Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

GIÁO ÁN LỚP 1 TUẦN 4 TỔNG HỢP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.67 KB, 30 trang )

TuÇn 4
Học vần
Bài 13: n – m
I/- Mục tiêu:
- Biết đọc, viết được n, m, nơ, me.
- Đọc được các từ, câu ứng dụng: cò, bê, có, cỏ, bò bê no nê.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
- *HS khá giỏi biết đọc trơn.
II/ - Đồ dùng dạy học:
+Gv: Vật thật nơ, me. Tranh: bò, bê, ca nô, bó mạ.
Chuẩn bị trò chơi : Tìm bạn.
+Hs: Bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt
III/- Các hoạt động dạy – học:
Tiết 1
HĐ dạy HĐ học
1.Khởi động:
2.Kiểm tra bài củ:
+Tiết học vừa qua em học bài gì?
+Tiếng nào có âm i, a ?
+Nêu cấu tạo, vị trí của tiếng bi,cá ?
+Gọi hs đọc và viết bảng con : i, a, bi, cá
-Câu ứng dụng: bé hà có vở ô li
-Gọi hs đọc bài SGK
-Nhận xét phần kiểm tra
3.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài:
+Ghi bảng n, m
b.Giảng bài
* âm n
-Nhận diện chữ:
Tô lại âm n và nói: âm n gồm nét móc trên kết hợp


với nét móc hai đầu.
Phát âm và đánh vần tiếng:
+Đọc n( Đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cả
miệng lẫn mũi)
+Chỉnh sữa phát âm cho hs
+Ghi bảng, đọc: nơ
+Cho hs ghép tiếng nơ trong bộ chữ
Y/C nêu vị trí của tiếng nơ
+Đọc nờ ơ nơ
+Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
+Gọi hs đọc: n
n – ơ - nơ
* âm m :
-Nhận diện chữ:
Tô lại âm m và nói: âm m gồm nét móc trên kết
hợp với 2 nét móc 2 đầu
-Phát âm và đánh vần tiếng
+Đọc m
Chỉnh sữa phát âm cho hs
+ Hát vui
+ i – a
+ bi – cá
+2 học trả lời
+Hs đọc
+2 hs đọc
+4 hs đọc
+ chú ý nghe
+âm ơ, e
+ 3, 4 học sinh đọc
+chú ý nghe và quan sát

+Đọc cả lớp
+Đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Ghép tiếng nơ trong bộ chữ
+n đứng trước, ơ đứng sau. Đọc nờ -ơ -nơ.
|+Đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc cá nhân, nhóm lớp
+Đọc cá nhân nhóm, lớp
+Ghi bảng, đọc me
+Cho hs ghép tiếng me trong bộ chữ
+cho biết vị trí của tiếng me ?
+Đọc: m – e - me
Chỉnh sữa phát âm cho hs
+Gọi hs đọc: m
m – e – me
* So sánh:
So sánh n và m giống và khác nhau ?
c. Viết:
+Viết mẫu, nêu quy trình viết
+ Hướng dẫn viết n, m, nơ, me
+ Hướng dẫn viết trên không
+Hướng dẫn viết bảng con
+Thực hiện ghép
+m đứng trước, e đứng sau. Đọc mờ e me
+Đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Đều có nét móc xuôi và móc 2 đầu
+m có nhiều hơn 1 nét xuôi
+ Viết trên không theo hướng dẫn
+Viết bảng con: n, m , nơ, me
Trò chơi : Lên bảng gạch chân, m bằng phấn màu

Nghỉ giữa tiết Hát vui
d. Đọc tiếng từ ứng dụng
Ghi bảng: no, nô, nơ
mo, mô, mơ
ca nô – bó mạ
Gọi hs đọc bài
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Đọc mẫu
4/-Củng cố :
+Em vừa học bài gì ?
+Tiếng nào có âm n , m; cho biết vị trí của tiếng nơ,
me ?
+ Thi đua viết nhanh n, m
5/-Nhận xét - dặn dò
-Xem bài SGK, chuẩn bị tiết 2
-Nhận xét tiết học
+4 hs đọc âm n,m ; tiếng nơ, me
+Đọc cá nhân, nhóm, lớp
+Trò chơi : nở, nụ
Tiết 2
1/.Khởi động
2/.Kiểm tra bài củ: n, m ( tiết 1 )
+ tiết 1 em đã học âm gì ?
+ Khi viết n, m có gì khác nhau ?
3/.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
+Chỉ bảng gọi hs đọc bài tiết 1
+Treo tranh hỏi – Tranh vẽ gì?
+Ghi bảng: bò bê có cỏ, bò bê no nê
+Gọi hs đọc bài

+HD học sinh đọc SGK
b.Luyện viết
+Hướng dẫn viết tập viết
Nghỉ giải lao
c.Luyện nói
+ Chủ đề : ba má, bố mẹ
+ Ghi bảng: ba má, bố mẹ
+ Cả lớp hát bài Cả nhà thương nhau
Hát vui- Hs đọc bài tiết 1
+ âm n, m
+ Đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Phát biểu ý kiến
+ 2 học sinh đọc.
+Đọc cá nhân nhóm, lớp
Hát tập thể
+ hát tập thể
+ Bài hát vừa hát gồm những ai ?
+ Qua bài hát, em được biết ai thương em
+Vậy bây giờ, các em hãy cùng nhau nói về ba mẹ
của mình cho cô và các bạn nghe
+ Gắn tranh nêu câu hỏi:
-Ba mẹ em làm việc gì?
-Ba mẹ thương em như thế nào?
-Em làm gì để ba mẹ vui lòng?
4.Củng cố:
+ Em vừa học bài gì ?
+ Nêu cấu tạo n, m
+ Gọi hs đọc trong SGK
+ Thi đua tìm tiếng mới có n, m
5.Nhận xét – dặn dò:

+ Về nhà học thuộc bài,làm bài tập
+ Xem trước bài 14: d – đ
+ Nhận xét tuyên dương
+ Thảo luận đôi trả lời câu hỏi
+ Trả lời theo y/c câu hỏi
+ Trả lời
+Thi đua chơi
+chú ý nghe
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
Đạo đức
Gọn gàng - Sạch sẽ ( tt)
I- Mục tiêu:
Nêu đợc một số biểu hiện cụ thểvề ăn mạc gọn gàng, sạch sễ.
-Biết lợi ích cử việc ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ.
-Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, dầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
*HS khỏ gii bit` phõn bit gia n mc gn gng sch s v chua gn gng sch s.
II- Tài liệu và ph ơng tiện :
- Vở bài tập đạo đức.
- Bài hát Rửa mặt nh mèo
III- Các hoạt động dạy học:
H dy H hc
I- Kiểm tra bài cũ:
+ Giờ trớc chúng ta học bài gì ?
- Cho hs nhận xét trang phục của nhau

- Nhn xột về sự tiến bộ và nhắc nhở những hs cha
tiến bộ
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: (linh hoạt)
2- H 1: Hát bàiRửa mặt nh mèo
- Cho cả lớp hát bài Rửa mặt nh mèo
+ Bạn mèo trong bài hát có sạch không?Vì sao ?
+ Rửa mặt không sạch nh mèo thì có tác hại gì ?
+ Vậy lớp mình có ai giống mèo không ? chúng ta
đừng giống mèo nhé
KL: Hằng ngày, các em phải ăn, ở sạch sẽ để đảm
bảo sức khoẻ để mọi ngời khỏi chê cời
3- H 2 : Hs kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ
+ Y/c một số hs (một số em sạch sẽ, một số em cha
sạch sẽ) nói cho cả lớp biết mình đã thực hiện ăn
mặc gọn gàng sạch sẽ nh th no ?
Gv: Khen những em biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
đề nghị các bạn vỗ tay.
- Nhắc nhở những em cha ăn mặc gọn gàng, sạch
sẽ.
4- H 3 : Thảo luận nhóm theo BT3
- Gv y/c các nhóm quan sát tranh ở BT3 và trả lời
câu hỏi
+ từng tranh bạn đang làm gì ?
+ Các em cần làm theo bạn nào ?
- Gọn gàng sạch sẽ
- Hs quan sỏt và nêu nhận xét của nình

Hát hai lần, lần hai vỗ tay

- Không sạch,vì mèo rửa mặt bằng tay
- Sẽ bị đau mắt
- HS chú ý nghe
- Lần lợt một số HS trình bày hàng ngày bản thân
mình đã thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nh
th no ?
không nên làm theo bạn nào ? vì sao ?
- KL: Hàng ngày các em cần làm theo các bạn ở
tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8, chải đầu, mặc quần áo ngay
ngắn, cắt móng tay, thắt dây dày, rửa tay cho sạch
sẽ, gọn gàng
5- H 4 : HD hs đọc ghi nhớ cuối bài
- GV đọc và hng dn hs đọc
- Nhn xột giờ học
: Làm theo ni dung đã học
+ Tắm rửa, gội đầu
+ Chải tóc
+ Cắt móng tay.
- HS chú ý nghe
- Hs thảo luận nhóm 4 theo hng dn
- Các nhóm chọn tranh dán theo y/c và nêu kết quả
của mình
- Cả lớp theo dõi, nhn xột
- HS chú ý nghe
Hs đọc ng thanh, cỏ nhõn v nhóm







.
Học vần:
Bài 14: d - đ
I- Mục tiêu:
- Đọc và viết đợc: d, đ, dê, đò.
-c c từ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II- Đồ dùng dạy học :
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ của từ khoá: dê, đò
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
III- các hoạt động dạy - học:
HOT NG CA GV H CA HC SINH
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm: d
a- Nhận diện chữ
GV viết lên bảng chữ d và nói: chữ d in cô viết
trên bảng gồm một nét cong hở phải và một nét sổ
thẳng, chữ d viết thờng gồm một nét cong hở phải
và một nét móc ngợc dài.
+ Em thấy chữ d gần giống với chữ gì đã học ?
+ Chữ d và chữ a giống và khác nhau ở điểm nào ?
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần.
+ Phát âm:

- GV phát âm mẫu và HD: khi phát âm d, đầu lỡi
gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Ghép tiếng và đánh vần
- Y/c hc sinh tìm và gài âm d vừa học
+ Ghép ting dờ ?
- GV ghi bảng: dê
+ Hãy phân tích cho cô tiếng dê ?
- Hãy đánh vần cho cô tiếng dê
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc từ khoá:
+ Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng: dê
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con, ca nô, bó mạ
- 1- 3 em đọc
- HS theo dõi
- Giống chữ a
- Cùng 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngợc
- Khác: nét móc ngợc của chữ d dài hơn ở chữ a
- Hs phát âm: cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs lấy bộ đồ dùng thực hành.
- Hs ghép: dê
- Hs đọc: dê
- Tiếng dê có âm d đứng trớc âm ê đứng sau
- Hs đánh vần: dờ-ê-dê (cỏ nhõn, nhóm, lớp)
- Hs quan sỏt tranh thảo luận
- Tranh vẽ con dê
- Hs đọc trơn (cỏ nhõn, nhóm, lớp)
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
đ- (Quy trình t ơng tự ):

- Lu ý:
+ Chữ đ gồm d thêm một nét ngang
+ So sánh d với đ:
- Giống: Cùng có một nét móc cong hở phải và một
nét móc ngợc
- Khác: đ có thêm một nét ngang
+ Phát âm: Hai đầu lỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng
thanh
+ Viết:
c- H ớng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu, nói quy trình viết
đ- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Hãy đọc cho cô những tiếng ứng dụng trên bảng
- Giúp HS hiểu nghĩa một số tiếng
da: phần bao bọc bên ngoài cơ thể
đa: đa tranh vẽ cây đa
đe: tranh vẽ cái đe của ngời thợ rèn
đo: GV đo quyển sách và nói cô vừa thực hiện đo.
+ GV ghi bảng các từ: da dê, đi bộ.
+ Hãy tìm tiếng chứa âm vừa học ?
- Cho HS phân tích tiếng (da, đi)
- GV giải thích:
đi bộ: là đi bằng hai chân
da dê: da của con dê dùng để may túi
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)

+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
+ Tranh vẽ gì ?
- Gv: Đó chính là câu ứng dụng hôm nay
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho hs tìm tiếng có âm mới học trong câu ứng
dụng
- Gv đọc mẫu
b- Luyện viết:
- Hs chú ý nghe và quan sát.
- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs viết trên không sau đó viết bảng con
- Hs làm theo của gv
- 1 Hs chỉ da ở tay mình
- Hs chú ý nghe
- Hs dùng phấn màu gạch dới; da, dê, đi
- Hs phân tích
- Hs đọc cỏ nhõn , nhóm, lớp
- Hs đọc cỏ nhõn , nhóm, lớp
- Hs đọc: cỏ nhõn, nhóm, lớp
-Hs quan sỏt tranh minh hoạ và nhận xét
- Tranh vẽ 1 em bé đợc mẹ dắt đi trên bờ sông đang
vẫy tay chào ngời lái đò
-Hs tìm gạch chân: (dì, đi, đò)
- Hs đọc lại
- HD hs viết trong vở cách chữ cách nhau 1 ô, các
tiếng cách nhau một chữ o
- GV cho hs xem bài mẫu
- GV quan sát và sửa cho hs
- Nhận xét bài viết
c- Luyện nói:

+ Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- HD và giao việc
- Cho HS phát biểu lời nói tự nhiên qua thảo luận
với bạn bè trớc lớp theo chủ đề.
- GV đặt câu hỏi, gợi ý giúp HS phát triển lời nói.
+ Tranh vẽ gì ?
+ Con biết những loại bi nào ?
+ Em có hay chơi bi không ?
+ em đã nhìn thấy con dế bao giờ cha, nó sống ở
đâu ?
+ Cá cờ thờng sống ở đâu ?
nó có màu gì ?
+ Con có biết lá đa bị cắt nh trong tranh lá đồ chơi
gì không ?
4- Củng cố, dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS đọc trong SGK
- Nhận xét chung giờ học
: - Đọc, viết âm, chữ vừa học
- Xem trớc bài 15
- 1 Hs nhắc lại cách ngồi viết
- Hs tập viết trong vở
- dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- Hs quan sỏt tranh thảo luận nhóm 2 nói cho nhau
nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
-Hs đọc ng thanh
- 2 Hs đọc nối tiếp (SGK)
- Hs chú ý theo dõi và quan sát.





.
Toán
Bằng nhau - Dấu =
I- Mục tiêu:
- Nhận biết sự bằng nhau về số lợng, biết mỗi số luôn bằng chính nó(3=3.4=4)
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu =, để so sánh số lợng so sánh các số .
-HS lm BT : 1,2,3
II- Đồ dùng dạy học:
- 3 lọ hoa, 3 bông hoa, 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa.
- Hình vẽ và chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ .
- Hình vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi bên có 4 ôvuông.
III- Các hoạt động dạy học:
H DY H HC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5
- GV nhận xét sau kiểm tra.
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu: (gii thiu trc tip)
2- Nhận biết quan hệ bằng nhau:
a- HD HS nhận biết 3 = 3
- Cô có 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Ai có thể so sánh
số hoa và số lọ hoa cho cô.
+/- Tơng tự GV đa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm
tròn đỏ
+ Ba chấm tròn xanh so với 3 chấm tròn đỏ thì nh
th no ?
- GV nêu: 3 bông hoa = 3 lọ hoa; 3 chấm xanh =
3 chấm đỏ ta nói ba bằng ba

viết là: 3 = 3
dấu = gọi là dấu bằng đọc là dấu bằng
+) Cho HS nhắc lại kết quả so sánh
b- Giới thiệu 4 = 4:
Làm tơng tự nh 3 = 3
- Cho HS thảo luận nhóm để rút ra kết luận bốn
bằng bốn
- Y/c HS viết kết quả so sánh ra bảng con
+ Vậy 2 có = 2 không ?
5 có = 5 không ?
- 2 học sinh lên bảng
4 5 , 2 1
3 1 ; 4 2
- Lớp làm bảng con
5 4
- 3 = 3 vì 3 bông hoa và số lọ hoa bằng nhau
- 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn đỏ
+) ba bằng ba
- Hs viết: 4 = 4
- 2 = 2
- 5 = 5
- Mỗi số luôn = chính nó
+ Em có nhận xét gì về những kết quả trên
+ Số ở bên trái và số ở bên phải dấu bằng giống
hay khác nhau ?
- Y/c HS nhắc lại
3- Luyện tập thực hành:
Bài 1: HD hc sinh viết dấu = theo mẫu, dấu viết
phải cân đối giữa hai số, không cao quá, không
thấp quá.

Bài 2:
+ Bài yêu cầu gì?
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
Gv : Hóy nêu yờu cu của bài ?
+ Cho HS làm bài rồi chữa miệng
4- Củng cố - dặn dò:
+ Tổ chức cho HS tô màu theo quy định
+ Phát phiếu và nêu yờu cu tô: Số < 2 tô màu đỏ;
số 2 màu xanh; số > 2 thì tô màu vàng
- Nhn xột giờ học, giao bài về nhà
- Giống nhau
- 1 = 1; 2=2; 3=3
4=4; 5=5
- Hs thực hành viết dấu =
- So sánh các nhóm đối tợng với nhau rồi viết kết
quả vào ô trống
- Hs làm và bỏo cỏo kt qu
- Lớp nghe , nhn xột v sửa sai
- Hs tiến hành tô màu theo nhóm, nhóm nào tô
đúng và nhanh sẽ thắng cuộc.




.





.




.
Tự nhiên xã hội
Bảo vệ mắt và tai
A- Mục tiêu:
-Nêu đợc các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai và mắt.
* HS khỏ gii a ra mt s cỏch x lớ ỳng khi gp tỡnh hung cú hi cho mt v tai. VD: b bi bay
vo mt, b kin bũ vo tai,
*GDKNS:
-K nng t bo v: chm súc mt v tai
-K nng ra quy nh: nờn v khụng nờn lm gỡ bo v mt v tai.
-Phỏt trin k nn g giao tip thụng qua tham gia cỏc hot ng hc tp.
+Cỏc PPKTDH: TL nhúm. Hi ỏp, úng vai , x lớ tỡnh hung.
B- Chuẩn bị:
- Phóng to các hình ở BT4
C- Các hoạt động dạy - học.
H CA GV H CA HC SINH
I- Kiểm tra bài cũ:
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tay ta không còn cảm giác ?
+ Nhờ có những giác quan nào mà ta có thể nhận biết ra
các vật xung quanh ?
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy bài mới
1- Giới thiệu bài:

- Cho cả lớp hát bài Rửa mặt nhe mèo để khởi động
thay cho lời giới thiệu.
2- H 1 : Quan sát và xếp tranh theo ý nên, không
nên.
+ Mục đích: Nhận ra những việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ mắt.
+ Cách làm:
- B ớc 1 : Cho HS quan sát các hình ở trang 10 và tập đặt
câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó.
Vd: chỉ bức tranh một bên trái hỏi.
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Việc làm của bạn đó đúng hay sai ?
+ Chúng ta có nên học tập bạn đó không ?
- Bớc 2:
Cho 2 HS lên bảng gắn các bức tranh ở trang 4 vào
phần: Các việc nên làm và không nên làm.
-HS trả lời
- HS hát và vỗ tay
- HS quan sát và làm việc nhóm 2. 1 em đặt
câu hỏi, 1 em trả lời và ngợc lại
- 2 Hs lên bảng gắn
+ GV kết luận ý chính
3- H 2 : Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi
- Mục đích: Hs nhận ra những điều nên làm và không
nên làm để bảo vệ tai.
- Cách làm:
+ B ớc 1 : Cho Hs quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi và
tập trả lời.
Vd: Đặt câu hỏi cho bức tranh 1.
+ Hai bạn đang làm gì ?

+ Theo bạn nhìn thấy hai bạn đó, bạn sẽ nói gì ?
+ B ớc 2 :
- Gọi đại diện hai nhóm lên gắn các bức tranh vào phần
nên, không nên.
+ KL: GV nờu những việc nên làm và không nên làm để
bảo vệ tai.
4- H 3 : Tập xử lý tình huống .
+ Mục đích: Tập xử lý các tình huống đúng để bảo vệ tai
và mắt
+ Cách làm:
- B ớc 1 :
Giáo viên nhiệm vụ cho từng nhóm
- B ớc 2 :
- Cho các nhóm đọc tình huống và nêu cách ứng xử của
nhóm mình.
- Gọi lần lợt từng nhóm đóng vai theo tình huống đã
phân công
5- Củng cố - dặn dò:
+ Hãy kể những việc em làm hàng ngày để bảo vệ mắt
và tai ?
- Gv khen ngợi những em đã biết giữ gìn vệ sinh tai và
mắt, nhắc nhở những em cha biết giữ gìn bảo vệ tai mắt.
- Gv nhắc nhở các em có t thế ngồi học cha đúng dễ làm
hại mắt.
- Nhn xột chung giờ học
: Làm theo nội dung của bài.
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Hs làm việc theo nhóm 4
- Hs lên gắn tranh theo yêu cầu
- Lớp theo dõi, nhận xét

- Các nhóm thảo luận và đóng vai theo tình
huống GV yêu cầu.
Nhúm1: Đi học về Hùng thấy em Tuấn và bạn
của Tuấn đang chơi trò bắn súng cao su vào
nhau nếu là Hùng em sẽ làm gì ?
Nhúm 2: Mai đang ngồi học thì bạn Mai
mang băng nhạc đến và mở rất to, nếu là Mai
em sẽ làm gì?
- Các nhóm theo dõi và nhận xét, nêu cách
ứng xử của nhóm mình.
- Các nhóm đóng vai theo yêu cầu.
- 1 số hs kể những việc mình làm đợc theo
yờu cu
- HS nghe và ghi nhớ
Học vần
Bài 15: t - th
A- Mục tiêu:
-Đọc và viết đợc: t, th, tổ , thơ.
-Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1 Bộ ghép chữ tiếng việt. Th t
C- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
H CA GIO VIấN H CA HC SINH
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nhn xột v ghi im
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)

2- Dạy chữ ghi âm
a- Nhận diện chữ t :
+ GV gắn bảng chữ t và nói: Chữ t cô viết trên
bảng gồm 1 nét xiên phải, nét móc ngợc và một nét
ngang
+ Chữ t gần giống với chữ gì em đã học:
+ Hãy so sánh chữ t và d ?
+ Các em thấy chữ t giống cái gì trong thực tế ?
b- Phát âm và đánh vần
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi và sửa cha cho hs
- Ghép tiếng và đánh vần:
- Y/c hc sinh tìm và gài âm t vừa học
- Y/c HS gài: tổ
+ Đọc tiếng em vừa ghép ?
+ Ghi bảng: tổ
+ Hãy phân tích tiếng tổ ?
+ Hớng dẫn đánh vần
+ Đọc từ khoá:
+ Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: tổ (giải thích)
th: (quy trình tơng tự)
Lu ý:
+ Gii thiu cho hs thấy: Có những âm đợc ghi = 1
- Viết bảng con và bảng lớp, da dê, đi bộ
- 1-3 học sinh đọc
- Hs đọc theo gv : t - th
- Hs chú ý
Giống chữ đ

Giống: đều có nét móc ngợc và nét ngang
Khác: đ có nét cong hở phải t có nét xiên phải
- hình dấu +
- Hs nhìn bảng phát âm cỏ nhõn, nhúm,l
- Hs thực hành trên bộ đồ dùng
- Hs gài: tổ
- Tổ
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng tổ có âm t đứng trớc âm ô đứng sau, dấu
hỏi trên ô.
- Hs đánh vần nhóm, cỏ nhõn, c lớp.
- Hs quan sát tranh và thảo luận
- Tổ chim
- Hs đơn trơn: cỏ nhõn, nhóm, lớp
con chữ nhng có những âm đợc ghi = 2 con chữ.
+ Âm th đợc ghi = 2 con chữ là t và h
(t đứng trớc, h đứng sau)
+ So sánh: Giống: cùng có chữ t
Khác: th có thêm chữ h
+ Phát âm: 2 đầu lỡi chạm răng rồi bật mạnh,
không có tiếng thanh.
+ Viết có nét nối giữa t và h
c- Hớng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Viết lên bảng tiếng ứng dụng:
- GV nhận xét, sửa cho HS
+ GV ghi bảng từ ứng dụng:
+ Gạch dới những tiếng chứa âm vừa học ?

- Cho HS phân tích tiếng vừa gạch chân
Tivi: hay còn gọi là vô tuyến
Thợ mỏ: là những ngời làm việc khai thác mỏ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng (GT tranh)
+ Tranh vẽ gì?
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu, HD đọc
b- Luyện viết
- GV hớng dẫn cách viết vở
- GV quan sát, sửa cho HS
- Nhận xét bài viết
c- Luyện nói:
+ Y/c hc sinh thảo luận
+ Con gì có ổ ?
+ Con gì có tổ ?
+ Con ngời có gì để ở ?
+ Có nên phá ổ, tổ của các con vật không ? tại sao?
- Không nên phá tổ chim, ong, gà, cần bảo vệ
chúng vì chúng đem lại ích lợi cho con ngời.
- Nên phá tổ mối để chúng khỏi phá hại.
- Hs tô chữ trên không và viết bảng con
-HS làm theo hng dn của gv
- HS viết chữ viết bảng con
- HS đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp

- HS theo dõi và nhẩm đọc
- HS tìm tiếng và gạch chân bằng phấn màu (ti,
thợ)
- HS phân tích tiếng ti, thợ
- Hc sinh đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hc sinh đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs quan sỏt tranh minh hoạ nhn xột
- Hs nêu một vài em
- Hc sinh đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- 1 Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết
- Hs viết vở tập viết
- Hs quan sỏt tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho
nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- HS nghe và ghi nhớ
4- Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi:Thi viết tiếng có âm và chữ vừahọc
- Đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ học
: - Học bài ở nhà
- Xem trớc bài 16
- Hs chơi theo hng dn
- Nghe và ghi nhớ




.





.




.
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Biết sử dụng từ, lớn hơn, bé hơn, bằng và các dấu >, < , = So sánh các số trong phạm vi 5
-Bi tp cn lm 1,2,3.
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng so sánh và điền dấu
+ Nêu cách so sánh hai số ?
+ Cách kim tra kt qu so sánh (>, <, =)
II- H ớng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- Y/c hs nêu cách làm
- Y/c cả lớp làm vào phiếu, gọi 1 HS lên làm trên
bảng lớp
- Y/c hs quan sát cột 3 (2<3; 3<4; 2<4)
+ Các số đợc so sánh ở hai dòng đầu có gì giống
nhau ?
- Kết quả thế nào ?
GV nêu: Vì 2<3; 3<4 nên 2<4
Bài 2
- Y/c HS nêu cách làm

- HD và giao việc
Bài 3 :
- GV treo hình trong SGK phóng to
- Bạn nào cho cô biết ở bi tp3 ta làm nh thế nào ?
- Y/c hs tự làm bài vào phiếu và 1 hs lên bảng làm
+ Chữa bài:
- Gọi 1hs nhận xét bài của bạn trên bảng
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trong những số chúng ta đã học số 5 lớn hơn
những số nào ?
+ Những số nào bé hơn số 5 ?
+ Số 1 bé hơn những số nào ?
+Những số nào lớn hơn số 1 ?
- Nhận xét chung giờ học
- Giao bài về nhà
- Hs 1: 3 > 2, 2 < 3
- Hs 2 :4 = 4. 5 = 5
- Lấy số bên trái đem so sánh với số bên phải
- Mũi nhọn của dấu chỉ về dấu bé là đúng
- Nếu hai số = nhau thì dùng dấu (=)
- So sánh 2số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống
- Hs làm bi tp trong phiếu và nêu miệng từng cột
- Cùng so sánh với 3
- Hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn
- 2 hs nhắc lại
- So sánh rồi viết kq theo mẫu
-1 số hs đọc kết quả
- Lớp nhn xột, chỉnh sửa
- Hs quan sát.
- Ta phải vào hình trong khung màu xanh 1 số ô

vuông xanh hoặc trắng để cuối cùng có số ô xanh =
số ô trắng
- Hs làm bi tp theo yờu cu
- Hs dới lớp kim bài tập của mình
- Hs đọc kt qu sau khi đã nối . 5ô xanh = 5 ô
trắng viết 5=5
Lớn hơn các số 1,2,3,4
- Bé hơn số 5 là: 1,2,3,4
- Bé hơn các số 2,3,4,5
- Các số 2,3,4,5
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Häc vÇn

Bài
16: ¤n tËp
A- Môc tiªu:

Sau khi học, HS có thể:
- Đọc đợc: i, a, n, m, c, d, đ, t, th các,từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng t bi 12 n bi 16
-Vit đợc: i, a, n, m, c, d, đ, t, th các,từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng t bi 12 n bi 16
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên theo tranh chuyện kể: cò đi lò dò.
*HS khỏ gii k c 2-3 on truyn theo tranh
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Phóng to bảng ôn trong SGK
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể.
C- Các hoạt động dạy - học:
H DY H HC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: t - tổ; th, thơ
- Đọc từ và câu ứng dụng
- Nhn xột v ghi im
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Cho HS nêu các chữ đã học trong tuần
- Gắn bảng ôn cho hc sinh kim tra
2- Ôn tập:
a- Các chữ và âm vừa học
- Cho HS chỉ bảng ôn và đọc các âm vừa học trong
tuần
- GV chỉ trong bảng ôn không theo th t cho hs
đọc
- GV đọc âm
b- Ghép chữ thành tiếng
+ Cô lấy (n) ở cột dọc ghép với (ô) ở dòng ngang
thì đợc tiếng gì?
- Gv ghi bảng: nô

+ Bạn nào có thể ghép n với các âm còn lại ở hàng
ngang để tạo tiếng mới.
- Gv ghi bảng và cho HS đọc
+ Tơng tự cho hs ghép các chữ ở cột dọc với các
chữ ở dòng ngang rồi cho HS đọc.
- Sau khi hoàn thành bảng Gv ghỉ lại toàn bộ không
theo th t cho hs đọc.
+ Gắn bảng hai lên bảng:
- Cho hs đọc các tiếng và dấu thanh có trong bảng
ôn.
+ Cô lấy mơ ở cột dọc ghép với dấu (
/
) ở cột ngang
thì đợc từ gì ?
- 2HS lên bảng, lớp viết bảng con
- 1 - 3 HS
- HS nêu: i, a, n, m, c, d, đ, t, th
- Hs kim tra xem đã đủ cha.
- 2 HS đọc
- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- HS lên chỉ chữ.
- đợc tiếng nô
- HS đọc: nờ-ô-nô
- HS ghép: nơ, ni, na
- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs làm theo hng dn
- Hs làm theo hng dn
- 1 số hc sinh đọc
- Từ mớ
mớ: còn gọi là bó

- Cho hs lần lợt ghép mơ với các dấu thanh còn lại
+ Tơng tự cho hs ghép (ta) với các dấu thanh.
- Cho hs đọc các từ ở bảng ôn 2
- Gv theo dõi và chỉnh sửa cho HS
- Giúp hs hiểu nghĩa một số từ trong bảng ôn
mợ: từ dùng để gọi mẹ ở một số vùng còn dùng để
gọi vợ của em trai mẹ.
tà: vạt áo (tà áo)
tá: từ để chỉ số lợng 12 đồ vật cựng loi
C- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho hs nhìn bảng đọc các từ ứng dụng kết hợp
phân tích một số từ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Giúp hs giải nghĩa một số từ: lá mạ (đa vật thật)
thợ nề (ngời thợ làm công việc xây nhà)
d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Cho hs viết vở: tổ cò
- Gv theo dõi và uốn nắn
Tiết 2
3- Luyện tập
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài ôn tiết 1 (bảng lớp)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng (gii thiu tranh)
+ Tranh vẽ gì ?
- Đó chớnh là ni dung của câu ứng dụng hôm nay
- Cho hs đọc câu ứng dụng

- GV theo dõi, chỉnh sửa cho hs
+ GV đọc mẫu
b- Luyện nói:
- Cho HS viết các chữ còn lại trong vở tập viết.
- Hng dn và giao việc
- GV theo dõi giúp đỡ hs yếu
c- Kể chuyện: Cò đi lò dò
Câu chuyện Cò đi lò dò lấy từ truyện Anh nông
dân và con cò
- GV kể diễn cảm kèm theo tranh
- HS ghép: m, mở, mợ
- HS ghép: tà, tá, tả, tã, tạ
- HS đọc (cỏ nhõn, nhóm, lớp)
- HS chú ý nghe
- HS đọc và phân tích từ theo yêu cầu
- HS chú ý nghe
- HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con
- 1hs nhắc lại t thế ngồi viết
- Hs viết vở từ (tổ cò) theo hng dn
- Hs đọc (cỏ nhõn, nhóm, lớp)
- Hs quan sát tranh
- Tranh vẽ gia đình nhà cò, 1con đang tha cá về tổ
- 2 Hs đọc
- Hs đọc cỏ nhõn, nhóm, lớp
- Hs viết theo hng dn.
- Hs nghe và thảo luận ý chính của truyện và kể
Tranh 1: Anh nông dân đem cò về chạy chữa và
nuôi nấng
Tranh 2: Cò con trông nhà nó lò dò đi khắp nơi rồi
bắt ruồi, quét dọn nhà cửa.

Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò bay liệng
vui vẻ nó nhớ lại những ngày vui sống cùng bố mẹ.
Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò và cả đàn lại kéo đến
thăm anh nông dân và cánh đồng của mình.
+ ý nghĩa của truyện là gì ?
4- Củng cố - dặn dò:
- Chỉ bảng ôn cho hc sinh đọc
- Gv đọc tiếng
- Nhn xột chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem trớc bài 17
theo tranh
- Hs tập kể theo từng tranh
- Hs tập kể toàn chuyện.
- Các tổ thi kể nối tiếp
- Tìm cảm chân thành đáng quý giữa cò và anh
nông dân.
- Hs đọc đồng thanh
- 1 Hs tự chỉ bảng ôn và đọc
- Hs tìm trong bảng ôn




.




.

TP VIT
l, c, b, h
I/ -Mc tiờu:
-Hc sinh vit ỳng nột l, c, b ,h, bi ve kiu ch thng, c va theo v tp vit 1 , tp 1
-Vit ỳng quy trỡnh, ỳng c ch, khong cỏch t du thanh ỳng v trớ .
-Rốn ch rốn nt ngi .
*HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định. Trong vở Tập viết 1, tập 1.
II/-Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên:
-Chữ mẫu, bảng kẻ ô li .
2. Học sinh:
-Vở tập viết, bảng con .
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 Khởi động:
2.Kiểm tra bài cũ:
Âm ô, ơ
-Viết bảng con: ô, ơ
-So sánh chữ : ô, ơ
-Lưu ý cách viết dấu mũ, dấu râu.
-Nhận xét
3/ Dạy học bài mới:
-Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta luyện viết: lễ , co,
bờ, hồ, bi ve
a)Hoạt động 1 : Viết bảng con
• Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng lễ, cọ, bờ ,
hồ , bi ve
• Cách tiến hành :
- Cho HS đọc và phân tích cấu tạo chữ và độ cao của chữ.
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết :

+ Lễ: viết chữ l lia bút nối với ê, nhấc bút đặt dấu
ngã trên dấu mũ .
+Cọ: đặt bút viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết dấu
nặng dưới o.
+ Tương tự với các tiếng từ còn lại.
b)Hoạt động 2 : Viết vào vở
• Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng
cỡ chữ, khoảng cách
• Cách tiến hành :
-Nêu tư thế ngồi viết
-Cho học sinh viết từng dòng .
-Gv quan sát uốn nắn.
4/ Củng cố_ Dặn dò:
-Giáo viên thu bài chấm .
-Nhận xét
-Thi viết đẹp, nhanh: bé vẽ
-nhận xét
- Ôn lại các bài có âm đã học.
-Luôn cẩn thận khi viết chữ.
-Nhận xét tiết học.
-Hát
-Học sinh viết
-Học sinh nêu lại cách viết
_ Học sinh viết bảng con.
-Học sinh nêu
-Học sinh viết ở vở tập viết.
-Học sinh nộp vở.
-4 tổ cử đại diện mỗi tổ 1 em.
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
TOÁN
LuyÖn tËp chung
A- Môc tiªu:
+ Qua bµi häc HS ®îc cñng cè vÒ:
- Biết sử dụng từ, lớn hơn,bé hơn, bằng và các dấu >, < , = So sánh các số trong phạm vi 5.
-Bi tp cn lm 1,2,3.
B- Đồ dùng dạy học
- Tranh, bút màu (trong phần trò chơi)
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs lên bảng: 3 4
5 5
- HS làm bảng con 1 3
? Nêu cách so sánh hai số ?
- NX sau kiểm tra
II- Luyện tập:
Bài 1 (trg 25)
- Cho HS mở sách và quan sát
+ Em hãy nhận xét số hoa ở 2 bình hoa
- Muốn để bình có hai bông = bình có 3 bông ta
phải làm gì ?

- Y/c hc sinh vẽ
- Cho HS quan sát phần b
- Số con kiến ở 2 bình có = nhau không?
+ Muốn cho bên có 4 con kiến = bên có 3 con kiến
ta làm nh th no ?
+ Cho HS quan sát phần c
+ Em hãy so sánh số nấm ở 2 hình ?
+Muốn có số nấm ở hai hình bằng nhau ta có thể
làm theo những cách nào ?
- Y/c hc sinh làm bài và uốn nắn
Bài 2 (trg 25)
+ Nêu cách làm của bi tp 2
+ Có thể nối mỗi ô trống với 1 hay nhiều số + vì
thế mỗi lần nối ô trống với một số em hãy thay đổi
màu bút chì để dễ nhìn kết quả.
Bài 3( trg 25): Làm tơng tự bi tp 2
- GV nhận xét, chỉnh sửa
III- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Xây nhà
- Hs làm bi tp theo yờu cu của gv
- 1 hs nêu
- Quan sát bi tp 1
- Số hoa ở hai bình không bằng nhau, 1bình có 3
bông, 1bình có 2 bông.
- Vẽ thêm một bông hoa vào bên có hai bông hoa
- Hs vẽ theo hng dn
- Hs quan sát
- không bằng nhau, 1 bên có 4 con kiến, 1 bên có 3
con.
- Ta phải gạch đi một con

- Hs quan sát
4 < 5
- Vẽ thêm 1 cái nấm vào bên có 4 cái nấm hoặc
gạch đi 1 cái nấm ở bên có 5 cái nấm.
- Hs làm theo hng dn
- Nối số thích hợp với ô trống
- Nhiều số
- Hs làm bi tp rồi đọc kt qu
- Hs tự nêu cách làm và làm bi tp sau đó nêu kt
qu
- 1Hs lên bảng
+Tin hnh chi
Mục đích: Rèn tính nhanh nhẹn sẽ thực hành so
sánh số trong phạm vi 5
Cách chơi: - Chia lớp thành 3 đội
- Giáo viên phổ biến luật chơi và cách chơi. Mỗi tổ
sẽ nhận đợc 1 ngôi nhà các em truyền ngôi nhà từ
bạn đầu tổ đến bạn cuối tổ. Mỗi em khi cầm ngôi
nhà hãy nghĩ một số để điền vào 1 ô trống ở hai
bên cột có dấu (>, <, =), em điền số cuối cùng sẽ
nhanh chóng mang ngôi nhà của mình lên dán
- Tổ nào điền đúng và xong trớc tổ đó sẽ thắng
cuộc
- Nhn xột chung giờ học
: - Học lại bài
- Xem trớc bài số 6
- Hs chú ý nghe và theo dõi.





.




.
Tập viết
Đ 4: mơ - do - ta - thơ, th m
A- Mục tiêu:
- Học sinh viết đúng và đẹp các chữ: mơ, do, ta, thơ, th m
- Viết đúng kiểuchữ vit thng, cỡ chữ, vừa theo vở tập viết 1, tập một.
**HS khỏ gii vit c s dũng quy nh. Trong v Tp vit 1, tp 1.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn các chữ: mơ, do, ta, thơ, th m
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 Hs lên bảng viết
- KT và chấm bài viết ở nhà của Hs
- Nhận xét, cho điểm
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Quan sát mẫu và nhận xét
- Treo bảng phụ đã viết mẫu
- Cho HS đọc chữ trong bảng phụ
- Gv theo dõi, nhn xột và bổ xung
3- H ớng dẫn và viết mẫu :
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa

4- H ớng dẫn Hs tập viết vào vở :
- Gọi 1 hs nhắc lại t thế ngồi viết
- HD và giao việc
- Quan sát và giúp đỡ hs yếu
- Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bút sai
+ Thu vở và chấm 1 số bài
- Khen những em viết đẹp và tiến bộ.
5- Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ vừa học
- Nhn xột chung giờ học
: Luyện viết trong vở ô li
- Hs 1: lễ, cọ
- Hs 2: bờ, hổ
- Hs quan sát
- 2 Hs đọc những chữ trong bảng phụ
- Hs nhận xét từng chữ
VD: Chữ mơ đợc viết = 2 con chữ m & ơ, độ cao 2
li nét móc 2 đầu của m chạm vào nét cong của ơ.
- HS tô chữ trên không sau đó tập viết trên bảng
con.
-HS tập viết từng dòng theo hiệu lệch
- Các nhóm cử đại diện lên thi viết. Trong một thời
gian nhóm nào viết nhanh, đúng và đẹp các chữ
vừa học là thắng cuộc.



Thủ công
Xé dán hình vuông
A- Mục tiêu:

×