Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng động kinh - Phân loại động kinh part 3 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 5 trang )

Các cơn động kinhCác cơn động kinh
2. động kinh toàn thể:2. động kinh toàn thể: là quá trlà quá trìình bệnh lý xâm nh bệnh lý xâm
phạm một lúc cả 2 bán cầu. LS, EEG.phạm một lúc cả 2 bán cầu. LS, EEG.
Cơn lớn Grand Mal (tonicCơn lớn Grand Mal (tonic clonic seizures):clonic seizures): đây đây
là thể nặng nhất của là thể nặng nhất của ĐĐKTT, bắt đầu bằng mất ý KTT, bắt đầu bằng mất ý
thức đột ngột, co cứng thức đột ngột, co cứng co giật co giật hồi phục, BN từ từ hồi phục, BN từ từ
tỉnh lại.tỉnh lại.
Cơn nhỏ Petit Mal Absences (cơn vắng ý thức):Cơn nhỏ Petit Mal Absences (cơn vắng ý thức):
BN đột ngột mấy ý thức, đôi khi nhãn cầu đảo lên BN đột ngột mấy ý thức, đôi khi nhãn cầu đảo lên
trên, ngừng đột ngột các hoạt động đang làm trên, ngừng đột ngột các hoạt động đang làm
(ngừng (ngừng ăăn, nói, viết, rơi bát đũa, bút ) trong thời n, nói, viết, rơi bát đũa, bút ) trong thời
gian này mất tiếp ngoại 30 giây tiếp tục công việc gian này mất tiếp ngoại 30 giây tiếp tục công việc
đang làm dở. Khi có mất ý thức kèm co giật một đang làm dở. Khi có mất ý thức kèm co giật một
nhóm cơ nào đó, mất trơng lực, 1 nhóm cơ nhỏ, nhóm cơ nào đó, mất trơng lực, 1 nhóm cơ nhỏ,
động tác tự động, chép miệng, chặc lỡi, cơn xoa, động tác tự động, chép miệng, chặc lỡi, cơn xoa,
vã mồ hôi Vắng ý thức phối hợp.vã mồ hôi Vắng ý thức phối hợp.
Các cơn động kinhCác cơn động kinh
Cơn giật cơ (Myoclonic seizures):Cơn giật cơ (Myoclonic seizures): BN mất ý thức, BN mất ý thức,
giật cơ thành từng nhịp, khoảng 1 phút, hay gặp ở giật cơ thành từng nhịp, khoảng 1 phút, hay gặp ở
trẻ em. EEG: đa gai/ gai châm đồng thtrẻ em. EEG: đa gai/ gai châm đồng thìì 2 bc u thế 2 bc u thế
vùng trán.vùng trán.
Cơn co cứng cơ (tonic seizure):Cơn co cứng cơ (tonic seizure): BN mất ý thức, BN mất ý thức,
cơ co cứng, uốn cong ngời ra sau oặc sang bên cơ co cứng, uốn cong ngời ra sau oặc sang bên
khoảng 1 phút. EEG: kịch phát nhọn nhanh đồng khoảng 1 phút. EEG: kịch phát nhọn nhanh đồng
ththìì 2 bc.2 bc.
Cơn mất trơng lực (Atonic sezure):Cơn mất trơng lực (Atonic sezure): BN mất ý BN mất ý
thức kèm mất trơng lực đột ngột các nhóm cơ thức kèm mất trơng lực đột ngột các nhóm cơ
nâng hàm dới, cơ cổ, hoặc tứ chi, nặng có thể nâng hàm dới, cơ cổ, hoặc tứ chi, nặng có thể
ngã. Khoảng 1 phút. EEG: loạt kịch phát đa gaingã. Khoảng 1 phút. EEG: loạt kịch phát đa gai
châm/ gaichâm/ gai châm 2bc ts 1,5châm 2bc ts 1,5 2 ck/giây.2 ck/giây.
Các cơn động kinhCác cơn động kinh


Hội chứng West:Hội chứng West: gặp trẻ dới 3 tuổi co gặp trẻ dới 3 tuổi co
thắt gấp co thắt kiểu cúi chào, cơn xảy ra thắt gấp co thắt kiểu cúi chào, cơn xảy ra
đơn độc chỉ co gấp 1 lần song các cơn có đơn độc chỉ co gấp 1 lần song các cơn có
thể liên tiếp tuỳ mức độ.thể liên tiếp tuỳ mức độ.
Cơn bổ sung:Cơn bổ sung:
ĐĐK liên tiếp, trạng thái K liên tiếp, trạng thái ĐĐK.K.
EEG: xuất hiện liên tục các loạt kịch phát EEG: xuất hiện liên tục các loạt kịch phát
kiểu kiểu ĐĐK chủ yếu sóng chậm lan toả2 bc K chủ yếu sóng chậm lan toả2 bc
do tdo tìình trạng mất ý thức nh hôn mê. nh trạng mất ý thức nh hôn mê.
Trạng thái động kinhTrạng thái động kinh
Calmeil (1824): .Calmeil (1824): C Cn gn kt thỳc ó cú cn n gn kt thỳc ó cú cn
khỏc xut hin, k tip nhau khụng ngng .khỏc xut hin, k tip nhau khụng ngng .
Gastaut (1967): cn K di hoc nhc li Gastaut (1967): cn K di hoc nhc li
vi khong cỏch ngn cú th to ra mt vi khong cỏch ngn cú th to ra mt
tỡnh trng K c nh v bn vng . tỡnh trng K c nh v bn vng .
Cn di trờn 30 phỳt (Loiseau & Jallon, 1990).Cn di trờn 30 phỳt (Loiseau & Jallon, 1990).
Theo PLQT các cơn Theo PLQT các cơn ĐĐK, K, ĐĐK liên tục là trạng K liên tục là trạng
thái có các cơn co giật thái có các cơn co giật ĐĐK liên tiếp hoặc kéo dài K liên tiếp hoặc kéo dài
đến mức duy trđến mức duy trìì mãi không dứt cơn. mãi không dứt cơn.

ng kinh liờn tc: ng kinh liờn tc:
thc cht l TTK thc cht l TTK
(Gastaut)(Gastaut)
PH¢N LO¹I TR¹NG TH¸I PH¢N LO¹I TR¹NG TH¸I
§§
éng kinhéng kinh
Phân loại theo cơn (Gastaut, 1983).Phân loại theo cơn (Gastaut, 1983).
Cơn ĐK Trạng thái ĐK(TTĐK)Cơn ĐK Trạng thái ĐK(TTĐK)
+ Cơn toàn bộ:+ Cơn toàn bộ: + TTĐK toàn bộ:+ TTĐK toàn bộ:
. Các cơn vắng .TTĐK cơn vắng. Các cơn vắng .TTĐK cơn vắng

. Các cơn giật cơ .TTĐK giật cơ. Các cơn giật cơ .TTĐK giật cơ
. Các cơn co giật .TTĐK co giật. Các cơn co giật .TTĐK co giật
. Các cơn trương lực . Các cơn trương lực .TTĐK trương lực.TTĐK trương lực
. Các cơn co giật. Các cơn co giật trương lực trương lực .TTĐK trương lực.TTĐK trương lực co giậtco giật
+ +
Cơn cục bộ:Cơn cục bộ: + TTĐK cục bộ:+ TTĐK cục bộ:
. Các cơn cục bộ đơn giản. Các cơn cục bộ đơn giản . TTĐK cục bộ đơn giản. TTĐK cục bộ đơn giản
. Các cơn cục bộ phức tạp . TTĐK cục bộ phức tạp. Các cơn cục bộ phức tạp . TTĐK cục bộ phức tạp
. Các cơn cục bộ toàn bộ . TTĐK cục bộ toàn bộ hoá . Các cơn cục bộ toàn bộ . TTĐK cục bộ toàn bộ hoá
hoá thứ phoá thứ p
h¸th¸t
thứ phát.thứ phát.
+ Các cơn không phân loại + TT + Các cơn không phân loại + TT
§§KK
không phân loại.không phân loại.

×