1
ĐẶT VẤN ĐỀ
VPMRT) (NCT)
sàng.
VRT CT
Xanh Pôn Hà là 20% [25],
Trung Qc là 22% [75],
Louis Pasteur Pháp là 31,8% [67]
tá tràn .Theo Nguy
(CS) 60% - 70% [17], Wang YC và CS 75% [75]. Các
67] [75].
.
là:
- RT
- kháng sinh
2
40% [33] [70
tr58
,
các
vong [75] [49] [67]
, Kurt Seem [8]
sinh.
[5] [25] [56].
: “ Đánh giá kết
quả PTNS điều trị VPMRT ở người cao tuổi tại bệnh viện Hữu Nghị Việt
Đức giai đoạn 2005 – 2010 ”
1. Mô tả đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của VPMRT ở người
cao tuổi.
2. Đánh giá kết quả phẫu thuật nội soi trong điều trị VPMRT ở
người cao tuổi tại bệnh viện Việt Đức
3
Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. GIẢI PHẪU – SINH LÝ RUỘT THỪA
1.1.1. Giải phẫu ruột thừa.
Vị trí ruột thừa.
Theo khác [10] [20
-20cm, trung bình 8--
6cm, dung tích 0,1-
tràng o
-2,5cm.
và manh tràng ].
[18] [20].
RT có
[20].
4
].
Hình 1.1: Một số vị trí của RT gặp trên lâm sàng
( Nguồn:Atlas giải phẫu học – Nguyễn Quang Quyền )
;
Mac Burney
5
Hình 1.2: Giải phẫu manh tràng và ruột thừa
( Nguồn:Atlas giải phẫu học – Nguyễn Quang Quyền )
tr
c
[3] [4
àng [26].
g [10] [20].
Cấu trúc mô học
6
35].
niêm m [56].
Lớp niêm mạc
Lớp dưới niêm mạccó
Lớp cơ:
Lớp thanh mạc
1.1.2. Sinh lý ruột thừa
].
7
u] [21]. Các nang
ng
18].
1.2. GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
1.2.1. Phân loại giải phẫu bệnh
khác nhau.
]:
- .
-
-
-
-
-
Theo Ng
-
-
- VRT h
-
-
-
-
8
-
-
-
1.2.2. Đặc điểm đại thể và vi thể của viêm ruột thừa.
-
+
y
VPMTT) oành,
có màu
9
(MNL) và các qua
].
1.3. SINH LÝ BỆNH VÀ VI KHUẨN TRONG RUỘT THỪA VIấM
1.3.1. Sinh lý bệnh
RT
Lòng RT m
l
ng
RT,
tha
10
1.3.2. Vi khuẩn gặp trong VRT.
-
(Escherichia Ecoli, Klebsiella Enterobacter, Str.Faecalis Proteus Mirabilus,
-
clostridia, Strep tococci ) [7].
1.4 . GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ CỦA PHÚC MẠC
1.4.1. Phúc mạc.
2
[15
mô làm
[26].
11
1.4.2. Sự hấp thu của phúc mạc.
-
-
-
- P
A
-
-
-
-
-
bào
1.4.3. Sự tiết dịch của phúc mạc.
12
-
-
Fibrin
1.4.4. Thần kinh của phúc mạc.
hai dây
].
-
-
-
13
* Tại chỗ:
-
-
trùng.
-
c.
* Tác động toàn thân:
-
-
-
protit).
-
14
-
1.5. ĐẶC ĐIỂM SINH LÝ BỆNH NGƯỜI CAO TUỔI
1.5.1.Phân chia lứa tuổi
Baumgrten (1968) [11]
-
-
-
-
81
15
ong
].
1.5.2. Đặc điểm cơ thể người cao tuổi
-
k
-
Ngô Huy [11
16
1.5.3. Đặc điểm bệnh lý người cao tuổi
-
-
-
17
1.5.4. Đặc điểm điều trị ở người cao tuổi
1.5.5. Những yếu tố nguy cơ trong và sau mổ ở người cao tuổi
có 60% - 70%
dày tá tràng
].
-
[15]
-
cao
-
18
-
[15]
1.6. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA VPMRT.
1.6.1. Lâm sàng.
th
kho].
Theo Mittel Punkt: VRT
] .
và gây VPM.
.Q
và
19
xu
].
] .
Guller
]
VPM
1.6.1.1. VPMRT thể điển hình và thể không điển hình:
* VPMRT thể điển hình:
-
khu trú
.
-
0
0
C.
-
20
* VPMRT thể không điển hình:
1.6.1.2. Viờm phúc mạc RT theo diễn biến:
* VPM toàn thể do VRT:
- nhi
- 40
0
,
21
* VPM khu trú do VRT:
5 ngày.
Apxe RT:
VPM [1].
1.6.1.3. VPMRT theo vị trí:
- VPMRT s
-
-
viêm bàng quang.
-
1.6.1.4. VPMRT theo cơ địa:
-
.
22
-
-
-
-
- VPMRT
1.6.2. Cận lâm sàng
1.6.2.1. Xét nghiệm máu.
> 70%
[17].
1.6.2.2. Chẩn đoán hình ảnh.
Siêu âm ổ bụng:
90% [13] [40] [47] [74] [51].
nh
23
xung quanh.
-
-
V] là:
Dấu hiệu của VRT vỡ:
-
-
-
Dấu hiệu hoại tử ở thành ruột thừa:
-
-
Ch
Xquang bụng không chuẩn bị:
24
Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng.
qu
áp xe
n VRT
63]
1.6.2.3. Nội soi ổ bụng trong chẩn đoán VPMRT.
36] [44].
34] [47] [62] và cá
65] [71] [72
68
trong VPM do VRT.
25
1.6.2.4. Các xét nghiệm khác
- làm kháng
41] [43] [46].
1.7. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ.
c:
- Khi
- .
-
Metr
1.7.1. Mổ mở
-
-
- t RT:
.
-
- túi
4/0
[18].