẹ bị phân rã
sau thời gian t:
N’ = ∆ N = N0 – N = N0 (1 –
−t

T

2 )
 Khối lượng hạt nhân con tạo
thành
mY = m0 X

 Liên hệ giữa số hạt và khối lượng
m0
.N A
A

N=

m
.N A
A

m = m 0 .2

N = N 0 .2

t

T

= m0 .e −λt

+ Hạt


4
α : 2 He
0
β + : 1e ;

+ Hạt nơ tron:
+ Hạt prôtôn:

= N 0 .e −λt

H = λN = λ.N 0 .2

t

T

= H 0 .2

t

T

−t
AY
(1 − 2 T )
AX

 Các loại hạt cơ bản:

+ Hạt


 Định luật phóng xạ
t

T

t:

∆m = m0 (1 − 2 )

ln 2
T

Gọi
m0: Khối lượng chất phóng xạ lúc
đầu (g)
m: Khối lượng chất phóng xạ cịn lại
N0: Số hạt nhân (nguyên tử) ban đầu
N: Số hạt nhân (nguyên tử) cịn lại
A: Số khối hạt nhân
H0: Độ phóng xạ lúc đầu (Bq)
H: Độ phóng xạ lúc sau (Bq)

N0 =

gian

−t
T


1
0
1
1

+ Hạt

β−:

0
−1

e

n

1
p hay 1 H

 Phản ứng hạt nhân:
Trong phản ứng hạt nhân:
A1
Z1

X1 +
X4.

A2
Z2


X2 →

A3
Z3

X3 +

A4
Z4

13


 Số nuclơn và số điện tích được bảo
tồn:
A1+A2 = A3+ A4 và Z1 + Z2 = Z3
+ Z4
 Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào
trong phản ứng hạt nhân:

W = (m1 + m2 - m3 - m4)c2
W = (m1 + m2 - m3 m4).931,5MeV
W = (∆m3 + ∆m4 - ∆m1 - ∆m2).c2

=A3Wlkr3+ A4Wlkr4 - A1Wlkr1 A2Wlkr2
W =( K 3 +K 4 −K1 +K 2 )

+ Nếu m1 + m2 > m3 + m4 ⇒ W
>0
thì phản ứng hạt nhân tỏa năng

lượng.

0

+ Nếu m1 + m2 < m3 + m4 ⇒ W <

thì phản ứng hạt nhân thu năng
lượng.

Đơn vị khối lượng nguyên tử:
MeV
1u = 931,5 2
c
Khối lượng prôtôn: mp =1,0073u
Khối lượng nơtron mn = 1,0087u



Động

u
r
u
r
u
r
u
r
p1 + p 2 = p 3 + p 4


 Liên hệ động năng


Thuyết

lượng

p 2 = 2mK

tương

đối

mc 2 = m0 c 2 + K

14




×