Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tiểu luận hóa trị liệu Bệnh ung thư máu và các liệu pháp điều trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.42 KB, 20 trang )

Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Bi tiu lun
MễN HC: HểA TR LIU
*H v tờn: Nguyn Vn Cng
*Lp : CKII
Ch
Bnh ung th mỏu v cỏc liu phỏp iu tr
Ung th mỏu (Leukemia) thng c gi vi tờn khỏc l ung th bch cu, l
mt loi ung th ỏc tớnh. Ung th ca c quan to ra cỏc huyt cu nh ty xng v
h thng bch huyt (lymp system ).
Cn bnh ny l hin tng khi bch cu trong c th ngi bnh tng t bin,
cỏc bch cu c sn xut 1 cỏch nhanh chúng ri lon to ra cỏc bch cu bt thng
khụng hot ng c v cỏc bch cu ung th ny dn dn xõm ln n cỏc hng cu
(red blood cell) v tiu cu ( platelet) ngn chn sn xut v phỏ hy cỏc t bo ny.
Trong phm vi tiu lun vi ch Ung th mỏu v cỏc liu phỏp iu tr, hc
viờn xin cp hai vn chớnh:
1. i cng v bnh ung th mỏu
2. Cỏc liu phỏp iu tr bờnh ung th mỏu
I. I CNG
1.M u:
Ung th mỏu chia lm 2 dng cp tớnh v món tớnh.
Nguyờn nhõn ca bnh cha c xỏc nh nhng cú th l do cỏc tỏc ng ca mụi
trng nh ụ nhim húa hc hay nhim cht phúng x hoc cng cú th l do di truyn.
Bch cu trong c th vn m nhn nhim v bo v c th nờn chỳng cng khỏ
"hung d", c bit khi loi t bo ny b tng s lng mt cỏch t bin s lm chỳng
thiu "thc n" v cú hin tng n hng cu. Hng cu s b phỏ hy dn dn, vỡ vy
ngi bnh s cú du hiu b thiu mỏu dn n cht. õy cng l cn bnh ung
th duy nht khụng to ra u (ung bu). Hin nay cn bnh ny ó cú mt s bin phỏp
iu tr nhng hiu qu khụng cao. Ngi dõn cỏc vựng nhim phúng x thng cú t
l mc bnh rt cao (nh 2 thnh ph Hiroshima v Nagasaki sau thi chin tranh
nh th gii Nht).


Gn õy cú mt s nghiờn cu kt lun rng, bnh ung th bch cu hay bch cu
cp u khụng qua yu t di truyn
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 1
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Bnh ung th mỏu xut hin 300.000 ca bnh mi mi nm trờn th gii (chim
2,8% trong s tt c cỏc bnh ung th) v 220,000 ngi cht vỡ bnh ung th mỏu
hng nm.
Nhiu nghiờn cu cho rng, vi vic s dng in thoi di ng quỏ nhiu l
nguyờn nhõn dn n cn bnh ung th mỏu ngy cng gia tng. Súng in thoi di
ng tỏc ng lờn ty xng trong vựng nóo ngi lm tng t l bch cu nhiu hn
t l hng cu.
tui thng gp i vi bnh ung th mỏu di 15 tui l 21.7% v trờn 15 tui
l 78.2%. S lng bnh nhõn ung th mỏu ch yu t 35-69 tui.
2. Phõn loi cỏc th bnh ung th mỏu
Bnh bch cu c chia thnh cỏc nhúm khỏc nhau theo s tin trin cabnh:
a. Bnh bch cu mn tớnh: L th bnh cú tin trin chm, cú th kộo di nhiu nm,
nht l nu bnh nhõn c iu tr ỳng cỏch. Lỳc u bnh nhõn cú th khụng cú
triu chng gỡ. Bnh thng c phỏt hin qua khỏm nh k trc khi cỏc triu
chng ca bnh xut hin. Dn dn, cỏc t bo bch cu ỏc tớnh tr nờn ti t hn. Khi
s lng cỏc t bo ỏc tớnh tng sinh trong mỏu, cỏc triu chng xut hin nh: ni
hch hay nhim khun. Lỳc u cỏc triu chng cũn th nh sau ú tr nờn nng n
hn.
b. Bnh bch cu cp: L th bnh ỏc tớnh hn, tin trin nhanh. Ngay khi bnh bt
u, t bo bnh bch cu khụng th thc hin c vai trũ ca t bo bỡnh thng. S
lng t bo bch cu ỏc tớnh phỏt trin rt nhanh.
Ngoi ra cũn cú cỏch phõn loi bnh bch cu da theo dũng bch cu b nh
hng: cỏc t bo dũng ty hoc dũng lympho v tin trin ca mi dũng ú:
1/ Bnh bch cu dũng ty cp tớnh (Ung th mỏu cp tớnh bch cu nguyờn bo ty:
Acute myelogenous leukemia ) (AML). L dng ung th mỏu thng gp nht, cú th
tr em v ngi ln.

2/ Bnh bch cu lymphụ cp tớnh (Ung th mỏu cp tớnh nguyờn bo lympho: Acute
Lymphocytic Leukemia ) (ALL), thng gp nht ca tr em ( 60 -70% ung th mỏu
tr em).
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 2
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
3/ Bnh bch cu dũng ty mn tớnh (Ung th mỏu mn tớnh nguyờn bo ty: Chronic
myelogenous leukemia ) (CML), thng ngi ln. c tớnh ca loi ny cú bt
thng ca nhim th gi l Philadelphia chromosome)!
4/ Bnh bch cu lymphụ mn tớnh (Ung th mỏu mn tớnh nguyờn bo lympho:
chronic lymphocytic leukemia ) (CLL), thng gp ngỡ ln, rt him tr em.
Thng khụng gõy triu chng trong nhiu nm.
3. Triu chng
Ung th mỏu cp tớnh cú triu chng sm, tin trin nhanh, nu khụng chn oỏn v
iu tr sm s a n t vong nhanh. Ung th mỏu loi mn tớnh cú tin trin chm,
thng khụng cú hay cú ớt triu chng trong nhiu nm.
Cỏc triu chng ca ung th mỏu thng khụng r rt trong thi gian u, ch tng t
nh cm cỳm.
Khi triu chng tr nờn rừ rt thỡ tp trung vo cỏc yu t:
St, cm lnh, au u, khp (do sc cụng phỏ trong ty)
Mt mi, yu sc, da i thnh mu trng nht (thiu mỏu do cỏc hng cu b hy
hoi)
Hay b nhim trựng, ni hach (c, nỏch, hỏng, bn) ( do bch cu cú nhim v chng
nhim trựng) b ung th
D b chy mỏu nh chy mỏu di da (petechiae), chy mỏu rng, mi, d bm (do
tiu cu b hy hoi, gim kh nng lm ụng mỏu)
Bing n, sỳt cõn.
Gan v lỏ lỏch cú th to ra,. th cp tớnh, nht l tr em ( tr em ung th mỏu
thung dng cp tớnh) hay di cn n nóo nờn cú th cú nhng triu chng nh nhc
u, kinh git, gim th giỏc. nụn, úi
Nu bnh nhõn l n thỡ s cú hin tng ra m hụi v ban ờm.

Khi dng bch cu ung th phỏt trin nhanh trong ty lm au nhc, ng thi
chim ch v lm gim s phỏt trin nhng t bo mỏu bỡnh thng khỏc.
4. Cỏc phng phỏp chn oỏn bnh bch cu
Ung th mỏu l chng bnh phc tp cú th xy ra nhiu dng. Do cỏc triu
chng a dng tựy thuc vo loi bin chng, nờn vic chn oỏn chớnh xỏc v chi tit
bi cỏc chuyờn gia l rt cn thit cú th a ra cỏc phỏc iu tr tt nht.
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 3
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Khi nghi ng mc bnh, cn thit thc hin nhng bc kim tra sau:
Khỏm lõm sng: cỏc bỏc s s phỏt hin c hch sng to, gan-lỏch to ra.
Xột nghim mỏu: cn thit kim tra s lng cỏc t bo mỏu v thnh phn cỏc
loi bch cu (cụng thc mỏu). Khi mc bnh bch cu, s lng bch cu tng
cao, gim s lng tiu cu, lng Hemoglobin gim thp do thiu mỏu.
Sinh thit chn oỏn: Phng phỏp ly mt mnh mụ trong ty xng soi
di kớnh hin vi tỡm t bo mỏu ỏc tớnh. Sinh thit l bin phỏp duy nht giỳp
chn oỏn xỏc nh t bo ỏc tớnh trong ty xng. Cú hai cỏch ly ty xng:
- Chc hỳt ty: S dng kim nh v cú l chc vo xng, hỳt ly mt ớt ty
xng.
- Sinh thit ty: S dng kim ln hn ly mt mnh ty xng.
Cỏc xột nghim khỏc: Tựy thuc triu chng v th bnh m cú th lm mt s
xột nghim nh:
- Xột nghim gen: Xỏc nh nhim sc th bt thng Philadelphia trong bnh
bch cu dũng ty mn tớnh.
- Xột nghim dch ty: Xỏc nh s xut hin t bo bch cu bt thng trong
mỏu.
- Chp X quang: Phỏt hin hch to trong bng hoc cỏc v trớ khỏc.
5. Du hiu ca bnh ung th: (trong ú cú bnh ung th mỏu)
* Du hiu ton thõn
Nhng du hiu ny rt a dng, cú th n c trong mt thi gian di m khụng
cú biu hin c bit no ca ung th c. Nu chỳng tn ti lõu hoc nng lờn thỡ s l

nhng du hiu bỏo ng. Cú th l chỏn n (ch yu l s tht), st cõn nhiu, st dai
dng khụng do nguyờn nhõn nhim khun, iu tr bng mi cỏch cng khụng khi,
mt mi kộo di
+ Ba du hiu bỏo ng
-Chy mỏu: Chy mỏu, dự ớt hay nhiu, bao gi cng l mt du hiu bỏo ng. Chy
mỏu do cỏc mch mỏu bỡ khi u xõm ln hoc do v cỏc mch mỏu nm gia cỏc
mụ ung th. Bnh nhõn nh ra mỏu hoc chy mỏu mi (mỏu cam) nu b ung
th ming, hng, xoang, thc qun.
Nu b ung th phi ph qun thỡ khc m cú mỏu. éỏi ra mỏu l do ung th
thn, bng quang hoc tuyn tin lit. bnh nhõn n, chy mỏu õm o ngoi thi
gian hnh kinh, hoc khi giao hp, hoc sau khi ó món kinh cú th do ung th d con
hoc ung th õm o. éi tin ra mỏu thng l du hiu u tiờn ca ung th i
trng. Nụn ra mỏu thng do ung th thc qun hoc ung th d dy
- éau: éau cng l mt du hiu bỏo ng quan trng ca ung th. au c nh mt
ch, au liờn tc ngy cng nng, dựng thuc gim au khụng , lm cho bnh nhõn
mt ng. éau u mn tớnh lỳc u cú th l du hiu duy nht bỏo hiu ung th nóo.
éau bng dai dng hoc au thnh cn cú th l nhng du hiu bỏo ng ca ung th
mt c quan sõu, vớ d nh i trng.
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 4
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
- Nhim khun: Mi trng hp nhim khun lp i lp li v khụng khi khi dựng
khỏng sinh u cú th l du hiu bỏo ng ca ung th. éú l vỡ bnh ny ó to iu
kin cho vi khun phỏt trin v gõy nhim khun bng cỏch lm suy yu h thng min
dch, lm hp cỏc c quan rng (ph qun hoc b mỏy tit niu chng hn), lm loột
cỏc niờm mc ming, hng hoc c quan sinh dc, phỏ hy cỏc mụ.
+ Nhng du hiu bỏo ng khỏc
- Viờm tnh mch: Viờm tnh mch (hỡnh thnh cc mỏu ụng trong lũng tnh mch)
thng l tnh mch cỏc chi di, ụi khi cng l du hiu u tiờn ca ung th. éy l
vỡ khi u trong bng hoc trong khung chu ó chốn ộp tnh mch gõy viờm tnh
mch v cỏc mụ ung th tit ra mt s cht to nờn nhng cc mỏu ụng.

- Nhng du hiu s thy hoc nhỡn thy: Mt s du hiu bỏo ng cú th nhỡn thy
hoc s thy c. Nu s thy mt cc nh hoc mt vựng cng bt thng da, c,
vỳ hoc tinh hon m nhng tn thng vựng ny li tn ti lõu hoc to lờn u n thỡ
dự chỳng cú au hay khụng cng cn phi i khỏm bnh ngay.
Da ni g lờn khụng u, b loột lõu khụng lin v lan rng cng l du hiu bỏo ng
ca ung th da. Cui cựng, nu thy ht mn cm (mn cúc) hoc nt rui dy lờn,
thay i mu sc hoc chy mỏu cng phi n gp thy thuc ngay.
*C quan hay b mỏy b ung th
Da vo nhng du hiu bỏo ng, cú th bit c khỏ chớnh xỏc c quan hoc
b mỏy no b ung th.
- Ming, hng, xoang v thc qun: Du hiu bỏo ng l nhai thy vng hoc au
lan lờn tai, khn ging kộo di (ung th ming hoc ung th hng); au, nut nghn,
nụn (ung th thc qun)
- B mỏy hụ hp: Khú th tng dn hoc t ngt, lỳc u l khú th khi gng sc, v
sau xut hin c khi ngh ngi thng l du hiu u tiờn ca ung th phi. Ho dai
dng ngi nghin thuc lỏ cng cn c theo dừi cht ch.
- B mỏy tiờu hoỏ: Du hiu u tiờn ca ung th b mỏy tiờu hoỏ l ngi bnh cú
cm giỏc nng thng v (phn trờn ca bng) v tỏo bún. Mút i tin gi, cm giỏc
nng v au trc trng gi ngh n ung th trc trng. Vng da tin trin nhanh gi
ý ung th ng mt, ung th gan.
- B mỏy tit niu v tuyn tin lit: éỏi khú, bớ ỏi l nhng du hiu u tiờn ca ung
th c quan tit niu hoc ung th tuyn tin lit nam gii.
- Hch bch huyt: Mt hoc nhiu hch c, hch nỏch hoc hch bn to lờn cú th l
triu chng u tiờn ca ung th sõu hoc ung th hch.
- H thn kinh trung ng: éau u mn tớnh, lit, ri lon th giỏc, thay i tớnh tỡnh,
nụn vo bui sỏng ụi khi l nhng du hiu bỏo ng ca ung th nóo hoc mng nóo.
6. Cỏc yu t nguy c gõy bnh ung th mỏu:
Hin nay, ngi ta cũn cha xỏc nh c chớnh xỏc cỏc nguyờn nguyờn nhõn gõy
ung th mỏu. Cỏc nghiờn cu ch ra mt s yu t nguy c c coi l nguyờn nhõn
gõy bnh hoc to iu kin thun li cho bnh, bao gm:

Tia x: Nhng ngi tip xỳc vi tia phúng x liu cao s cú nguy c cao hn b
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 5
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
bnh bch cu ty cp tớnh, bch cu ty mn tớnh, bch cu lympho cp tớnh. Ngi
cú tin s c iu tr bng tia x tr khi iu tr ung th hoc cỏc bnh khỏc t trc
cng cú nguy c cao hn b bnh bch cu. Tuy nhiờn, khi chp tia X trong chn oỏn
rng hm mt hoc cỏc bin phỏp chp X quang chn oỏn khỏc (nh CT Scan) ngi
ta tip xỳc tia X vi hm lng ớt hn nhiu. Hin ti vn cha xỏc nh mi liờn quan
gia s tip xỳc vi nng tia thp vi bnh bch cu cp tr em v ngi ln.
Xquang nhiu ln hoc chp ct lp khi cũn nh.
Hỳt thuc lỏ: Nhiu nghiờn cu ch ra rng hỳt thuc l lm tng nguy c mc bnh
bch cu ty cp tớnh.
Benzen: Cht ny c s dng nhiu trong cụng nghip húa cht, cú nhiu trong
khúi thuc lỏ v khớ t. Vic tip xỳc nhiu vi Benzen cú th lm tng nguy c b
bnh bch cu ty mn tớnh, bnh bch cu lympho cp tớnh.
Tin s iu tr húa cht: Mt s bnh nhõn ung th c iu tr húa cht (nh cỏc
cht alkyl húa, cỏc cht c ch topoisomerase) v sau cú th b mc bnh bch cu ty
cp tớnh hoc bnh bch cu lympho cp tớnh.
Hi chng Down v mt s bnh di truyn khỏc cú th lm tng nguy c mc bnh
ung th mỏu cp tớnh.
Hi chng ri lon sinh ty v mt s bnh bt thng v mỏu khỏc cng lm tng
nguy c b bch cu cp tớnh.
Tin s gia ỡnh: Rt him khi cú trờn mt ngi trong gia ỡnh b ung th mỏu. Gn
õy cú mt s nghiờn cu kt lun rng, bnh ung th bch cu hay bch cu cp u
khụng qua yu t di truyn. Nu cú thỡ ch yu l th bnh bch cu lympho mn tớnh.
II. LIU PHP IU TR UNG TH MU
1. Cỏc bin phỏp iu tr
Cú nhiu bin phỏp iu tr khỏc nhau i vi bnh bch cu nh: theo dừi-ch
i, húa tr liu, iu tr ớch, iu tr sinh hc, x tr, ghộp t bo gc hoc phu thut
ct b lỏch to. Cú th phi hp nhiu bin phỏp iu tr. S la chn bin phỏp iu tr

tựy thuc ch yu vo: th bnh, tui ca ngi bnh, s xut hin t bo bch cu
trong ty.
Hin ti cỏc phng phỏp iu tr bnh ung th mỏu ch yu vn l thay ty xng
thay th phn ty xng ó b h hng v kớch thớch sinh ra hng cu cng nh kỡm
hóm s gia tng t bin ca bch cu. Tuy nhiờn, dự cú iu tr bng phng phỏp
no thỡ kh nng thnh cụng cng rt thp, ch khong 10% v dự cho cú thnh cụng
thỡ kh nng bnh tỏi phỏt cng rt ln (khong t 3 n 5 nm)
Ngoi cỏch ghộp ty (cung rn, cy t bo gc ) cũn cú th dựng húa tr liu, cho
ti nay cỏch dựng húa tr vn cú trin vng rt tt cho cỏc bnh nhõn. Ngoi ra i vi
dũng Lympho cũn cú th x tr mng nóo, ngn nga t bo phỏt trin lờn nóo. i vi
nhng bnh nhõn cú quỏ trỡnh iu tr bnh tt, sc khỏng tt, thớch nghi vi mụi
trng tt v nm trong khong thi gian iu tr t 3-5 nm cú th bỡnh phc hon
ton.
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 6
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Cỏc bnh nhõn b bch cu cp tớnh cn c iu tr ngay vi mc ớch gim cỏc
triu chng ca bnh t hiu qu lui bnh. Vi bnh bch cu mn tớnh khụng cú
triu chng, iu tr cú th c trỡ hoón vi s theo dừi ca cỏc bỏc s v tin hnh
iu tr khi cỏc triu chng xy ra. iu tr giỳp kim soỏt bnh v cỏc triu chng.
Tt c cỏc kt qu s c phõn tớch a ra chn oỏn rừ rng, xỏc nh rừ giai
on ca u bch huyt v a ra phỏc iu tr thớch hp nht. Cỏc phỏc iu tr
c a ra s tựy thuc vo giai on ca cn bnh v tỡnh trng sc khe tng quỏt
ca bnh nhõn. Cỏc phng phỏp iu tr truyn thng cho bnh ung th mỏu bao gm
húa tr, x tr, cha tr khỏng th, v ghộp ty xng, truyn mỏu hay cy t bo mm
(t bo gc) to cht sinh huyt.
S la chn phng phỏp iu tr thớch hp cho tng bnh nhõn ph thuc vo
nhng iu sau õy:
- Loi bnh ung th mỏu (cp tớnh/món tớnh)
- Tui tỏc ca ngi bnh
- Cỏc t bo ung th mỏu c tỡm thy trong dch nóo ty.

- Tớnh nng ca cỏc t bo ung th mỏu
- Triu chng v sc khe ca ngi bnh
Cỏc phng phỏp iu tr ung th mỏu ang c ỏp dng: húa tr, liu phỏp sinh
hc tr liu, ghộp ty/cy t bo gc, húa tr v x tr, ung thuc. Cỏc thy thuc cú
th kt hp t 2 phng phỏp iu tr tr lờn.
+ Húa tr: s dng thuc tiờu dit cỏc t bo ung th mỏu bng cỏc phng phỏp
nh thuc ung, thuc tiờm, thuc truyn, hoc tiờm vo dch nóo ty theo tng chu
k. Mi chu k cú mt khong thi gian iu tr v ngh ngi bnh nhõn cú th
phc hi sc khe.
+ iu tr nhm vo mc tiờu: s dng thuc chn s tng trng ca cỏc t bo
ung th bch cu.
Các ung th hệ tạo máu: Các corticosteroid có tác dụng chống u ở một số bệnh thuộc
hệ tạo máu nh u limphô, bệnh Hodgkin, các bệnh bạch cầu và đau tủy. Ngời ta đã phát
hiện ra các thụ thể của corticosteroid trong các tế bào dòng limphô và các
corticosteroid đã trở thành một trong những thuốc trong các phác đồ hóa chất điều trị
các bệnh nói trên.
+ Liu phỏp iu tr sinh hc: truyn cht khỏng th n dũng vo ngi bnh git
cht cỏc t bo ung th mỏu, ci thin kh nng khỏng t nhiờn ca c th chng li
bnh hoc cú th lm chm s tng trng ca t bo ung th mỏu.
+ X tr: S dng cỏc chựm tia nng lng cao tiờu dit cỏc t bo ung th mỏu.
+ Thay ty/Cy t bo gc: sau khi ỏp dng húa tr, x tr ngi bnh s c cy
nhng t bo gc khe mnh thụng qua mt tnh mch ln. Nhng t bo mỏu mi
phỏt trin t t bo gc (ca chớnh c th ngi bnh hoc ca bt k thnh viờn no
trong gia ỡnh) c cy vo v nú s thay th nhng t bo b hy dit trong quỏ trỡnh
iu tr trc ú.
Tuy nhiờn hiu qu cha phi l cao lm so vi cỏc cn bnh ung th khỏc.
+ Theo dừi sau iu tr
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 7
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Do nguy c tỏi phỏt bnh, ngay c sau khi bnh ó ht hon ton, vỡ vy vic kim

tra nh k l rt quan trng. Kim tra sc khe nh k bỏc s theo dừi tỡnh trng
sc khe sau iu tr, phỏt hin sm s xut hin tr li ca bnh v cú bin phỏp iu
tr kp thi. Trong cỏc ln kim tra nh k, bnh nhõn c khỏm bnh, lm xột
nghim mỏu, xột nghim gen, xột nghim t bo hc ty xng, xột nghim dch nóo
ty. Khong cỏch thi gian gia cỏc ln khỏm cú th khỏc nhau i vi mi bnh nhõn
nhng phn ln c kim tra nh k 2-3 thỏng/ln sau iu tr trong vũng 2-3 nm.
+ Ch n cho bnh nhõn
Hin nay khụng cú mt cụng trỡnh nghiờn cu no cho thy thc n cú nh
hng n vic iu tr do vy trong v sau khi iu tr bnh bch cu cp, bnh nhõn
khụng cn thit phi n kiờng. Di õy l mt s li khuyờn v dinh dng cho bnh
nhõn.
- Duy trỡ ch n ung hp lý, y cht dinh dng duy trỡ cõn nng v sc
khe l bin phỏp h tr rt quan trng.
- Nu bnh nhõn khụng cú cm giỏc thốm n, mt cm nhn mựi v thc n hoc cm
giỏc cú v bt thng trong ming v cm thy mt mi v khụng thoi mỏi, c bit
trong v ngay sau iu tr thỡ nờn t vn bỏc s v dinh dng.
+ Ch sinh hot cho bnh nhõn
Duy trỡ trng thỏi hot ng giỳp bnh nhõn cm thy thoi mỏi hn. i b, tp
Yoga v cỏc hot ng khỏc giỳp bnh nhõn cm thy khe mnh v nõng cao th lc.
Tp th dc giỳp gim cm giỏc bun nụn v gim au, lm cho vic iu tr tr nờn d
dng hn. Cỏc hot ng ny cng giỳp bnh nhõn gim stress. Tuy nhiờn, cn chn
mc vn ng v cỏch vn ng phự hp vi tng bnh nhõn. Nu cú cm giỏc au
hoc bt thng khi hot ng, cn trao i ngay vi bỏc s.
2. Phác đồ hoá trị điều trị bệnh Ung th máu
2.1. iu tr bnh bch cu lympho cp
2.1.1. Cỏc phỏc iu tr tn cụng:
Phỏc VP:
Vincristine: 2mg/m
2
(ti a 2mg) truyn tnh mch, ngy 1,7, 14, 21, 28, 35,

42.
Prednisone: 20mg/m
2
ung liờn tc t ngy 1 n ngy 42 (gim lin dn t
ngy 35).
Phỏc VP DNR ASP:
Vincristine: 1,5mg/m
2
truyn tnh mch, tun 1 ln, t 4 - 6 tun.
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 8
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Prednisone: 40mg/m
2
ung hng ngy (chia thnh liu nh) trong 4 n 6 tun.
Cú th dựng hoc khụng dựng cỏc thuc sau:
Daunorubicin: 25mg/m
2
truyn tnh mch tun 1 ln, t 4 n 6 tun, cựng ngy
vi vincristine.
Asparaginase: 10.000 UI/m
2
. Truyn tnh mch tun 1 ln trong 2 tun: tun 1
v tun 2, cựng ngy vi vincristine.
Phỏc VP DA + Me:
Vincristine: 1,5mg/m
2
truyn tnh mch ngy 1, 8, 15, 22.
Prednison: 60mg/m
2
ung t ngy 1 n ngy 28. Sau 2 tun gim dn biu.

Daunorubicin: 30mg/m
2
truyn tnh mch ngy 1, 8, 15, 22.
Asparaginase: 500 UI/m
2
truyn tnh mch trong 30 phỳt, ngy 15 v ngy 28.
Methotrexate: 15mg - tiờm ni tu, ngy 1.
Phỏc DOPA:
Daunorubicin: 50mg/m
2
truyn tnh mch ngy 1, 2, 3.
Vincristin: 2mg, tnh mch ngy 1, 8, 15, 22.
Prednisone: 60mg/m
2
, ung t ngy 1 n ngy 28.
Asparaginase: 6000 UI/m
2
, tiờm bp t ngy 17 n ngy 28.
Nu tu xng ngy 14 cũn bnh bch cu:
Daunorubicin: 50mg/m
2
truyn tnh mch ngy 15.
Nu tu xng ngy 28 cũn bnh bch cu:
Daunorubicin: 50mg/m
2
truyn tnh mch ngy 29,30.
Vincristin: 2mg truyn tnh mch ngy 29, 36.
Prednisone: 60mg/m
2
, ung t ngy 29 n ngy 42.

Asparaginase: 6000 UI/m
2
, tiờm bp t ngy 29 n ngy 35.
Phỏc VP Do + Me:
Vincristine: 2mg truyn tnh mch ngy 1, 8, 15, 22.
Prednisone: 20mg/m
2
ung cỏch 8 gi mt liu, t ngy 1 n ngy 28.
Doxorubicin: 25mg/m
2
truyn tnh mch, ngy 1, 8, 15, 22.
Methotrexate: 15mg - tiờm ni tu, ngy 1.
2.1.2. Cỏc phỏc iu tr cng c
Phỏc VM 26 Ara C:
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 9
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
VM 26 (Teniposide): 100mg/m
2
. Truyn tnh mch trong 1 gi t ngy 1 n
ngy 5.
Ara - C (Cytarabine, Cytosine): 150mg/m
2
. Truyn tnh mch trong 1 gi t
ngy 1 n ngy 5.
(chỳ ý: Ara - C truyn tnh mch trc VM 26)
Phỏc C Ara C:
Cyclophosphamide: 1000mg/m
2
truyn tnh mch ngy 1.
Ara-C: 500mg/m

2
truyn TM trong 24 gi, ngy 1.
Do phỏc cú cyclophosphamide liu cao, phi s dng mesna (uromitexan) kốm
theo.
Phỏc Ara-C-Mitox:
Ara-C: 1g/m
2
truyn tnh mch trong 3 gi; c 12 gi dựng 1 liu, t ngy 1
n ngy 4 (tng cng 8 liu).
Mitoxantrone: 10mg/m
2
. Truyn tnh mch trong 30 phỳt ngy 3-5.
2.1.3. Phỏc iu tr duy trỡ
Phỏc 6 MP - MTX:
6 Mercaptopurine: 60mg/m
2
/ngy ung hng ngy.
Methotrexate: 20mg/m
2
tiờm tnh mch mi tun 1 ln.
2.1.4. Phỏc tng cng
Giai on 1:
Vincristine 1,5mg/m
2
, TM ngy 0, 7, 14.
Dexamethasone 10mg/m
2
/ngy, ung ngy 020, sau ú gim liu dn trong 7
ngy.
Doxorubicin 25mg/m

2
, TM ngy 0, 7, 14.
L-Asparaginase 6,000 U/m
2
, tiờm bp 6 liu (3 liu/tun trong 2 tun).
Giai on 2:
Cyclophosphamide 1,000mg/m
2
,TM ngy 28.
6-Thioguanine 60mg/m
2
/ngy vo cỏc ngy 2841.
Cytarabine 75mg/m
2
/ngy TM vo cỏc ngy 2932 v 3639.
Methotrexate tiờm ni tu vo cỏc ngy 28 v 35.
2.2. Bnh bch cu lympho món tớnh
2.2.1. Chlorambucil + Prednisolon:
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 10
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Chlorambucil 0,3mg/kg/ ngy. Ung t ngy 1 n ngy 5.
Prednisolon 40mg/ m2 / ngy . Ung t ngy 1 n ngy 5
Mi thỏng dựng 1 t.
2.2.2. CVP:
Cyclophosphamide 300mg/m2/ ngy. Ung t ngy 1 n ngy 5
Vincristin 1mg/m2. Truyn tnh mch ngy 1
Prednisolon 40mg/ m2 / ngy. Ung t ngy 1 n ngy 5
Mi thỏng dựng 1 t.
2.2.3. CHOP:
Cyclophosphamide 300mg/m2/ ngy. Ung t ngy 1 n ngy 5

Vincristin 1mg/m2 . Truyn tnh mch ngy 1
Prednisolon 40mg/m2 /ngy. Ung t ngy 1 n ngy 5
Doxorubicin 25mg/ m2 . Truyn tnh mch ngy 1.
Mi thỏng dựng 1 t.
2.2.4. Fludarabine:
Fludarabine 25mg/ m2/ ngy x 5 ngy .
Mi thỏng dựng 1 t.
2.2.5. Pentostatin:
Pentostatin 4mg/ m2 / tun x 3 tun, sau ú cỏch 2 tun dựng 1 t
2.2.6. Cỏc phng phỏp iu tr khỏc
Ghộp t bo gc to mỏu
- Cú th thc hin mt trong hai phng phỏp : Ghộp t bo gc d gien hoc ghộp t
bo gc t thõn.
- Ghộp t bo gc c thc hin tt hn cỏc bnh nhõn < 60 tui.
- T l t vong do ghộp cũn khỏ cao.
- Cỏc bnh nhõn sau ghộp t bo gc cú th kộo di c thi gian sng (40% t
c thi gian sng 4 nm khụng tỏi phỏt).
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 11
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Interferon alpha
Interferon alpha (IFN-() lm gim s lng lymphụ bo v cho ỏp ng mt phn
giai on sm, khụng cú hiu qu khi bnh tin trin. Thuc cú th dựng iu tr duy
trỡ sau khi bnh lui vi hoỏ cht.
2.3. Điều trị bnh bch cu tu cp
2.3.1. iu tr tn cụng
- Phỏc 7+3 (ARAC- DNR):
Cytarabine 100mg/m
2
, TM trong 24 gi trong 7 ngy.
Daunorubicin 45mg/m

2
, TM, ngy 1, 2, 3.
i vi bnh nhõn 60 tui gim liu Daunorubicin xung cũn 30mg/m
2
.
* Bt u cng c khi s lng bch cu ht trung tớnh > 1.500 v s lng tiu
cu > 100.000
- Phỏc Ara-C/Dox:
Cytarabine 100mg/m
2
, TM, 24 gi x 7 ngy.
Doxorubicin 30mg/m
2
, TM, ngy 1,2, 3.
- Phỏc Ara-C/thioguanine:
Cytarabine 100mg/m
2
, TM, 12 gi/ln x 10 ngy.
6- Thioguanine 100mg/m
2
, TM, 12 gi/ln x 10 ngy.
Chu k mi t 30 ngy, iu tr cho ti khi bnh thuyờn gim.
- Phỏc DAT:
Daunorubicin 60mg/m
2
, TM, ngy 5, 6, 7.
Cytarabine (Ara-C) 100mg/m
2
, TM, 30 phỳt x 7 ngy.
6-Thioguanine 100mg/m

2
, ung, 12 gi/ln x 7 ngy
- Phỏc Ara - C/ Mito cho ngi gi:
Cytarabine 3000mg/, ngy 1-5.
Mitoxantrone 12mg/m
2
, TM, trong 30 phỳt, ngy 1-3.
Khụng iu tr cng c.
2.3.2. iu tr cng c
- Phỏc HDAC:
Cytarabine 3000mg/m
2
, TM, 12 gi/ ln, ngy 1, 3, 5.
* c iu tr húa tr ban u bng phỏc 7 + 3.
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 12
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
* Nhc li mi t sau 28 ngy x 4 t.
- Phỏc MiDA :
Mitoxantrone 10mg/m
2
, TM ngy 1-5.
Cytarabine 1g/m
2
, TM trong 2 gi, cỏc 12 gi mt liu, t ngy 1 n ngy 3.
- Phỏc 7 + 3 + 3 (Ara-C/Dauno) tn cụng v cng c:
Tn cụng:
Cytarabine 100mg/m
2
, TM 24 gi x 7 ngy sau ú
2000mg/m

2
, TM, 12 gi/ ln, ngy 8-10
Daunorubicin 45mg/m
2
, TM, ngy 1, 2, 3
Cng c:
+ Chu k 1 v 3:
Cytarabine 200mg/m
2
, TM 24 gi x 5 ngy
Daunorubicin 60mg/m
2
, TM, ngy 1, 2
+ Chu k 2:
Cytarabine 2000mg/m
2
, TM, 12 gi/ln, ngy 1, 2, 3
Etoposide 100mg/m
2
, TM, ngy 4, 5
2.3.3. iu tr d phũng vo h thng thn kinh trung ng
X tr vo hp x 2.400 rad, Cytarabine 100mg/m
2
chia thnh 5 liu tiờm ni ty.
2.3.4. Theo dõi
Sau điều trị củng cố, cần khám và theo dõi công thức máu (hoặc huyết đồ) 1-3
tháng/lần trong 2 năm, sau đó 3-6 tháng/ lần. Tuỷ đồ chỉ nên làm khi huyết đồ bất th-
ờng hoặc xuất hiện giảm các dòng tế bào máu ngoại vi.
2.4. Điều trị bnh bch cu tu món tớnh
2.4.1. iu tr hoỏ tr

iu tr hoỏ tr thng quy ch yu s dng hai thuc: hydroxyurea v busulfan
theo ng ung. Busulfan l thuc c s dng rt rng rói trong bnh bch cu tu
mn cho n khi cỏc th nghim ngu nhiờn chng minh hydroxyurea cú nhiu u
im hn busulfan. Khi s dng hydroxyurea, thi gian sng ca bnh nhõn kộo di
hn, thuc ớt c tớnh vi tu hn, t l bin chng v t vong khi ghộp tu sau dựng
hydroxyurea thp hn sau dựng busulfan. Do ú, busulfan c s dng hng th hai
trong iu tr húa tr khi bnh nhõn khụng dung np vi cỏc thuc khỏc.
a- Hydroxyurea (Hydrộa):
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 13
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Thuc cú tỏc dng gim nhanh s lng bch cu do ú cn phi theo dừi sỏt
v kim tra s lng bch cu thng xuyờn.
Liu ban u thụng thng t 1 n 4g/ngy cho ti khi s lng bch cu
gim xung khong 10.000/mm
3
. Tip sau ú cú th dựng liu 0,5 n
2g/ngy hoc ngng thuc sao cho s lng bch cu t t 5.000 n
20.000/mm
3
.
b- Busulfan:
õy l thuc thuc nhúm alkyl hoỏ, cú tỏc dng c ch s tng sinh cỏc t bo
gc. Thi gian ỏp ng ca bnh vi thuc kộo di hn so vi hydroxyurea.
Liu: 2-10mg/ngy, ung liờn tc t 7 n 10 ngy. Khi bch cu h xung cũn
50% cn gim cũn 1/2 liu. Cn lu ý l bch cu tip tc h trong 1-2 tun sau
khi ngng thuc.
Bng iu chnh liu thuc theo s lng bch cu mỏu ngoi vi
S lng bch cu mỏu
ngoi vi
Liu dựng

Hydroxyurea Busulfan
> 80.000/mm
3
3 -4 g/ngy (cú th n 6g/ngy) 8 -10mg

/ngy
20.000- 80.000/mm
3
1,5 - 2 g

/ngy 4 - 6mg

/ngy
10.000- 20.000/mm
3
0,5 - 1 g

/ngy 2 - 4mg

/ngy
10.000/mm
3
Ngng thuc Ngng thuc
2.4.2. Imanitib mesylate
Imanitib mesylate (Gleevec, Glivec) l thuc c ch c hiu vi tyrosine kinase
BCR-ABL. Ban u, thuc c th nghim nhng bnh nhõn tht bi vi iu tr
interferon alpha cho t l ỏp ng hon ton v huyt hc ti 96%, ỏp ng hon ton
v di truyn hc t bo l 48%. Th nghim ln so sỏnh gia imanitib vi interferon
alpha kt hp Ara-C liu thp cho 1.106 bnh nhõn mi c chn oỏn bnh bch cu
tu mn cho thy t l ỏp ng hon ton v di truyn hc t bo ca nhúm imanitib

mesylate l 76,2% v ca nhúm interferon kt hp Ara-C l 14,5%. Cht lng sng
ca bnh nhõn c iu tr imanitib cng cao hn nhúm interferon kt hp Ara-C.
n nay, imanitib c coi l thuc c la chn u tiờn cho bnh nhõn mi c
chn oỏn bnh bch cu tu mn khụng thớch hp ghộp t bo gc. Liu thng dựng
l 400mg/ngy. Ch mt s ớt trng hp khụng dung np c vi imanitib mi cn
chuyn sang interferon alpha.
2.4.3. Interferon alpha
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 14
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Interferon alpha cú kh nng lm lui bnh khỏ tt khụng nhng trờn lõm sng
v huyt hc m cũn c v di truyn hc t bo (lm gim hoc loi tr c
dũng t bo mang nhim sc th Ph mỏu v tu xng) m cỏc hoỏ tr khụng
lm c. Do ú, thuc cú tỏc dng giỳp kộo di thi gian sng mt cỏch ỏng
k. T l sng 5 nm l 57% bnh nhõn c iu tr bng interferron alpha
so vi 42% cỏc bnh nhõn c iu tr hoỏ tr (p<0,00001). Kt hp
interferon alpha vi cytosine arabinoside (Ara-C) lm tng t l ỏp ng v
huyt hc v di truyn hc t bo nhng cng tng c tớnh.
Hin nay cha cú ti liu no núi n vic dựng Interferon alpha cho tr em b
bnh bch cu tu mn. Vỡ vy, chỳng tụi ch xut cỏch dựng cho ngi 18
tui.
Liu dựng: 3- 9 triu UI/ngy, tiờm di da hoc tiờm bp. Nờn bt u vi liu
thp 3 triu UI/ngy ri tng dn lờn 9 triu UI/ngy vi tun sau. Thi gian
iu tr tu thuc vo mc ỏp ng v huyt hc v di truyn hc t bo.
St, chỏn n, au c, au khp l cỏc tỏc dng ph hay gp khi dựng interferon
alpha. Cỏc tỏc dng ph ny s gim khi dựng kốm thờm cỏc thuc gim au h
st thụng thng. Tuy vy khi c tớnh trờn h thn kinh xut hin cn gim
liu hoc ngng thuc.
2.4.4. Xạ trị vào lách
Một số bệnh nhân đã điều trị hoá trị lâu mà lách không thu nhỏ lại đợc nhiều
hoặc cha điều trị nhng lách quá to gây đau hoặc chèn ép vào các cơ quan khác

trong ổ bụng thì xạ trị vào lách đợc đặt ra.
Ngoài tác dụng co nhỏ lách, phơng pháp này còn làm giảm số lợng bạch cầu và
tăng hồng cầu, do đó cải thiện đợc tình trạng bệnh trong một thời gian nhất
định.
Xạ trị với trờng chiếu dựa trên kích thớc của lách. Lách co nhỏ lại thì trờng
chiếu cũng phải thu lại. Trờng hợp lách quá to, cần chia làm nhiều trờng vào
từng phần của lách. Liều lợng: 1Gy/ngày. Trong quá trình điều trị, cần kiểm tra
thờng xuyên số lợng bạch cầu, chỉ ngừng tia khi số lợng bạch cầu xuống đến
6000/mm
3
hoặc không sờ thấy lách nữa.
2.4.5. Xạ trị vào các ổ bệnh ngoài tuỷ
Một số bệnh nhân có các khối u bạch cầu hạt ngoài tuỷ nh ở xơng, phần mềm
cần đợc xạ trị tại chỗ kết hợp với điều trị hoá trị toàn thân.
2.4.6. Cắt lách
Biện pháp này hiện nay ít dùng bởi có nhiều biến chứng sau khi cắt lách. Mặt
khác, xạ trị vào lách đã thay thế cho phần lớn chỉ định cắt lách trớc đây. Cắt lách chỉ có
chỉ định khi có nguy cơ nhồi máu hoặc vỡ lách.
2.4.7. Gạn bạch cầu (leukapheresis)
ở những trung tâm có điều kiện, có thể thực hiện phơng pháp gạn bạch cầu nh là
một biện pháp ban đầu và tạm thời cho một số trờng hợp sau:
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 15
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
+ Bệnh nhân có bạch cầu tăng rất cao gây các triệu chứng và dấu hiệu của rối
loạn về tuần hoàn ở phổi, não, mắt, tai, dơng vật
+ Các bệnh nhân đang có thai cần tránh các tác dụng sinh quái thai của thuốc
hoá trị.
Gạn bạch cầu còn có lợi ích giảm đợc liều hoá trị cần dùng và giảm acid uric do
lợng bạch cầu lớn bị phân huỷ sinh ra.
2.4.8. Điều trị hỗ trợ

a- Phòng chống tắc mạch
Khi có tăng tiểu cầu, cần phải lu ý chống tắc mạch. Thuốc hay đợc dùng là Aspirin
với liều từ 1-1,5g/ngày, uống 2 ngày liền mỗi tuần. Thuốc chỉ có tác dụng chống tập kết
tiểu cầu. Khi các thuốc hóa trị và interferon alpha không kiểm soát đợc tăng tiểu cầu,
có thể gạn tiểu cầu (plateletpheresis).
b- Phòng bệnh thận do tăng acid uric
Xét nghiệm acid uric máu cần đợc làm thờng xuyên trớc và trong khi điều trị.
Khi điều trị số lợng bạch cầu bị tiêu huỷ tăng lên dẫn đến tăng acid uric máu
gây rối loạn chức năng thận và có thể suy thận.
Đề phòng hiện tợng này, trong khi điều trị cần dùng thêm Allopurinol với liều
ban đầu 400-600mg/ngày trong 3 ngày, sau đó dùng với liều 100mg/ngày trong
4 ngày nữa. Ngoài ra, cần truyền thêm dịch và kiềm hóa nớc tiểu.
c- Bồi phụ máu (hoặc các sản phẩm từ máu), bồi phụ nớc, điều chỉnh điện giải,
chống nhiễm trùng: khi cần thiết.
3.Tỏc dng ph trong vic iu tr ung th mỏu
- Khi iu tr ung th mỏu bng cỏc phng phỏp khỏc nhau dn n gim mc ca
cỏc t bo mỏu khe mnh, bn cú nhiu kh nng b nhim khun, b thõm tớm hoc
chy mỏu mt cỏch d dng, cm thy rt yu v mt mi, rng túc, chỏn n, bun nụn,
tiờu chy, co rỳt bp tht, phỏt ban, au u, suy nhc c th.
- Mt s loi húa tr cú th gõy ra vụ sinh (cú th xy ra nu iu tr cho bnh nhõn
di 15 tui)
- Cú th lm hng hoc bin i cỏc t bo tinh trựng nam gii. Nu nam gii ang
tui sinh sn h nờn lu tr tinh trựng ti ngõn hng trc khi iu tr.
- i vi n gii cú th thay i chu k kinh nguyt, hng bung trng, kộm rng
trng, tớnh tỡnh núng ny
- Vic cy/ ghộp t bo gc cú th dn n mt s phn ng chng li cỏc mụ bỡnh
thng ca ngi bnh. Mt s mụ cũn cú th b o thi hoc nh hng nh gan, da,
tiờu húa
4. Thuc YHCT dựng cho ngi ung th mỏu
Theo Y hc c truyn bnh c chia lm 2 th:

Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 16
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
+ Th huyt nhit - triu chng thng gp l, st, au u, chy mỏu cam, chy mỏu
rng li, mụi khụ li mch sỏc
- Phộp tr l thanh nhit gii c, lng huyt ch huyt
- Bi thuc gm cỏc v thuc: sng trõu nc, an bỡ 12-20g, xớch thc 20g, t tho
20g, bn lam cn 20g, i thanh dip 20g, huyn sõm 20g, bỏn chi liờn 40g.
+ Th khớ õm u h - triu chng biu hin hay gp l, ngi mt mi, ra m hụi
nhiu, st õm , chỏn n, ming khỏt, chy mỏu rng, cht li .
- Phộp tr l ớch khớ dng õm
- Bi thuc gm cỏc v thuc: nhõn sõm 8g, ng sõm 16g, mch mụn 40g, sinh a
40g, a ct bỡ 20g, tri mu 12g, cam tho 8g. Sc (nu) ung ngy 1 thang.
*Mt s bi thuc khỏc
- Bi 1: ng sõm, hong k, bch hoa x thit tho, sinh a hong, bch mao cn
(mi loi 24g), hong dc t 10g.
Cụng nng ch tr: dựng cho trng hp bnh bch huyt cp tớnh - bnh phỏt gp,
ly triu chng st thp, thiu sc lm ch yu, kốm theo sc mt xanh xao, u
choỏng, mt m, tim hi hp, th ngn, ra m hụi trm, li nht, phỡ nn, nu cú
mn l.
- Bi 2: thanh cao 10g, sn u cn 10g, hong dc t 10g, h cỏt tho 15g, mit sinh
giỏp, thiờn mụn ụng, bch hoa x thit tho, huyn sõm (mi loi 24g), bỏn chi liờn
15g, i hong 3g.
Cụng nng ch tr: dựng cho trng hp bnh bch huyt cp tớnh. Phỏt bnh ly
hch lympho gn da sng to lm c trng ch yu, lõm sng kốm yt hu viờm au,
nu rng chy mỏu, mi chy mỏu cam, di da cú m bm tớm.
- Bi 3: bỏn chi liờn 15g, bch hoa x 15g, sinh i hong 3g, tam lng 6g, nga trut
6g, ý d nhõn 12g, an sõm 12g, kờ ni kim.
Cụng nng ch tr: Dựng cho trng hp bnh bch huyt cp tớnh, phỏt khi ly
can t sng to lm chng ch yu, cú khi u trong bng, n vo cm thy cng, xoang
bng cng y, khụng mun n ung. Cht li tớm nht.

- Bi 4: trn bỡ 9g, pht th phin 9g, cam tho 9g, khng trỳc 9g, tiờu lc khỳc 12g,
tiờu hng hng cc nha 12g, sao mch nha 12g, tụ dip cỏnh 12g.
Cụng nng - ch tr: Dựng cho trng hp bch huyt món tớnh, n khụng ngon.
Tt c cỏc bi thuc trờn sc uụng ngy 1 thang, chia lm 3 ln ung trong ngy,
ung sau ba n 30 phỳt. Mt t dựng 2-3 tun.
*MT S THNH CễNG mới TRONG VIC IU TR UNG TH MU
1. Trong nc
+ iu tr bnh ung th mỏu th ty M3
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 17
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
Khoa nhi Bnh vin Bch Mai, cho bit mt trng hp bnh nhõn c phỏt hin
bnh bch cu cp (u ty) th M3 t thỏng 4-2009 khi liờn tc chy mỏu mi v nụn ra
mỏu rt nng ó c cu sng, iu tr lui bnh hon ton.
Vi s kt hp iu tr ca cỏc bỏc s Bnh vin Bch Mai, Vin Huyt hc - truyn
mỏu trung ng, bnh nhõn xut vin sau sỏu thỏng iu tr, tr li cuc sng bỡnh
thng, bnh ó lui hon ton.
Mc dự ung th mỏu th ty M3 cú tiờn lng tc thi rt nng, bnh nhõn d t
vong do ri lon ụng mỏu, nhng hin ó cú loi húa cht ch ng c. Bnh nhõn
cn c lm xột nghim hỡnh thỏi hc qua ty v xột nghim sinh hc phõn t xỏc
nh chớnh xỏc th ty cú th c iu tr lui bnh v kộo di cuc sng.
+ Ghộp t bo gc phng thc mi cha ung th mỏu
Thay vỡ t bo gc t mỏu ty xng, vin Huyt hc - Truyn mỏu trung ng ó
dựng ngun mỏu ngoi vi v mỏu ng loi cy ghộp thnh cụng cho cỏc bnh nhõn
b ung th mỏu. Hin ti, ghộp t bo gc to mỏu ó c ng dng rng rói trong
iu tr nhiu bnh lý thuc cỏc chuyờn khoa nh: cỏc bnh mỏu ỏc tớnh (au ty
xng, u lympho ỏc tớnh, lxờmi), cỏc ung th dng c (ung th vỳ, ung th thn),
cỏc bnh t min nh viờm a khp dng thp. xut huyt gim tiu cu õy l
phng phỏp iu tr hiu qu, an ton, nht l vi cỏc bnh nhõn ung th mỏu tỏi phỏt
hoc khỏng thuc.
Cú trng hp khi bnh hon ton

Ti Vit Nam, mi nm cú t 100.000 - 150.000 bnh nhõn ung th mi v t
50.000 - 70.000 ngi t vong. Ti vin Huyt hc - Truyn mỏu trung ng ó thc
hin ghộp t bo gc t thõn cho 18 bnh nhõn b bnh a u ty xng, u lympho
khụng hodgkin v ghộp t bo gc to mỏu ng loi cho 4 trng hp b bnh lxờmi
giai on cui. c bit, ngun t bo gc ny khụng phi ly t dũng t bo ty
xng m c thu gom ngay di da chớnh bnh nhõn hoc ngi cho, sau ú gn
t bo bng mỏy tỏch t bo v tin hnh iu kin húa bng phỏc a húa tr liu, 24
h sau s truyn vo cho bnh nhõn.
Kt qu iu tr cho thy 18 bnh nhõn b a u ty xng v u lympho sau ghộp thỡ
6 ngi lui bnh hon ton, 9 bnh nhõn t lui bnh gn hon ton, ch 3 ngi khụng
lui bnh.
2. Th gii
+ Cn tõy nga ung th mỏu
n nhng thc n nh cn tõy cú cha hp cht flavanoid apigenin t nhiờn cú th
giỳp ngn nga ung th mỏu. Cỏc chuyờn gia thuc i hc Groningen (H Lan) ó
lm cỏc cuc th nghim v cho bit cht apigenin trong rau v trỏi cõy cú th lm
ngng s phỏt trin ca 2 loi t bo trong bnh ung th mỏu v lm gim c hi sng
sút ca cỏc t bo ny.
Theo nhúm nghiờn cu, apigenin cú th l mt tỏc nhõn hu ớch i vi bnh nhõn ung
th mỏu, nhng khụng nờn dựng nú cựng lỳc vi liu phỏp húa tr vỡ cht ny cú th
can thip vo nhng tỏc dng tớch cc ca iu tr.
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 18
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị
+ Ecstasy cú th iu tr bnh ung th mỏu trng
Ecstasy, mt loi thuc kớch thớch gõy o giỏc, cú th c s dng iu tr ung
th, sau khi cỏc nh khoa hc thay i cỏc thnh phn trong loi thuc ny giỳp tng
kh nng tiờu dit cỏc khi u.
Cỏc nh khoa hc thuc trng i hc Birmingham (Anh) cho bit, thuc Ecstasy hay
cũn c gi l MDMA, cú th c thay i iu tr hiu qu cỏc bnh ung th
mỏu, nh ung th bch cu, hch bch cu, ung th ty.

Trc õy, Ecstasy ó c phỏt hin cú hiu qu vi cỏc bnh ung th mỏu trng,
nhng nhc im ca loi thuc kớch thớch ny l cú th khin bnh nhõn t vong nu
s dng mt lng ln loi thuc ny.
Trong nghiờn cu, cỏc nh khoa hc Anh cho bit loi thuc Ecstasy c thay i
thnh phn cú th c s dng trong iu tr bnh ung th mỏu m khụng gõy nguy
him cho bnh nhõn.
Nghiờn cu ny l mt bc tin quan trng to ra nhng loi thuc MDMA an
ton hn giỳp iu tr hiu qu bnh ung th mỏu. Nhng loi thuc mi cú th c
sn xut trong vi nm ti.
Trong khi ú, cng cú ý kin cho rng MDMA l mt loi thuc nguy him, nờn cỏc
nh khoa hc cn nghiờn cu sõu hn to ra nhng phiờn bn thuc mi an ton i
vi bnh nhõn
+ T bo mỏu sỏt th
Phng thc iu tr ch yu l cỏch t bo mỏu ca chớnh bnh nhõn thnh sỏt
th tiờu dit cỏc t bo ung th ca bn thõn h. p dng cho 3 bnh nhõn, hu ht
tỡnh trng cỏc bnh nhõn c ci thin tt, mt ngi phc hi sc khe tt, tuy nhiờn
ch cũn vi t bo ung th, 2 ngi cũn li thỡ khụng cũn t bo ung th.
Cỏc nh khoa hc ó c gng tng cng kh nng min dch, chng li cn bnh ung
th. H cũn s dng mt sõn bay cung cp cỏc gen mi vo t bo, nú s tiờu dit
nhng t bo ung th mi xut hin.
Cỏc nh khoa hc ang th cỏc k thut liu phỏp gen cho nhng loi ung th khỏc,
ỏp dng cỏc k thut liu phỏp gen trong cỏc bnh ung th liờn quan n bch cu,
cng nh tuyn ty, ung th bung trng, tuyn tin lit v ung th nóo.

Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Bá Đức. Hoá chất điều trị bệnh ung th. Nhà xuất bản Y học-2003.
2. Nguyn Bỏ c. Bnh bch cu lymphụ mn. Hoỏ cht iu tr bnh ung th. Nh
xut bn Y hc 2003: 221-227.
Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 19
Tiểu luận Chuyên đề: Bệnh ung th máu và các liệu pháp điều trị

3. Nguyn Bỏ c. Bnh bch cu kinh th ty. Bi ging ung th hc. Nh xut bn
Y hc 1997: 280-282
4. Nguyn Bỏ c. Bnh bch cu kinh th lymphụ. Bi ging ung th hc. Nh xut
bn Y hc 1997: 283-286.
5. Arico M, Valsecchi MG, Camitta B, et al.: Outcome of treatment in children with
Philadelphia chromosome-positive acute lymphoblastic leukemia. N Engl J Med
342 (14): 998-1006, 2000.
6. Avramis VI, Sencer S, Periclou AP, et al.: A randomized comparison of native
Escherichia coli asparaginase and polyethylene glycol conjugated asparaginase for
treatment of children with newly diagnosed standard-risk acute lymphoblastic
leukemia: a Children's Cancer Group study. Blood 99 (6): 1986-94, 2002.
7. Clarke M, Gaynon P, Hann I, et al.: CNS-directed therapy for childhood acute
lymphoblastic leukemia: Childhood ALL Collaborative Group overview of 43
randomized trials. J Clin Oncol 21 (9): 1798-809, 2003. Hahn T, Wall D, Camitta
B, et al.: The role of cytotoxic therapy with hematopoietic stem cell transplantation
in the therapy of acute lymphoblastic leukemia in children: an evidence-based
review. Biol Blood Marrow Transplant 11 (11): 823-61, 2005.
8. Lee EJ, Petroni GR, Schiffer CA, et al.: Brief-duration high-intensity chemotherapy
for patients with small noncleaved-cell lymphoma or FAB L3 acute lymphocytic
leukemia: results of cancer and leukemia group B study 9251. J Clin Oncol 19 (20):
4014-22, 2001.
9. Micallef IN, Rohatiner AZ, Carter M, et al.: Long-term outcome of patients
surviving for more than ten years following treatment for acute leukaemia. Br J
Haematol 113 (2): 443-5, 2001.
10.Mitchell CD, Richards SM, Kinsey SE, et al.: Benefit of dexamethasone compared
with prednisolone for childhood acute lymphoblastic leukaemia: results of the UK
Medical Research Council ALL97 randomized trial. Br J Haematol 129 (6): 734-45,
2005.
11.Pui CH, Evans WE: Treatment of acute lymphoblastic leukemia. N Engl J Med 354
(2): 166-78, 2006.

Học viên: Nguyễn Văn Cờng CKII HóA TRị LIệU 20

×