Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giáo án lớp 1(Tuần 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.67 KB, 17 trang )

Thứ hai 15/09/08
Tiếng Việt
Tiết 1 : Âm n-m
Mục đích – yêu cầu:
_ Học sinh đọc và viết được n-m, nơ, me và tiếng từ ứng dụng
_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2.Học sinh:
_ Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
1’
8’
8’
8’
1. n đinh:
2. Bài cũ:
3. Dạy và học bài mới:
a) Giới thiệu:
_ Hôm nay học bài n-m
b) Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n
_ Giáo viên viết n- đây là chữ gì?
_ Chữ n in gồm mấy nét?
_ So sánh chữ n với chữ h


_ Tìm chữ n trong bộ đồ dùng
_ Phát âm mẫu: nờ. Khi phát âm đầu lưỡi chạm, hơi thoát
ra miệng và mũi
_ Có âm nờ, ta thêm âm ơ ta được tiếng gì?
_ Đọc: nờ-ơ-nơ
_ Giáo viên viết mẫu n viết
_ n viết thường có mấy nét
_ Chữ n cao 1 đơn vò
_ Đặt bút viết nét móc xuôi rê bút viết nét móc 2 đầu,
điểm kết thúc trên đường kẻ 2
_ Viết nơ: đặt bút viết n, lia bút viết ơ sau chữ n
c) Hoạt động2 : Dạy ghi âm m
_ Quy trình tương tự như âm n
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
_ Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép m, n với các âm
đã học
_ Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện
đọc : no , nô , nơ , mo , mô , mơ
_ Giáo viên treo tranh và giải thích
+ Bó mạ: là cây lúa non
+ Ca nô: là phương tiện đi trên sông
_ Cho luyện đọc toàn bài
 Hát múa chuyển tiết 2
_ Hát
_ Học sinh đọc bài SGK
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh quan sát
_ Gồm 2 nét: sổ thẳng, nét móc
_ Học sinh nêu
_ Học sinh thực hiện

_ Đọc cá nhân
_ Tiêng nơ
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Gồm 2 nét : nét móc xuôi và nét
móc 2 đầu
_ Học sinh ghép và nêu các tiếng
tạo được
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Học sinh đọc: bó mạ
_ Học sinh đọc: ca nô
_ Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng
dụng
Tiếng Việt
Tiết 2 : Âm n- m
I) Mục đích – yêu cầu :
_ Học sinh đọc, viết được n, m me và tiếng từ, câu ứng dụng
_ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Bố mẹ
_ Đọc trơn, nhanh, thành thạo. Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
_ Phát triển lời nói tự nhiên. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ SGK, tranh vẽ trang 29
2.Học sinh:
_ Vỡ viết in, sách giáo khoa
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
10’

10’
10’
4’
2’
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
_ Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc
_ Giới thiệu tranh 29/SGK
_ Tranh vẽ gì?
_ Vì sao gọi con bê, con bò?
_ Người ta nuôi bò để làm gì?
_ Giáo viên giới thiệu câu: bò bê có cỏ, bò bê no nê
b) Hoạt động 2: Luyện viết
_ Nêu tư thế ngồi viết
_ Hướng dẫn viết n: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc
xuôi, rê bút viết nét móc 2 đầu
_ Viết nơ: viết n, lia bút nối với ơ
_ Viết me: viết m lia bút viết e
c) Hoạt động 3: Luyện nói
_ Giáo viên treo tranh 4/29
_ Giáo viên hỏi tranh vẽ ai?
_ Ngoài từ ba mẹ em nào còn có cách gọi nào khác
_ Tranh vẽ ba mẹ đang làm gì? (ba mẹ thương yêu lo lắng cho
con cái)
_ Nhà em có bao nhiêu anh em, em là con thứ mấy?
_ Em làm gì để đáp đền tang ơn cha mẹ, vui lòng cha mẹ?
3. Củng cố:
_ Ghép tiếng từ thành câu có nghóa
+ Câu 1: bố mẹ/ bế bé/ mi đi/ ca nô

+ Câu 2: dì na/ cho mẹ/ bé mi/ cá mè
4. Dặn dò:
_ Đọc lại bài đã học
_ Tìm các từ đã học ở sách báo
_ Xem trước bài mới kế tiếp
_ Học sinh theo dõi và đọc từng phần
theo hướng dẫn
_ Học sinh quan sát
_ Bò bê đang ăn cỏ
_ Con bò lúc nhỏ gọi là con bê
_ Cho thòt, sữa
_ Học sinh đọc câu ứng dụng
_ Học sinh nêu
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ ba ,mẹ, và con
_ Thầy bu, tía má
_ Bế em bé
_ Học sinh nêu
_ Học thật giỏi, vâng lời
_ Học sinh lên bắt thăm, 2 dãy thi đua
và ghép thành câu
Toán
DẤU BẰNG
I) Mục tiêu:
_ Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó
_ Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số
_ Học sinh yêu thích học Toán
II) Chuẩn bò:
1.Giáo viên:
_ Các mô hình đồ vật

2.Học sinh :
_ Vở bài tập
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
8’
20’
5’
2’
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: Luyện tập
3. Bài mới:
a) Giới thiệu :
_ Hôm nay ta học dấu bằng
b) Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
_ Giáo viên treo tranh
_ Trong tranh có mấy con hươu
_ Có mấy khóm cây
_ Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây?
 Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3
_ Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ
1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng
 Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và
ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3
_ Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3
_ Dấu “=” đọc là bằng
_ Chỉ vào : 3 = 3

 Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2
 Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng
nhau
c) Hoạt động 2: Thực hành
_ Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào
giữa hai số
_ Bài 2 : Điền dấu
_ Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống
_ Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh
4. Củng cố: HS nhắc lại nội dung bài học
5. Dặn dò:
Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau
_ Hát
_ Học sinh nhắc lại tựa bài
_ Học sinh quan sát
_ Có 3 con
_ Có 3 khóm
_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại
_ Có 1
_ Học sinh nhắc lại 3 bằng 3
_ Học sinh đọc 3 bằng 3
-HS làm bài trong sgk.
Thứ ba 16/0809/08 Đạo Đức
GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T2)
I) Muc Tiêu :
_ Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
_ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
_ Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ
II) Chuẩn Bò

1. Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
_ Bài hát rửa mặt như mèo
2. Học sinh: Vở bài tập đạo đức
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’ 1. n đònh : _ Hát.
4’ _ Kiểm tra bài cũ : _
8’
2. Bài mới :
Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2
Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng
• Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên treo tranh
_ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
_ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
_ Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ?
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
10’
8’
Hoạt Động 2 : Thực hành
• Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng
sạch sẽ

∗ Cách tiến hành :
_ Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại
quần áo đầu tóc
Em đã giúp bạn sửa những gì ?
Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh
Muc Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân
_ 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang
quần áo , đầu tóc
_ Học sinh nêu
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như mèo”
_ Bài hát nói về con gì ?
_ Mèo đang làm gì ?
_ Mèo rửa mặt sạch hay dơ ?
_ Các em có nên bắt trước mèo không ?
 Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ
_ Học sinh hát
_ Con mèo
_ Rửa mặt
_ Rửa dơ
Không
7’ Hoạt Động 4 : Đọc thơ
• Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ
∗ Cách tiến hành :
_ Giáo viên hướng dẫn đọc
“ Đầu tóc em phải gọn gàng
o quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
_ Học sinh đọc
_ 2 câu thơ này khuyên chúng ta
luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ

5’ Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ?
2’ 3. Dặn dò :
_ Chuẩn bò bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. GV nx
Tiếng Việt
Tiết 1: ÂM D - Đ
I) Mục đích – yêu cầu:
_ Học sinh đọc và viết được d, đ , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng
_ Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên: sgk, bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá dê, đò
2. Học sinh:
_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
1’
10’
10’
10’
1. n đònh:
2. Bài cũ: m m - n
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
• Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm d , đ từ tiếng khoá
_ Giáo viên treo tranh dê – đò và hỏi
_ Tranh vẽ gì?
_ Trong tiếng dê, đò có âm nào mà ta đã học

_ Hôm nay chúng ta sẽ học âm d - đ (ghi tựa)
b) Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm d
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ d, biết phát âm và đánh vần
tiếng có âm d
∗ Nhận diện chữ
_ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ d
_ Chữ d gồm có nét gì?
_ Tìm trong bộ đồ dùng chữ d
∗ Phát âm đánh vần tiếng
_ Giáo viên đọc mẫu d
_ Giáo viên : dê: phân tích tiếng dê
_ Giáo viên : dờ- ê - dê
∗ Hướng dẫn viết:
_ Giáo viên đính chữ d mẫu lên bảng
_ Chữ d gồm có nét gì?
_ Chữ d cao mấy đơn vò
_ Giáo viên viết mẫu
c) Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm đ
• Mục tiêu: Nhận diện được chữ đ, biết phát âm và đánh vần
tiếng có âm đ
• Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm d
_ đ gồm 3 nét , nét cong hở phải, nét móc ngược, nét ngang
_ So sánh d- đ
_ Giống nhau: đều có d
_ Khác nhau: d không có nét ngang, đ có thêm nét ngang
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
• Mục tiêu: học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã
học
_ Lấy bộ đồ dùng ghép d, đ với các âm đã học để tạo thành
tiếng mới

_ Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc: da, do , de , đa ,
đo , đe , da dê , đi bộ
Nhận xét tiết học
_ Hát
_ Học sinh quan sát
_ Vẽ con dê, đò
_ âm ê, o đã học
_ Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét
móc ngược.
_ Học sinh thực hiện
_ Học sinh đọc lớp, cá nhân
_ d: đứng trước; ê đứng sau
_ Học sinh đọc cá nhân
_ Học sinh quan sát
_ Nét cong hở phải, nét móc ngược.
_ Cao 2 đơn vò
_ Học sinh viết trên không, bảng con
_ Học sinh ghép
_ Học sinh nêu tiếng ghép được
_ Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Tiếng việt
Tiết 2 : ÂM D - Đ
I) Mục đích – yêu cầu:
_ Đọc được câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi be, lá đa
_ Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
_ Viết đúng quy trình và viết đẹp chữ d, đ. Rèn chữ để rèn nết người. Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
_ Chữ mẫu d, đ

_ Tranh sách giáo khoa trang 31
2. Học sinh:
_ Vở viết in
_ Sách giáo khoa
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành…
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp…
III) Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
8’
15’
10’
6’
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a) Hoạt động 1: Luyện đọc
• Mục tiêu: phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách
giáo khoa
_ Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc từ , tiếng ứng dụng
_ Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi câu ứng dụng
b) Hoạt động 2: Luyện viết
• Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ d,
đ, dê, đò
_ Viết dê : viết d lia bút nối với âm ê
_ Viết đò: viết đ lia bút nối với âm o, nhấc bút viết dấu
huyền trên o
_ Giáo viên nhận xét phần luyện viết

e) Hoạt động 3: Luyện nói
• Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ
đề
_ Giáo viên treo tranh
_ Trong tranh em thấy gì?
_ Các đồ vật đó là gì của em ?
_ Em biết loại bi nào
_ Em có biêt bắt dế không ?
_ Vì sao các lá đa lại cắt ?
3. Củng cố- Dặn dò
_ Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ,
bé có dế
_ Nhận xét
_ Nhận xét lớp học
_ Tìm chữ vừa học ở sách báo
_ Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
_ Học sinh lắng nghe
_ Học sinh luyện đọc cá nhân
_ Học sinh nêu
_ Học sinh luyện đọc
_ Học sinh nhắc lại
_ Học sinh viết bảng con
_ Học sinh viết ở vở viết in
_ Học sinh quan sát
_ Học sinh nêu
_ Đồ chơi
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu
_ Học sinh nêu

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×