Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Công ty cổ phần chứng khoán sài gòn các báo cáo tài chính riêng đã được kiểm toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và báo cáo của hội đồng quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.64 KB, 47 trang )

Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn
Các Báo cáo Tài chính riêng đã được kiểm tốn tại ngày
31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày
và Báo cáo của Hội đồng Quản trị


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

MỤC LỤC

Trang

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

1-3
4

CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TỐN
Bảng Cân đối Kế toán riêng
Báo cáo Kết quả Hoạt động Kinh doanh riêng

5-8
9 - 10

Báo cáo Lưu chuyển Tiền tệ riêng

11 - 12

Thuyết minh Báo cáo Tài chính riêng


13 - 40


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn (“Cơng ty”) trình bày báo cáo này và các
báo cáo tài chính riêng của Cơng ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008.

CƠNG TY
Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn (“Cơng ty”) là một cơng ty cổ phần được thành lập tại Việt
Nam. Công ty được cấp Giấy phép hoạt động số 3041/GP-UB, do Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ
Chí Minh cấp ngày 27 tháng 12 năm 1999 và được cấp giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số
056679, do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp đăng kí lần đầu vào ngày 30 tháng
12 năm 1999. Công ty được cấp Giấy phép Hoạt động Kinh doanh số 03/GPHĐKD do Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 05 tháng 4 năm 2000 và các giấy phép kinh doanh điều chỉnh
tiếp theo.
Hoạt động chính của Cơng ty bao gồm mơi giới chứng khốn, tự doanh chứng khốn, tư vấn tài
chính và đầu tư chứng khoán, lưu ký chứng khoán và bảo lãnh phát hành chứng khốn.
Cổ phiếu của Cơng ty chính thức đăng ký giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
từ ngày 15 tháng 12 năm 2006 và đã chuyển sang niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ
Chí Minh từ ngày 29 tháng 10 năm 2007.
Cơng ty có trụ sở chính đặt tại 72 Nguyễn Huệ, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơng ty cũng
đồng thời có các chi nhánh đặt tại thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Hà Nội và Hải Phòng.

KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ CỔ TỨC
Lợi nhuận thuần sau thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Công ty là
259.300.504.110 đồng Việt Nam (năm 2007: 855.764.976.019 đồng Việt Nam).
Trong năm, công ty đã trả cổ tức đợt 2 cho năm 2007 bằng tiền với tổng trị giá là 270.133.342.000
đồng Việt Nam và tạm ứng cổ tức đợt 1 cho năm 2008 bằng tiền với tổng trị giá là
134.918.440.000 đồng Việt Nam.


CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM
Theo CV số 05/2009/CV-SSIHO của SSI gửi cho SGDCK TP.HCM, công ty sẽ tiến hành thực hiện
chuyển đổi 1.666.680 trái phiếu mã SSICB0206 thành cổ phiếu phổ thông theo tỷ lệ 1:10 vào ngày
30/01/2009 và thực hiện trả lãi trong năm 2009 cho 1.666.680 trái phiếu mã SSICB0206 và
2.222.240 trái phiếu mã SSICB0306.
Do trái phiếu chuyển đổi SSICB0206 đã được phát hành trước khi cổ phiếu SSI được niêm yết trên
SGDCK TP.HCM nên SGDCK TP.HCM sẽ không điều chỉnh giá tham chiếu cổ phiếu SSI khi tiến
hành chuyển đổi trái phiếu SSICB0206 thành cổ phiếu.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Các thành viên Hội đồng Quản trị trong năm 2008 và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Nguyễn Duy Hưng
Ông Nguyễn Hồng Nam
Ông Akihiko Kanamura
Ông Tastsuoka Toyoji

Chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên

Ơng Ngơ Văn Điểm
Ơng Gilles Planté

Bổ nhiệm ngày 1 tháng 11 năm 1999
Bổ nhiệm ngày 1 tháng 11 năm 1999
Bổ nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2008
Bổ nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2007
miễn nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2008

Bổ nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2007
Bổ nhiệm ngày 4 tháng 10 năm 2007

Ủy viên
Ủy viên

1


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ (tiếp theo)

BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Các thành viên Ban Giám đốc trong năm 2008 và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Nguyễn Duy Hưng
Ông Nguyễn Hồng Nam

Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc

Bổ nhiệm ngày 5 tháng 3 năm 2007
Bổ nhiệm ngày 5tháng 4năm 2000

KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam bày tỏ nguyện vọng được tiếp tục làm cơng tác kiểm tốn
cho Cơng ty.

CƠNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Ban Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo các báo cáo tài chính riêng cho từng năm tài chính phản
ánh trung thực và hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu

chuyển tiền tệ của Cơng ty trong năm. Trong quá trình lập các báo cáo tài chính riêng này, Ban
Giám đốc cần phải:


lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;



thực hiện các đánh giá và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;



nêu rõ các chuẩn mực kế tốn áp dụng cho Cơng ty có được tn thủ hay khơng và tất cả
những sai lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này đã được trình bày và giải thích trong
các báo cáo tài chính riêng; và



lập các báo cáo tài chính riêng trên cơ sở nguyên tắc hoạt động liên tục trừ trường hợp không
thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động.

Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty đã tuân thủ những yêu cầu nêu trên trong việc lập các báo
cáo tài chính riêng.
Ban Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo việc các sổ sách kế tốn thích hợp được lưu giữ để phản
ánh tình hình tài chính của Cơng ty, với mức độ chính xác hợp lý, tại bất kỳ thời điểm nào và đảm
bảo rằng các sổ sách kế toán tuân thủ với hệ thống kế toán đã được đăng ký. Ban Giám đốc cũng
chịu trách nhiệm về việc quản lý các tài sản của Công ty và do đó phải thực hiện các biện pháp
thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và những vi phạm khác.

2



Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn
BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ (tiếp theo)

PHÊ DUYỆT CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Chúng tơi phê duyệt các báo cáo tài chính riêng kèm theo. Các báo cáo này phản ánh trung thực
và hợp lý tình hình tài chính của Cơng ty vào ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động kinh
doanh riêng và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày phù hợp với
Chuẩn mực Kế toán và Hệ thống Kế toán Việt Nam, và chế độ kế toán áp dụng cho các cơng ty
chứng khốn được quy định tại Quyết định số 99/2000/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính và tn thủ các quy định có liên quan.
Thay mặt Hội đồng Quản trị,

Ông Nguyễn Duy Hưng
Chủ tịch
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Ngày 25 tháng 2 năm 2009

3


Số tham chiếu: 60755007/13534908

BÁO CÁO KIỂM TỐN ĐỘC LẬP
Kính gửi:

Hội đồng Quản trị
Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn


Chúng tơi đã kiểm tốn bảng cân đối kế tốn riêng vào ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Công ty Cổ
phần Chứng khốn Sài Gịn (“Cơng ty”), báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng và báo cáo lưu
chuyển tiền tệ riêng có liên quan cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và thuyết minh báo cáo tài chính
riêng kèm theo (“các báo cáo tài chính riêng”) được trình bày từ trang 5 đến trang 40. Các báo cáo tài
chính riêng này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc của Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra
ý kiến về các báo cáo tài chính riêng này dựa trên việc kiểm tốn của chúng tơi.
Cơ sở ý kiến kiểm tốn
Chúng tơi đã tiến hành kiểm tốn theo các quy định của các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam và Quốc
tế được áp dụng tại Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện
việc kiểm toán để đạt được mức tin cậy hợp lý về việc các báo cáo tài chính riêng khơng có sai sót
trọng yếu. Việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, theo phương pháp chọn mẫu, các bằng chứng về số
liệu và các thuyết minh trên các báo cáo tài chính riêng. Việc kiểm tốn cũng bao gồm việc đánh giá
các nguyên tắc kế toán đã được áp dụng và các ước tính quan trọng của Ban Giám đốc cũng như đánh
giá việc trình bày tổng thể các báo cáo tài chính riêng. Chúng tơi tin tưởng rằng cơng việc kiểm tốn
của chúng tơi cung cấp cơ sở hợp lý cho ý kiến kiểm toán.
Ý kiến kiểm tốn
Theo ý kiến của chúng tơi, các báo cáo tài chính riêng đính kèm đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên
các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Cơng ty vào ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt
động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày phù hợp với
Chuẩn mực Kế toán và Hệ thống Kế tốn Việt Nam, và các chính sách kế toán được quy định tại Quyết
định số 99/2000/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Bộ Tài chính và tn thủ các quy định có liên
quan.

Cơng ty Trách nhiệm Hữu hạn Ernst & Young Việt Nam

Trần Đình Cường
Tổng Giám đốc
Kiểm toán viên đã đăng ký
Số đăng ký: 0135/KTV
Hà Nội, Việt Nam

Ngày 26 tháng 2 năm 2009

Võ Xuân Minh
Kiểm toán viên phụ trách
Kiểm toán viên đã đăng ký
Số đăng ký: 0923/KTV


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B01-CTCK

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RIÊNG
ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị: đồng Việt Nam

số
100

110
111
112
113
114

TÀI SẢN

I.


116

121
122

II.

Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền mặt tại quỹ
2. Tiền gửi ngân hàng
3. Tiền đang chuyển
4. Tiền gửi của người đầu tư về giao
dịch chứng khoán
5. Tiền gửi về bán chứng khoán phát
hành
6. Tiền gửi thanh toán bù trừ giao
dịch chứng khoán
Các khoản đầu tư chứng khoán
ngắn hạn và đầu tư ngắn hạn khác
1. Chứng khoán tự doanh
2. Dự phịng giảm giá chứng khốn
và đầu tư ngắn hạn

136
138

III. Các khoản phải thu
1. Phải thu của trung tâm GDCK
2. Phải thu của nhà đầu tư
3. Phải thu của tổ chức phát hành

chứng khoán
4. Ứng trước cho người bán
5. Thuế giá trị gia tăng được khấu
trừ
6. Phải thu khác

150
151
152
153
156

V. Tài
1.
2.
3.
4.

130
131
132
133
135

Ngày 31 tháng 12
năm 2008

Ngày 31 tháng 12
năm 2007


2.255.406.279.680

2.975.104.140.785

1.515.530.387.915
330.687.419
790.278.740.079
-

1.487.529.072.955
3.901.836.997
218.954.186.759
-

724.920.960.417

1.264.663.878.109

-

-

-

9.171.090

IV.3

448.078.208.992
473.781.503.876


310.021.476.648
370.902.592.198

IV.3

(25.703.294.884)

(60.881.115.550)

IV.4

286.577.120.210
209.429.279.076

1.154.286.467.255
250.028.880.120

IV.5
IV.6

67.154.262.906
5.147.469.367

59.294.271.777
841.806.055.154

IV.7

4.846.108.861


3.157.260.204

5.220.562.563
2.138.856.708
2.683.705.855
-

23.267.123.927
3.454.328.757
1.975.817.170
-

398.000.000

17.836.978.000

A - TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ
NGẮN HẠN

115

120

Thuyết
minh

sản lưu động khác
Tạm ứng
Chi phí trả trước

Tài sản thiếu chờ xử lý
Tài sản cầm cố, ký cược, ký quỹ
ngắn hạn

IV.1

IV.2

IV.8

IV.9

Các thuyết minh đính kèm từ mục I đến VI là một phần của báo cáo tài chính riêng này.
5


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RIÊNG
ngày 31 tháng 12 năm 2008

6

B01-CTCK


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B01-CTCK

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RIÊNG (tiếp theo)

ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị: đồng Việt Nam

số
200

TÀI SẢN

I.

220

II.

222
223
225
227

Ngày 31 tháng 12
năm 2008

Ngày 31 tháng 12
năm 2007

2.848.949.326.640

3.159.605.448.029

161.413.031.953

37.116.573.347
57.453.014.335
(20.336.440.988)
124.296.458.606
129.253.731.890
(4.957.273.284)

108.866.789.168
36.392.048.783
45.046.533.055
(8.654.484.272)
72.474.740.385
73.909.449.800
(1.434.709.415)

2.668.017.745.600

3.032.436.792.759

IV.11
IV.12
IV.13
IV.14

2.312.115.299.038
485.000.000.000
30.000.000.000
131.393.890.000

2.435.931.642.759

485.000.000.000
30.000.000.000
81.505.150.000

IV.11

(290.491.443.438)

-

-

-

19.518.549.087
6.492.060.132
6.140.770.930
6.885.718.025

18.301.866.102
6.015.644.132
1.513.947.613
10.772.274.357

5.104.355.606.320

6.134.709.588.814

B - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI
HẠN


210
211
212
213
214
215
216
217
218
219

221

Thuyết
minh

Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
2. Tài sản cố định th tài chính
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
3. Tài sản cố định vơ hình
Ngun giá
Giá trị hao mịn lũy kế
Các khoản đầu tư chứng khoán dài
hạn và đầu tư dài hạn khác
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn của

cơng ty chứng khốn
2. Đầu tư vào các cơng ty liên kết
3. Đầu tư vào các công ty con
4. Đầu tư dài hạn khác
5. Dự phịng giảm giá chứng khốn
và đầu tư dài hạn khác

230

IV. Tài
1.
2.
3.

250

IV.10.2

III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

240
241
242
243

IV.10.1

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

sản dài hạn khác

Ký quỹ, ký cược dài hạn
Tiền nộp Quỹ hỗ trợ thanh tốn
Tài sản dài hạn khác

IV.15
IV.16

Các thuyết minh đính kèm từ mục I đến VI là một phần của báo cáo tài chính riêng này.
7


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B01-CTCK

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RIÊNG (tiếp theo)
ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị: đồng Việt Nam

số

NGUỒN VỐN

300

A - NỢ PHẢI TRẢ

310
315
318

319
320

I.

323
324
325
327
328
332

Nợ ngắn hạn
1. Phải trả Trung tâm giao dịch CK
2. Phải trả người bán
3. Người mua ứng trước
4. Phải trả cổ tức, gốc và lãi trái
phiếu
Trong đó:
Phải trả cổ tức, gốc và lãi trái
phiếu
Phải trả cổ tức cho cổ đông
5. Thuế và các khoản phải trả khác
6. Phải trả nhân viên
7. Chi phí phải trả
8. Phải trả tổ chức phát hành chứng
khốn
9. Phải trả, phải nộp khác
10. Tiền gửi thanh toán giao dịch
chứng khoán của người

đầu tư

Thuyết
minh

Ngày 31 tháng 12
năm 2008

Ngày 31 tháng 12
năm 2007

1.207.079.760.860

2.086.588.627.365

817.839.209.360
12.014.849.236
1.918.777.500

1.529.929.400.865
17.837.678.499
85.890.514.414

2.893.987.130

6.789.658.503

IV.20

1.267.989.130

1.625.998.000
23.618.527.700
13.750.000
55.715.091.831

6.264.928.503
524.730.000
87.922.832.291
34.110.727
78.021.555.183

IV.21
VI.22

534.991.600
2.945.175.572

12.713.535.200
3.995.267.877

IV.23

718.184.058.791

1.236.724.248.171

389.240.551.500
388.892.000.000
348.551.500


556.659.226.500
555.560.000.000
1.099.226.500

3.897.275.845.460

4.048.120.961.449

IV.17
IV.18

IV.19

340
341
342
344

II.

400

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

410
412

I.

Vốn góp ban đầu

1. Vốn góp cổ phần

IV.25

1.366.666.710.000
1.366.666.710.000

1.199.998.710.000
1.199.998.710.000

420
421
422
423

II.

Vốn bổ sung
1. Thặng dư vốn cổ phần
2. Vốn bổ sung từ lợi nhuận
3. Vốn bổ sung từ nguồn khác

IV.25

1.996.057.965.000
1.996.057.965.000
-

1.995.777.965.000
1.995.777.965.000

-

430

III. Các quỹ và lợi nhuận chưa phân
phối
1. Quỹ đầu tư, phát triển
2. Quỹ dự trữ pháp định và bổ sung
vốn điều lệ
3. Lợi nhuận chưa phân phối

622.757.817.191

852.344.286.449
-

IV.26
IV.25

115.064.783.174
423.558.040.839

28.647.186.451
815.849.843.038

IV. 26

84.134.993.178

7.847.256.960


(88.206.646.731)

-

(88.206.646.731)

-

5.104.355.606.320

6.134.709.588.814

431
432
438
439
440
443

450

Nợ dài hạn
1. Vay dài hạn
2. Nợ dài hạn
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn

4.

Quỹ khen thưởng và phúc lợi


IV. Vốn điều chỉnh
1. Giá trị thuần của chứng khốn
Ngân quỹ

IV.24

IV.25

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

Các thuyết minh đính kèm từ mục I đến VI là một phần của báo cáo tài chính riêng này.
8


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B01-CTCK

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RIÊNG (tiếp theo)
ngày 31 tháng 12 năm 2008

CÁC CHỈ TIÊU NGỒI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Đơn vị: đồng Việt Nam
Thuyết
minh

Ngày 31 tháng 12
năm 2007


4.535.411.100.000

5.240.634.400.000

3.866.326.750.000

1.324.951.350.000

1.576.434.200.000

3.915.683.050.000

2.289.892.550.000

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

979.783.520.000

669.084.350.000

-

289.842.260.000

979.783.520.000

379.242.090.000

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

873.856.250.000

241.345.260.000

873.856.250.000

241.345.260.000

-

69.886.850.000

873.856.250.000

171.458.410.000

-

Chứng khoán lưu ký của thành viên
trong nước
6.1
Chứng khoán giao dịch thành viên
trong nước
Chứng khoán giao dịch của cơng ty thành viên

trong nước
Chứng khốn giao dịch của người đầu tư
thành viên trong nước
Chứng khoán giao dịch của người ủy thác đầu
tư thành viên trong nước

Ngày 31 tháng 12
năm 2008

6.220.417.920.000

CHỈ TIÊU

-

6.

6.2
-

Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
thành viên trong nước
Chứng khốn tạm ngừng giao dịch của cơng ty
thành viên trong nước
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của người
đầu tư thành viên trong nước
Chứng khoán tạm ngừng giao dịch của người
ủy thác đầu tư

6.3 Chứng khoán cầm cố thành viên trong

nước
Chứng khốn cầm cố của cơng ty thành viên
trong nước
Chứng khoán cầm cố của người đầu tư thành
viên trong nước
Chứng khoán cầm cố của người ủy thác đầu

6.4. Chứng khoán tạm giữ của thành viên trong
nước
Chứng khoán tạm giữ của cơng ty thành viên
trong nước
Chứng khốn tạm giữ của người đầu tư thành
viên trong nước
Chứng khoán tạm giữ của người ủy thác đầu

Chứng khoán lưu ký thành viên nước
ngồi
7.1
Chứng khốn giao dịch thành viên
nước ngồi
Chứng khốn giao dịch của cơng ty thành viên
nước ngồi
Chứng khốn giao dịch của người đầu tư
thành viên nước ngồi
Chứng khốn giao dịch của người ủy thác đầu
tư thành viên nước ngoài
7.

Hoàng Thị Minh Thủy
Q.Kế tốn Trưởng


Nguyễn Thị Thanh Hà
Giám đốc Tài chính
9

Nguyễn Duy Hưng
Tổng Giám đốc


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B01-CTCK

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RIÊNG (tiếp theo)
ngày 31 tháng 12 năm 2008
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Ngày 25 tháng 2 năm 2009
Các thuyết minh đính kèm từ mục I đến VI là một phần của báo cáo tài chính riêng này.

10


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B02-CTCK

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH RIÊNG
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
PHẦN I: LÃI - LỖ
Đơn vị: đồng Việt Nam


số

CHỈ TIÊU

01

1.

02
03
04
05
06
07
08
09
10

Thuyết
minh

Doanh thu hoạt động kinh doanh
chứng khốn
Trong đó:
Doanh thu mơi giới chứng khốn cho
người đầu tư
Doanh thu hoạt động tự doanh chứng
khoán
Doanh thu quản lý danh mục đầu tư cho

người ủy thác đầu tư
Doanh thu bảo lãnh phát hành, đại lý
phát hành chứng khoán
Doanh thu tư vấn đầu tư chứng khoán
cho người đầu tư
Doanh thu lưu ký chứng khốn cho
người đầu tư
Hồn nhập dự phịng và các khoản trích
trước
Doanh thu về vốn kinh doanh
Doanh thu cho thuê tài sản, sử dụng
thiết bị, sử dụng thông tin

Năm trước (2007)

1.068.861.653.987

1.184.823.676.818
-

115.750.733.274

250.375.769.444

453.571.432.139

695.396.145.555

-


21.765.895.794

8.646.285.660

51.620.852.881

9.456.472.056

23.303.341.001

5.413.832.090

5.480.963.894

327.409.888.209
148.330.929.459

136.880.708.249

282.081.100

IV.27

Năm nay (2008)

-

11

2.


Các khoản giảm trừ doanh thu

IV.27

600.181.818

287.197.790

12

3.

Doanh thu thuần

IV.27

1.068.261.472.169

1.184.536.479.028

13

4.

Thu lãi đầu tư

IV.28

242.080.702.444


108.556.448.033

14

5.

Doanh thu hoạt động kinh doanh
chứng khốn và lãi đầu tư

1.310.342.174.613

1.293.092.927.061

1.034.752.704.183

341.569.884.689

275.589.470.430

951.523.042.372

761.877.232

1.096.828.631

274.827.593.198

950.426.213.741


IV.30

25.267.192.151

383.789.183

IV.30

22.335.211.375

145.647.903

2.931.980.776

238.141.280

15

6.

Chi phí hoạt động kinh doanh chứng
khốn

20

7.

Lợi nhuận gộp

30


8.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

40

9.

41

-

42

-

IV.29

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh chứng khốn
Các khoản thu nhập ngồi hoạt động
kinh doanh
Các khoản chi phí ngồi hoạt động kinh
doanh

50

10.


Lợi nhuận ngoài hoạt động kinh
doanh

60

11.

Tổng lợi nhuận trước thuế

277.759.573.974

950.664.355.021

61

12.

Lợi nhuận tính thuế

172.394.326.599

948.993.790.021

70

13.

18.459.069.864

94.899.379.002


259.300.504.110

855.764.976.019

1.933

8.296

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp

IV.19
Lợi nhuận sau thuế

80

14.

90

15. Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu

V.1

11


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn


B02-CTCK

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH RIÊNG
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Các thuyết minh đính kèm từ mục I đến VI là một phần của báo cáo tài chính riêng này.

12


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B02-CTCK

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH RIÊNG (tiếp theo)
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
PHẦN II: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Đơn vị: đồng Việt Nam
Số đầu năm

Số phải nộp trong
năm

Số đã nộp trong năm

Số cuối năm

10
11
12
13

14
15
16
17

87.922.832.291
105.052.660
72.714.774.513
15.103.005.118
14.446.090.378
564.517.826
92.396.914

70.040.967.391
2.526.616.634
18.581.997.450
34.427.600
48.897.925.707
25.880.411.826
11.000.000
22.723.149.159
283.364.722

(134.345.271.982)
(2.608.087.105)
(91.676.152.004)
(34.427.600)
(40.026.605.273)
(17.788.866.844)
(11.000.000)

(21.850.976.793)
(375.761.636)

23.618.527.700
23.582.189
(379.380.041)
23.974.325.552
22.537.635.360
1.436.690.192
-

18
19
20

-

-

-

-

87.922.832.291

Chỉ tiêu

70.040.967.391

(134.345.271.982)


23.618.527.700

Mã số

I
1
2
3
4
5
6

Thuế
Thuế giá trị gia tăng hàng bán nội địa
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
Thuế nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế nhà đất
Tiền thuê đất

7

Các loại thuế khác

Thuế thu nhập cá nhân
Thuế mơn bài
Thuế chuyển nhượng chứng khốn
Thuế khác
II

1
2

Các khoản phải nộp khác
Các khoản phí, lệ phí
Các khoản phải nộp khác
Tổng cộng

(*): Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm bao gồm 18.459.069.864 đồng EIT hiện hành cho năm 2008 và 122.927.586 đồng EIT phải nộp bổ
sung cho năm trước.

Hoàng Thị Minh Thủy
Q. Kế toán Trưởng

Nguyễn Thị Thanh Hà
Giám đốc Tài chính

Nguyễn Duy Hưng
Tổng Giám đốc

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Ngày 25 tháng 2 năm 2009
Các thuyết minh đính kèm từ mục I đến VI là một phần của báo cáo tài chính riêng này.
13


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B02-CTCK


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH RIÊNG (tiếp theo)
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

14


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B03-CTCK

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RIÊNG
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị: đồng Việt Nam

số

1
2
3
4
5
6
7
8
20
21
22
23
24

25
26

40

41
42
43
44
45
46
47
50

CHỈ TIÊU
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản
Khấu hao TSCĐ
Các khoản lập dự phòng
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Cổ tức, lãi chia đã trả
Tiền thực chi quỹ khen thưởng phúc lợi
Lãi lỗ thanh lý tài sản cố định
Lãi lỗ khác

Thuyết
minh


LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
ĐẦU TƯ
Tiền chi để mua sắm tài sản cố định và
XDCB
Tiền đầu tư vào công ty con
Tiền đầu tư vào công ty liên kết
Tiền thu về thanh lý và nhượng bán
TSCĐ
Tiền đầu tư vào các đơn vị khác
Thu hồi vốn từ các khoản đầu tư vào
đơn vị khác
Thu lãi đầu tư

1.099.226.500

729.985.137.291

(44.778.541.684)
-

(154.896.060.798)
(30.000.000.000)
(485.000.000.000)
(1.957.083.381.652)

1.258.207.508.868
234.220.711.315

83.833.790.846


938.089.883.164

15

(10.356.994.086)
18.885.224.274

23.931.083.029
(533.490.878.364)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư

806.260.818.558
(191.623.338.910)
436.588.511.065
(330.868.310.110)

(741.767.085.782)

IV.13
IV.12

7.091.966.775
58.253.905.550
(82.469.143.849)
(49.999.800.000)
(41.024.161.020)
167.849.153
(36.424.153.072)


-

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh chứng khoán

15.829.051.853
255.313.622.772
(91.676.152.004)
(403.425.784.000)
(72.633.003.730)
(2.443.902.854)
(186.385.146.110)

3.178.667.647
16.962.562.000

Lợi nhuận kinh doanh trước những
thay đổi vốn lưu động
(Tăng)/giảm)các khoản phải thu
(Tăng)/giảm chứng khoán tự doanh
Tăng/(giảm) các khoản phải trả
(Tăng)/giảm Các khoản chi phí trả
trước
(Tăng)/giảm các khoản ký quỹ, ký cược
Tăng/(giảm) các khoản nhận ký quỹ, ký
cược

950.664.355.021


(207.661.740.099)
258.625.907.230
(184.902.395.061)
(627.970.087.499)

IV.19
IV.25

Năm trước (2007)

277.759.573.974
IV.10

Năm nay (2008)

(2.543.145.651.604)


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B03-CTCK

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RIÊNG
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008
Các thuyết minh đính kèm từ mục I đến VI là một phần của báo cáo tài chính riêng này.

16


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn


B03-CTCK

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RIÊNG (tiếp theo)
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008

Đơn vị: đồng Việt Nam

số

51
52
53

54
55
56
60

Thuyết
minh

CHỈ TIÊU
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG
TÀI CHÍNH
Tiền thu góp vốn của chủ sở hữu
Chi mua cổ phiếu quỹ
Tiền vay
Tiền vay
Tiền phát hành trái phiếu chuyển đổi

Tiền trả nợ vay
Trả lãi tiền vay
Tăng khác liên quan đến vốn chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính

(88.206.646.731)
(80.394.835.691)
280.000.000

2.085.227.955.000
558.560.000.000
503.000.000.000
55.560.000.000
(752.000.000.000)
(6.168.051.057)
-

1.885.619.903.943

28.001.314.960

IV.25

Năm trước (2007)

(168.321.482.422)

IV.25


Năm nay (2008)

72.459.389.630

70

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

80

Tiền và các khoản tương đương tiền tồn
đầu kỳ

1.487.529.072.955

1.415.069.683.325

Tiền và các khoản tương đương tiền tồn
cuối kỳ

1.515.530.387.915

1.487.529.072.955

90

Hồng Thị Minh Thủy
Q.Kế tốn trưởng

Nguyễn Thị Thanh Hà

Giám đốc Tài chính

Nguyễn Duy Hưng
Tổng Giám đốc

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Ngày 25 tháng 2 năm 2009

Các thuyết minh đính kèm từ mục I đến VI là một phần của báo cáo tài chính riêng này.
17


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

I.

THƠNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn (“Công ty”) là một công ty cổ phần được thành lập
tại Việt Nam.
Hoạt động
Công ty được cấp Giấy phép Hoạt động số 3041/GP-UB, do Ủy ban Nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh cấp ngày 27 tháng 12 năm 1999 và được cấp giấy Chứng nhận Đăng ký Kinh
doanh số 056679, do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp đăng kí lần đầu
vào ngày 30 tháng 12 năm 1999. Công ty được cấp giấy phép hoạt động kinh doanh số
03/GPHĐKD do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 05 tháng 4 năm 2000 và các

giấy phép điều chỉnh tiếp theo.
Hoạt động chính của Cơng ty bao gồm mơi giới chứng khốn, tự doanh chứng khốn, tư
vấn tài chính và đầu tư chứng khốn, lưu ký chứng khoán và bảo lãnh phát hành chứng
khoán.
Cổ phiếu của Cơng ty chính thức đăng ký giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán
Hà Nội từ ngày 15 tháng 12 năm 2006 và đã chuyển sang niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng
khốn TP. Hồ Chí Minh từ ngày 29 tháng 10 năm 2007.
Cơng ty có trụ sở chính đặt tại 72 Nguyễn Huệ, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh. Cơng ty
cũng đồng thời có các chi nhánh đặt tại thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng và
Vũng Tàu.
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ ban đầu của Công ty theo giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 056679 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp vào ngày 30 tháng 12 năm 1999 là 6
tỷ đồng Việt Nam. Vốn điều lệ của Công ty đã được bổ sung trong từng thời kỳ theo các
giấy phép kinh doanh điều chỉnh. Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, tổng vốn điều lệ của
Công ty là 1.366.666.710.000 đồng Việt nam.
Trong năm 2008, Cơng ty có các đợt tăng vốn điều lệ như sau:
Vốn tăng thêm (đồng Việt Nam) Được phê duyệt theo
166.668.000.000

Giấy phép số 123/UBCK-GPĐCCTCK

Ngày
16 tháng 4 năm 2008

Hội đồng quản trị
Các thành viên của Hội đồng quản trị trong năm 2008 và tại ngày lập báo cáo này bao
gồm:
Ông Nguyễn Duy Hưng
Ông Nguyễn Hồng Nam

Ơng Akihiko Kanamura
Ơng Tastsuoka Toyoji

Chủ tịch
Ủy viên
Ủy viên
Ủy viên

Ơng Ngơ Văn Điểm
Ông Gilles Planté

Ủy viên
Ủy viên

18

Bổ nhiệm ngày 1 tháng 11 năm 1999
Bổ nhiệm ngày 1 tháng 11 năm 1999
Bổ nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2008
Bổ nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2007
miễn nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2008
Bổ nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2007
Bổ nhiệm ngày 4 tháng 10 năm 2007


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)

tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

I.

THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP (tiếp theo)
Ban Tổng Giám đốc
Các thành viên Ban Tổng Giám đốc trong năm 2008 và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Nguyễn Duy Hưng
Ông Nguyễn Hồng Nam

Tổng Giám đốc
Bổ nhiệm ngày 5 tháng 3 năm 2007
Phó Tổng Giám Bổ nhiệm ngày 5 tháng 4năm 2000
đốc

Ban Kiểm soát
Các thành viên Ban Kiểm soát trong năm 2008 và vào ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Nguyễn Văn Khải
Ông Đặng Phong Lưu
Bà Hồ Thị Hương Trà

Trưởng ban
Thành viên
Thành viên

Bổ nhiệm ngày 1 tháng 11 năm 1999
Bổ nhiệm ngày 26 tháng 3 năm 2005
Bổ nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2007

Mạng lưới hoạt động

Cơng ty có trụ sở chính tại 72 Nguyễn Huệ, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, Cơng ty có một (01) trụ sở chính, một (01) chi nhánh tại
Thành phố Hồ Chí Minh, hai (02) chi nhánh tại Hà Nội, một (01) chi nhánh tại Vũng Tàu và
một (01) chi nhánh tại Hải Phịng.
Cơng ty con
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008, Công ty có một (01) cơng ty con như sau:
Tên cơng ty

Được thành lập theo

Ngành hoạt động

Vốn điều lệ

% sở hữu

Công ty TNHH
Quản lý Quỹ
SSI

Giấy phép thành lập
và hoạt động số
19/UBCK-GP ngày
3 tháng 8 năm 2007

Quản lý quỹ và
quản lý danh mục
đầu tư

30 tỷ đồng

Việt Nam

100%

Quỹ Tầm nhìn SSI
Trong năm 2007, Cơng ty cũng đã đầu tư vào quỹ đầu tư Tầm nhìn SSI với tổng số vốn
đầu tư là 485.000.000.000 đồng Việt Nam, chiếm 28,53% tổng giá trị vốn góp của quỹ. Qũy
Tầm nhìn SSI là quỹ thành viên đóng với tổng giá trị vốn góp ban đầu là 1.700 tỷ đồng Việt
Nam, có thời hạn hoạt động 5 năm và có khả năng gia hạn thêm 2 năm nữa, và được chấp
thuận thành lập theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 103/TB-UBCK do Ủy ban Chứng
khoán Nhà nước cấp ngày 14 tháng 11 năm 2007.
Nhân viên
Tổng số nhân viên đang làm việc tại SSI đến ngày 31 tháng 12 năm 2008 là 372 người
(năm 2007 là 398 người).

19


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

II.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ YẾU

1.


Cơ sở lập báo cáo tài chính riêng
Các báo cáo tài chính riêng của Cơng ty được trình bày bằng đồng Việt Nam (“VNĐ”) phù
hợp với chế độ kế toán áp dụng cho các cơng ty chứng khốn được quy định tại Quyết
định số 99/2000/QĐ-BTC ngày 13 tháng 6 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các
Chuẩn mực Kế tốn Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành theo:


Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 về việc ban hành bốn
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 1);



Quyết định số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2002 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 2);



Quyết định số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2003 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 3);



Quyết định số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15 tháng 2 năm 2005 về việc ban hành sáu
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 4); và



Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2005 về việc ban hành bốn
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (Đợt 5).


Cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài chính riêng này, Cơng ty khơng áp dụng Chuẩn
mực Kế toán Việt Nam 25 – Báo cáo tài chính hợp nhất và kế tốn khoản đầu tư vào cơng
ty con và Chuẩn mực Kế tốn Việt Nam số 07 – Kế tốn các khoản đầu tư vào cơng ty liên
kết. Các chính sách kế tốn liên quan đến việc ghi nhận và trình bày các khoản đầu tư vào
công ty con và các công ty liên kết được trình bày dưới đây.
Theo Cơng văn 15040/BTC-CĐKT của Bộ Tài chính, Cơng ty vẫn được tiếp tục lập báo
cáo tài chính quý 4/2008 và báo cáo tài chính năm 2008 theo mẫu quy định tại Quyết định
99/2000/QĐ-BTC. Công ty sẽ thực hiện áp dụng Thông tư 95/2008/TT-BTC ngày 24 tháng
10 năm 2008 về hướng dẫn chế độ kế toán đối với cơng ty chứng khốn từ ngày 1 tháng 1
năm 2009.
Công ty thực hiện việc ghi chép sổ sách kế toán bằng đồng Việt Nam.
Bảng cân đối kế toán riêng, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng, báo cáo lưu
chuyển tiền tệ riêng và thuyết minh báo cáo tài chính riêng được trình bày kèm theo và
việc sử dụng các báo cáo này không dành cho các đối tượng không được cung cấp các
thông tin về các thủ tục và ngun tắc và thơng lệ kế tốn tại Việt Nam và hơn nữa khơng
được chủ định trình bày tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển
tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận rộng rãi ở các nước và
lãnh thổ khác ngồi Việt Nam.
2.

Hình thức sổ kế tốn áp dụng
Hình thức sổ kế tốn áp dụng được đăng ký của Công ty là Sổ nhật ký chung.

3.

Niên độ kế tốn
Niên độ kế tốn của Cơng ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc ngày 31 tháng 12.

4.


Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi khơng q ba tháng kể từ ngày mua, có tính
thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và khơng
có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
20


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

II.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ YẾU (tiếp theo)

5.

Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính riêng theo giá trị ghi sổ các khoản
phải thu từ khách hàng và phải thu khác cùng với dự phịng được lập cho các khoản phải
thu khó địi.
Dự phịng nợ phải thu khó địi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản khơng
được khách hàng thanh tốn phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại ngày kết thúc
kỳ kế toán năm. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phịng được hạch tốn vào chi phí
quản lý doanh nghiệp trong kỳ.


6.

Tài sản cố định
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến
việc đưa tài sản vào hoạt động như dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài
sản cố định được vốn hóa và chi phí bảo trì, sửa chữa được hạch tốn vào báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh riêng tại thời điểm phát sinh chi phí. Khi tài sản được bán hay
thanh lý, nguyên giá và giá trị hao mịn lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào
phát sinh do thanh lý tài sản đều được hạch toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh riêng.

7.

Khấu hao và khấu trừ
Khấu hao và khấu trừ tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vơ hình được trích theo
phương pháp khấu hao đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tài
sản như sau:
Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Phần mềm
Quyền sử dụng đất vô thời hạn

8.

3 năm
6 năm
3 - 5 năm

3 – 5 năm
không khấu hao

Thuê tài sản
Các khoản tiền thuê theo hợp đồng thuê hoạt động được hạch toán vào báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh riêng trong kỳ theo phương pháp đường thẳng trong thời hạn của
hợp đồng thuê.

9

Đầu tư vào chứng khoán

9.1

Chứng khoán tự doanh và chứng khoán đầu tư dài hạn
Chứng khoán tự doanh và chứng khoán đầu tư dài hạn được ghi nhận theo giá gốc. Các
khoản cổ tức và trái tức nhận được trong năm được ghi nhận giảm giá vốn chứng khốn
đối với khoản lãi dồn tích trước ngày mua và ghi nhận tăng doanh thu đầu tư đối với phần
lãi kể từ ngày mua. Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán
được mua bán trên thị trường và có giá trị thị trường thấp hơn giá trị ghi sổ.

21


Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày


II.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ YẾU (tiếp theo)

9

Đầu tư vào chứng khốn (tiếp theo)

9.2

Dự phịng chứng khốn
Dự phịng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên
thị trường và có giá trị thị trường thấp hơn giá trị ghi sổ.
Giá trị thị trường của chứng khoán vốn niêm yết được xác định trên cơ sở tham khảo giá
khớp lệnh (giá bình quân đối với Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội, giá đóng cửa
đối với Sở giao dịch chứng khốn HCM) tại ngày 31 tháng 12 năm 2008.
Giá trị thị trường của các chứng khoán vốn chưa niêm yết được xác định trên cơ sở tham
khảo báo giá của các công ty chứng khốn có quy mơ lớn, uy tín trên thị trường chứng
khốn và các tạp chí chứng khốn có uy tín. Các chứng khốn khơng có giá tham khảo từ
các nguồn trên sẽ được đánh giá khả năng và mức độ giảm giá dựa trên việc xem xét tình
hình tài chính và giá trị sổ sách của tổ chức phát hành tại ngày 31 tháng 12 năm 2008.

10.

Đầu tư vào các công ty con
Các khoản đầu tư vào các công ty con được ghi nhận theo phương pháp giá gốc trên các
báo cáo tài chính riêng của Cơng ty. Cổ tức được chia từ lợi nhuận sau thuế của các công
ty con được ghi nhận là thu nhập trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng.
Danh sách các cơng ty con của Cơng ty được trình bày tại Thuyết minh số IV 13.


11.

Đầu tư vào các quỹ đầu tư trong đó Cơng ty có ảnh hưởng đáng kể
Các khoản đầu tư vào các quỹ đầu tư trong đó Cơng ty có ảnh hưởng đáng kể được ghi
nhận theo phương pháp giá gốc trên các báo cáo tài chính riêng của Công ty. Cổ tức được
chia từ lợi nhuận sau thuế của các quỹ đầu tư được ghi nhận là thu nhập trên báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh riêng.
Danh sách các quỹ đầu tư mà Công ty có ảnh hưởng đáng kể được trình bày tại Thuyết
minh số IV12.

12.

Các hợp đồng mua lại và bán lại
Những tài sản được bán đồng thời cam kết sẽ mua lại vào một thời điểm nhất định trong
tương lai (các hợp đồng mua lại) không được ghi giảm trên báo cáo tài chính riêng. Khoản
tiền nhận được theo các hợp đồng mua lại này được ghi nhận là khoản nợ phải trả trên
bảng cân đối kế toán riêng và phần chênh lệch giữa giá bán và giá cam kết mua lại trong
tương lai được ghi nhận là tài sản, hoặc chi phí, chờ kết chuyển và được phân bổ vào kết
quả hoạt động kinh doanh riêng trong suốt thời gian hiệu lực của hợp đồng mua lại.
Những tài sản được mua đồng thời cam kết sẽ bán lại vào một thời điểm nhất định trong
tương lai (các hợp đồng bán lại) khơng được ghi tăng trên báo cáo tài chính riêng. Khoản
tiền thanh toán theo các hợp đồng bán lại này được ghi nhận là tài sản trên bảng cân đối
kế toán riêng và phần chênh lệch giữa giá mua và giá cam kết bán lại được ghi nhận là
doanh thu, hoặc khoản phải trả, chờ kết chuyển và được phân bổ vào kết quả hoạt động
kinh doanh riêng trong suốt thời gian hiệu lực của hợp đồng bán lại.

22



Cơng ty Cổ phần Chứng khốn Sài Gịn

B09-CTCK

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (tiếp theo)
tại ngày 31 tháng 12 năm 2008 và cho năm tài chính kết thúc cùng ngày

II.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ YẾU (tiếp theo)

13.

Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai
liên quan đến hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Cơng ty đã
nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay chưa.

14.

Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế tốn của Cơng
ty được hạch toán theo tỷ giá của ngân hàng thương mại vào ngày phát sinh nghiệp vụ.
Tại ngày kết thúc kỳ kế tốn năm, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại
theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm này. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá
thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch do đánh giá lại số dư tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối
kỳ được hạch tốn vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng của năm tài chính

15.


Ghi nhận doanh thu
Doanh thu được ghi nhận khi Cơng ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể xác
định được một cách chắc chắn. Các điều kiện ghi nhận cụ thể sau đây cũng phải được đáp
ứng khi ghi nhận doanh thu:
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Khi có thể xác định được kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ được ghi
nhận dựa vào mức độ hồn thành cơng việc. Trong trường hợp không thể xác định được
kết quả hợp đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ chỉ được ghi nhận ở mức có thể thu
hồi được của các chi phí đã được ghi nhận.
Thu nhập từ kinh doanh chứng khoán
Thu nhập từ kinh doanh chứng khoán được xác định dựa trên mức chênh lệch giá bán và
giá vốn bình quân của chứng khoán.
Tiền lãi
Thu nhập lãi được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng trên cơ sở
dồn tích.
Cổ tức
Doanh thu được ghi nhận khi quyền được nhận khoản thanh tốn cổ tức của Cơng ty được
xác lập.

16.

Phương pháp tính giá vốn chứng khốn tự doanh bán ra
Cơng ty áp dụng phương pháp bình qn gia quyền di động để tính giá vốn cổ phiếu tự
doanh bán ra và phương pháp bình quân gia quyền để tính giá vốn trái phiếu bán ra.

23


×