Nh ng nhân t thúc đ y đ u t tr c ti p n c ngoàiữ ố ẩ ầ ư ự ế ướ
1.Chênh l ch v năng su t c n biên c a v n gi a các n cệ ề ấ ậ ủ ố ữ ướ
Helpman và Sibert, Richard S. Eckaus cho r ng có s khác nhau v ằ ự ề năng su tấ
c n biênậ (s có thêm trong t ng s đ u ra mà m t nhà s n xu t có đ c doố ổ ố ầ ộ ả ấ ượ
dùng thêm m t đ n v c a y u t s n xu t)c a ộ ơ ị ủ ế ố ả ấ ủ v nố gi a các n c. M t n cữ ướ ộ ướ
th a v n th ng có năng su t c n biên th p h n. Còn m t n c thi u v nừ ố ườ ấ ậ ấ ơ ộ ướ ế ố
th ng có năng su t c n biên cao h n. Tình tr ng này s d n đ n s diườ ấ ậ ơ ạ ẽ ẫ ế ự
chuy n dòng v n t n i d th a sang n i khan hi m nh m t i đa hóa ể ố ừ ơ ư ừ ơ ế ằ ố l iợ
nhu nậ . Vì chi phí s n xu t c a các n c th a v n th ng cao h n các n cả ấ ủ ướ ừ ố ườ ơ ướ
thi u v n. Tuy nhiên nh v y không có nghĩa là t t c nh ng ho t đ ng nàoế ố ư ậ ấ ả ữ ạ ộ
có năng su t c n biên cao m i đ c các Doanh nghi p t s n xu t mà cũngấ ậ ớ ượ ệ ự ả ấ
có nh ng ho t đ ng quan tr ng, là s ng còn c a Doanh nghi p thì h v n tữ ạ ộ ọ ố ủ ệ ọ ẫ ự
s n xu t cho d ho t đ ng đó cho năng su t c n biên th pả ấ ư ạ ộ ấ ậ ấ
2.Chu kỳ s n ph mả ẩ
Đ i v i h u h t các doanh nghi p tham gia kinh doanh qu c t thì chu kì s ngố ớ ầ ế ệ ố ế ố
c a các s n ph m này bao g m 3 giai đo n ch y u là: giai đoan s n ph mủ ả ẩ ồ ạ ủ ế ả ẩ
m i; giai đo n s n ph m chín mu i; giai đo n s n ph m chu n hóa.ớ ạ ả ẩ ồ ạ ả ẩ ẩ
Akamatsu Kaname (1962) cho r ng s n ph m m i, ban đ u đ c phát minh vàằ ả ẩ ớ ầ ượ
s n xu tả ấ n c đ u t , sau đó m i đ c ở ướ ầ ư ớ ượ xu t kh uấ ẩ ra th tr ngị ườ n cướ
ngoài. T i n c ạ ướ nh p kh uậ ẩ , u đi m c a s n ph m m i làm ư ể ủ ả ẩ ớ nhu c uầ trên thị
tr ng b n đ a tăng lên, nên n c nh p kh u chuy n sang s n xu t đ thayườ ả ị ướ ậ ẩ ể ả ấ ể
th s n ph m nh p kh u này b ng cách ch y u d a vào v n, k th ât c aế ả ẩ ậ ẩ ằ ủ ế ự ố ỹ ụ ủ
n c ngoài(giai đo n s n ph m chín mu i). Khi nhu c u th tr ng c a s nướ ạ ả ẩ ồ ầ ị ườ ủ ả
ph m m i trên th tr ng trong n c bão hòa, nhu c u xu t kh u l i xu tẩ ớ ị ườ ướ ầ ấ ẩ ạ ấ
hi n(giai đo n s n ph m chu n hóa). Hi n t ng này di n ra theo chu kỳ vàệ ạ ả ẩ ẩ ệ ượ ễ
do đó d n đ n s hình thành FDI.ẫ ế ự
Raymond Vernon (1966) l i cho r ng khi s n xu t m t s n ph m đ t t i giaiạ ằ ả ấ ộ ả ẩ ạ ớ
đo n chu n hóa trong chu kỳ phát tri n c a mình cũng là lúc th tr ng s nạ ẩ ể ủ ị ườ ả
ph m này có r t nhi u nhà cung c p. giai đo n này, s n ph m ít đ c c iẩ ấ ề ấ Ở ạ ả ẩ ượ ả
ti n, nên c nh tranh gi a các nhà cung c p d n t i quy t đ nh gi m giá và doế ạ ữ ấ ẫ ớ ế ị ả
đó d n t i quy t đ nh c t gi m chi phí s n xu t. Đây là lý do đ các nhà cungẫ ớ ế ị ắ ả ả ấ ể
c p chuy n s n xu t s n ph m sang nh ng n c cho phép chi phí s n xu tấ ể ả ấ ả ẩ ữ ướ ả ấ
th p h n.ấ ơ
3.Có L i th đ c bi t c a các công ty đa qu c giaợ ế ặ ệ ủ ố
Stephen H. Hymes (1960, công b năm 1976), John H. Dunning (1981),ố
Rugman A. A. (1987) và m t s ng i khác cho r ng các ộ ố ườ ằ công ty đa qu c giaố
có nh ng l i th đ c thù (ch ng h n ữ ợ ế ặ ẳ ạ năng l c c b nự ơ ả ) cho phép công ty v tượ
qua nh ng tr ng i v chi phí n c ngoài nên h s n sàng đ u t tr c ti pữ ở ạ ề ở ướ ọ ẵ ầ ư ự ế
ra n c ngoài. Khi ch n đ a đi m đ u t , nh ng công ty đa qu c gia s ch nướ ọ ị ể ầ ư ữ ố ẽ ọ
n i nào có các đi u ki n (ơ ề ệ lao đ ngộ , đ t đaiấ ,chính trị) cho phép h phát huy cácọ
l i th đ c thù nói trên.Nh ng công ty đa qu c gia th ng có l i th l n vợ ế ặ ữ ố ườ ợ ế ớ ề
v n và công ngh đ u t ra các n c s n có ngu n nguyên li u, giá nhân côngố ệ ầ ư ướ ẵ ồ ệ
r và th ng là th tr ng tiêu th ti m năng ta d dàng nh n ra l i ích c aẻ ườ ị ườ ụ ề ễ ậ ợ ủ
vi c này!ệ
4.Ti p c n th tr ng và gi m xung đ t th ng m iế ậ ị ườ ả ộ ươ ạ
Đ u t tr c ti p ra n c ngoài là m t bi n pháp đ tránh xung đ t ầ ư ự ế ướ ộ ệ ể ộ th ngươ
m iạ song ph ng. Ví d , Nh t B n hay b ươ ụ ậ ả ị Mỹ và các n c ướ Tây Âu phàn nàn
do Nh t B n có ậ ả th ng d th ng m iặ ư ươ ạ còn các n c kia b thâm h t th ngướ ị ụ ươ
m i trong quan h song ph ng. Đ i phó, Nh t B n đã tăng c ng đ u tạ ệ ươ ố ậ ả ườ ầ ư
tr c ti p vào các th tr ng đó. H s n xu t và bán ô tô, máy tính ngay t i Mự ế ị ườ ọ ả ấ ạ ỹ
và châu Âu, đ gi m xu t kh u các s n ph m này t Nh t B n sang. H cònể ả ấ ẩ ả ẩ ừ ậ ả ọ
đ u t tr c ti p vào các n c th ba, và t đó xu t kh u sang th tr ng B cầ ư ự ế ướ ứ ừ ấ ẩ ị ườ ắ
M và châu Âu.ỹ
5.Có đ i ngũộ chuyên gia và công nghệ
Không ph i FDI ch đi theo h ng t n c phát tri n h n sang n c kém phátả ỉ ướ ừ ướ ể ơ ướ
tri n h n. Chi u ng c l i th m chí còn m nh m h n n a. ể ơ ề ượ ạ ậ ạ ẽ ơ ữ Nh t B nậ ả là
n c tích c c đ u t tr c ti p vào M đ khai thác đ i ngũ chuyên gia ướ ự ầ ư ự ế ỹ ể ộ ở Mỹ.
Ví d , các công ty ụ ô tô c a Nh t B n đã m các b ph n thi t k xe M đủ ậ ả ở ộ ậ ế ế ở ỹ ể
s d ng các chuyên gia ử ụ ng i Mườ ỹ. Các công ty máy tính c a Nh t B n cũngủ ậ ả
v y. Không ch Nh t B n đ u t vào M , ậ ỉ ậ ả ầ ư ỹ các n c công nghi p phát tri nướ ệ ể
khác cũng có chính sách t ng t . ươ ự Trung Qu cố g n đây đ y m nh đ u t tr cầ ẩ ạ ầ ư ự
ti p ra n c ngoài, trong đó có đ u t vào M . Vi c công ty đa qu c gia qu cế ướ ầ ư ỹ ệ ố ố
t ch Trung Qu c là ị ố Lenovo mua b ph n s n xu t ộ ậ ả ấ máy tính xách tay c a côngủ
ty đa qu c gia mang qu c t ch M là ố ố ị ỹ IBM đ c xem là m t chi n l c đượ ộ ế ượ ể
Lenovo ti p c n công ngh s n xu t máy tính u vi t c a IBM. Hay vi cế ậ ệ ả ấ ư ệ ủ ệ
TCL (Trung Qu c) trong sáp nh p v i Thompson (ố ậ ớ Pháp) thành TCL-Thompson
Electroincs, vi c ệ National Offshore Oil Corporation (Trung Qu c) trong ngànhố
khai thác d u l aầ ử mua l i ạ Unocal (M ) cũng v i chi n l c nh v y.ỹ ớ ế ượ ư ậ
6.Có ngu n tài nguyên thiên nhiênồ
Đ có ngu n nguyên li u thô, nhi u công ty đa qu c gia tìm cách đ u t vàoể ồ ệ ề ố ầ ư
nh ng n c có ngu n tài nguyên phong phú. Làn sóng đ u t tr c ti p raữ ướ ồ ầ ư ự ế
n c ngoài l n đ u tiên c a ướ ớ ầ ủ Nh t B nậ ả vào th p niên 1950 là vì m c đích này.ậ ụ
FDI c a Trung Qu c hi n nay cũng có m c đích t ng t .ủ ố ệ ụ ươ ự
7.Các Chính Sách u Đãi và Khuy n Khích Ư ế Đ u T C a Nhàầ ư ủ
N cướ
Khi đ u t ra n c ngoài thì các chính ph n c đó đ u có chính sách uầ ư ướ ủ ở ướ ề ư
đãi đ i v i các doanh nghi p đ u t và ố ớ ệ ầ ư Hàng hóa nh p kh u đ t o tài s n cậ ẩ ể ạ ả ố
đ nh ho c đ s n xu t hàng hóa xu t kh u s đ c mi n thu nh p kh uị ặ ể ả ấ ấ ẩ ẽ ượ ễ ế ậ ẩ .
Quy trình th c hi n c p phép đ u t đ c th c hi n đ n gi n nhanh chóng.ự ệ ấ ầ ư ượ ự ệ ơ ả
Các m c u đãi thu thu nh p doanh nghi pứ ư ế ậ ệ
8.Có th tr ng ti m năng đ phát tri nị ườ ề ể ể
9. Đi u ki n kinh doanh d dàngề ệ ễ
10. Môi tr ng chính tr và xã h i n đ nhườ ị ộ ổ ị
11. Ngu nồ lao đ ngộ rẻ
Khó khăn khi xu t kh u đ u tấ ẩ ầ ư
1.B t đ ng ngôn ngấ ồ ữ
2. B t đ ng văn hóa, t p t c.ấ ồ ậ ụ
3. Khí h uậ
4.Pháp lu tậ
5.C nh tranh c a các doanh nghi p trong n cạ ủ ệ ướ
6.Qu n lý chi nhánhả
Danh sách các công ty đa qu c giaố VNở
• Bách ABN-Amro
• Accenture
• Aditya Birla
• Airbus
• Allianz
• Altria Group
• American Express
• Apple Inc.
• Arcor
• Atari
• AXA
• Bacardi
• Barrick Gold
Corporation
• BASF
• Bayer
• BBVA
• Bic
• Billabong
• BMW
• Boeing
• Bombardier
• BP (British
Petroleum)
• Brantano
Footwear
• Cadbury
• Capital One
• Chevron
• Citigroup
• ConocoPhillips
• Daimler AG
• Dell
• Dutch East
India
Company
• EA
• Electronic
Data Systems
• Eni
• Embraer
• Epson
• Ernst & Young
• ExxonMobil
• Fiat
• Ford Motor
Company
• General
Electric
• General
Motors
• Gerdau
• Gillette
• Google
• Halliburton
• Hearst
Corporation
• Hewlett
Packard
• Hindustan
Computers
Limited
• Hitachi, Ltd.
• Honda
• HSBC
• Huawei
• Hutchison
Whampoa
Limited
• ICICI
• Infosys
• Ingersoll
Rand
• ING Group
• Intel
Corporation
• Isuzu
• Jardine
Matheson
• Johnson &
Johnson
• KPMG
• Krispy
Kreme
• LG
• Lockheed
Martin
• Masterfoods
• Microsoft
• Monsanto
• NeST
• Nestlé
• News
Corporation
• Nike, Inc.
• Nissan
• Novartis
• Parmalat
• PepsiCo
• Petronas
• Pfizer
• Philips
• Procter &
Gamble
• Regus
• Shell
• Samsung
• Schlumberger
• Siemens
• Sony
• Square/Square
Enix
• Tata Consultancy
Services
• Techint (Tenaris/
Ternium)
• Telefonica
• Texas
Instruments
• The Walt Disney
Company
• Toshiba
• Total S.A.
• Toyota
• Unilever
• Virgin Group
• Vale do Rio Doce
• Videocon
• Vodafone
• Wal-Mart Stores,
Inc.
• Wipro Ltd.
• Xerox
• Yakult
CONG TY DA QUOC GIA
L iợ
- Là m t t p đoàn l n, r t l n nên d dang thu hút nhà đ u t l n , đ m b oộ ậ ớ ấ ớ ễ ầ ư ớ ả ả
v n đ tài chính cho công tyấ ề
- Th tr ng tiêu th r ng l n nên hàng hóa làm ra có s c nh h ng l n đ nị ườ ụ ộ ớ ứ ả ưở ớ ế
toàn c uầ
-M i quan bi t nhi u nên đi u ki n r t thu n l iố ế ề ề ệ ấ ậ ợ
-D dang thu hút đ c nhân tài do uy tín và s kh ng l c a công ty xuyênễ ượ ự ổ ồ ủ
qu c gia nên đ m b o v n đè nhân l c có ch t xámố ả ả ấ ự ấ
H iạ
-S c ng k nh trong b máy qu n lý nên tính linh đ ng kém không có m tự ồ ề ộ ả ộ ộ
chính sách qu n lý t tả ố
-T i m i qu c gia mà công ty chi m đ c th tr ng luôn t n t i m t hayạ ỗ ố ế ượ ị ườ ồ ạ ộ
m t nhóm có đ s c m nh đ đ i tr ng v i công ty chi nhánh n c này, doộ ủ ứ ạ ể ố ọ ớ ở ướ
tính linh đ ng nh g n c a các đ i th này nên t ng kh c v i tính c ngộ ỏ ọ ủ ố ủ ươ ắ ớ ồ
k nh c a t p đoànề ủ ậ
-Có s khác bi t v văn hóaự ệ ề
-Ho t đ ng c a các công ty con ph thu c vào tình hình chính tr tai qu c giaạ ộ ủ ụ ộ ị ố
đó
-S không th ng nh t trong ti n t nên khó phân chia và quy v 1 đ ng ti nự ố ấ ề ệ ề ồ ề
th ng nh tố ấ
-Tính c ng k nh nên n n tham nhũng , l ng quy n c a cán b c p d iồ ề ạ ộ ề ủ ộ ấ ướ