Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

chuyền đề sáng kiến kinh nghiệm tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.87 KB, 33 trang )





 
 
" Cho . Tìm GTLN, GTNN của
A = "
(Câu III Đề 83 - BGD)
Hầu hết lời giải của
Xét bài toá
các sách cho đáp số:
minA = -1.
n sau:
x y
x y y x
2 2
1
1 1
+ =
+ + +
Kết quả đúng là minA = - .
38 6 2
1
27
-
<-
 
 
 
( )


Xác lập bất đẳng thức dạng:
( ) ( ) ; .≤ ≥ ∀ ∈f x M f x m x D
Xét xem đẳng thức xảy ra khi nào.
Kết luận max (min) theo yêu cầu.
Muốn tìm GTLN-GTNN của hàm số ( ) trên miền ,
ta thực hiện các bước:
y f x D=
 
( )
Từ đònh nghóa max ( ),min ( ),với ( )
trên ta suy ra BĐT sau:
m in ( ) ( ) max ( ),
x
x
D
D
D
x D
x
f
f x f
x f x f x
x f x liên tục
D
D
x





≤ ≤ ∀ ∈ ∗
( )
Giả sử tồn tại max ( ),min ( ).
Khi đó: 1) Để chứng minh ( ) ,
ch
Từ ta suy ra kế
ỉ cần chứng minh
Mệnh
:
2) Để chứng minh ( ) ,
t
đề:
quả sau:
x D
x D
f x f x
f x x D
f x



≥ α ∀ ∈
≤ β
chỉ cần chứng minh:
3) Phương trình ( ) có nghiệm

x D
f x m x D
∀ ∈
= ∈

min ( ) .
x D
f x

≥ α
max ( ) .
x D
f x

≤ β
min ( ) max ( ).
x D
x D
f x m f x


⇔ ≤ ≤
 
( ) ,
max ( )
PT: ( ) coù nghieäm .
( ) ,
min ( )
PT: ( ) coù nghieäm .
x D
x D
f x M x D
f x M
f x M x D
f x m x D

f x m
f x m x D



≤ ∀ ∈
∗ = ⇔

= ∈


≥ ∀ ∈
∗ = ⇔

= ∈

 
( )
Tìm giá trò nhỏ nhất của hàm số:

Một HS đã giải như sau:
;
Vậy min
y x x
y x y x
y
= + +
= + + ⇒ ≥ ∀ ∈
=
2

2
4 2
2
4
4
5
1 4
¡
¡ .
.
.
 
Từ gt

suy r
Cho , và .
Tìm GTNN của .
Một HS đã lập luận như sa
a > 0. Áp dụng BĐT Cauchy cho 2
số dương và ta có: 2. Vậy m

u:
in .
x y x y
P xy
xy
xy P P
y
x
x

y
0
1
1
2
1
> + =
= +
³ =
g
KQ đúng la
Cách giả
ø:min
i trên sai
k
.
hi .P x y
17 1
4 2
= = =
*
 
)
A

Ù

p

dụn

Cho hà
g bất
m số .
đẳng t

Tìm giá trò
hức Cauchy ch
nhỏ nhất của khi ; .
o hai số dương,
ta có:
. ,mà
Một HS đã giải

như
.
Vậy
sau

:
min
y x
x
y x
y x x x x y
x x
2 2
6
2
1 1
6

1
6
2 2 6 2
= +
é
Ỵ +¥
= + ³ = ³ Þ ³
ë
)
;
.y 2 6
é

ê
ë
=
 
Tìm GTLN và GTNN của hàm số: sin cosy x x= +
Do hàm số có chu kì 2 nên ta chỉ cần xét
; . Điều kiện 0 sin , cos nê
Gia
n ;
ûi:
.x x x x0 2 1 0
2
p
é ù
p
é ù
ê ú

Ỵ p £ £ Ỵ
ë û
ê ú
ë û
g
;
sin sin
Ta có . Mà ( ) .
cos cos
Vậy min .
Tìm min :
x
x x
y y
x x
y
y
2
2
0
2
1 0 1
1
é ù
p
ê ú

ê ú
ë û
ì

ï
³
ï
ï
Þ ³ =
í
ï
³
ï
ï
=
*


B.C.S
;
Ta coự . sin . cos ( )(sin cos )
Hay .c
Tỡm
os( ) .
Maứ .
Vaọy max .
max :
x
y x x x x
y x
y
y
y
4

4
4
0
2
1 1 1 1
2 2 8
4
8
4
8
ộ ự
p
ờ ỳ

ờ ỳ
ở ỷ
= + Ê + +
p
Ê - Ê
ổử
p



=






=
*
ố ứ
 
Tìm GTLN và GTNN của hàm số: sin . cos cos . siny x x x x= +
Do hàm số có chu kì 2 nên ta chỉ cần xét
sin
; . Mặt khác phải có điều kiện nên ; .
cos
Từ điều kiện, suy ra , mặt khác ( ) . V
Giải:
ậy mi
x
x x
x
y y
0
0 2 0
2
0
0 0 0
p
ì
é ù
ï
³
p
ï
é ù
ê ú

Ỵ p Ỵ
í
ë û
ê ú
ï
³
ë û
ï

³ =
g
g n .y 0=
;
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có:
(sin cos )(sin cos ) sin cos
.sin . Mặt khác .
Vậy max .
x
y x x x x x x
y x y
y
2 2
4 4
4
0
2
2 2 2 2
4 4
2
é ù

p
ê ú

ê ú
ë û
£ + + = +
ỉ ư ỉư
p p
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
Þ £ + £ = =
ç ç
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
=
g
 
Các bài toán trên, nếu sử dụng PP đạo hàm
thì việc tính toán sẽ phức tạ
Nha
p hơ
än xét:
n nh .

iều


5
Tìm GTLN, GTNN của hàm số: sin 3.cos .
( Dự bò Đại học- Khối A-2
Bài tập tương tự
0
:
03)
y x x= +

 
Tìm GTLN và GTNN của hàm số: cos siny x x
6 5
= -
6 5 6 5
2 2
Ta có: cos sin cos sin
cos sin 1.
Vậy -1 1, .
Mặt khác: (
Gia
0) 0 và 1.
2
Vậy max 1 và min 1
û :
.
i
x
x
y x x x x
y x x

y x
y y
y y


= − ≤ +
⇒ ≤ + =
≤ ≤ ∀ ∈
 
π
= = −
 ÷
 
= = −
¡
¡
g
g ¡
g
g

2
Cho haứm soỏ .Tỡm , sao cho:
1
max 4 vaứ min 1.
x
x
ax b
y a b
x

y y


+
=
+
= =
Ă
Ă
2
2
2
1
1
1
4, .
max 4
PT 4 coự nghieọm.
4 (4 ) 0, .

PT: 4 (4 ) 0 coự nghieọm.
0
16(4 ) 0
Giaỷi:
(1)
0
x
y x
y
y

x ax b x
x ax b
a b



=

=


+



+ =





= =




Ă
Ă
g
Ă

 
2
2
1, .
min 1.
PT 1 có nghiệm.
4( 1) 0 (2)
Giải HPT (1) và (2) ta được:
4 4
; .
3 3
4 4
Vậy và
3 3
x
y x
y
y
a b
a a
b b
a a
b b


≥ − ∀ ∈
= − ⇔

= −


⇔ ∆ = − + =
 
= = −
 
= =
 
 
= = −
 
= =
 
¡
¡
g
g
g là các giá trò cần tìm.
 
Muốn tìm GTLN-GTNN của hàm số ( ) trên miền ,
ta thực hiện các bước:
y f x D=
Lập BBT của hàm số trên .D
Căn cứ vào BBT rồi kết luận max ( ),min ( )
(nếu có).
x D
x D
f x f x


 
1) GTLN-GTNN của hàm số trên một đoạn bao giờ

cũng tồn tại; trên một khoảng hoặc nửa khoảng thì chưa chắc.
2) Khi ; thì không nhất thiết lập BBT (Quy tắc-SGK).
3
liên tục
D a b
 
=
 
) Trong nhiều trường hợp, cần dùng PP đổi biến để bài toán
đơn giản hơn.
 
6 6
4 4
Tìm GTLN-GTNN cuûa haøm soá
1 sin cos
(1)
1 sin cos
x x
y
x x
+ +
=
+ +
 


t
( )f t

( )

f t
4
5
6
Sau bửụực 2) coự theồ duứng Quy taộc (SGK).
 
6
1) Đònh để phương trình có nghiệm.
2) Tìm miền giá trò của hàm số (1).
5
3) Chứng
Bài toán t
minh rằng:
rên có
1; .
6
thể được cho dưới cá
4)
c dạng:
Cho hàm số:
sin c
m y m
y x
y x
=
≤ ≤ ∀ ∈
= +
¡
6 4 4
os (sin cos ) 1

( là tham số).
Đònh để hàm số xác đònh với mọi thuộc .
x m x x m
m
m x
− + + −
¡

Cho , 0 vaứ 1.
Tỡm GTLN, GTLN cuỷa .
1 1
x y x y
x y
P
y x
+ =
= +
+ +
2 2 2
( ) 2 ( )

( ) 1
2 2
Vaọy .
2
x x y y x y xy x y
P
xy x y x y xy
xy
P

xy
+ + + + + +
= =
+ + + + +

=
+
g

×