Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

đàm thoại tiếng anh du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.46 KB, 113 trang )

32
Lời nói đầu
Hiện nay phong trào du lòch trong
nước đang phát triển, nên nhu cầu học
ngoại ngữ là không thể thiếu với các
bạn đang theo xu hướng du lòch dành
cho người nước ngoài. Chúng tôi biên
soạn “Tiếng Anh du lòch” này nhằm
đóng góp phần nào giúp cho các bạn
nắm bắt nhanh chủ đề tiễn, đón và
hướng dẫn du khách.
Hy vọng với cuốn sách nhỏ này các
bạn sẽ thành công hơn khi làm hướng
dẫn viên du lòch – Mong đón nhận ý
kiến đóng góp của các bạn đọc xa gần
trong việc sửa sai.
Tác giả
TS. THÁI THANH BẢY
VŨ MINH THƯỜNG – HOÀNG YẾN
TIẾNG ANH
DU LỊCH
NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC
5
Xin chào buổi sáng.
Khách sạn Victoria đây.
Thưa bà cần gì ạ?
Xin chào, tôi muốn thuê
một phòng.
Bà muốn thuê loại
phòng nào ạ?
Tôi muốn đặt một phòng


đơn trong ba đêm.
Good morning.
Victoria hotel. Can I
help you?
(g$d m0ni7. vikt0:ri6
h6$tel. k`n ai help ju:?)
Hi, I want a room,
please.
(hai, ai w4nt 6 ru:m, pli:z)
What kind of room
would you like,
madam?
(w4t kaind 0v ru:m w$d ju:
laik, m`d6m?)
I’d like to book a
single room for three
nights.
(aid laik tu: b$k 6 singl
ru:m f0: 8ri naits)
Bài 1:
TIẾP KHÁCH QUA ĐIỆN THOẠI
76
Còn phòng đơn thì bao
nhiêu?
Phòng đơn thì 30 đô la
một đêm.
Được lắm.
Xin chào ông, ông cần
gì ạ?
Cô vui lòng cho tôi nói

chuyện với người quản
lý được không ạ?
Xin lỗi, ai đang gọi vậy
ạ?
Ông Hoàng Minh.
(fifti d^l6s p0: nait f6: 6 d^bl
ru:m ikskl$:di7 s6:vis t~@:d2)
And a single room?
(`nd 6 singl ru:m?)
$30 per night for a
single room.
(83:ti d^l6s p6: nait f0: 6
singl ru:m)
All right.
(0:l right)
Good afternoon, sir.
Can I help you?
(g$d @ft6nu:n, s3:, k`n ai
help ju:?)
Could I speak to the
manager, please?
(k$d ai spi:k tu 56
m`nid26, pli:z?)
Excuse me, who’s call-
ing?
(ikskju:s mi, huz k0:li7?)
Mr. Hoàng Minh.
(mist6 Hoang Minh)
Một phòng đôi cho tôi
và chồng tôi.

Bà sẽ ở bao lâu ạ?
Hai đêm.
Vâng, thưa bà. Xin bà
vui lòng cho biết quý
danh?
Bà Hồng Hoa.
Tiền thuê phòng là bao
nhiêu?
50 đô la một đêm cho
phòng đôi không tính
phí dòch vụ.
A double room for my
husband and me,
please.
(6 d^bl ru:m f0: mai
h^zb6nd `nd mi, pli:z)
How long would you
stay, madam?
(ha$ l07 w$d, ju: stei,
m`d6m?)
Two nights.
(tu: naits)
Yes, madam. Could I
have your name,
please?
(jes, m`d6m, k$d ai h`v
j0: neim, pli:z?)
Mrs Hong Hoa.
(misiz Hong Hoa)
How much is the

room?
(ha$ m^tf iz 86 ru:m?)
$50 per night for a
double room exclud-
ing service charge.
98
Ông có đặt phòng trước
với chúng tôi không?
Không, tôi không nghó
(phải đặt phòng trước) vậy.
Xin lỗi ông. Hiện giờ
chúng tôi không có
phòng trống.
Vậy ông có thể đặt cho
tôi một phòng đơn vào
ngày mai không?
Ông có thể đặt cho tôi
một phòng đôi cho ngày
30 tháng 4 không?
Xin lỗi, tôi e khách sạn
đã kín chỗ vào những
ngày đó.
Do you have a reser-
vation with us?
(du: ju: h`v 6 rez6vei~n
wi8 6s?)
No, I don’t think so.
(n6$, ai d6$nt 8i7k s6$)
Sorry, sir. We don’t
have any vacancies at

the moment.
(s0:ri, s3:. wi d6$nt h`v eni
veik6nsis `t 56 m6$m6nt)
Can you book me a
single room for to-
morrow?
(k`n ju: b$k mi 6 singl
ru:m f0: t6m6r6$?)
Can you book me a
double room for April
30?
(k`n ju: b$k mi 6 d^bl
rum f0: eipr6al 83:ti?)
Sorry. I’m afraid the
hotel is full on those
dates.
Xin chờ một chút.
Xin chào. Ông cần chi
ạ?
Vâng, tôi đã gọi điện
thoại hôm thứ Bảy để
đặt một phòng.
Tên gì ạ?
Ông Hải.
Ồ, phải, ông Hải, một
phòng đơn số 5, cho ba
đêm.
Ông có phòng trống cho
đêm nay không?
One moment, please.

(w^n m6$m6nt, pli:z)
Good evening, sir.
Can I help you?
(g$d i:vni7, s3:. k`n ai
help ju:?)
Yes, I phoned on Sat-
urday to book a room.
(jes, ai f6$n 0n s`t6dei tu
b$k 6 ru:m)
What name is it?
(w4t neim iz it?)
Mr. Hai.
(mist6 Hai)
Oh, yes. Mr. Hải, a
single room number 5
for three nights.
(oh, jes, mist6 Hai, 6 singl
ru:m n^mb6 faiv f0: 8ri
naits)
Have you any vacan-
cies for tonight?
(h`v ju: eni veik6nsis f0:
t6 nait?)
1110
Xin chờ một chút. Dạ có,
một phòng đôi cho ngày
30 tháng 4.
Đúng vậy.
Tôi có đặt một phòng
đôi cho đêm nay.

Để tôi xem. Bà tên gì ạ?
Tôi tên là A.
Xin chờ một chút để tôi
kiểm tra xem. Đúng vậy.
Bà có một phòng đôi
trên tầng 2.
(ai h`v 6 ru:m riz6vd in j0:
h6$tel. mai neim iz C)
Just a minute, please.
Yes, a double room for
April 30.
(d2^st 6 minit, pli:z. jes,
d^bl ru:m f0: eipr6l 83:ti)
That’s right.
(5`ts rait)
I booked a double
room for tonight.
(ai b$kid 6 d^bl ru:m f0:
t6nait)
Let me see. Your
name, please?
(let mi si: j0: neim, pli:z?)
My name is A.
(mai neim iz A)
Just a moment, please,
while I check. That’s
correct. You have a
double room on the
second floor.
(d2^st 6 m6$m6nt, pli:z,

Chà, chúng tôi không
thể bảo đảm cho ông có
phòng vào ngày 30
tháng 4, nhưng chúng
tôi có thể đặt cho ông
vào ngày 2 tháng 5. Có
được không ạ?
Thôi cũng được.
Xin chào cô. Chúng tôi
có đặt phòng trước. Cô
đã bố trí xong chưa ạ?
Tôi có một phòng đặt ở
khách sạn của cô. Tôi
tên là C.
(s0:ri, aim 6freid 56 h6$tel
iz f$l 4n d6$z deitiz)
Well, we won’t be
able to guarantee you
a room for April 30,
but we can book you
on May 2. Is that OK?
(wel, wi: w6$nt bi eibl tu:
g`r6nti: ju: 6 ru:m f0:
eipr6l 83:ti, b^t wi: k`n
b$k ju: 4n mei tu:. iz 5`t
6$kei?)
I guess so.
(ai ges s6$)
Good evening, miss. I
think we have a res-

ervation. Have you
fixed them?
(g$d i:vni7, mis. ai 8ink wi:
h`v 6 rez6vei~n. h`v ju:
fiksd 56m?)
I have a room re-
served in your hotel.
My name is C.
1312
Cô có thể kể cho tôi nghe
về quầy rượu và nhà
hàng của khách sạn
không?
Nhà hàng ở số 15 đường
Lê Lợi. Vào buổi trưa và
buổi tối có thực đơn
riêng gọi từng món.
Vào buổi trưa còn có thực
đơn theo giá đònh sẵn,
gồm ba món chính đặc
biệt. Giá mỗi người là
5 đô la.
(jes, 86 h6$tels in 56 sent6
6v 56 citi. 5e6s 6 rest6r6nt,
6 k4fi ~4p, 6 s0:n6 `nd 6
swimi7 pu:l)
Could you tell me
about hotel’s bar and
restaurant?
(k$d ju: tel mi 6ba$t h6$tels

b@: `nd rest6sr6nt?)
The restaurant is at 15
Lê Lợi street. There’s
an à la carte menu at
lunch time and in the
evening.
(56 rest6r6nt iz `t fifti:n Le
Loi stri:t. 5e6s 6n a la k@:t
menju: `t l^nt~ taim `nd
in 56 ivni7)
At lunchtime there’s
also a special three
course tableau d’hôte
menu. The price per
person is $5.
(`t l^nt~taim 5e6s 6ls6$ 6
spe~l 8ri k0:s t@bl6$ d6$t
menju:. 56 prais p6: p3:sn
iz faiv d^l6s)
Cách đây hai hôm tôi có
đặt phòng trước. Tên tôi
là C.
Tôi có thể đến khách
sạn ngay bây giờ không?
Thưa ông được ạ.
Cô có thể cho tôi biết
một ít chi tiết về khách
sạn không?
Được ạ. Khách sạn nằm
ở trung tâm thành phố.

Có một nhà hàng, một
quầy bán cà phê, một
phòng tắm hơi và một
hồ bơi.
wail @i t~ek. 8`ts k6rekt. ju:
h`v 6 d^bl ru:m 4n 56
sekond fl0:)
I made a reservation
two days ago. My
name is C.
(ai meid 6 rez6vei~n tu: deis
6g6$. mai neim iz C)
Can I go to your ho-
tel now?
(keen ai g6$ tu J0: h6$tel
na$?)
Yes, sir.
(jes, s3:)
Can you tell me a
little about the ho-
tel?
(k`n ju: tel mi 6 litl 6ba$t
56 h6$tel?)
Yes. The hotel’s in the
center of the city.
There’s a restaurant,
a coffee shop, a sauna
and a swimming pool.
1514
Yes, Victoria restau-

rant. Can I help you?
(jes, vikt0:ri6 rest6r6nt.
k`n ai help ju: ?)
I’d like to reserve a
table for five on Sat-
urday evening.
(aid laik tu: riz3:v 6 teibl f0:
faiv 4n s`t6dei ivni7)
Yes, what name,
please?
(jes, w4t neim, pli:z?)
My name’s D.
(mai neims D)
Well. I’ll give your
reservation to the res-
taurant.
(wel. ail giv j0: rez6vei~n
tu: 56 rest6r6nt)
I’m afraid we haven’t
any tables left for Sat-
urday evening.
(aim 6freid wi: h`v6nt eni
teiblz left f0: s`t6dei ivni7)
Vâng, nhà hàng Victoria
đây ạ. Bà cần gì ạ?
Tôi muốn đặt một bàn
ăn cho năm người vào
tối thứ Bảy.
Vâng ạ, xin vui lòng cho
biết quý danh?

Tôi tên là D.
Tốt lắm. Tôi sẽ báo cho
nhà hàng ngay.
Tôi e rằng chúng tôi
không còn bàn nào
trống vào tối thủ Bảy
đâu ạ.
Tiền phải trả cho mỗi
phòng đơn là 50 đô la
một đêm.
Tôi, hy vọng là có luôn
bữa điểm tâm nữa chứ?
Đúng vậy.
Có thực đơn cho trẻ em
không?
Thưa ông có. Thực đơn
đặc biệt dành cho trẻ em
với giá 3 đô la.
Xin chào, có phải đó
là 15 đường Lê Lợi
không ạ?
The charge for the
single room is $50 per
night.
(56 t~@:d2 f0: 56 singl ru:m
iz fifti d^l6s p6: nait)
That includes break-
fast, I hope.
(5`t inkludiz brekf6st, ai
h6$p)

That’s right.
(5`ts rait)
Is there a children’s
menu?
(iz 5e6 6 t~ildr6ns menju?)
Yes, sir. There’s a spe-
cial children’s menu
at $3.
(jes, s3: 5e6s 6 spe~l
t~ildr6ns menju `t 8ri
d^l6s)
Hello, is that 15 Lê
Lợi street?
(h6l6$, iz 5`t fifti:n Le Loi
strit: ?)
1716
Hello, is this reserva-
tion?
(h6l6$, iz 5is rez3:vei~n?)
Yes, this is Royal res-
ervation.
(jes, 5is iz r0i6l rez3:vei~n)
Can you book me a
room with a bath for
April 15?
(k`n ju: bok mi 6 ru:m wi8
6 ba8 f0: eipran fifti:n?)
Yes. Your name,
please?
(jes. j0: neim, pli:z?)

Would you book a
single room for two
nights for me?
Xin chào, có phải quầy
đăng ký chỗ trước không
ạ?
Vâng, đây là quầy đăng
ký khách sạn Hoàng Gia.
Cô có thể đặt cho tôi một
phòng có bồn tắm cho
ngày 15 tháng 4 không?
Vâng. Xin ông cho biết
tên?
Cô có thể giữ trước cho
tôi một phòng đơn trong
hai đêm được không?
Bài 2:
NHẬN ĐẶT PHÒNG
Tôi có thể đặt trước một
bàn ăn vào Chủ nhật
không?
Thật tiếc quá. Chúng tôi
không mở cửa vào các
ngày Chủ nhật.
Vậy tôi có thể đặt một
bàn vào tối mai không?
Tôi e rằng cũng không
còn bàn trống nào vào
cuối tuần này.
Can I reserve a table

for Sunday lunch?
(k`n ai riz3:v 6 teibl f0:
s^ndei l^ntj?)
I’m very sorry. We
don’t open on Sun-
days.
(aim veri s0ri. wi: d6$nt
6$p6n 4n s^ndeis)
Can I reserve a table
for tomorrow night?
(k`n ai riz3:v 6 teibl f0:
t6m6r6$ nait?)
I’m afraid we haven’t
any tables left this
weekend.
(aim 6freid wi: h`v6nt eni
teiblz left 5is wi:kend)
1918
Xin cô gởi cho tôi biên
nhận nhé?
Tôi muốn thuê một
phòng đơn trong ba đêm.
Cô còn phòng chứ?
Vâng, chúng tôi còn.
Giá bao nhiêu một
phòng như thế?
50 đô la một đêm, bao
gồm cả thuế.
Cô có thể đặt cho tôi một
phòng đôi vào ngày 1

tháng 5 không?
Would you send me a
confirmation?
(w$d ju: send mi 6
k4nf6mei~n?)
I’d like a single for
three nights. Do you
have one available?
(aid laik 6 singl f0: 8ri
naits. du ju: h`v w^n
6veil6bl?)
Yes, we do.
(jes, wi: du)
What’s the room
charge?
(w4t’s 56 ru:m t~a:d2?)
Fifty dollars a night,
including tax.
(fifti d^l6(s) 6 nait,
inkludi7 t`ks)
Can you book me a
double room on May
1?
(k`n ju: b$k mi 6 d^bl
ru:m ^n mei w^n?)
Chắc được ạ. Khi nào
ông đến ở ạ?
Từ ngày 15 đến 17
tháng này.
Được rồi. Mấy giờ ông

đến?
Có lẽ tôi sẽ đến khoảng
5 giờ chiều.
Hiểu rồi. Tôi sẽ giữ chỗ
cho ông đến 6 giờ.
(w$d ju: b$k 6 singl ru:m
f0: tu: naits f0: mi?)
Certainly. When do
you plan to stay with
us?
(s6:tnli. wen du ju: pl`n tu:
stei wi:8 6s?)
From 15th to 17th of
this month.
(fr0m fifti:n8 tu: sevnti:n8
6v 5is m^n8)
All right. What time
will you be arriving?
(0:lrait. w4t taim wil ju: bi
6raivi7?)
I’ll probably check in
at about 5 p.m.
(ail pr6$b6bli t~ek in `t
6ba$t faiv pi em)
I see. We’ll keep your
reservation until 6
o’clock.
(ai si:, wil ki:p j0: rez3:vei~n
^ntil siks 6kt4k)
2120

Chà, chúng tôi không
thể bảo đảm phòng cho
ông vào ngày 2 tháng 9,
nhưng chúng tôi có thể
đặt phòng cho ông vào
ngày 3 tháng 9. Như vậy
có được không?
Tôi nghó là được. Cám
ơn cô.
Mừng dã giúp được ông.
Cám ơn sự giúp đỡ của
cô.
(k`n ju: b$k mi 6 singl
ru:m f0: septemb6 tu: ?)
Well, we won’t be
able to guarantee you
a room for September
2, but we can book
you on September 3.
Is that OK?
(wel, wi: w6$nt bi eibl tu:
g`r6nti: ju: 6 ru:m f0:
septemb6 tu:, b^t wi: k`n
b$k ju: on septemb6 8ri. iz
5`t 6$kei?)
I guess so. Thank you.
(ai ges s6$. 8`7k@ ju:)
My pleasure.
(mai ple26)
Thank you for all

your help.
(8`7k)k ju: f0: 0:l j0: help)
Xin lỗi, tôi e là khách
sạn đã kín chỗ vào
những ngày đó.
Cô có thể giới thiệu cho
tôi một khách sạn khác
không?
Để tôi liên hệ khách sạn
khác cho ông, được chứ?
Vâng, nhờ cô.
Chào cô.
Tôi có thể giúp ông việc
gì ạ?
Cô có thể đặt cho tôi một
phòng đơn vào ngày 2
tháng 9 không?
Sorry, I’m afraid the
hotel is full on those
dates.
(s0:ri, aim 6freid 56 h6$tel
iz f$l 4n 56$z deitiz)
Could you recom-
mend another hotel?
(k$d ju: rek6mend 6n^d6
h6$tel?)
Shall I contact an-
other hotel for you? Is
that OK?
(~`l ai k6nt`kt 6n^56

h6$tel f0: ju:? iz 5`t
6$kei?)
Yes, please.
(jes, pli:z)
Good morning, miss.
(god m0ni7, miss)
May I help you?
(mei ai help ju: ?)
Can you book me a
single room for Sep-
tember 2?
2322
Một phòng đôi cho tôi
và vợ tôi.
Ông sẽ ở đây bao lâu?
Một tuần.
Phiền ông điền vào
phiếu đăng ký này.
Tôi đã điền xong.
Giá tiền phòng bao
nhiêu?
70 đô la một đêm.
Tôi có thể xem qua phòng
được chứ?
A double room for my
wife and I, please.
(6 d^bl ru:m f0: mai waif
`nd ai, pli:z)
How long would you
stay, sir?

(ha$ l07 w$d ju: stei, s3: ?)
One week.
(w^n wi:k)
Would you please fill
out this registration
form?
(w$d ju: pli:z fi:l @$t 5is
re2istrei~n f0:m?)
I’ve finished.
(aiv fini~)
What’s the room
charge?
(w4ts 56 ru:m t~a:d2?)
Seventy dollars a
night.
(sevnti d^b6s 6 nait)
May I take a look?
(mei ai teik 6 l$k?)
Xin chào, tôi có đăng ký
trước một phòng tối nay.
Tôi tên là A.
Xin chào ông. Chào
mừng ông đến khách
sạn chúng tôi.
Ông muốn thuê loại
phòng nào ạ?
Vui lòng đợi một chút.
Vâng, chúng tôi có một
phòng cho ông đây rồi.
Hello, I have a reser-

vation for tonight. My
name is A.
(h6l6$, ai h`v 6 rez6:vei~n
f0: t6nait. mai neim iz A)
Good afternoon, sir.
Welcome to our hotel.
(g$d aft6nu:n, s3:. welk6m
tu: a$6 h6$tel)
What kind of room
would you like, sir?
(w4t kaind 6v ru:m w$d ju:
laik, s3:?)
One moment, please.
Yes, we have a room
for you.
(w^n m6$m6nt pli:z. jes,
wi: h`v 6 ru:m f0: ju:)
Bài 3:
ĐÓN TIẾP KHÁCH THUÊ PHÒNG
2524
Chúc ông vui khi lưu lại
đây!
Xin phép cho tôi được
biết tên ông?
Tôi tên là Sơn.
Xin vui lòng đợi một
chút. Tôi xin lỗi, nhưng
chúng tôi không nhận
được sự đăng ký chỗ của
ông.

Nhưng nó đã được ghi
nhận từ tuần trước kia
mà. Đây là giấy biên
nhận.
Ồ, xin lỗi ông. Việc đăng
ký chỗ của ông dường
như đã bò sót.
Have a pleasant stay!
(h`v 6 pleznt stei)
May I have your name,
sir?
(mei ai h`v j0: neim, s3: ?)
My name is Son.
(mai neim iz Son)
Just a moment, please.
I’m sorry, but we don’t
have your reserva-
tion.
(d2^st 6 m6$m6nt, pli:z.
aim s0:ri, b^t wi: d6$nt h`v
j0: rez6vei~n)
But it was confirmed
last week. Here’s the
confirmation slip.
(b^t it w6z k6nf3:md l@:st
wi:k. hi6s 56 k6nf3:mei~n
slip)
Oh, sorry sir. Your res-
ervation seems to be
omitted.

(6$, s0:ri s3:, j0: rez6vei~n
si:m tu: be 6mitid)
Không có vấn đề gì.
Ông trả bằng tiền mặt
hay bằng thẻ tín dụng?
Tiền mặt.
Thẻ tín dụng.
Chìa khóa của ông đây
ạ. Phòng số 14.
Đây, phòng của ông. Tôi
hy vọng ông vừa ý.
Được lắm, tôi nhận
phòng này.
Nhân viên trực phòng
sẽ đem hành lý lên cho
ông.
No problem.
(n6$ pr6$bl6m)
Are you paying by
cash or credit card?
(4: ju: peii7 bai k`~ 0:
kredit k@:d?)
Cash.
(k`~)
Card.
(k@:d)
Here’s your key, sir.
Room number 14.
(hi6s j:0 ki:, s3:. ru:m
n^mb6 f0:ti:n)

Here’s your room. I
hope it’s all right.
(hi6s j0: ru:m. ai h6$p its
0:l rait)
Just fine, I’ll take it.
(d2^st fain, ail teik it)
The belloy will take
your luggage to your
room.
(56 belb0:i wi:l teik j0:
l^gid2 tu: j0: rum)
2726
Tôi cần một phòng cách
xa chỗ xe cộ ồn ào.
Tôi cần một phòng ở lầu
trên cùng.
Tôi cần một phòng quay
mặt ra vườn.
Tôi cần một phòng có
cảnh biển.
Vâng, tôi có thể để ông
nhận phòng 15 có cảnh
biển.
Ông có giấy chứng minh
không ạ?
I want a room away
from the noise of traf-
fic.
(ai w4nt 6 ru:m 6wei fr0m
56 n0iz 6v tr`fik)

I want a room on the
top floor.
(ai w4nt 6 ru:m 6n 56 top
fl0:)
I want a room facing
the garden.
(ai w4nt 6 ru:m feisi7 56
g@:d6n)
I want a room with a
view of the sea.
(ai w4nt 6 ru:m wi:8 6 vju:
6v 56 si:)
Yes, I can let you have
room 15 with a view
of the sea.
(jes, ai k`n let ju: h`v ru:m
fifti:n wi:8 6 vju: 6v 56 si:)
Have you got any
identification?
Vậy làm ơn sắp xếp
phòng khác cho tôi.
Thưa ông, phòng của
ông số 5.
Tôi không thích phòng
đó. Làm ơn cho phòng ở
tầng cao hơn.
Xin ông chờ một chút để
tôi kiểm tra.
Ồ, đây thưa ông. Ông có
một phòng đơn trên

tầng năm.
Cách đây ba hôm tôi có
đặt phòng trước.
Make another ar-
rangement for me,
please.
(meik 6n^56 6reind2m6nt
f0: mi, pli:z)
Your room is 5, sir.
(j0: ru:m iz faiv, s3:)
I don’t like it. A
higher floor, please.
(ai d6$nt laik it. 6 hai6 fl0:,
pli:z)
Just a moment please,
while I check.
(d2^st 6 m6$m6nt pli:z,
wail ai t~ek)
Oh, here you are. You
have a single room on
the fifth floor.
(6$, hi6 ju: @:, ju: h`v 6
singl ru:m 4n 56 fif8 fl0:)
I made a reservation
three days ago.
(ai meid 6 rez6vei~n 8ri deis
6g6$).
2928
Tôi có thể xem bảng giá
của khách sạn cô không?

Ông đònh ở lại đây bao
lâu?
Qua đêm.
Tôi sẽ ở đây đến Chủ
nhật.
Ở lâu thì giá phòng của
ông là bao nhiêu?
30 đô la một ngày.
Có bao gồm phục vụ
không?
Có bao gồm cả bữa ăn
không?
Could I have the price
list of your hotel?
(k$d ai h`v do prais list 6v
j0: h6$tel?)
How long are you go-
ing to stay?
(ha$ l07 @:r ju: g6$i7 tu
stei?)
Overnight.
(6$v6nait)
I shall be here till
next Sunday.
(ai ~`l bi hi6 til nekst s^ndei)
What are your rates
for a lengthy stay?
(w4t @ j0: reitiz f0: 6 le78i
stei?)
30 per day.

(83:ti d^l6s p6 dei)
Is service included?
(iz s3:vis inkludid?)
Are meals included?
(@: mi:ls inkludid?)
Có, đây giấy chứng
minh của tôi.
Xin điền vào phiếu đến
và ký vào giấy đăng ký.
Được. Tôi sẽ nhận
phòng nào đây?
Phòng 20, nhưng tôi e
là chúng tôi yêu cầu
phải đặt cọc trước 50
đô la.
Giá bao nhiêu một ngày
(một tuần, một tháng)?
(h`v ju: got eni aid6n-
tifikei~n?)
Yes, here’s my inden-
tification card.
(jes, hi6s mai aid6ntifikei~n
k@:d)
Please fill in the ar-
rival card and sign
the register.
(pli:z fi:l in 56 0raivl k@:d
`nd sai(n) 56 red2ist6)
All right. Which room
shall I have?

(0:l rait. wit~ ru:m ~6i ai
h`v?)
Room 20, but I’m
afraid we have to ask
for a deposit of $50.
(rum twelv, b^t aim 6freid
wi: h`v tu: @:sk f0: 6 dip4zit
6v fifti d^l6s).
How much is it by the
day (week, month)?
(h6$ m^t~ it bai 56 dei
[wi:k, m^n8?])
3130
Phòng của tôi số mấy?
Vâng, ông chỉ cần đi
theo nhân viên khuân
hành lý.
Cám ơn cô.
Tôi cần một phòng đơn,
có phòng tắm riêng.
Ông có đặt phòng trước
không?
Tôi đã giữ chỗ trước đây
một tuần.
Để tôi xem. Ông tên gì ạ?
(56 lift iz d2^st 6ra$nd 56
k0:n6. ju: k`n g6$ ^p f3:st,
`nd j0: l^gid2 wil bi br0:t
^p streit 6wei)
What is my room

number?
(w4t iz mai ru:m n^mb6?)
Yes, just follow the
porter.
(jes, d2^st f4l6$ 56 p0:t6)
Thank you, miss.
(8`7kju, mis)
I want a single room
with private bath.
(ai w4nt 6 singl ru:m wi:8
praivit b@:8)
Have you a reserva-
tion?
(h`v ju: 6 rez6vei~n?)
I made a reservation
a week ago.
(ai meid 6 rez6vei~n 6 wi:k
ag6$)
Let me see. Your name
please?
(let mi si. j0: neim pli:z?)
Có bao gồm bữa điểm
tâm không?
Không có bữa ăn thì
phòng tính giá bao
nhiêu?
Được. Tôi sẽ nhận
phòng nào đây?
Tôi đã điền xong các
mẫu đơn. Tôi có thể đến

phòng bây giờ không?
Làm ơn cho tôi xin chìa
khóa.
Đây là chìa khóa của
ông.
Thang máy ở ngay góc
kia. Ông có thể lên trước
và hành lý của ông sẽ
được mang lên ngay.
Is breakfast included?
(iz brekf6st inkludid?)
How much is the room
without meals?
(h6$ m^t~ iz 56 ru:m
wi5a$t mi:ls?)
All right. Which room
shall I have?
(0:l rait. wit~ ru:m ~`i ai
h`v?)
I have finished filling
at the forms. Can I go
to my room now?
(ai h`v fini~t fili7 `t 56
f0:ms. k`n ai g6$ tu: mai
ru:m na$?)
Let me have my key,
please.
(let mi h`v mai ki:, pli:z)
Here’s your key.
(hi6s j0: ki:)

The lift is just around
the corner. You can go
up first, and your lug-
gage will be brought
up straight away.
3332
Làm ơn thay khăn trải
giường giùm.
Xin cho tôi khăn khác
và một bánh xà phòng.
Mấy giờ phục vụ ăn
trưa?
Phòng tắm ở đâu?
Nước không được nóng.
Cô có nhận tiền Việt
Nam không?
Tôi sẽ trả phòng ngày
mai.
(5is ru:m wi:l du. ail teik it)
Please change the
sheets.
(pli:z t~eind2 56 ~i:ts)
Please give me another
towel and some soap.
(pli:z giv mi 6n^56 ta$6l
`nd s^m s6$p)
What time is lunch
served?
(w4t taim iz l^nt~ s3:vd?)
Where is the bath-

room?
(we6 iz 56 b@:8 ru:m?)
The water isn’t hot.
(56 w0:t6 iz6nt h4t)
Will you take Viet-
namese money?
(wil ju: teik Vietnami:z
m^ni?)
I’m checking out to-
morrow.
(aim t~eki7 a$t t6m6r6$)
Tôi tên là Paul Smith.
Tôi muốn xem phòng.
Tôi không thích phòng
này.
Cô có phòng nào tốt hơn
không?
Nó quá nhỏ.
Tôi có thể cho ông nhận
phòng 25 có cảnh biển
(quay mặt ra biển).
Cô thật tử tế.
Phòng này được lắm.
Tôi sẽ lấy phòng này.
My name is Paul Smith.
(mai neim iz Paul Smith)
I’d like to see the room.
(aid laik tu si 56 ru:m)
I don’t like this room.
(ai d6$nt laik 5is ru:m)

Have you anything
better?
(h`v ju: eni8i7 bet6?)
It is too small.
(it iz tu: sm0:l)
I can let you have
room 25 with a view
of the sea (facing the
sea).
[ai k`n let ju: h`v ru:m
twenti-faiv wi8 6 vju 6v 56
si: [feisi7 56 si:])
That’s very kind of
you.
(5`ts veri kaind 6v ju:)
This room will do. I’ll
take it.
3534
Vâng, nếu ông vui lòng.
Ngày đến và ngày đi có
được tính là một ngày
không cô?
Dó nhiên.
Khi nào tôi có thể dọn
đến?
Tôi có phải trả tiền thuê
trước không?
Tôi có thể đến phòng tôi
ngay bây giờ không?
(ai hi6 ju: h`v ru:ms tu

rent, w$d ju: let mi si:
56m?)
Yes, if you would,
please.
(jes, if ju: w$d, pli:z)
Are the day of arrival
and departure counted
as one day?
(@:r 56 deis 6v 6raivl `nd
dip@:t~6 k6$ntid `s w^n
dei?)
Certainly.
(s6:tnli)
When can I move in?
(wen k`n ai mu:v in?)
Must I pay the rent in
davance?
(m^st ai pei 56 rent in
6dv@:ns?)
Can I go to my room,
now.
(k`n ai g6$ tu: mai ru:m,
na$?)
Mấy giờ thì tôi phải rời
khỏi phòng?
Trước 12 giờ trưa.
Tôi muốn hóa đơn tính
tiền của tôi được chuẩn
bò xong lúc 10 giờ sáng
mai.

Ông có thể tin chắc như
vậy, thưa ông.
Tôi hiểu. Cám ơn.
Chào cô.
Tôi có thể giúp ông việc
gì ạ?
Tôi nghe nói cô có phòng
cho thuê. Cô có thể cho
tôi xem chúng không?
What time must I va-
cate the room?
(w4t taim m^st ai v6keit 56
ru:m?)
Before 12 p.m.
(bif0: twelv pi: em)
I’d like my bill ready
by 10 tomorrow morn-
ing.
(aid laik mai bil redi bai ten
t6m6r6$ m0:ni7)
You can be sure of
that, sir.
(ju: k`n bi ~$6 6v 5`t, s3:)
I see. Thank you.
(ai si. 8`7kju)
Good morning, miss.
(god m0ni7, mis)
May I help you?
(mei ai help ju: ?)
I hear you have rooms

to rent. Would you let
me see them?
3736
Xin lỗi, có phải ông là
ông David, ở công ty
BBC không?
Dạ phải.
Xin chào ông.
Tôi là B. Ở công ty thiết
bò điện Asia.
Xin chào ông. Hân hạnh
được gặp ông.
Excuse me, but you
are Mr. David of BBC
corporation?
(ikskju:s mi, b^t @:r ju:
mist6 Deivid 6v bi-bi-ci
k0:p6rei~n?)
Yes, I am.
(jes, ai `m)
How do you do?
(ha$ du ju: du?)
I’m B of Asia electric
corporation.
(aim Bi 6v ei~i6 ilektrik
k0:p6rei~n)
How do you do? Glad
to meet you.
(ha$ du ju: du? g`d tu
mi:t ju:)

Bài 4:
QUỐC GIA VÀ QUỐC TỊCH
Vâng, chìa khoá của ông
đây. Nhân viên trực sẽ
đưa ông đến phòng.
Cầu thang ở ngay góc
kia.
Cám ơn cô.
Yes, here’s your key.
The bellboy will take
you to your room.
(jes, hi6z j0: ki:. 56 belb0i
wil teik ju: tu: j0: ru:m)
The stairs are just
around the corner.
(56 ste6z @: d2^st 6ra$nd 56
k0:n6)
Thank you, miss.
(8`7kju, mis)
3938
Rất mong được gặp ông,
ông Quang ạ.
Tôi cũng rất vui được
gặp ông ở đây, ông
David ạ.
Tôi cũng mong được gặp
Ông.
Chúng ta không gặp
nhau một thời gian dài
rồi ông nhỉ.

Đúng vậy. Hình như là
đã 5 năm kể từ khi tôi
gặp ông tại Úc.
Ông không có thay đổi
gì nhiều cả.
Happy to see you, Mr.
Quang.
(h`pi tu: si ju:, mist6 Quang)
Nice to see you, too,
Mr. David.
(nais tu si: ju: tu:, mist6
Deivid)
I’ve been looking for-
ward to meeting you,
too.
(aiv bi:n luki7 f0:w6d w6d
tu mi:ti7 ju:, tu:)
It’s been quite a while,
hasn’t it?
(its bi:n kwait 6 wail,
h`z6nt it?)
Right. It’s been almost
5 years since I saw
you in Australia.
(rait. its bi:n 0:lm6$st faiv
ji6s sins ai s0: ju: in 4streili6)
You haven’t changed
a bit.
(ju: h`v6nt t~eind2 6 bit)
Tôi cũng hân hạnh được

gặp ông.
Ông có một chuyến bay
thú vò chứ?
Vâng, cám ơn, chuyến
bay khá thú vò.
Thật tốt đẹp khi được
nghe ông nói như thế.
Ông từ Đại Hàn tới phải
không?
Không, không phải đâu.
Vậy ông từ đâu tới?
Tôi từ Canada tới.
Xin chào mừng ông đến
Việt Nam, ông David.
Nice to meet you, too.
(nai tu mi:t ju:, tu:)
Did you have a good
flight?
(did ju: h`v 6 g$d flait?)
Yes, it was enjoyable,
thanks.
(jes, it waz ind20i6bl,
8`7ks)
That’s good to hear.
(8`ts g$d tu hi6)
Are you from Korea?
(@:r ju: fr0m k6ri6?)
No, I’m not.
(n6$, aim n0t)
Where are you from?

(we6 @: ju: fr0m?)
I’m from Canada.
(aim fr0m k`n6d6)
Welcome to Vietnam,
Mr. David.
(welk6m tu: Viet Nam,
mist6 Deivid)
4140
Vâng, tôi cảm thấy hơi
say sóng một chút.
Có phải đây là chuyến
đi Hàn Quốc đầu tiên
của ông không?
Không phải lần đầu.
Công chuyện gì đã đưa
ông đến Hàn Quốc lần
này?
Lần cuối cùng ông thăm
thành phố Seoul vào lúc
nào?
Tôi đưa ông đến khách
sạn bây giờ nhé?
Ông muốn đến khách
sạn trước hay đi thẳng
đến văn phòng?
Yes, I’m feeling a little
jet lag.
(jes, aim fili7 6 litl jet l`g)
Is this your first trip
to Korea?

(iz 5is j0: f3:st trip tu:
k6ri6?)
No, it isn’t.
(n6$, it iznt)
What brought you to
Korea this time?
(w4t br0:t ju: tu k6ri6 5is
taim?)
When was the last time
you visited Seoul?
(wen w6z 56 l@:st, taim ju:
vizitid seoul?)
Shall I take you to
the hotel now?
(~`l ai teik ju: tu: 56 h6$tel
na$?)
Would you rather go
to the hotel first or
directly to the office?
Cám ơn, ông cũng chẳng
thay đổi gì mấy.
Chuyến bay của ông thế
nào?
Cũng được. Nhưng tôi
hơi mệt.
Thế ông đã đặt phòng
trước ở khách sạn chưa?
Chưa, cuộc đi này khá
đột xuất.
Vậy sao, để tôi thu xếp

cho ông nhé.
Dường như ông đã quá
mệt mỏi sau một chuyến
bay dài rồi đó.
Thank you, neither
have you.
(8`7kju, nei56 h`v ju:)
How was your flight?
(ha$ w6z j0: flait?)
Not bad. But I’m a
little tired.
(n0t b`d. b^t aim 6 litl tai6d)
Have you made a ho-
tel reservation?
(h`v ju: meid 6 h6$tel
rez6vei~n?)
No, the strip was on
sudden.
(n6$, 56 strip w6s 0n s^dn)
Well, then, let me
make some arrange-
ments for you.
(wel 56n, let mi meik s^m
6reind2m6nts f0: ju:)
You seem to be tired
after such a long flight.
(ju: si:m tu: bi tai6d @:ft6
s^t~ 6 l07 flait)
4342
Không phải. Cô ấy từ

Nhật Bản tới.
Cô ấy là một doanh
nhân phải không?
Không phải, cô ấy là
một giáo sư.
Quang, tôi muốn anh
làm quen với bạn tôi,
Mary.
Chào cô Mary. Rất vui
được gặp cô.
Mary, đây là ông
Nguyễn Minh Quang,
đại diện của Công ty
Kinh doanh Quốc tế.
No, she isn’t. She’s
from Japan.
(n6$, ~i: iznt. ~i:s fr0m
d26p`n)
Is she a business-
woman?
(iz ~i: 6 biznisw$m6n?)
No, she isn’t. She is a
teacher.
(n6$, ~i iz6nt. ~i: iz 6 ti:t~6)
Quang. I’d like you to
know my friend,
Mary.
(Quang, aid laik ju: tu: n6$
mai frend, Meri)
How do you do, miss

Mary. Very happy to
see you.
(ha$ du ju: du, mis Meri.
veri h`pi tu: si: ju:)
Mary, this is Nguyen
Minh Quang, a repre-
sentative of the Inter-
national Business
Company.
Chúng tôi bố trí ông ở
Thuận Kiều Plaza.
Ô, tốt quá. Cám ơn.
Chào Lili! Chò có khỏe
không?
Không khỏe lắm đâu.
Tôi bò cúm anh ạ.
Cô ấy là ai vậy?
Cô ấy là Mary.
Cô ấy từ Sydney tới phải
không?
(w$d ju: r@56 g6$ tu: 56
h6$tel f3:st 0: direktli tu: 56
0:fis?)
We’re putting you up
at the Thuan Kieu
Plaza.
(wi6 p^ti7 ju: ^p `t 56
Thuan Kieu pl`z6)
Oh, good. Thanks.
(6$, g$d. 8`7ks)

Hello, Lyly! How’s ev-
erything?
(h6l6$, lili! ha$s evri8i7?)
Not so well. I’ve come
down with the flu.
(n0t s6$ wel. aiv k^m da$n
wi:8 56 flu:)
Who’s she?
(hu:s ~i: ?)
That’s Mary.
(8`ts Meri)
Is she from Sydney?
(iz ~i: fr0m sidni?)
4544
Đây là khách sạn của cô.
Hãy để tôi giúp cô làm
các thủ tục ở bàn đăng
ký.
Anh thật là tử tế.
Tôi nghó là cô muốn sắp
xếp lại hành lý và tắm
rửa.
Vâng, tôi chỉ cần giây
lát để tắm và thay đồ
thôi.
Cứ từ từ. Tôi sẽ trở lại
khoảng 5 giờ.
(pli:z get in 56 b`k. wil g6$
tu: 56 h6$tel)
Here’s your hotel. Let

me help you with the
formalities at the
front desk.
(hi6s j0: h6$tel. let mi help
ju: wi:8 56 f0:m`l6tis `t 56
fr^nt desk)
You are very kind.
(ju: @: veri kaind)
I think you’d like to
unpack and freshen
up.
(ai 8i7k ju:d laik tu: ^np`k
`nd fre~n ^p)
Yes, just give me a
second to take a
shower and change
my clothes.
(jes, d2^st giv mi 6 sek6nd
tu: teik 6 ~a$6 `nd t~eind2
mai kl6$8iz)
Take your time. I’ll be
back around 5.
Tôi rất lấy làm vinh dự
được biết anh.
Tôi cũng rất hân hạnh
được biết cô.
Điều gì đã đưa cô tới
Việt Nam lần này?
Đây là chuyến đi nước
ngoài đầu tiên của tôi.

Xe tôi đang đợi bên
ngoài. Chúng ta đi chứ?
Xin mời vào băng sau.
Chúng ta sẽ đến khách
sạn.
(Meri, 5is iz Nguyen Minh
Quang, 0 reprizent6tiv
6v 56 int6n`~n6l bizinis
k^mp6ni)
I’m honored to meet
you.
(aim 4n6d tu: mi:t ju:)
A privilege to meet
you, too.
(6 priv6lid2 tu: mi:t ju:, tu:)
What brought you to
Viet Nam this time?
(w4t br0:t ju: tu: Viet Nam
5is taim?)
This is my first trip
overseas.
(5is iz mai f3:st trip 6$v6si:)
My car is waiting out-
side. Shall we move?
(mai k@: iz weiti7 a$said.
~`l wi: mu: ?)
Please get in the back.
We’ll go to the hotel.
4746
Tôi vừa đến sân bay

quốc tế New York.
Tôi sẽ đến đó đón anh.
Ông thật tử tế. Phải mất
bao lâu ông mới đến?
Để tôi xem khoảng
nửa giờ hay hơn một tí.
Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ đợi
ông ở quán cà phê trong
phòng đợi.
(6$, @ ju:? mei ai @:sk we6
ju: @ na$?)
I’ve just arrived at
New York Interna-
tional Airport.
(aiv d2^st 6raivd `t nju
j0:k int6n`~6n6l e6p0:t)
I’ll come there to pick
you up.
(ail k^m 5e6 tu: pi:k ju: ^p)
That’s very kind of
you. How long will it
take?
(5`ts veri kaind 6v ju:. ha$
lo7 wil it teik?)
Let’s see about half
an hour or so.
(lets si: 6ba$t h@:f 6n a$6
0: s6$)
I see. I’ll be waiting for
you in the coffee shop

in the arrival lounge.
(ai si: ail bi weiti7 f0: ju: in
56 k0:fi ~4p in 56 6raiv6l
la$nd2)
Được. Đến lúc đó thì tôi
đã sẵn sàng rồi.
Khi nào anh sẽ đến New
York?
Tôi sẽ đến vào ngày 20
tháng 4, trên chuyến bay
PAN AM số 602.
Tôi đây. Còn ông là ai
vậy?
Tôi là Huy Hoàng, giám
đốc phòng tiếp thò.
Ồ, anh đó hả? Cho phép
tôi hỏi, bây giờ anh đang
ở đâu?
(teik j0: taim. ail bi b`k
6ra$nd faiv)
OK. I’ll be ready by
that time.
(6$kei, ail bi redi bai 5`t
taim)
When are you coming
to New York?
(wen @: ju: k^mi7 tu: nju@
j0:k?)
I’m arriving on April
20, Pan Am Flight 602.

(aim 6raivi7 4n eipr6l
twenti, p`n em flait 602)
It’s me. And how are
you?
(its mi. `nd ha$ @: ju: ?)
I am Huy Hoang, di-
rector of the Market-
ing Department.
(ai em Huy Hoang, direkt6
6v 56 m@:kiti7 dip@:m6nt)
Oh, are you? May I ask
where you are now?
4948
Ông Lâm đang ở đầu
dây.
Ông ở khách sạn có
thoải mái không?
Vâng, hoàn toàn thoải
mái.
Ông sẽ ở Singapore bao
lâu?
Thời khóa biểu của tôi
khá chặt chẽ. Tôi phải
đến Hồng Kông vào
ngày thứ sáu này.
Chúng ta phải nhanh
lên mới được.
Bây giờ chúng ta đi
Manhattan đi.
Mr. Lam is on the line.

(mist6(r) Lam iz 4n 56
lain)
Did you find your
room comfortable?
(did ju: faind j0: ru:m
k^mf6t6bl?)
Yes, quite comfort-
able.
(jes, kwait k^mf6t6bl)
How long will you
stay in Singapore?
(ha$ l07 wil ju: stei in
si76p0: ?)
My schedule is rather
tight. I have to leave
for Taiwan on Friday.
(mai ~edju: iz ra:56 tait. ai
h`v tu: li:v f0: taiw@n 4n
fraidei)
We’ll have to hurry.
(wil h`v tu h^ri)
We’re crossing to Man-
hattan right now.
(wi6 kr4si7 t$ m`nheit6n
rait na$)
Xin chào, phải Singapore
534 - 5266 đó không ạ?
Vâng, đúng rồi.
Đây là Đài Loan. Chúng
tôi có một cuộc điện

đàm với ông Đàm. Ông
Đàm có ở đó không ạ?
Vâng, ông ta có đây. Tôi
sẽ mời ông ta đến điện
thoại ngay.
Xin chào. Ông Đàm
đang nói đây.
Ông có một cuộc điện
đàm với ông Lâm.
Hello, is this Singapore
534 - 5266?
(h6l6$, iz 5is si76p0: 534 -
5266?)
Yes, it is.
(jes, it iz)
This is Taiwan. We
have a collect call for
Mr. Dam. Is Mr. Dam
there?
(5is iz taiwan. wi: h`v 6
k6lekt k0:l f0: mist6 Dam.
iz mist6(r) Dam 5e6?)
Yes, he’s here. I’ll get
him to the phone now.
(jes, his hi6. ail get him tu:
56 f6$n na$)
Hello. This is Mr. Dam
speaking.
(h6l6$. 5is iz mist6 Dam
spi:ki7)

You have a call from
Mr. Lam.
(ju: h`v 6 k0:l fr0m mist6
Lam)
5150
Mary, cô có biết ông Park
và ông Đàm không?
Họ là người Hàn Quốc
à?
Không, tôi không nghó
vậy.
Họ là người Nhật.
Người Pháp; Nước Pháp.
Người Mỹ; Nước Mỹ.
Người Trung Quốc; Nước
Trung Quốc.
Người Nga; Nước Nga.
Người Mễ Tây Cơ; Nước
Mễ Tây Cơ.
Người Tây Ban Nha;
Nước Tây Ban Nha
Mary, do you know
Mr. Park and Mr. Dam?
(Meri, du ju: n6$ mist6 P@:k
`nd mist6(r) Dam?)
Are they Korean?
(@: 5ei k0ri6n?)
No, I don’t think so.
(n6$, ai d6$nt 8i7 s6$)
They are Japanese.

(5ei @: d2`p6ni:z)
French; France.
(frent~; fr@:ns)
American; America.
(6merik6n; 6merik6)
Chinese; China.
(t~aini:z; t~ain6)
Russian; Russia.
(r^~n; r^~6)
Mexican; Mexico.
(meksik6n; meksik6$)
Spanish; Spain.
(sp`ni~; spein)
Cái tòa nhà lấp lánh
như bạc ở đằng kia là
nhà gì vậy?
Nó là tòa nhà cao nhất
New York đó. Nó cao tới
135 tầng.
Bây giờ chúng ta đang
đi ngang qua phố Wall.
Ông thường đi giao dòch
kinh doanh bao lâu?
Lần này tôi đònh ở New
York 5 ngày.
What’s the silver build-
ing over there?
(w4ts 56 silv6 bildi7 6$v6
5e6?)
It’s the tallest sigh-

seeing building in
New York. It has one
hundred and thirty
five floors.
(its 56 t0:l6st saisi:i7 bildi7
in nju j0:k. it h`z w^n
h^ndr6d `nd 83:ti faiv fl0:z)
We are passing Wall
street right now.
(wi: @: p@:si7 w0:l strit rait
na$)
How often do you
travel on business?
(ha$ 4fn du ju: tr`vl 4n
bizinis?)
I’m going to stay in
New York for five
days this time.
(aim g6$i7 tu: stei in nju
j0:k f0: faiv deis 5is taim)

×