Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Quản lý dự án - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (A) VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (B) - Phần B ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.96 KB, 35 trang )

TS. LUONG DUC LONG - DHBK 1
HIỆU QUẢN TÀI CHÍNH
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Tác giả: TS. Lương Đức Long
Đại học Bách Khoa TPHCM
Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng.

Phần B:
Chun ÿӅ 3:
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 2
Nӝi dung
 Phҫn 1: Các phѭѫng pháp ÿánh giá hiӋu
quҧ dӵ án ÿҫu tѭ
 Phҫn 2:
Báo cáo ngân lѭu dӵ án
 Phҫn 3:
Phân tích rӫi ro tài chính dӵ án
ÿҫu tѭ.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 3
Các phѭѫng pháp ÿánh giá hiӋu
quҧ dӵ án ÿҫu tѭ
1. Phѭѫng pháp giá trӏ hiӋn tҥi
tѭѫng ÿѭѫng (NPV- Net Present
Value)
2. Phѭѫng pháp suҩt thu lӧi nӝi tҥi
(IRR-Internal Rate of Return)
3. Phѭѫng pháp thӡi gian hồn vӕn
(Payback Period)
4. Phѭѫng pháp hiӋu sӕ lӧi ích- chi
phí (B/C- Benefit/ Cost)
Phҫn 1:


TS. LUONG DUC LONG - DHBK 4
Giá trò của đồng tiền theo thời gian
 P
o
: giá trò hiện tại năm 0.
 F
1
: là giá trò tương lai sau một năm.
 F
2
: là giá trò tương lai sau hai năm.
 F
n
: giá trò tương lai tại năm n.
 A : Một chuỗi các giá trò tiền tệ có giá trò bằng
nhau đặt ở cuối các thời đọan và kéo dài trong
một số thời đọan.
 r% : Lãi suất hàng năm.
 n : số thời đọan phân tích (năm).
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 5
Gía Trò Đồng Tiền Theo Thời Gian
Với cùng một số tiền như nhau nhưng nếu ta có
được ở những thời điểm khác nhau sẽ có giá trò
khác nhau. Có 3 lý do chính yếu:
Một là, tiền tệ có khả năng sinh lợi (chi phí cơ
hội)
Hai là, do lạm phát
Ba là, do rủi ro
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 6
F

n
=P
0
*(1+r%)
n
Gía trò đồng tiền thay đổi theo thời
gian
 Ví dө: Ban ÿҫu 100 Ỉ sau 1 năm Ỉ
100+100*r%=100(1+r%)
 Sau 2 năm : => 100(1+r%) +100(1+r%)*r%=
100(1+r%)(1+r%)=100(1+r%)
2
 Sau n năm => 100(1+r%)
n
(1+r)
n
gọi là hệ số tích lũy (compouding factor)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 7
 Giá trò tương lai: F
n
= P
o
( 1 + r% )
n
 Giá trò hiện tại: P
o
= F
n
( 1 + r% )
-n

P
o
F
n
0
n
Time
100 USD ở hiện tại sẽ có giá trò hơn 100USD ở tương
lai.
100 USD ở hiện tại sẽ có giá trò bằng 100*(1+r)^n ở
tương lai.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 8
Fn
1n
0
A
Time
Fn= A.(1+r)
n-1
+
A.(1+r)
n-2
+ … + A(1+r) + A
= A. [(1+r)
n
-1]/[(1+r)-1]= A. [(1+r)
n
-1]/r
Giá trò tương lai gộp F=A.[(1+r)
n

-1]/r
Giá trò đều hàng năm: A= F. r/ ((1+r)
n
-1)]
hoặc A=P. r.(1+r)
n
/((1+r)
n
-1]
Giá trӏ dòng ÿӅu và giá trӏ tѭѫng lai
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 9
Ví dụ 1. Tính số năm n
 Bạn gởi số tiền là 10 triệu đồng vào ngân hàng với
lãi suất 0,5% tháng(kỳ ghép lãi: tháng), sau bao
nhiêu tháng thì bạn có được số tiền cả vốn lẫn lãi là
15 triệu đồng?
 p dụng công thức: F
n
= P
o
* (1+ r)
n
• 15 = 10* (1+0,005)
n
• 1,5 = (1,005)n
• ln 1,5 = n* ln 1,005
• n = ln 1,5
= 0,405465108 = 81, 29 tháng.
• ln1,005 0,004987541
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 10

• Ví dụ 1b.
0஋WF¶QJW\PXஃQWKணFKL୹QGண £Q
[¤\GணQJF୙QYD\YஃQWன Y஍LO¥LVXୗWW¯QK
WR£QQÅPY¢ EୡWĨ୙X
WU୕ QகVDXQÅPY¢
WURQJY´QJQÅP+஁LPஉLQÅPF¶QJW\SK୕LWU୕
EDRQKL¬XWL୳Q
100
Trҧ nӧ
0
2
4
6
A
A= F. r/ ((1+r)
n
-1)
= 100*(1.08)
6
*0.08/((1.08)
5
-1)
= 27.049 tӹ.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 11
Bie
å
u đo
à
dòng tie
à

n te
ä
(ngân lưu- Cash Flow)
 Trục ngang là trục thời gian có đơn vò là thời đoạn
tính toán ( tháng, q, năm…). Trục tung là trục giá
trò tiền (USD, triệu , tỷ…)
 Giá trò chi thường đặt nằm dưới trục ngang, giá trò
thu vẽ bên trên trục ngang
 Năm hiện tại của dự án là năm 0
Giá trò
chi
Giá trò thu
0
12
n
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 12
Hình dạng dòng ngân lưu thông thường
của dự án đầu tư
Giai đoạn đầu
tư ban đầu
Giai đoạn hoạt động
Thực thu trừ thực chi
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 13
Nguӗn tác giҧ Phҥm Hӗng Ln
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 14
CA
Ù
C BƯƠ
Ù

C ĐA
Ù
NH GIA
Ù
HIE
Ä
U QUA
Û
DỰ A
Ù
N
ĐẦU TƯ
Xác đònh các dự án có thể đưa vào so sánh.
Xác đònh thời kỳ tính toán so sánh dự án.
Tính toán các chỉ tiêu của dòng tiền tệ theo năm.
Xác đònh suất chiết khấu để tính toán (hay suất thu
lợi chấp nhận được)
Lựa chọn chỉ tiêu làm tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả
(NPV, IRR, Thời gian hoàn vốn, ).
Xác đònh tính đáng giá của mỗi dự án
So sánh các dự án theo tiêu chuẩn đã chọn lựa
Phân tích độ nhạy & rủi ro của dự án.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 15
Phương pháp giá trò hie
ä
n ta
ï
i tương đương
(NPV- Net Present Value)
Là phѭѫng pháp quy ÿәi các giá trӏ thu chi thӵc trong

q trình ÿҫu tѭ vӅ thӡi ÿiӇm ban ÿҫu ÿӇ so sánh
ÿánh giá.
n
n
t
t
tt
r
D
r
VN
NPV
)1()1(
)(
0





¦

Trong ÿó:
Nt – các khoҧnthuӣ nămthӭ t;
Vt – các khoҧnchi ӣ nămthӭ t;
r - suҩtthulӧi hay suҩtchiӃtkhҩu(%);
D –giátrӏ thu hӗido thanhlýtàisҧnkhikӃt
thúc thӡi gian tính tốn cӫadӵ án.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 16
0

Giá trò
chi
0
12
n
Giá trò thu
Dự án có:
 NPV> 0 thì dự án có lời (“dự án đáng giá”)
 NPV= 0 thì hòa vốn
 NPV < 0 thì dự án bò lỗ
NPV
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 17
Công thức tóm tắt ý nghóa công thức tính
NPV:
NPV = PV (dòng thu) - PV (dòng chi)
Về mặt tính toán, tất cả các dòng tiền (thu hay chi)
đều được “đưa về” cùng một thời điểm hiện tại
thông qua một suất chiết khấu (nhằm đạt giá trò
dòng tiền tương đương), để tiến hành so sánh.
Ý nghóa của NPV>0 là sự giàu có hơn lên, tài sản
của nhà đầu tư sẽ nở lớn hơn nếu thực hiện dự án.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 18
Ví dө 2:
Vốn đầu tư ban đầu Vo=5043 tr. Khoản thu hằng
năm là 1240 tr, r=12%, Hỏi sau 7 dự án đáng giá
hay không?
V
o
= 5043
17

0
Time
A=124
0
NPV
(n=7)
= -Vo+A.[(1+r)
n
-1]/[r.(1+r)
n
]
= - 5043 + 1240.[1.12
7
-1]/[0.12.1.12
7
]
= 616 triệu > 0.
Dӵ án đáng giá
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 19
Ví dụ 3:
 Một dự án đã được đầu tư 100 tӹ trong năm 2005.
 Dự kiến, dự án sẽ đem lại một ngân lưu ròng vào cuối
mỗi năm giống nhau là 50 tỷ đồng và liên tục trong 5
năm, từ 2006 đến 2010.
 Vậy giá trò của dự án ở thời điểm cuối năm 2005 hay
đầu năm 2006 là bao nhiêu? Biết suất chiết khấu là r =
10%.
Cách 1. NPV = -100+ 50 + 50 + 50 + 50 + 50
(1+0,1) (1+0,1)
2

(1+0,1)
3
(1+0,1)
4
(1+0,1)
5
NPV = -100+ 50 * (0,909 + 0,826 + 0,751 + 0,683 + 0,621)
NPV = -100+ 50 * 3,791 = 89,55 tỷ đồng
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 20
Cách 2.
p dụng công thức: NPV = -Vo+ A* [(1+ r)
n
-1]
r* (1+ r)
n
NPV =-100+ 50* [(1+ 0,1)
5
-1]
0,1* (1+ 0,1)
5
NPV = -100+ 50* 0,6105 = -100+ 50 * 3,791 = 89,55 tỷ
0,16105
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 21
Ví dụ 4 (Tính theo bảng tra):
Một dự án thay đổi dây chuyền sản xuất với chi phí
ban đầu 1.05 tỷ. Thời gian hoạt động là 5 năm.
Giá bán thanh lý thiết bò sau 5 năm sử dụng là 0.56 tỷ.
Xác đònh NPV.
Biết lãi suất là 15%. Hỏi dự án có đáng giá không
0.680.7350.42-0.12-0.35Thu lợi (tỷ)

54321Năm
NPV= -1.05 -0.35*(P/F,15%,1) -0.12*(P/F,15%,2) +
0.42*(P/F,15%,3) + 0.75*(P/F,15%,4) + 0.68*(P/F,15%,5) +
0.56*(P/F,15%,5) = -0.13 tỷ< 0 => dự án không đáng
giá.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 22
20,135NPV
30,6450,681
10
355
25,7260,735354
23,8150,794303
21,4330,857252
18,5190,926201
-100,0001,0000-1000
Gía trò quy
đổi
(tr. đồng)
1/(1+r)
t
Gía tr

thu
h

i(tr.
ÿđ

ng)
Giá trò

thu- chi
Vốn đầu

Năm
Ví dө 5:
Mӝtdӵ án có sӕ vӕn ÿҫutѭ ban ÿҫu (t=0) là 100 tr.
ÿӗng, giá trӏ hồn vӕn ӣ các năm ÿѭӧcthӇ hiӋn trong
bҧng, giá trӏ thu hӗilà10 tr. ÿӗng. Thӡigiansӱ dөng là 5
năm, mӭcthulӧilà8%.
NPV=20,135 tr. ÿӗng >0 , dӵ án ÿáng giá.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 23
So sánh chọn lựa hai dự án
a) Nếu 2 dự án (A) và (B) có thời gian
tính toán như nhau:
 NPV(A) >NPV(B)
 NPV(A)>0
=> Chọn dự án (A)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 24
b. Nếu 2 dự án (A) và (B) có thời gian
thực hiện (=tgth) khác nhau
 Bước 1: Tình bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) của
tgth 2 dự án.
 Bước 2: Nhân bản dòng tiền tệ của dự án (dự án
có tgth nhỏ hơn BSCNN)
 Bước 3: So sánh, đánh giá NPV(A) và NPV(B) trên
dòng tiền đã nhân bản. Nếu NPV(A) > NPV(B) =>
Chọn dự án (A).
ĈӇ các dӵ án khi so sánh ÿѭӧc hồn chӍnh, các dӵ án
phҧi cùng thӡi kǤ phân tích (cùng thӡi ÿiӇm, cùng thӡi
gian hoҥt ÿӝng).

TS. LUONG DUC LONG - DHBK 25
 Cơng ty xây dӵng Tồn Phát ÿang dӵÿӏnh th mӝt
khu ÿҩt ÿӇ ÿҫu tѭ mӝt trong hai dӵ án có các thơng
tin nhѭ sau:
 Dӵ án khách sҥn 3 sao có vӕn ÿҫu tѭ ban ÿҫu 83 tӹ.
Chi phí duy tu bҧo hành sau mӛi 4 năm là 400 triӋu.
Chi phí vұn hành hҵng năm là 750 triӋu
 Dӵ án cao ӕc văn phòng có tәng vӕn ÿҫu tѭ ban ÿҫu
là 85 tӹ, chi phí duy tu bҧo hành sau mӛi 3 năm là 250
triӋu ÿӗng. Chi phí vұn hành hҵng năm là 650 triӋu.
 Chi phí th ÿҩ
t ÿӇ sӱ dөng trong 10 năm là 10 tӹ
ÿӗng ÿѭӧc trҧ 1 lҫn khi th ÿҩt.
Ví dө 6:
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 26
17000170001900019000220002200024000230002200
0
20000Cao ӕc
VP
20000200002200022000220002200022000200001800
0
18000Khách
sҥn
Năm
10
Năm9 Năm8Năm7Năm6Năm5Năm4Năm3Nă 2Năm
1
Dӵ án
Doanh thu hҵng năm cӫa hai dӵ án ÿѭӧc dӵ báo nhѭ
bҧng bên dѭӟi ( ÿѫn vӏ tính là triӋu ÿӗng).

BiӃt lãi suҩt tính tốn là 15% năm
Hãy tѭ vҩn cho cơng ty chӑn dӵ án nào?
Thӡi gian hồn vӕn dӵ án ÿѭӧc tѭ vҩn là bao nhiêu?
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 27
13516NPV=
4770.664830.247185193002000070010
5486.264550.28426219300200007009
6832.247070.32690220900220007004008
8007.458950.37593721300220007007
9208.577790.43232821300220007006
10589.86450.49717721300220007005
10806.13630.57175318900200007004004
12690.06330.65751619300200007003
13081.28540.75614417300180007002
15043.47830.86956517300180007001
-830001-83000830000
Giá trò
(1+r)^-t
Tong
hop
Doanh
ThuCP van hanh
CP Thue Dat
va Sua ChuaNam
Dự án: Khách Sạn ( đơn vò tính: Triệu VND)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 28
17103NPV=
4041.469950.247185163501700065010
4576.624830.28426216100170006502509
5998.647550.32690218350190006508

6898.444680.37593718350190006507
9122.112270.43232821100220006502506
10614.72330.49717721350220006505
13350.43830.57175323350240006504
14531.10870.65751622100230006502503
16143.66730.75614421350220006502
16826.0870.86956519350200006501
-850001-85000850000
Giá trò
(1+r)^-t
Tong
hop
Doanh
ThuCP van hanh
CP Thue Dat va
Sua ChuaNam
Dự án: Cao c Văn Phòng ( đơn vò tính: Triệu VND)
NPV(Cao ốc Văn phòng ) >NPV(Khách Sạn)
=> Chọn dự án Cao c Văn Phòng
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 29
Ví dө 7: So sánh chọn lựa 2 dự án
1010%Mức lãi suất
63NămThời gian sử dụng
02Tr. ĐồngGiá trò còn lại
1811Tr. ĐồngThu nhập hàng năm
3,83Tr. ĐồngChi phí hàng năm
3520Tr. ĐồngĐầu tư ban đầu
III
DỰ ÁN
ĐƠN VỊ

CÁC KHOẢN CHI PHÍ
BSCNN vӅ thӡi gian cӫa2 dựánlà6
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 30
WU
20 tr. ÿ 20 tr. ÿ
0,5492,447NPV
01,129Giá trò thu hồi (quy về năm 0)
78,39547,908Thu nhập hàng năm (quy về năm 0)
-16,550-13,066Chi phí hàng năm (quy về năm 0)
-26,296-13,524Chi phí đầu tư thêm (quy về năm 0)
-35-20Chi phí đầu tư ban đầu
III
DỰ ÁN
CÁC KHOẢN CHI PHÍ VÀ THU NHẬP
Chӑndӵ án I (thoҧ mãn 2 ÿiӅukiӋntrên)
11 tr
Dự án I
(sau khi
đã nhân
bản)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 31
Phương pháp suất thu lợi nội tại
(IRR- Internal Rate of Return)
 IRR (Suất thu lợi nội tại) là
lãi suất mà ứng với nó thì
giá trò hiện tại tương
đương của dự án =0. Tức
là NPV(ứng i=IRR) =0.
Nếu dự án có: IRR> MARR => “dự án đáng giá”
Nếu so sánh nhiều dự án (Các dự án loại trừ nhau).

A (bigger investment), B (Smaller investment):
IRR(A-B)>MARR => Dự án có vốn đầu tư lӟn hơn là
đáng giá.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 32
IRR = khả năng sinh lời đích thực của bản
thân dự án. IRR chỉ thay đổi khi các yếu tố
nội tại, tức giá trò các dòng ngân lưu thay
đổi.
 Khi thấy NPV=0 => thường nghó rằng dự án
không mang lại hiệu quả nào. Nhưng, ngay
cả khi NPV=0 cũng có nghóa là dự án đã
mang lại cho đồng vốn một suất sinh lời, đó
chính là IRR.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 33
Cách tính toán IRR?
 Sӱ dөng Excel (sӁÿѭӧc hѭӟng dүn sau).
 Phѭѫng pháp nӝi suy:
– B́ͳc 1: Chӑn r1 bҩt kǤ và tính NPV(r1)
– B́ͳc 2: Chӑn r2 và tính NPV(r2) dùng cho r2
 NӃu NPV(r1) > 0 chӑn r2 > r1
 NӃu NPV (r1)<0 chӑn r2 < r1
 Tính NPV(r2)
– B́ͳc 3: Tính r3
 NӃu NPV(r3)
Æ
0 thì IRR = r3
 NӃu NPV(r3) chѭa
Æ
0 thì tiӃn hành tѭѫng tӵ nhѭ
bѭӟc 2

)()(
)(
)(
12
12
113
rNPVrNPV
rr
rNPVrr



TS. LUONG DUC LONG - DHBK 34
NPV2
r1
NPV1
r2r3
Giá trӏ tiӅn
NPV
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 35
Ví dͽ 8:
Mӝt C.ty có dӵ án mua mӝt xe bѫm BT giá 80.000 USD, và
vӟi xe này trong 5 năm, mӛi năm công ty thu ÿѭӧc 20.000
USD và giá trӏ thu hӗi sau năm thӭ 5 là 10.000 USD.
C.ty có nên mua hay không nӃu suҩt thu lӧi cӫa Cty là 10%.
%Ų஍F 
 &K୿Q U

7¯QK 139U



139 

 










*L£ WU୽ TX\ ÓஇL+୹ Vஃ'´QJ WL୳Q W୹1ÅP
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 36
%Ų஍F 139U

!GRYୟ\ U

!U

WD FK୿Q U


7¯QK 139U


139 















*L£ WU୽ TX\ ÓஇL+୹ Vஃ'´QJ WL୳Q W୹
1ÅP WK஛ W
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 37
%Ų஍F  7¯QKWR£QUO¢ JL£ WU୽ J୙QĨ¼QJFஙD,55
%111098,0
230.2292.4
09,012,0
292.409,0
3
|


 r
139U

 Fµ WK୵ [HP WLୱQ J୙Q ĨୱQ 
Q¬Q ,55 U



,55 !O¥L VXୗW PRQJ PXஃQ
 ! 'ண £QPXD [H EţP %7O¢Ĩ£QJJL£
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 38
So sánh dӵ án bҵng IRR
Các bѭӟc tiӃn hành:
 B́ͳc 1:
Xác ÿӏnh thӡi kǤ phân tích cӫa dӵ án (quy ÿͭi các dΉ
án v͙ cùng th͵i ÿi͛m tính tốn và cùng th͵i gian ho̹t
ÿͱng vͳi gi̻ thi͗t là thͣ tŕ͵ng vͩn hồn h̻o)
 B́ͳc 2:
Tính suҩt thu lӧi nӝi tҥi cӫa dӵ án chênh lӋch IRR
CL
(hay còn gӑi phҫn hiӋu sӕ cash flow cӫa 2 dӵ án);
 B́ͳc 3:
NӃu IRR
CL
>IRR
TC
, chӑn dӵ án có vӕn ÿҫu tѭ lӟn (chi
phí lӟn)
NӃu IRR
CL
< IRR
TC
, chӑn dӵ án có vӕn ÿҫu tѭ nhӓ
(chi phí nhӓ).
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 39
-3,6192,664NPV của dự án chênh lệch

4,9720,4976,2090,6211015255
11,4350,57213,6600,6832020404
13,1500,65815,0260,7512030503
3,7810,7564,1320,826525302
13,0430,87013,6360,9091525401
-50,0001,000-50,0001,000-50-100-1500
Chệnh
lệch
Dự án
II
Dự án
I
Giá trò quy
đổi
của DA
chênh lệch
(tr. đồng)
Hệ số
r2
Giá trò quy
đổi
của DA
chênh lệch
(tr. đồng)
Hệ số
r1
Giá trò thu chi (tr.
đồng)
Năm
thӭ t

Ví dͽ 9:
So sánh 2 dӵ án trong bҧng sau, có mӭcthulӧi mong muӕn
(IRR
TC
) là 13%. Chӑnr
1
= 10% và r
2
= 15%
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 40
121,0
664,2619,3
1,015,0
664,21,0
3



 r
129,0)(%1,12
33
 o rNPVr
7¯QKWR£QU

O¢ JL£ WU୽ J୙QĨ¼QJFஙD,55
=> IRR
CL
= r3 = 12%
So sánh IRR
CL

<IRR
TC
=13%, nên chӑndӵ án II (Dӵ án
có vӕn ÿҫu tѭ bé)
 Nhà ÿҫu tѭ nên ÿҫu tѭ dӵ án có vӕn ÿҫu tѭ bé, còn
phҫn ÿҫu tѭ còn lҥi ( phҫn chênh lӋch) nên dùng ÿҫu
tѭ vào mөc ÿích khác ÿӇ có thӇ kiӃm ÿѭӧc IRR cӫa
phҫn ÿҫu tѭ này là ÿáng giá (tӭc > IRR
TC
)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 41
ƯU ĐIỂM
Dễ hình dung
Chỉ dựa vào dòng ngân lưu của dự án mà không
cần thêm thông tin nào khác
Hữu ích cho các nhà cho vay vốn
NHƯC ĐIỂM
Không xét đến qui mô dự án
Có nhiều kết quả khi gặp dòng ngân lưu bất đồng
Dễ mắc sai lầm khi so sánh các dự án loại trừ nhau
IRR
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 42
3. PHѬѪNG PHÁP THӠI GIAN HỒN VӔN
(Payback Period – PP)
 Thời gian hoàn vốn là thời gian mà ứng với nó
giá trò hiện tại (tương lai) tương đương phải
bằng 0
0
)1()1(
)(

0
)(






¦


t
T
t
t
tt
Tt
r
D
r
VN
NPV
hv
hv
Trong ÿó:
Nt – các khoҧnthuӣ nămthӭ t;
Vt – các khoҧnchi ӣ nămthӭ t;
r - suҩtthulӧi hay suҩtchiӃtkhҩu(%);
D –giátrӏ thu hӗido thanhlýtàisҧnkhi
kӃt thúc thӡigiantínhtốncӫadӵ án.

TS. LUONG DUC LONG - DHBK 43
 T
HV
là thời gian cần thiết để thu hồi được vốn
đầu tư. Nhiều dự án khan hiếm hoặc lệ thuộc
vào thời gian huy động vốn, chỉ tiêu này
thường tỏ ra hữu dụng.
 Thời gian hoàn vốn là khoảng thời gian (tính
bằng năm, tháng) cần phải có để lợi ích ở
các năm hoạt động đủ bù đắp chi phí đầu tư
ban đầu.
 Dự án đáng giá : T
hv
d
T*
T*: Thời gian hoàn vốn yêu cầu

TS. LUONG DUC LONG - DHBK 44
T
hv
(A)
T
hv
(B)
NCF
t
•Lưu ý: T
hv
(A) < T
hv

(B) không hẳn dự án A tốt
hơn dự án B vì có thể NPV(B) >NPV(A)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 45
13516.044770.660.2519300.0020000.00700.0010
8745.385486.260.2819300.0020000.00700.009
3259.116832.250.3320900.0022000.00700.00400.008
-3573.148007.460.3821300.0022000.00700.007
-
11580.599208.580.4321300.0022000.00700.006
-
20789.1710589.860.5021300.0022000.00700.005
-
31379.0410806.140.5718900.0020000.00700.00400.004
-
42185.1712690.060.6619300.0020000.00700.003
-
54875.2413081.290.7617300.0018000.00700.002
-
67956.5215043.480.8717300.0018000.00700.001
-
83000.00
-
83000.001.00
-
83000.0083000.000
Thv
Giá trò
(1+r)^
-t
Tong

hop
Doanh
Thu
CP van
hanh
CP Thue
Dat
va Sua
ChuaNam
Ví dө 10:
T
hv
=7.5 năm
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 46
4. PHƯƠNG PHA
Ù
P TY
Û
SỐ LƠ
Ï
I
Í
CH – CHI PH
Í
(B/C: Benefit–Cost Ratio)
B/C = PV(B) / PV(C)
Quy tắc lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn tỷ số lợi ích-chi
phí.
Dự án tốt: B/C = PV(B
)

t
1.
PV(C)
Dự án xấu : B/C = PV(B
) < 1.
PV(C)
Để thấy được hiệu quả đồng vốn, người ta hay
dùng tỷ số lợi ích-chi phí.
Tỉ số lợi ích và chi phí Benefit -Cost Ratio, có thể
viết tắt là BCR hay B/C= một tỉ lệ giữa giá trò hiện tại
dòng thu so với giá trò hiện tại dòng chi.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 47
 Chỉ tiêu này cũng phổ biến, đi sau NPV và IRR, có
mối liên hệ với NPV. Có thể nói BCR là một cách
nhìn khác về NPV.
 BCR Là một chỉ tiêu đo lường hiệu quả của dự án
bằng hình ảnh tỉ lệ giữa lợi ích thu về so với chi phí
bỏ ra.
 Nếu chỉ tiêu NPV chỉ nói lên sự giàu có hơn lên một
giá trò tài sản nhưng nó không so sánh với quy mô
nguồn lực, thì chỉ tiêu BCR cho thấy hiệu quả này.
 BCR là tỉ số so sánh giữa giá trò hiện tại dòng thu và
giá trò hiện tại dòng chi (trong khi đó, NPV là so sánh
hiệu số).
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 48
Tuy nhiên, khi so sánh các d
ư
ï án có t
í
nh loa

ï
itr
ư
ø
nhau, một mình chỉ tiêu BCR đôi khi không chính xác
1.171,66714,000(10,000)Dự án B
1.251,5009,000(6,000)Dự án A
B/CNPV10Năm
20%
Suất chiết
khấu
Dự án A có B/C lớn hơn (1.25>1.17), tuy nhiên dự án
B lại mang lại của cải ròng lớn hơn (1667>1500).
Ví dụ 11:
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 49
Rate 20%
Năm012344
NCF -10,000 5,000 4,500 3,500 2,000 1,000
NPV ?
Dùng Excel tính NPV
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 50
Dùng Excel tính IRR
IRR rất dễ tính toán, chỉ cần “quét” hết dòng tiền ròng (NCF) có mặt trong
báo cáo ngân lưu dự án. Đó là những thông tin có từ dự án, và chỉ cần dựa
vào đó mà không cần thêm bất cứ một thông tin nào khác từ bên ngoài.
Trong khi đó để tính NPV lại phải cần đến một suất chiết khấu.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 51
Báo Cáo Ngân Lѭu Dӵ Án
Phҫn 2:
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 52

BÁO CÁO NGÂN LƯU
CỦA MỘT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Báo cáo ngân lưu thể hiện Dòng ngân lưu vào
(Inflows) và Dòng ngân lưu ra (Outflows), sau đó là
Dòng ngân lưu ròng (NCF: Net cash flows)
• Ngân lưu ròng = Ngân lưu vào – Ngân lưu ra
Các chỉ tiêu đánh giá dự án sẽ được dựa vào
Dòng ngân lưu ròng.
Biên soҥn theo tài liӋu cӫa tác giҧ
NguyӉn Tҩn Bình
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 53
BÁO CÁO NGÂN LƯU CỦA
MỘT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Không có một nguyên tắc hay quy đònh nào
ấn đònh hình thức (form) của một báo cáo
ngân lưu của một dự án.
 Nhưng về tổng thể, báo cáo ngân lưu thường
thể hiện Dòng ngân lưu vào (Inflows) và Dòng
ngân lưu ra (Outflows), sau đó là Dòng ngân
lưu ròng (NCF: Net cash flows)
 Ngân lưu ròng = Ngân lưu vào – Ngân lưu ra
 Các chỉ tiêu đánh giá dự án sẽ được dựa
vào Dòng ngân lưu ròng.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 54
CÁC BIẾN SỐ CƠ BẢN TRONG
BÁO CÁO NGÂN LƯU
Chi phí đất đai, nhà xưởng
Chi phí máy móc thiết bò, vận chuyển, lắp đặt.
Doanh thu (Sales)= Sản lượng* Đơn giá sản phẩm
Chi phí sản xuất= Chi phí biến đổi+ Chi phí cố đònh

Khấu hao tài sản cố đònh
Giá trò thanh lý tài sản cố đònh
Lãy vay phải trả= Tổng vốn vay*tỷ lệ lãi vay áp
dụng
Thuế thu nhập (được áp dụng theo luật Việt Nam là
28%)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 55
CÁC BIẾN SỐ CƠ BẢN TRONG BÁO CÁO NGÂN
LƯU- KHẤU HAO
• Sử dụng chi phí khấu hao trong việc xác đònh
biên dạng ngân lưu:
 Tính thuế
 Tính giá trò thanh lý
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 56
KHA
Á
U HAO
• Khấu hao là chi phí không bằng tiền mặt (non-
cash), nó không xuất hiện trong báo cáo ngân lưu
theo phương pháp trực tiếp (ngҒn taғc giaѴ NguѺn
Tâғn BiҒnh).
• Chi phí khấu hao dùng để:
 Để tính giá trò còn lại trong lòch khấu hao tài sản
và dự kiến giá trò thanh lý trong dòng thu cuối
đời dự án.
 Để hạch toán tính thuế trong Báo cáo thu nhập.
 Để lập báo cáo ngân lưu theo phương pháp
gián tiếp nếu cần.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 57
Phѭѫng pháp tính khҩu hao

a)Khҩu hao theo ÿѭӡng thҷng:
Mӭc khҩu hao ÿѭӧc trích ÿӅu ÿһn cho các năm trong thӡi
kǤ hoҥt ÿӝng cӫa tài sҧn cӕÿӏnh.
M
KH
=G/n
G: Ngun giá tài sҧn cӕÿӏnh (giá mua, lҳp ÿһt, vұn chuyӇn,
chҥy thӱ)
N Thӡi gian sӱ dөng
Ví dө a
: Cơng ty A mua 1 TSCĈ mӟi (100%) giá gӕc 200tr, chi
phí vұn chuyӇn 2 tr, chi phí lҳp ÿһt và chҥy thӱ 3 tr. BiӃt
TSCĈ có tuәi thӑ kӻ thuұt 7 năm, thӡi gian sӱ dөng dӵ kiӃn
5 năm. M
KH
=G/n= (200+2+3)/7=41 tr/năm
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 58
M
KH-TSCD
=Giá trӏ còn lҥi cӫa TSCĈ* % Khҩu hao nhanh
Tӹ lӋ khҩu hao nhanh %KHN=%KH-ĈT*HӋ sӕÿiӅu chӍnh
Tӹ lӋ khҩu hao ÿѭӡng thҷng %KH-ĈT=1/(Thӡi gian sӱ
dөng TSCĈ)*100%
HӋ sӕÿiӅu chӍnh xác ÿӏnh theo Quy Ĉӏnh nhà nѭӟc :
{Tgsd TSCD, HӋ sӕ} : { t<4 năm, hӋ sӕ 1,5}, { 4<t<6 năm,
hӋ sӕ 2}; { 6<t, hӋ sӕ 2.5}.
Nhӳng năm cuӕi mӭc khҩu hao
ÿѭӧc tính = Giá trӏ còn lҥi
cӫa TSCĈ/ sӕ năm sӱ dөng còn lҥi cӫa TSCĈÿó.
b. Phѭѫng pháp khҩu hao theo sӕ dѭ giҧm dҫn

có ÿiӅu chӍnh:
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 59
Ví dө b: Cơng ty A mua 1 thiӃt bӏ sҧn xuҩt giá 10tr. Thӡi gian sӱ
dөng 5 năm. Xác ÿӏnh mӭc khҩu hao hҵng năm
% KH-ĈT=100/5=20tr. %KHN=20%*2(hӋ sӕÿiӅu chӍnh)=40%.
Mӭc KH hàng năm nhѭ sau: (ÿѫn vӏ tr)
010.01.08216/21.085
1.088.921.082.16/22.164
2.167.841.443.6*40%3.63
3.66.42.46.0*40%6.02
64410.0*40%10.01
Giá trӏ còn
lҥi cuӕi kǤ
TSCĈ
Tích lNJy
KH
Mӭc KH
hàng năm
Cách tính
KH
GT còn lҥi
ÿҫu kǤ TSCĈ
Năm
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 60
CÁC BIẾN SỐ CƠ BẢN TRONG BÁO CÁO NGÂN
LƯU
 Đầu tư vào dất so với đầu tư vào dự án
 Cần xử lý đất như một khỏan đầu tư riêng. Không
bao giờ kể lãi/lỗ về đất như khỏan thu/chi đối với
khỏan đầu tư về đất nếu như không có sự cải

thiện/tàn phá trực tiếp đối với đất đai gây ra bởi dự
án
 Chi phí về đất của dự án là chi phí cơ hội, hoặc
giá trò thuê đất hàng năm hoặc chi phí vốn cho dự
án tính trong khỏang thời gian sử dụng đất.
CHI PHÍ ĐẤT ĐAI
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 61
CÁC BIẾN SỐ CƠ BẢN TRONG BÁO CÁO
NGÂN LƯU
 Tiền mặt (Cash Balance CB) được giữ để
thực hiện các giao dòch trong quá trình
thực hiện dự án
 Phần tăng CB là một ngân lưu ra
 Phần giảm CB là một ngân lưu vào
TIỀN MẶT
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 62
Ví dө12:
Lұp báo cáo ngân lѭu cho mӝt dӵ án mӣ rӝng
sҧn xuҩt Computer
Cơng ty Alpha là mӝt cơng ty chun sҧn suҩt Computer.
Cơng ty hoҥch ÿӏnh rҵng sӁ bán ÿѭӧc khoҧng 20.000
computer/year, vӟi giá là 1500USD/Computer.
Cơng ty cho rҵng phҧi tăng thêm năng lӵc sҧn suҩt bҵng cách
mua thêm mӝt nhà xѭӣng mӟi giá khoҧng 12 tr.USD.
Nhà xѭӣng thuӝc nhóm khҩu hao F (25 năm- PL
1QD9206/BTC) vào cuӕi năm 2004 và ÿѭӧc tính khҩu hao theo
phѭѫng pháp ÿӅu.
Máy móc thiӃt bӏ cNJng cҫn mua vào lúc ban ÿҫu. ThiӃt bӏ máy
móc cӫa cơng ty thuӝc nhóm khҩu hao B-9 (5 năm) có giá trӏ
8tr.USD ( kӇ cҧ chi phí vұn chuyӇn và lҳp ÿһt) ÿѭӧc tính khҩu

hao theo phѭѫng pháp khҩu hao nhanh ( có HSĈC=2).
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 63
 Nhu cҫu vӅ vӕn lѭu ÿӝng cӫa dӵ án là 6 tr.USD ( ÿѭӧc
thanh tốn vào cuӕi năng 2004) . Sӕ năm hoҥt ÿӝng dӵ án
là 5 năm (kӇ cҧ mӝt năm ÿҫu tѭ xây dӵng).
 Chi phí sҧn xuҩt bao gӗm : Chi phí biӃn ÿәi chiӃm 60%
Doanh Thu; và Chi phi cӕÿӏnh ÿã trӯ khҩu hao là 5
tr.USD/năm. Chi phí khҩu hao ÿѭӧc tính phù hӧp vӟi tӯng
loҥi TSCĈ.
 ThuӃ suҩt thuӃ thu nhұp c
ӫa cơng ty phҧi chӏu là 28%.
 Chi phí sӱ dөng vӕn cӫa cơng ty là 12%. Tҩt cҧ các khoҧn
chi phí sӁ ÿѭӧc tính vào cuӕi năm.
1. Hãy xây dӵng ngân lѭu cӫa dӵ án ÿҫu tѭ mӣ rӝng sҧn
suҩt cӫa cơng ty Alpha (t=0, ,4).
2. Thҭm ÿӏnh dӵ án bҵng chӍ tiêu NPV và IRR.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 64
10.944Giá trӏ thanh lý4
1.3441.6322.43.68Tәng mӭc khҩu hao3
0.8641.7282.884.88GT TL cuӕi năm
0.8641.1521.923.2Mӭc khҩu hao
1.7282.884.88Giá trӏÿҫu kǤ
0.4
Máy móc thiӃt bӏ
(KH Nhanh)2
10.0810.5611.0411.5212GT TL cuӕi năm
0.480.480.480.48Mӭc khҩu hao
10.5611.0411.5212Giá trӏÿҫu kǤ
Nhà xѭӣng (KH ÿӅu)1
43210Khoҧn mөc tính STT

Bҧng 1: Bҧng kӃ hoҥch khҩu hao tài sҧn cӕÿӏnh (triӋu USD)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 65
Nhà xѭӣng 12 tr USD ÿѭӧc tính khҩu hao pp ÿѭӡng
thҷng. Mӭc KH hҵng năm=12/25 năm=0.48 tr. Dӵ án
thanh lý năm thӭ 4=> giá trӏ còn lҥi là 10.08 tr.
Máy móc thiӃt bӏ 8 tr USD, ÿѭӧc tính KH nhanh ( theo
QĈ 206/BTC). HӋ sӕÿiӅu chӍnh là 2.
%KHN=%KH-ĈT* HӋ sӕÿiӅu chӍnh=
(1/5)*2*100%=40%
 vì %KH-ĈT=1/( Thӡi gian sӱ dөng TSCĈ)*100%. Giá
trӏ còn lҥi TSCĈ cuӕi năm thӭ 4 là 0.864 tr USD.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 66
4.072323.8653.3122.3904Lӧi nhuұn ròng9
1.583681.5031.2880.9296ThuӃ thu nhұp (28%)8
5.6565.3684.63.32Lӧi nhuұn trѭӟc thuӃ7
0000Lãy vay phҧi trҧ6
5.6565.3684.63.32Lӧi nhuұn trѭӟc thuӃ & lãi5
24.34424.63225.426.68Tәng CPSX (có Khҩu Hao)4
1.3441.6322.43.68Khҩu hao TSCĈ3
5555
Tәng CPSX chѭa
có Khҩu Hao
18181818CPBĈ (60% Doanh Thu)
Chi phí sҧn xuҩt2
30303030Doanh thu bán hàng1
43210Khoҧn mөc tính STT
Bҧng 2: Bҧng báo cáo thu nhұp dӵ án
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 67
NPV=2.0965
IRR=15%

14.213.9134.5545.42-26HiӋn giá 12
0.635520.71180.79720.89291HӋ sӕ chiӃt khҩu r=12%11
22.36035.4975.7126.0704-26NCF sau thuӃIV.
1.583681.5031.2880.9296ThuӃ thu nhұp10
23.944777-26NCF trѭӟc thuӃ (4-9)III.
2323232326Tәng ngân lѭu ra9
23232323CPSX (không khҩu hao)8
6Nhu cҫu vӕn LĈ tăng thêm7
8Mua MMTB6
12Mua nhà xѭӣng5
Khoҧn chi (output)II.
46.944303030Tәng ngân lѭu vào4
10.944Giá trӏ thanh lý TSCĈ3
6Hoàn trҧ VLĈ2
30303030Doanh thu bán hàng1
Khoҧn thu (Input)I.
43210Khoҧn mөc tính STT
Bҧng 3: Bҧng tính ngân lѭu (Phѭѫng pháp trӵc tiӃp)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 68
22.3605.4975.7126.070-26.000NCF-TIPIII.
10.9440.0000.0000.000-26.000Tәng9
10.944Giá trӏ thanh lý TSCĈ8
-6.000Vӕn LĈ tăng thêm7
-8.000Mua MMTB6
-12.000Mua nhà xѭӣng5
Ngân lѭu tӯÿҫu tѭII.
11.4165.4975.7126.070Tәng cӝng4
6.000Thu hӗi vӕn lѭu ÿӝng3
1.3441.6322.4003.680Khҩu hao2
4.0723.8653.3122.390Lӧi nhuұn ròng1

Ngân lѭu tӯ HĈ SX-KDI.
4.0003.0002.0001.0000.000Khoҧn mөc tính STT
Bҧng 4: Bҧng tính ngân lѭu (Phѭѫng pháp gián tiӃp)
NPV=2.0965
IRR=15%
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 69
NGUӖN VӔN TIӄN ĈҪU TѬ
Khi ta ÿã có mӝt dӵ án tӕt thì
câu hӓi ÿҫu tiên là phҧi kiӃm
nguӗn tiӅn ÿҫu tѭ cho dӵ án
ÿҩy tӯÿâu.
Các tә chӭc doanh nghiӋp ÿӅu
nhѭ thӃ, dӵ án lӟn ÿӅu cҫn
nguӗn vӕn.
Huy ÿӝng vӕn là mӝt nghӋ thuұt. Mӝt kӃ hoҥch chi
tiӃt cӫa dӵ án phҧi tính ÿӃn nguӗn tiӅn ÿҫu tѭ và khi
nào có ÿѭӧc.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 70
Các nguӗn vӕn chính.
Dӵa theo tiêu chí thӡi gian hoàn
trà, doanh nghiӋp có 2 nguӗn vӕn:
Nguӗn vӕn ngҳn hҥn
Nguӗn vӕn dài hҥn
Chính nhӳng nguӗn vӕn này hình
thành nên chi phí sӱ dөng vӕn.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 71
Chi phí sӱ dөng vӕn
Chi phí sӱ dөng vӕn rҩt quan trӑng, chi phí càng
lӟn, tӹ suҩt lӧi nhuұn dӵ án càng cao mӟi trang trҧi
ÿӫ, và do ÿómӟi ÿáng thӵc hiӋn.

Mһc dù doanh nghiӋp không phҧi trҧ lãi cho lӧi
nhuұn giӳ lҥi, nhѭng hӑ chӍ nên sӱ dөng lӧi nhuұn
giӳ lҥi cho nhӳng dӵ án có tӹ suҩt lӧi nhuұn cao
hѫn lãi suҩt tiӅn gӱi ngân hàng.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 72
Các nguӗn vӕn ngҳn hҥn
Nguӗn vӕn ngҳn hҥn là nguӗn vӕn
mà doang nghiӋp phҧi hoàn trҧ chӫ
sӣ hӳu cӫa nguӗn vӕn này trong
thӡi hҥn dѭӟi 1 năm: Có 3 nguӗn
vӕn ngҳn hҥn chính:
Thҩu chi tài khoҧn
Tín dөng thѭѫng mҥi ( hay nӧ
phҧi trҧ)
Vӕn vay ngҳn hҥn
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 73
Thҩu chi tài khoҧn
Khi bҥn chi trҧ tiӅn nhiӅu hѫn sӕ tiӅn bҥn có trong tài
khoҧn ngân hàng, nghƭa là bҥn ÿang thҩu chi tài khoҧn.
Lãi suҩt trҧ trên thҩu chi tài khoҧn thѭӡng rҩt cao (và
không phҧi ai cNJng ÿѭӧc ngân hàng cho thҩu chi, chi
nhӳng doanh nghiӋp có uy tín- và chӍ trong khoҧn tiӅn
giӟi hҥn)
Doanh nghiӋp không thӇ thҩu chi nhiӅu và dài ngày.
Tuy nhiên, thҩu chi rҩt hӳu dөng khi ÿáp ӭng các nhu
cҫu ÿӝt xuҩt và tҥ
m thӡi.
(Lѭu ý: hiӋn nay ӣ ViӋt Nam, các ngân hàng chѭa áp
dөng hình thӭc này)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 74

Tín dөng thѭѫng mҥi (nӧ phҧi trҧ)
Nguyên vұt liӋu lѭu trong kho thѭӡng ÿѭӧc tài trӧ bӣi
nguӗn tín dөng thѭѫng mҥi. Doanh nghiӋp cӫa ta
thѭӡng là khách hàng cӫa nhiӅu nhà cung cҩp và
thѭӡng hӑ bán chӏu cho ta, nghƭa là hӑÿã cҩp mӝt
khoҧn tín dөng thѭѫng mҥi cho ta.
Tín dөng thѭѫng mҥi ÿѭӧc xem là nguӗn vӕn không
phҧi trҧ lãi cho nhà cung cҩp ( không tӕn chi phí vӕn)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 75
Vӕn vay ngҳn hҥn
Ta có thӇ huy ÿӝng ngân hàng lѭӧng tiӅn tӯ viӋc vay
ngҳn hҥn ngân hàng.
 Tuy nhiên ÿây là nguӗn vӕn có chi phí sӱ dөng cao
hѫn và nhiӅu rӫi ro hѫn nhiӅu so vӟi 2 nguӕn nêu trên.
NӃu doanh nghiӋp vay ngҳn hҥn ngân hàng và không
thӇ trҧ nӧ khi ÿáo hҥn hӑ có thӇ bӏ kiӋn phá sҧn
(Nhѭng nӃu ta chѭa trҧ nӧ cho nhà cung cҩp thì chҳc
hӑ cNJng chѭa kiӋn ngay
ÿâu)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 76
Các nguӗn vӕn dài hҥn
Các dӵ án kéo dài không chӍ mӝt vài tháng hoһc mӝt năm
mà thѭӡng là vài năm. Ngân sách vӕn cӫa doanh nghiӋp
phҧi tính tӟi ÿiӅu này và vӕn cҩp cho dӵ án phҧi ÿѭӧc tính
cho nhiӅu năm.
Các doanh nghiӋp ÿáp ӭng nhu cҫu vӅ tài chính dài hҥn này
bҵng các nguӗn vӕn cho phép bҥn hoàn trҧ cho chӫ sӣ hӳu
trong mӝt thӡi gian dài. Nguӗn vӕn dài hҥn thѭӡng ÿѭӧc
sӱ dөng cho các ÿҫu t
ѭ vӅ tài sҧn cӕÿӏnh

Ĉây chính là các nguӗn dài hҥn: Mӝt vài nguӗn tiêu biӇu nhѭ:
Vӕn vay dài hҥn
Vӕn chӫ sӣ hӳu
Lӧi nhuұn giӳ lҥi
Vӕn trӧ cҩp
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 77
Vӕn vay dài hҥn
Ĉa sӕ trѭӡng hӧp, nguӗn lӧi
nhuұn giӳ lҥi không cung cҩp
ÿӫ vӕn cho chӫÿҫu tѭ. Hoһc
có thӇ là do vӕn tӵ có cӫa
doanh nghiӋp hҥn hҽp hoһc
bҥn ÿã dành nguӗn vӕn này
vào nhӳng dӵ án khác.
Trong trѭӡng hӧp này nӃu doanh nghiӋp muӕn thӵc
hiӋn dӵ án mӟi hҩp dүn => doanh nghiӋp phҧi ÿi vay
vӕn dài hҥn ÿӇ thӵc hiӋn.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 78
Vӕn chӫ sӣ hӳu
Ĉӕi vӟi các doanh nghiӋp cә phҫn có thӇ huy ÿӝng vӕn
bҵng cách phát hành cә phiӃu. Cәÿông mua cә phiӃu vӟi
huy vӑng sӁ ÿѭӧc chia cә tӭc. Vì vұy, tӹ suҩt lӧi nhuұn cao
cNJng là mӝt yêu cҫu quan trӑng ÿӕi vӟi các dӵ án ÿѭӧc tài
trӧ bҵng vӕn cә phҫn.
Nguӗn vӕn này ÿѭӧc duy trì lâu dài tҥi doanh nghiӋp, các
công ty cә phҫn phҧi bҧo tӗ
n nguӗn vӕn này ÿӇ duy trì lòng
tin và giӳ giá cә phiӃu
Ĉӕi vӟi công ty tѭ nhân hay TNHH,
ngѭӡi ta có thӇ huy ÿӝng vӕn bҵng cách

kêu gӑi các cәÿông, ÿӗng thӡi trӣ thành
ÿӗng sӣ hӳu công ty.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 79
Lӧi nhuұn giӳ lҥi
Lӧi nhuұn giӳ lҥi ÿѭӧc tҥo ra tӯ quá trình hoҥt ÿӝng
kinh doanh và dùng ÿӇ tái ÿҫu tѭ mӣ rӝng sҧn xuҩt
kinh doanh.
Lӧi nhuұn giӳ lҥi cNJng là nguӗn tài chính chӫ yӃu. Sӱ
dөng nguӗn vӕn này doanh nghiӋp không phҧi trҧ lãi
suҩt. Tuy nhiên, nӃu dӵ án này không mang lҥi hie65uq
quҧ nhѭ nhӳng dӵ án khác => doanh nghiӋp không
nên ÿҫu tѭ vào.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 80
Vӕn trӧ cҩp
Mӝt sӕ tә chӭc, ví dө các ÿoàn thӇ, hӝi tӯ thiӋn
thѭӡng ÿѭӧc các trӧ cҩp cho dӵ án cӫa mình. Ĉây là
nguӗn vӕn không phҧi hoàn trҧ, nhѭng khi nhұn vӕn,
các tә chӭc phҧi ÿáp ӭng 1 sӕÿiӅu kiӋn.
Ĉánh giá các dӵ án cӫa nhӳng tә chӭc này ngѭӡi ta
thѭӡng dùng phân tích lӧi ích- chi phí hѫn là ÿѫn thuҫn
xét yӃu tӕ
tài chính.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 81
CÁC QUAN ĐIỂM PHÂN TÍCH
TÀI CHÍNH
Theo quan ÿiӇm vӅ nguӗn vӕn, ta có thӇ xét
dӵ án theo 2 quan ÿiӇm
Quan ÿiӇm tәng ÿҫu tѭ
Quan ÿiӇm ChӫĈҫu tѭ
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 82

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Ngân lưu theo 2 quan điểm
Năm 0 1
Ngân lưu cả dự án -1000 1200
Ngân lưu vay và trả nợ 400 -432
Ngân lưu chủ sở hữu -600 768
Lãi suất tiền vay 8%
Xét một báo cáo ngân lưu đơn giản như
sau:
Ví dө nguӗn: Tác giҧ NguyӉn Tҩn Bình
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 83
PHÂN T
Í
CH TA
Ø
I CH
Í
NH
(quan ÿiӇm tәng ÿҫu tѭ)
Năm 0 1
Ngân lưu cả dự án -1000 1200
Ngân lưu vay và trả nợ 400 -432
Ngân lưu chủ sở hữu -600 768
Lãi suất tiền vay 8%
Trong đó:
(i) Dòng ngân lưu đầu tiên là dòng ngân lưu của toàn
bộ dự án, còn gọi là dòng ngân lưu tổng đầu tư (TIP)
hay là dòng ngân lưu tự do (FCF). Nó chưa nói lên cơ
cấu tài chính dự án, chưa phân biệt nguồn vốn từ đâu
đến. Có thể xem đó là dòng ngân lưu “chưa bò chia”

(còn … tự do)
Ví dө nguӗn: Tác giҧ NguyӉn Tҩn Bình
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 84
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Ngân lưu theo 2 quan điểm
Năm 0 1
Ngân lưu cả dự án -1000 1200
Ngân lưu vay và trả nợ 400 -432
Ngân lưu chủ sở hữu -600 768
Lãi suất tiền vay 8%
Trong đó:
(ii) Dòng ngân lưu thứ hai là dòng ngân lưu đi vay và
trả nợ vay, còn gọi là dòng ngân lưu của nhà cho
vay. Nó cho dự án vay ở năm 0, thu về ở năm 1.
Và đặc biệt, nó được ưu tiên thu trước vốn chủ sở
hữu (trình tự thanh lý tài sản)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 85
PHÂN T
Í
CH TA
Ø
I CH
Í
NH
(quan ÿiӇm chӫ sӣ hӳu)
Năm 0 1
Ngân lưu cả dự án -1000 1200
Ngân lưu vay và trả nợ 400 -432
Ngân lưu chủ sở hữu -600 768
Lãi suất tiền vay 8%

Trong đó:
(iii) Dòng ngân lưu thứ ba là dòng ngân lưu còn lại
cho chủ sở hữu. Chủ sở hữu chi đầu tư 600 và
mang về 768. Quan điểm chủ sở hữu đứng trên
dòng ngân lưu này
Và đặc biệt, nó chỉ được thu sau khi đã hoàn
thành nghóa vụ trả nợ (trình tự ưu tiên thanh lý tài
sản)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 86
Năm 0 1
Ngân lưu cả dự án -1000 1200
Ngân lưu vay và trả nợ 400 -432
Ngân lưu chủ sở hữu -600 768
Lãi suất tiền vay 8%
Vì được ưu tiên thu trước từ dòng tiền do dự án
mang về, quan điểm nhà cho vay chỉ quan tâm
đến dòng ngân lưu thứ nhất, tức ngân lưu của
toàn bộ dự án.
Quan điểm nhà cho vay do vậy còn gọi là quan
điểm tổng đầu tư.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 87
PHÂN T
Í
CH TÀI CH
Í
NH
Năm 0 1
Ngân lưu cả dự án -1000 1200
Ngân lưu vay và trả nợ 400 -432
Ngân lưu chủ sở hữu -600 768

Lãi suất tiền vay 8%
Về hình thức, báo cáo ngân lưu theo quan
điểm nhà cho vay sẽ là dòng ngân lưu của
toàn bộ dự án, tức KHÔNG CÓ dòng thu đi
vay và chi trả nợ vay.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 88
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Suất chiết khấu theo 2 quan điểm
Năm 0 1
Ngân lưu cả dự án -1000 1200
Ngân lưu vay và trả n
ơ
ï400-432
Ngân lưu chủ sở hữu -600 768
Lãi suất tiền vay 8%
Quan điểm chủ sở hữu sử dụng suất sinh lời đòi hỏi
(chi phí cơ hội của vốn chủ sở hữu) để chiết khấu
dòng ngân lưu chủ sở hữu.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 89
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Suất chiết khấu theo 2 quan điểm
Năm 0 1
Ngân lưu cả dự án -1000 1200
Ngân lưu vay và trả nợ 400 -432
Ngân lưu chủ sở hữu -600 768
Lãi suất tiền vay 8%
Quan điểm nhà cho vay xét trên dòng ngân lưu
cả dự án (trong đó có vốn chủ sở hữu và nợ vay)
mà mỗi nguồn vốn có suất sinh lời khác nhau: suất
sinh lời đòi hỏi của vốn chủ sở hữu và lãi suất cho

vay. Suất chiết khấu sẽ được tính “bình quân”.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 90
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
R
c
: Chi phí sử dụng vốn bình quân
Ví dụ:
Trong dự án trên suất sinh lời của vốn chủ sở hữu là 28%, lãi
suất tiền vay 8%, tỉ trọng nợ vay 40%, tỉ trọng vốn chủ sở hữu
60%. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền sẽ được tính
theo công thức như sau:
Rc = 60%
u
28% + 40%
u
8% = 20%
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 91
Phân tích tài chính theo 2
quan ÿiӇm Chӫÿҫu tѭ-
Tәng ÿҫu tѭ
Ví dө 13:
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 92
25%ThuӃ suҩt thu nhұp
mӛi năm, tӯ năm 1(1000$)80Chi phí quҧn lý
mӛi năm, tӯ năm 1(1000$)500Chi phí trӵc tiӃp
tính trên doanh thu10%Khoҧn phҧi thu
mӛi năm, tӯ năm 1(1000$)1000Doanh thu
(1000$)KӃ hoҥch hoҥt ÿӝng
Trҧ nӧ (vӕn gӕc + lãi) bҵng nhau hàng năm, bҳt ÿҫu tӯ năm 1
năm3Thӡi hҥn trҧ nӧ

năm10%Lãi suҩt
(1000$)400Vӕn vay
Khoҧn vay
Giá trӏ thanh lý cӫa tài sҧn là giá trӏ còn lҥi vào cuӕi năm thӭ 3 và ÿѭӧc thu hӗi vào năm 4
mơ hình tuyӃn tínhnăm10Máy móc - nhà xѭӣng
Khҩu hao
(1000$)1000Nhà xѭӣng - máy móc
KӃ hoҥch ÿҫu tѭ
Bҧng thơng sӕ
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 93
0.00146.22279.15400Nӧ cuӕi kǤ
0.000.000.00Vay thêm trong kǤ
146.22132.93120.85Trҧ vӕn gӕc
14.6227.9240.00Trҧ lãi
160.85160.85160.85Trҧ nӧ
14.6227.9240.00Lãi trong kǤ
146.22279.15400.00Nӧÿҫu kǤ
3210Năm
Lӏch vay & trҧ nӧ
10000-100Thay ÿәi AR
100100100Khoҧn phҧi thu (AR)
43210Năm
Bҧng vӕn lѭu ÿӝng
7008009001000Giá trӏ TS cuӕi kǤ
100100100Khҩu hao trong kǤ
8009001000Giá trӏ TS ÿҫu kǤ
3210Năm
Lӏch khҩu hao
15%WACC >>Tәng ÿҫu tѭ
18%Chӫÿҫu tѭ

Suҩt thu lӧi
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 94
229.03219.06210.00Lӧi nhuұn sau thuӃ
76.3473.0270.00ThuӃ (30%)
305.38292.08280Lӧi nhuұn chӏu thuӃ
14.6227.9240.00Trҧ lãi
100100100Khҩu hao
808080Chi phí quҧn lý
500500500Chi phí trӵc tiӃp
Chi
100010001000Doanh thu
Thu
3210Năm
Báo cáo thu nhұp
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 95
800.00343.66346.98250.00-1000Ngân lѭu ròng
0.00656.34653.02650.001000Ngân lѭu ra
76.3473.0270.00ThuӃ
808080Chi phí quҧn lý
500500500Chi phí trӵc tiӃp
1000Chi phí ÿҫu tѭ
Các khoҧn chi
800100010009000Ngân lѭu vào
700Giá trӏ thanh lý
10000-100Thay ÿәi AR
100010001000Doanh thu
Các khoҧn thu
43210Năm
Báo cáo ngân lѭu theo quan ÿiӇm Tәng ÿҫu tѭ (TIP)
NPV= $168.7

IRR=21.5%
Xem xét dòng ngân lưu chưa chia - còn gọi là Dòng ngân lưu tự
do (FCF: Free Cash Flow)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 96
800182.81186.1389.15-600Ngân lѭu ròng
0817.19813.87810.851000Ngân lѭu ra
160.85160.85160.85Trҧ nӧ
76.3473.0270.00ThuӃ
808080Chi phí quҧn lý
500500500Chi phí trӵc tiӃp
1000Chi phí ÿҫu tѭ
Các khoҧn chi
80010001000900400Ngân lѭu vào
400Vay nӧ
700Giá trӏ thanh lý
10000-100Thay ÿәi AR
100010001000Doanh thu
Các khoҧn thu
43210Năm
Báo cáo ngân lѭu theo quan ÿiӇm Chӫÿҫu tѭ (EPV)
NPV= $133.13
IRR=25.8%
Xem xét dòng ngân lưu còn lại của chủ sở hữu (sau khi đã trừ
đi dòng ngân lưu Vay và Trả nợ vay)
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 97
Phҫn 3:
Phân tích rӫi ro tài chính dӵ
án ÿҫu tѭ
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 98
1. Các khái niӋm vӅ rӫi ro

 Rӫi ro là khҧ năng xҧy ra sӵ khác biӋt
giӳa kӃt quҧ thӵc tӃ và kӃt quҧ kǤ vӑng
cӫa kӃ hoҥch.
 Rӫi ro xҧy ra trong q trình tiӃn hành các
hoҥt ÿӝng khi có sӵ tác ÿӝng ngүu nhiên.
 Rӫi ro phát sinh khi có yӃu tӕ tác ÿӝng tӟi
mӝt hoҥt ÿӝng cө thӇ, làm thay ÿәi hoһc
gây tәn thҩt và sai lӋch kӃt quҧ dӵÿӏnh
ban ÿҫ
u cӫa hoҥt ÿӝng ÿó.
 Rӫi ro là mӝt hiӋn tѭӧng khách quan, tӗn
tҥi trong mӑi hoҥt ÿӝng kinh tӃ, xã hӝi, tӵ
nhiên.
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 99
Phân tích rӫi ro khi ÿánh giá hiӋu quҧ kinh tӃ - tài chính cӫa
các dӵ án ÿҫu tѭ là q trình tәng thӇ ÿѭӧc tiӃn hành
nghiên cӭu nhӳng ҧnh hѭӣng tác ÿӝng lên dӵ án do sӵ
khơng chҳc chҳn ӣ mӝt sӕ thơng tin ÿҫu vào (input
information).
Khái niӋm phân tích rӫi ro tài chính
dӵ án ÿҫu tѭ
TS. LUONG DUC LONG - DHBK 100
Nӝi dung
 Nhұn dҥng, phân loҥi rӫi ro có ҧnh hѭӣng tӟi hiӋu
quҧ tài chính cӫa dӵ án.
 Ĉo lѭӡng, ÿánh giá ҧnh hѭӣng cӫa rӫi ro tӟi hiӋu quҧ
tài chính cӫa dӵ án.
 Phân tích các biӋn pháp an tồn và phòng ngӯa rӫi ro
tài chính cӫa dӵ án.
Mục đích

 Tăng tối đa khả năng xảy ra các sự kiện có tác
động tích cực đến dự án (nắm bắt cơ hội)
 Giảm thiểu khả năng xảy ra các sự kiện có ảnh
hưởng bất lợi đối với mục tiêu của dự án (giảm
thiếu nguy cơ)
Phân tích rӫi ro tài chính dӵ án ÿҫu tѭ

×