Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Chương X: Ngành da gai ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.46 KB, 7 trang )

Chỉång X
NGNH DA GAI (ECHINODERMATA)
Cå thãø âäúi xỉïng ta trn
Cọ bäü xỉång âạ väi phạt triãøn dảng cạc mnh xỉång v gai th ra bãn
ngoi tảo nãn bao cỉïng
Hãû tưn hon phạt triãøn
Hãû tháưn kinh ngun thy dỉåïi låïp biãøu mä ỉïng våïi vng tháưn kinh
quanh miãûng v 5 dáy tháưn kinh hẻp âi âãún cạc vng du tục
Thiãúu hãû bi tiãút chun họa
Hãû hä háúp phạt triãøn úu, sỉû trao âäøi khê do du tục hay cạc cå quan
hçnh lạ quanh miãûng âm nháûn
Hãû tiãu họa gäưm miãûng åí màût bủng, quanh miãûng cọ cạc cå quan hçnh
dảng nhỉ ân Aristote gäưm 5 hm, mäùi hm cọ mäüt ràng, cọ ràng lọ ra ngoi
âãø nghiãưn thỉïc àn, thỉûc qung thàóng, rüt ún cong v cúi cng l läø háûu
män
Âỉûc cại phán tênh v thủ
tinh ngoi, trỉïng phạt triãøn qua
giai âan áúu trng Dipleurula (âäúi
xỉïng hai bãn)
Di âäüng nhåì hãû thäúng chán
äúng. Hãû thäúng ny gäưm äúng vng
quanh miãûng, äúng dáùn nỉåïc phọng
xả, Ampun chán äúng, äúng dáùn
nỉåïc trủ v táúm sng. Nỉåïc qua táúm sng theo äúng trủ vo äúng vng tỉì âáy
däưn âãún äúng phọng xả v ampun chán äúng. Chán no âỉåüc däưn thç gin ra,
Hçnh 10.1: Cáúu tảo trong ca Cáưu gai, mäüt dảng
âiãøn hçnh ca Echinodermata (theo Petrunkevitch).
Chỉång 10: Ngnh Da gai
151
nhỉ giạc bạm, chán bạm vo nãưn âạy khi thun lải lm con váût tiãún vãư phêa
trỉåïc .


I. Ngnh Phủ Pelmatozoa
1. Låïp hû biãøn Crinoidea
Thán gäưm pháưn giỉỵa l âi thán v 5 tay, mäùi tay cọ hai nhạnh v trãn
âọ cọ nhiãưu nhạnh phủ. Âi thán do nhiãưu mnh calci ghẹp lải.
Miãûng v háûu män cng nàòm åí mäüt màût
Säúng bạm vo nãưn âạy cọ thãø cäú âënh vénh viãùn hồüc di âäüng âỉåüc,
khäng cọ hãû chán äúng tháût sỉû m chè cọ dảng tua äúng âãø hä háúp v xục giạc
Sinh sn hỉỵu tênh, sn pháøm sinh dủc âỉåüc phọng ra ngoi qua gai
cạnh, thủ tinh trong mäi trỉåìng nỉåïc. Trỉïng phạt triãøn thnh áúu trng
doliolaria båi läüi tỉû do sau âọ bạm vo giạ thãø phán họa thnh dảng cystoid
räưi qua nhiãưu giai âan âãø thnh con trỉåíng thnh.
Nhỉỵng loi cọ cúng säúng åí biãøn sáu, cn nhỉỵng lai khäng cúng
säúng ven båì, chụng cọ mu sàõc sàûc s v kh nàng tại sinh ráút låïn.
- Bäü Cosmatulida
- Bäü Comasteridae
Comanthus
Comantula
II. Ngnh Phủ Eleuterozoa
1. Låïp sao biãøn Asteroidea
Âáy l dảng âiãøn hçnh ca da gai, âäúi xỉïng ta trn
Thỉåìng cọ dảng 5 cạnh nhỉng cọ khi âãún 50 cạnh
Di chuøn bàòng hãû thäúng chán äúng
Hãû tưn hon: gäưm äúng vng quanh miãûng v cạc nhạnh âi âãún cạc
cạnh.
DỈÅNG TRÊ DNG.2000
152
Hãû tiãu họa cọ miãûng nàòm åí giỉỵa màût bủng, quanh miãûng cọ mäi nh
v mãưm, khäng cọ cå quan chun họa âãø bàõt mäưi hay nghiãưn thỉïc àn, tiãúp
âãún l thỉûc qung räưi dả dy cọ dảng tụi phçnh to cúi cng l rüt thàóng v
cúi cng l háûu män, mäüt vi loi khäng cọ háûu män.

Àn thët: khi bàõt âỉåüc con chụng dng tay äm láúy v läün dả dy ra ngoi
bc láúy con mäưi nghiãưn nạt v tiãút men âãø tiãu họa. Gàûp nhuøn thãø chụng
dng tay måí v räưi àn thët
Phán tênh âỉûc, cại, thủ tinh ngai. Trỉïng thủ tinh phạt triãøn thnh áúu
trng bipinnaria (âàûc trrỉng) räưi thnh Brachilaria
Kh nàng tại sinh ráút cao cọ khi tỉì mäüt tay cọ thãø hçnh thnh c mäüt
con måïi. Quạ trçnh tại sinh diãùn ra thỉåìng xun v tỉû nãn cọ thãø coi âáy l
hiãûn tỉåüng sinh sn vä tênh .
Khäng cọ hãû bi tiãøt, quạ trçnh bi tiãút do tãú bo amip trong thãø xoang
âm nháûn
+ Bäü Phanerozonia: Säúng åí biãøn cỉûc sáu 900 - 6000m
+ Bäü Spinulosa: Cạc táúm xỉång cảnh bãn kẹm phạt triãøn v khäng
phán r rng hng trãn, hng dỉåïi, khäng cọ gai càûp. Thỉåìng gàûp åí vng san

Acanthaster
Echinaster
+ Bäü Forcipulata: Cọ gai càûp. Thỉåìng tháúy l Asterina
2. Låïp âi ràõn (Ophiuroidea)
Cå thãø cáúu tảo gäưm pháưn âéa trn dẻp v 5 tay di, mnh váûn âäüng ráút
linh hat
Cạc gai cọ cáúu tảo cạch biãût våïi âéa trung tám, xỉång lng tay khåïp
nhau nãn ráút linh hat, cạc táúm xỉång bãn cọ gai.
Chán äúng lm nhiãûm vủ hä háúp v cm giạc
Chỉång 10: Ngnh Da gai
153
Hãû tiãu họa thiãúu rüt sau, háûu män v tụi gan.
Tụi sinh dủc nàòm åí miãûng gáưn
gäúc tay. Cọ 5 âäi thäng ra ngai bàòng
khe hẻp, tụi sinh dủc vn lm nhiãûm
vủ hä háúp (vç cọ nỉåïc lỉu thäng )

Sinh sn hỉỵu tênh, trỉïng thủ tinh
cọ khi phạt triãøn trong tụi sinh dủc âãún
con non, thỉåìng thç phạt triãøn trong
nỉåïc qua giai âan Ophiopluteus (båi
läüi) räưi thnh con non chçm xúng âạy.
Sinh sn vä tênh do hiãûn tỉåüng
tại sinh låïn hay tỉû càõt âäi
+ Bäü Euryale (Tay phán nhạnh):
bäü xỉång khäng phạt triãøn chè cọ mng. Tay phán nhạnh v váûn âäüng ráút linh
hat
Asteronyx
Gorgonocepphalus
+ Bäü Ophiurae (Tay khäng phán nhạnh): bäü xỉång phạt triãøn trãn âéa
v tay. Tay khäng phán nhạnh, kẹm linh hat, chè giåïi hản trong màût phàóng
ngang.
Ophiothrix
Ophiura
Ophiocoma
3. Låïp cáưu gai (Echinoidea)
Cå thãø hçnh cáưu, hçnh âéa hay hçnh trỉïng, khäng cọ tay.
Cỉûc bạm vo giạ thãø l cỉûc miãûng, tỉì cỉûc miãûng âãún cỉûc âäúi miãûng cọ
10 hng v, 5 dy phêa dỉåïi cọ läø âãø chán äúng th ra ngai, kãú âãún l hai v
Hçnh 10.2: Mäüt dảng âải diãûn ca Ophiuroidea
Ophiothrix fragilis
(theo MacBride).
DỈÅNG TRÊ DNG.2000
154
trung gian v cúi cng l nhỉỵng táúm sinh dủc cọ läø sinh dủc trãn mäùi táúm,
nhỉỵng táúm màõt xãúp xen k våïi táúm sinh dủc quanh táúm sng.
Màût ngoi cå thãø cọ nhiãưu gai ph kên, chè trỉì vng quanh miãûng v

háûu män.
Trỉïng thủ tinh ngoi v phạt triãøn thnh áúu trng echinopluteus v
qua nhiãưu láưn biãún thại nỉỵa måïi tråí thnh con trỉåíng thnh.
Thỉïc àn ca chụng l to, xạc sinh váût, mn b hỉỵu cå v sinh váût nh
khạc.
+ Låïp phủ cáưu gai âãưu (Regularia)
Cå thãø hçnh cáưu, háûu män åí vë trê âäúi xỉïng våïi miãûng.
ÅÍ Viãût nam cọ cạc h Cidaridae (Cidaroidea), Echinometridae,
Parasleniidae, Strongylocentrotidae, Toxopneustiidae, Temnopleuridae
(Camarodonta), Echinothuriidae (Lepidocentroida), Diadematidae
(Aulodonta)
+ Låïp phủ cáưu gai khäng âãưu (Irregularia)
Cå thãø dẻp hồûc hçnh trỉïng cọ xu hỉåïng biãún âäøi dảng âäúi xỉïng hai
bãn.
Háûu män chuøn tỉì vë trê miãûng theo âỉåìng phọng xả ra rça ngoi tảo
thnh màût trỉåïc v màût sau.
Gim båït säú tuún sinh dủc cn lải 2 - 4 âäi
ÅÍ Viãût nam cọ cạc h Echinoneidae (Holectypoida), Clypeasteridae,
Arachnoididae, Fibulariidae, Laganidae, Scutellidae (Clypeastroida),
Spatangidae, Loveniidae, Schizasteridae, Brissidae (Spatangoida)
4. Låïp hi sám Holothuroidea
Cå thãø dảng äúng di, trủc cå thãø nàòm ngang trong tỉ thãú bçnh thỉåìng,
âäúi xỉïng hai bãn r rng nhỉng cn khuynh hỉåïng ta trn.
Chỉång 10: Ngnh Da gai
155
Cọ cå quan hä háúp l phäøi nỉåïc âọ l hai tụi låïn nàòm trong thãø xoang åí
hai bãn rüt, cọ nhiãưu nhạnh, táûn cng táûp trung lải räưi âäø ra huût.
Bi tiãút nhåì tãú bo amip.
Xục tu vỉìa lm nhiãûm vủ bàõt mäưi vỉìa lm nhiãûm vủ cm giạc.
Khäng cọ xỉång bc cå thãø m chè cọ xỉång cọ nhiãưu dảng nàòm ri rạc

trong mä liãn kãút.
Kh nàng tại sinh ráút cao, khi gàûp nguy hiãøm chụng tỉû càõt b näüi quan,
trụt ra ngoi qua läø huût, sau vi ngy chụng tại sinh lải (vä tênh sinh).
Âa pháưn âån tênh. Trỉïng thủ tinh cọ thãø phạt triãøn thnh con non räưi
måïi chui ra khi cå thãø mẻ, thỉåìng thç åí ngoi.
Trỉïng

Áúu trng hçnh tai auricularia (båi läüi tỉû do)

doliolaria

pentacula

con trỉåíng thnh
Thỉïc àn ca chụng l vủn nạt hỉỵu cå, to, Protozoa, Mollusca. Nhçn
vo mäi trỉåìng nãúu nåi no cọ phán nhiãưu v cọ dảng tỉìng âan di l nåi
phán bäú ca hi sám.
+ Bäü Dendrochirota (Tua miãûng phán nhạnh): cọ tua miãûng phán
nhạnh v cọ thãø kẹo di
Cucumaria
+ Bäü pidochirota (Tua miãûng trån): tua miãûng khäng phán nhạnh.
Hçnh 10.3: Mäüt dản
g
hi sám
Sticho
p
us cali
f
ornicus


(
theo Johnson v Snook
)
DặNG TRấ DUẻNG.2000
156
Holothuria
+ Bọỹ Elasipoda: cồ thóứ deỷp, chỏn ọỳng caỷnh bón lồùn, sọỳng cổỷc sỏu
Elpidia
+ Bọỹ Molpadonia: coù phỏửn õuọi vuọỳt nhoỹn, sọỳng vuỡi
Molpadia
+ Bọỹ Apoda (Khọng chỏn): cồ thóứ hỗnh giun, khọng chỏn ọỳng
Synapta
Chiridota
.
Taỡi Lióỷu Tham Khaớo
1.

Phan Troỹng Cung. 1979. ọỹng vỏỷt hoỹc (tỏỷp I), ọỹng vỏỷt khọng xổồng sọỳng.
Nhaỡ xuỏỳt baớn aỷi hoỹc vaỡ Trung hoỹc Chuyón nghióỷp.
2.

Edmondson. W.T. 1959. Freshwater Biology (second edition). University of
Washinton, Seattle.
3.

Joseph G. Engemann and Robert W. Hegner. 1981. Invertebrate zoology.
Publishing and Distributing Corporation 94 Panay Avenue, Quezon City.
4.

Robert W. Pennak. 1978. Fresh-water invertebrates of the United states. A

wiley-interscience publication.
5.

Shirota. A and T. D. An. 1966. Plankton of south Vietnam. Nhatrang
Oceangraphy Institute.
6.

ỷng Ngoỹc Thanh, Thaùi Trỏửn Baùi, Phaỷm Vn Mión. 1980. ởnh loaỷi õọỹng
vỏỷt khọng xổồng sọỳng nổồùc ngoỹt Bừc Vióỷt Nam. Nhaỡ xuỏỳt baớn Khoa hoỹc vaỡ
Kyợ thuỏỷt, Haỡ Nọỹi.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×