Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 14 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.59 KB, 3 trang )

Bài soạn : KIỂM TRA CHƯƠNG I
Tiết soạn : 14
Ngày soạn : 6-11-2010
Dạy lớp : 12A1, 12A2

I/Mục đich : Củng cố ,đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh ,đồng thời qua đó rút ra bài học kinh
nghiệm ,để đề ra muc tiêu giảng dạy chương kế tiếp.
II/Mục tiêu : Kiểm tra việc nắm kiến thức và kỉ năng vận dụng
của học sinh . Rút kinh nghiệm giảng dạy bài học kế tiếp.
III/Ma trận đề kiểm tra :
Mức
độ
Chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
K/n
Khối đa
diện
1
0.4
1
0.4
2
0.8
Khối
Đa diện
2
0.8
2


0.8
2
0.8
6
2.4
Thể
Tích
KĐD
1
2
1
0.4
1
2
1
0.4
1
2
5
6.8
Tổng
3
1.2
1
2
4
1.6
1
2
3

1.2
1
2
13
10.
IV/ Đề :
A/ Phần trăc nghiệm : (H/S khoanh tròn vào đáp án đúng của từng câu)
Câu 1 : ( NB ) Mỗi đỉnh hình đa diện là đỉnh chung ít nhất :
A/ Hai mặt B/ Ba mặt C/ Bốn mặt D/ Năm mặt
Câu 2 : (NB) Số mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều :
A/ 4 B/ 6 C/8 D/ 10
Câu 3 : ( TH ) Trong các mệnh đề sau đây mệnh dề nào sai ?
A/ Khối tứ diện là khối đa diện lồi
B/ Khối hộp là khối đa diện lồi
C/ Lắp ghép hai khối đa diện lồi là một khối đa diện lồi
D/ Khối lăng trụ tam giác là một khối đa diện lồi
Câu 4 : (TH ) Trong một khối đa diện lồi với các mặt là tam giác. Nếu gọi C là số
cạnh và M là số mặt thì hệ thức nào sau đây đúng ?
A/ 2M = 3C B/ 3M = 2C C/ 3M = 5C D/ C = 2M
Câu 5 : (NB) Khối 12 mặt thuộc loại nào:
A/ { 3;5 } B/ { 3; 6 } C/ { 5; 3 } D/ { 4 ; 4}
Câu 6 : ( VD ) Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và chiều cao bằng h .Khi đó thể tích hình
chóp là :
A/
2 2
3 3
( )
4
b h h−
B/

2 2
3 3
( )
12
b h h−
C/
2 2
3 3
( )
4
b h b−
D/
2 2
3 3
( )
8
b h h−
Câu 7 : ( VD ) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O khi đó thể tích khối tứ diện AA’B’O
là :
A/
3
8
a
B/
3
12
a
C/
3
9

a
D/
3
2
3
a
Câu 8 : ( NB ) Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là :
A/ 6 B/ 7 C/ 8 D/ 9
Câu 9 : ( TH ) Cho hình chóp S.ABC có
, ,SA SB SB SC SC SA⊥ ⊥ ⊥
Và SA = a
SB = b ; SC = c Thì thể tích hình chóp bằng :
A/
1
3
abc
B/
1
6
abc
C/
1
9
abc
D/
2
3
abc
Câu 10 : (VD ) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của AC & BD
tỉ số thể tích khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng :

A/
1
2
B/
1
3
C/
1
4
D/
1
6
B. TỰ LUẬN
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc B bằng 60
0
, SA vuông
góc mp (ABCD ) , SA =
2
a
, gọi K là chân đường vuông góc hạ từ A xuống SO
a/ Tính thể tích của khối chóp S.ABCD
b/ Chứng minh tam giác SOD vuông tại O và AK vuông góc mặt phẳng ( SBD )
c/ Tính thể tích của khối chóp A .SBD
III.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Vẽ hình đúng :


a/ 2đ
Lí luận được


ABC đều

S
ABC∆
=
4
3
2
a

S
ABCD
=
2
3
2
a
Ghi được công thức : V
ABCDS .
=
3
1
S
ABCD
. SA


0,5đ
0,5đ


V
ABCDS .
=
12
3
3
a

b/ 2đ
Chứng minh

SOD vuông tại O

0,5đ
Chứng minh được : BD

AC
BD

SA

BD

(SAC)

BD

SO
∆⇒
SOD vuông tại O


0,5đ
0,5đ
Chứng minh AK

(SBD)
Chứng minh được : AK

SO
AK

BD

AK

(SBD)
0.5
c/ 2đ
Lí luận được

SAO vuông cân tại A


AK =
4
2a

SO =
2
2a


S
SBD∆
=
4
6
2
a
Ghi được công thức : V
SBDA.
=
3
1
S
SBD∆
. AK

V
SBDA.
=
24
3
3
a
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

×