Ứng dụng phần mềm ViLIS
để xây dựng hệ thống thông tin đất
tại xã Hải Hòa – Huyện Hải Lăng
tỉnh Quảng Trị
Địa điểm thực tập: Trung Tâm CNTT TN – MT tỉnh Quảng Trị
NỘI DUNG BÁO CÁO
MỞ ĐẦU
MỤC ĐÍCH
YÊU CẦU
KẾT QUẢ
ĐỐI TƯỢNG
NỘI DUNG
NGHIÊN CỨU
THẢO LUẬN
PHƯƠNG PHÁP
KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ
ĐẤT ĐAI
ViLIS
(Vietnam Land
Information
System)
Hệ thống
thông tin đất đai
(LIS)
Hệ thống
thông tin
địa lý (GIS)
Đo đạc thành lập bản đồ,
HSĐC VN – 2000 (2006)
Xã Hải Hịa
Sự quan tâm của Dự án Đa
dạng hóa Nơng Nghiệp
Huyện Hải Lăng
Công tác quản lý đất đai
chú trọng
Tỉnh Quảng Trị
Ứng dụng
ViLIS
để xây dựng
LIS
tại Hải Hòa
Hải Lăng
Quảng Trị
Nắm vững
Ứng dụng về LIS
kiến thức ViLIS
để xây dựng LIS tại
sử dụng thành thạo
Hải Hòa - Hải Lăng
phần mềm ViLIS
Nắm vững
Ưu điểm,
chứchạn chế khi động
năng, hoạt
MicroStation, Famis
ứng dụng ViLIS
Hướng sử dụng
Số liệu điều tra,
hợp thập chínhpháp
thu lý & biện xác,
nângđầy đủ
cấp ViLIS
Giải pháp
nâng cao
tính ứng
dụng ViLIS
Đặc điểm
khu vực
nghiên cứu
Nội dung nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu
Ứng dụng ViLIS
để xây dựng LIS
tại xã Hải Hòa
huyện Hải Lăng
tỉnh Quảng Trị
Phương pháp
nghiên cứu
Xử lý
phân tích
tổng hợp số liệu
tài liệu
Đọc tài liệu
Kế thừa, tham khảo
thử nghiệm các lệnh
số liệu, tài liệu
phần mềm
Điều tra
thu thập số liệu
tài liệu
Ứng dụng
công nghệ thông tin
Đặc điểm vùng nghiên cứu
Vị trí địa lý
Hải Thọ
Hải Thành
Xã Hải Hịa
Thừa Thiên – Huế
Xã
Hải Hịa nằm
phía Đơng Nam của
huyện Hải Lăng.
Tọa độ địa lý từ
16040’15” đến
16042’20” vĩ độ Bắc
và từ 107017’31” đến
107020’41” kinh độ
Đông
Hải Tân
Điều kiện tự nhiên
Xã Hải Hòa – Huyện Hải Lăng – Quảng Trị
Bảng biến động diện tích theo mục đích sử dụng
(nguồn: Văn phịng ĐKQSDĐ Tỉnh Quảng Trị)
Thứ tự
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích tự nhiên
Diện tích
năm 2010
So với năm 2010
Diện tích năm
2006
1183.23
Tăng(+)
giảm(-)
1183.23
1
Đất nơng nghiệp
NNP
976.44
979.26
-2.82
1.1
Đất sản xuất nơng nghiệp
SXN
974.64
977.46
-2.82
1.1.1
Đất trồng cây hàng năm
CHN
974.64
977.46
-2.82
1.1.1.1
Đất trồng lúa
LUA
925.76
928.25
-2.49
1.1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
48.88
49.21
-0.33
1.3
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.80
1.8
0.00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
193.83
190.58
3.25
2.1
Đất ở
OTC
19.18
18.84
0.34
2.2
Đất chuyên dùng
CDG
116.90
112.10
4.80
2.2.1
Đất trụ sở cơ quan,cơng trình sự nghiệp
CTS
0.12
0.12
0.00
2.2.4
Đất sản xuất kinh doanh phi nơng nghiệp
CSK
0.79
0.90
-0.11
2.2.5
Đất mục đích cơng cộng
CCC
115.99
111.08
4.91
2.3
Đất tơn giáo, tín ngưỡng
TTN
7.68
7.83
-0.15
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
37.78
37.78
0.00
2.5
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
SMN
12.29
14.03
-1.74
3
Đất chưa sử dụng
CSD
12.96
13.39
-0.43
Tình hình ứng dụng cơng nghệ thơng tin
trong cơng tác quản lý đất đai của địa phương
Quản lý bất cập
Trước Luật đất đai 2003
Lưu trữ trên giấy
Sau Luật đất đai 2003
Lưu trữ và khai thác
trên Word & Excel
Lưu trữ và
cập nhật số
liệu thuận
tiện, nhanh
chóng
Thành lập bản đồ
và HSĐC dạng số
Khả năng tiếp
cận tin học của
cán bộ địa
chính ngày
càng tích cực
Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian
Dữ liệu không gian: Tờ
bản đồ địa chính số 16,
tỷ lệ 1/ 2.000 được thành
lập năm 2006 trên phần
mềm Microstation.
Dữ liệu phi không gian:
Các thơng tin trong hồ sơ
địa chính, hồ sơ kỹ thuật
thửa đất, hồ sơ xin cấp
giấy chứng nhận được lưu
giữ tại xã Hải Hịa.
Hình 4.1 Tờ bản đồ địa chính số 16 xã Hải Hòa
BĐĐC số
Tài liệu liên quan
QUY TRÌNH CHUẨN HĨA
DỮ LIỆU BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH VÀ XÂY DỰNG
CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Chuẩn hóa tiếp biên bản đồ
Chuyển đổi hệ tọa độ
sang VN 2000
Chuẩn hóa phân lớp
đối tương bản đồ
Chuẩn hóa bản đối
tượng đồ họa,
phân lớp theo chuẩn
Sai
Gán thông tin địa danh
Thửa đất
Chuẩn hóa thuộc tính
đồ họa của đối tượng
Tạo vùng
(Build Topology)
Gán thơng tin số hiệu
Thửa đất
Gán thơng tin địa chính
ban đầu
Gán thơng tin tên chủ
sử dụng
Gán thông tin loại đất
Gán thông tin địa chỉ
chủ sử dụng
Kiểm tra
Topo
Đúng
Chuyển dữ liệu
sang ViLIS
Kết thúc
Gán thông tin
Diện tích pháp lý
Chuyển
đổi về hệ toạ độ VN-2000
Bản đồ địa chính thành lập năm 2006 với hệ toạ độ VN-2000
nên không cần chuyển đổi.
Chuyển đổi các lớp thông tin về các lớp cần thiết
Chuẩn hoá phân lớp theo đúng thứ tự ưu tiên về phân lớp
Lớp thuỷ hệ
chuẩn hoá sang lớp 32
Lớp giao thơng
chuẩn hố sang lớp 23
Đóng vùng các đối tượng hình tuyến
Kiểm tra lỗi đồ hoạ
Lớp thửa đất
chuẩn hoá sang lớp 10
Tạo vùng và gán dữ liệu
Trên thanh công cụ Famis, chọn Cơ sở dữ liệu bản đồ
Gán thông tin địa chính ban
đầu Sửa bảng nhãn thửa
Xử lý bản đồ
Vẽ nhãn thửa
Chuyển
đổi dữ liệu sang ViLIS
Kiểm tra dữ liệu chuẩn
Chạy FamisOverlay.exe
Chạy FamisView.exe
3.2 Xây dựng
cơ sở dữ liệu
phi không gian
* Tạo cơ sở dữ liệu
* Đưa dữ liệu bản đồ
không gian vào cơ sở dữ
liệu MySQL
Thiết lập cơ sở dữ
liệu trong MySQL
* Tạo View
Tool\ MySQL Command Line Client
Paste
* Tạo User
Chuẩn hóa dữ liệu
Tiện ích\ Chuẩn hố cơ sở dữ liệu
Nhập dữ liệu thuộc tính
Chọn đơn vị hành chính
Tiện ích\ Nhập dữ liệu
từ Famis
Hệ thống\ Chọn đơn vị
hành chính
* Đăng ký sử dụng đất
Kê khai đăng ký Đăng ký sử dụng đất
Nhập thông tin
về đơn đăng ký
Bộ sổ hồ sơ địa chính
* Sổ địa chính
* Sổ cấp giấy chứng nhận
* Sổ mục kê
* Sổ theo dõi biến động
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
Biến động hồ sơ
Chuyển đổi QSDĐ
Chuyển nhượng QSDĐ
Thuê đất – Thuê lại QSDĐ
Kết thúc cho thuê
Cho thuê lại QSDĐ
Thế chấp
Kết thúc thế chấp QSDĐ
Góp vốn
Chấm dứt góp vốn bằng giá trị QSDĐ
Thừa kế QSDĐ
Cho, tặng QSDĐ
Giao đất – thu đất
Chỉnh lý: thông tin chủ sử dụng
– thông tin thửa đất
Chỉnh lý: mục đích SDĐ
Thời hạn SDĐ
Cấp lại GCN QSDĐ
Thu hồi GCN QSDĐ
Biến động bản đồ
Quản lý biến động
Tách thửa
Gộp thửa
Chồng xếp hai thửa
Tách thửa từ Famis
Cập nhật theo
quy hoạch
(thu hồi gộp thửa đất)
Cập nhật quy hoạch
(giao – tách thửa)
Lịch sử biến động
Quản lý biến động
Thống kê biến động
Xuất biến động về Famis
* Tách thửa
* Gộp thửa
Biến động bản đồ Tách thửa
hoặc chọn biểu tượng
Biến động bản đồ Gộp thửa
hoặc chọn biểu tượng
* Tách thửa từ
Famis
Trên menu Famis
Cơ sở dữ liệu bản đồ
Bản đồ địa chính
Tạo hồ sơ kỹ thuật
thửa đất
Trên giao diện ViLIS
Biến động bản đồ Tách thửa từ Famis
* Thu hồi theo quy hoạch
* Áp bản đồ quy hoạch
Biến động bản đồ
Biến động bản đồ
Thu hồi đất theo quy hoạch
Áp bản đồ quy hoạch
Quản lý biến động
Lịch sử biến động thửa đất
Quản lý biến động đất đai
Ví dụ: Lịch sử biến động của thửa
đất có số hiệu 558 tờ bản đồ số 19
Quản lý biến động Thống kê biến động
Thống kê tổng hợp đất đai
Chuyển dữ
liệu theo 181
Thống kê
tổng hợp
KHẢ NĂNG
TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG VÀO THỰC TIỄN
Đo đạc và lập bản đồ địa chính
trên phần mềm Microstation
trong tồn quốc
Thuận lợi
ViLIS được thiết kế với giao
diện bằng tiếng Việt
Cập nhật biến động dữ liệu
không gian và biến động dữ liệu
thuộc tính
Thuận tiện trong khai thác dữ li
ệu đầu ra
Quản lý người sử dụng
Hồ sơ kỹ thuật thửa đất
Tra cứu thông tin chi tiết thửa đất
Danh mục