268
QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG
Tỷ lệ mất khả năng lao động do bệnh bụi phổi silic - nghề nghiệp là. % (phần
trăm) theo tiêu chuẩn bệnh nghề nghiệp ban hành.
Đề nghị: Hưởng chế độ BH theo Điều lệ BHXH hiện hành
…….ngày tháng năm
Các uỷ viên chuyên môn và
chính sách
Uỷ viên TT Chủ tịch Hội đồng
269
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1. Anne P. Sassaman (2004).
Nghiên cứu sức khoẻ môi trường: đáp ứng thách thức sức
khoẻ toàn cầu.
Báo cáo khoa học toàn văn Hội nghị khoa học quốc tế về y học lao động và vệ
sinh môi trường lần thứ I. NXB Y học Hà Nội, tr 45
÷ 47.
2. BỘ LĐTBXH (2004). Công tác an toàn vệ sinh lao động trong điều kiện nền kinh tế
mở cửa, hội nhập.
Báo cáo khoa học toàn văn Hội nghị khoa học quốc tế về y học lao động và
vệ sinh môi trường lần thứ I. NXB Y học Hà Nội, tr 42
÷ 44.
3. Bộ môn nội trường Đại học Y Hà Nội (1997). Bài giảng bệnh học nội khoa. tập I &
II. NXB Y học Hà Nội.
4. Bộ môn vệ sinh - Dịch tễ - Trường ĐH Y Hà Nội (1997). Vệ sinh môi trường dịch
tế.
Tập I. NXB Y học Hà Nội.
5. Nguyễn Bát Can (1984). Vệ sinh nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội.
6. Cục phòng bệnh, chữa bệnh Bộ Y tế (1979). Bệnh nghề nghiệp. Bộ Y tế Hà Nội.
7. Nguyễn Đức Đãn (1995). Sức khoẻ trong lao động. NXB Xây dựng Hà Nội.
8. Nguyễn Đức Đãn (2005). Kiểm soát hoá chất nguy hại tại nơi làm việc. NXB Lao
động - Xã hội
9. Deo SooKong (2002). Chương trình đổi mới công tác an toàn vệ sinh lao động tới
2005.
Báo cáo khoa học hội nghị APOSHO - 18. Viện nghiên cứu KHKT bảo hộ lao động
Việt Nam, tr 22
÷ 23.
10. Derobert. L(1979). Nhiễm độc và bệnh nghề nghiệp (dịch). NXB tia lửa Pari.
11. Đỗ Hàm (2000). Bệnh học nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội
12. Hiroshi Jonai (2002): Hệ thống đồng bộ hoá toàn cầu về phân loại và gọi tên các
loại hoá chất độc hại (GHS).
Báo cáo khoa học hội nghị APOSHO - 18. Viện nghiên cứu
KHKT bảo hộ lao động Việt Nam. tr 324
÷ 328.
13. Hoàng Tích Mịnh (1973). Vệ sinh lao động. NXB Y học Hà Nội.
14. Nguyễn Ngọc Ngà (2001). Sức khoẻ người lao động trong giai đoạn mới. Báo cáo
khoa học hội nghị Khoa học Y học lao động toàn quốc lần thứ IV. Bộ Y tế Hà Nội.
15. Rosenstock (1990): Y học lao động lâm sàng (tài liệu dịch) Washington seattle -
USA.
16. Lê Trung (1990): Bệnh nghề nghiệp. NXB Y học Hà Nội. V1 - 2
17. Trung tâm biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (1994). Bách khoa thư bệnh
học. Tập I & II.
NXB Y học Hà Nội.
18. Tsuyosh Kawakami (2002). Tham gia hỗ trợ định hướng hoạt động trong các
chương trình an toàn và vệ sinh lao động tại một số nước Châu Á.
Báo cáo KH hội nghị
APOSHO - 18. Viện nghiên cứu KHKT bảo hộ lao động Việt Nam, tr 26
÷ 29.
270
19. Viện giám định Y khoa Trung ương (1998). Hướng dẫn giám định 21 bệnh nghề
nghiệp.
Bộ Y tế xuất bản.
20. Viện Y học lao động và vệ sinh môi trường (2002). Thường quy kỹ thuật. NXB Y
học Hà Nội.
TIẾNG NƯỚC NGOÀI
1. Alexev (1988).
Vệ sinh lao động (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva.
2. Ameerali Abdeali (2006), “Risk manngement and occupational safety and health
practices in Singaporel”,
The 22 t annual conference of the Asia Pacific Occupational Safety
and Health Organization, Bangkok, Thailanđ p B127- 133.
3. Artamonova. BG (1988). Bệnh nghề nghiệp (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva.
4. Barsepskie I.M (1975). Bụi phổi và vệ sinh lao động (tiếng Nga). NXB Y học
Lemngrat.
5. Bates David V and Ronald christie V(1964). Respiratory function in disease. Lon
don and USA
6. Cenkevic (1979): Phân loại bệnh bụi phổi quốc tế (tiếng Nga). NXB Y học Mockva.
7. Cotes J.E (1968): Lung function assessment and application in disease. Oxford
8. Fait. A, Iversen B (2000). Criteria to establish health based occupational exposure
limits for pe8ticide worker.
26
th
International Congress on occupational health. Singapore
P91
9. Haryono, MS et all (2005). APOSHO and Globalization Era. Proceedings of the 21
th
annual conference of the Asia Pacific occupational safety and health organization. Bali -
Indonesia, P.1 - 4.
10. Jim Whiting (2005). The new 1nternatiol safety nsk. Proceedings of the 21
th
annual
conference of the Asia Pacific occupational safety and health organization. Bali - Indonesia,
P. 17 - 46.
11. Jukka Takala (2006), “Global and Asian trends for Safety and Health at work”,
The 22
th
annual conference of the Asia Pacific Occupational Safety and Health Organization,
Bangkok, Thailand p K1- 14.
12. Kocuski G. I (1985). Sinh 1ý người (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva.
13. Krieger R.L.(2000). Pestiside exposures ofharvesters oftreated crops. 26
th
international congress on occupational health. Singapore. P. 191.
14. Mark. K (1982). Choroby ukladu oddechowego wuwolane dzialaniempylow.
Khniezna pathologia zawodowa. Wasszawa.
15. Raymond Prakes W (1974). Occupational 1ung disorders. London.
16. Sundstrom frisk C (2000). Asessment of Personal risk. 26
th
International congress
on occupational health. Singapore. P68.
17. Ufonceca D.R (2000). Occupational asthma 26
th
International congress on
271
occupational health. Singapore. P83.
18. Veerasingam.S (2005). Hazard/ Risk Identification. Proceedings of the 21
th
annual
conference of the Asia Pacific occupational safety and health organization. Indonesia, P.251 -
276.
19. Zhi. S. Sheng. W (2000). National occupational health service policies and
programe for workers in small scale industries in China.
AIHAJ 61 (6) 842.
20. Zolina (1983). Sổ tay sinh 1ý 1ao động (Tiếng Nga). NXB Y học Mockva.
272
PHỤC LỤC
Phụ lục 1: Trị số lý thuyết về chức năng hô hấp
Nam giới
H
cm
Tuổi
VC
I
FEV
1
I
FVC
min I
RV
I
TLG
I
MMEF
I/sec
20 3197 3,57 2,72 1,13 5,10 4,3
30 3,65 3,28 = 1,30 4,95 3,9
40 3,35 3,02 = 1,45 4,80 3,5
50 3,04 2,74 = 1,61 4,65 3,1
60 2,73 3,46 = 1,77 4,50 2,7
155
70 2,42 2,18 = 1,91 4,35 2,3
20 4,30 3,87 2,98 1,27 5,57 4,4
30 4,00 3,6 = 1,42 5,42 4,0
40 3,70 3,33 = 1,57 5,27 3,6
50 3,40 3,06 = 1,72 5,12 3,2
60 3,10 2,79 = 1,87 4,97 2,8
160
70 2,80 2152 = 2,02 4,82 2,4
20 4,62 4,16 3,23 1,42 6,04 5,5
30 4,32 3,89 = 1,57 5,89 4,1
40 4,02 3,62 = 1,72 5,74 3,7
50 3,72 3,35 = 1,87 5,59 3,3
60 3,42 3,08 = 2,02 5,44 2,9
165
70 3,12 2,81 = 2,17 5,29 2,5
20 4,94 4,45 3,48 1,57 6,51 4,6
30 4,64 4,18 = 1,72 6,36 4,2
40 4,35 3,92 = 1,86 6,21 3,8
50 4,05 3,65 = 2,01 6,06 3,4
60 3,74 3,37 = 2,17 5,91 3,0
170
70 3,44 3,10 = 2,32 5,36 2,6
20 5,26 4,73 3,74 1,72 6,98 4,7
30 4,96 4,46 = 1,87 6,83 4,3
40 4,66 4,19 = 2,02 6,68 3,9
50 4,36 3,92 = 2,17 6,53 3,5
60 4,06 3,65 = 2,32 6,38 3,1
175
70 3,76 3,38 = 2,47 6,23 2,7
20 5,58 5,02 3,94 1,87 7,46 4,8
40 4,98 4,48 = 2,17 7,15 4,0
60 4,38 3,94 = 2,47 6,85 3,2
180
70 4,08 3,67 = 2,62 6,70 2,8
273
Nữ giới
H
cm
Tuổi
VC
I
FEV
1
I
FVC
min I
RV
I
TLG
I
MMEF
I/sec
20 2,81 2,53 1,96 1,00 3,81 3,6
30 2,63 2,37 = 1,08 3,71 3,3
40 2,45 2,2 = 1,16 3,61 2,9
50 2,27 2,04 = 1,24 3,51 2,5
60 2,09 1,88 = 1,32 3,41 2,2
145
70 1,91 1,72 = 1,40 3,31 1,8
20 3,08 2,77 2,20 1,05 4,13 3,7
30 2,89 2,60 = 1,14 4,03 3,3
40 2,71 2,44 = 1,22 3,93 3,0
50 2,53 2,38 = 1,30 3,83 2,6
60 2,35 2,14 = 1,38 3,73 2,3
150
70 27 1,95 = 1,46 3,63 1)9
20 3,34 3,01 2,43 1,19 4,53 3,8
30 3,15 2,84 = 1,28 4,43 3,4
40 2,97 2,67 = 1,36 4,33 3,1
50 2,74 2,47 = 1,44 4,23 2,7
60 2,61 2,35 = 1,52 4,13 2,3
155
70 2,43 2,19 = 1,60 4,03 2,0
20 3,60 3,24 2,67 1,32 4,92 3,9
30 3,41 3,07 = 1,41 4,82 3,5
40 3,22 2,90 = 1,50 4,72 3,2
50 3,05 2,75 = 1,57 4,62 2,8
60 2,B7 2,58 = 1,65 4,52 2,4
160
70 2,69 2,42 = 1,73 4,42 2,1
20 3,88 3,49 2,90 1,44 5,32 4,0
30 3,68 3,31 = 1,54 5,22 3,4
40 3,50 3)15 = 1,62 5,12 3,0
50 3,32 2,99 = 1,70 5,02 2,9
60 3,14 2,83 = 1,78 4,92 2,5
165
70 2,96 2,66 = 1,86 4,82 2,2
20 3,43 3,09 3,14 1,58 5,71 4,1
40 3,36 3,02 = 1,75 5,51 3,3
60 3,30 2,97 = 1,91 5,31 2,6
170
70 3,22 2,90 = 1,99 5,21 2,3
274
Phụ lục 2: Chỉ số MMEF lý thuyết ở trẻ em
MMEF
PREDICTED
= 3,168 + (0,0425 x H
CM
)
(bao gồm cả trẻ trai và trẻ gái)
H
CM
(Chiều Cao) MMEF
PREDICTED
I/s
95% confidence limits for one subject
(CI 95%)
100 1,08 0,4 to 2,6
110 1,51 0,8 to 3,0
120 1,93 1,5 to 3,4
130 2,96 1,7 to 3,9
140 2,78 2,1 to 4,3
150 3,21 2,5 to 4,7
160 3,63 3,9 to 5,2
170 4,06
Phụ lục 3: Hiệu chỉnh BTPS
Nhiệt độ Hệ số k Nhiệt độ Hệ số k
14
0
C 1,132 26
0
C 1,069
15
0
C 1,128 27
0
C 1,063
16
0
C 1,123 28
0
C 1,057
17
0
C 1,118 29
0
C 1,051
18
0
C 1,112 30
0
C 1,045
19
0
C 1,107 31
0
C 1,039
20
0
C 1,102 32
0
C 1,1032
21
0
C 1,096 33
0
C 1,026
22
0
C 1,091 34
0
C 1,020
23
0
C 1,085 35
0
C 1,014
24
0
C 1,080 36
0
C 1,007
25
0
C 1,075 37
0
C 1
275
Phụ lục 4: Tiêu chuẩn đánh giá mức độ rối loạn CNHH
Tỷ lệ %
Mức độ
Các chỉ tiêu
Độ I Độ II Độ
% dung tích sống (DTS) 70 - 79 60 - 69 dưới 60
% chỉ số Tiffeneau 60 - 69 50 - 59 dưới 50
% chỉ số thông khí tối đa giây đầu FEV1 70 - 79 60 - 69 dưới 60
% chỉ số lưu lượng thở ra tối đa MMEF 50 - 59 40 - 49 dưới 40
Phụ lục 5: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh bụi phổi – Silic
Tỷ lệ mất KNLĐ
STT
Hội chứng – Di
chứng sau điều
trị
Thời
gian bảo
đảm
CNHH
bình
thường
Độ I Độ II Độ III
Ghi chú
1 Hình ảnh Xquang
(thể bệnh):
- 0/1p, 0/1q, 0/1r
- 1/0p, 1/0q
- 1/0r, 1/1p, 1/1q
- 1/1r, 1/2p, 1/2q
- 1/2r, 2/2p, 2/2q
- 2/2r, 2/3p, 2/3q
- 2/3r, 3/3p, 3/3q
- 3/3r trở lên
- Thể xơ hoá khối:
+ Thể A
+ Thể B
+ Thể C
5 năm
≤ 20
31
35
36 - 40
41 - 45
46 - 50
51 - 55
60
61
21 – 25
31 – 35
36 – 40
41 – 45
46 – 50
51 – 55
56 – 60
61 – 65
61 – 65
71 75
36 - 40
41 - 45
46 - 50
51 - 55
56 - 60
61 - 65
66 - 70
66 - 70
76 - 80
85 - 90
61 - 65
66 - 70
71 - 75
71 - 75
81 - 85
91 - 100
2 Nếu thiểu năng
tim
≤ 40
41 - 45 46 - 50 51 - 60
3 Suy tim phải
không hồi phục
61 - 65 66 - 70 71 - 80
Trên 1/0p có
thể đến 100
4 Lao kết hợp cộng thẳng 5 - 10%
5 Tràn khí phế mạc nặng cộng thẳng theo tiêu chuẩn
276
Phụ lục 6: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh Bụi phổi - Bông
Biến đổi CNHH
% TTTRTĐ/g
sau nghỉ ngơi 2
ngày
Nghiệm
pháp dược
đ.học
STT
Hội
chứng -
Di
chứng
sau
điều trị
Thời
gian
đảm bảo
TTTRTĐ/g
đầu ca và
cuối ca chênh
lệch > 200ml
70-79 60-69 < 60
% TTTR
TĐ/gy <80%
Tỷ lệ mất
KNLĐ(%)
Ghi
chú
1 Thể
C1/2
và C1
6 tháng
Chưa có biến đổi CNHH
2 Thể C2 6 tháng
F1/2
< 200ml
F1>200ml
F2
> 200ml
F2
> 200ml
+
+
+
+
-
-
21-25
26
÷ 30
3 Thể C3 1 năm F2
> 250ml
F2
> 250ml
F3
> 300ml
+
+
+
+
+
+
31
÷ 40
41
÷50
51
÷ 60
**
** Có biểu hiện suy tim phải xếp theo NYHA nhu ở bệnh BP - Amiăng.
Phụ lục 7: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh viêm phế quản
mạn tính (VPQMT) nghề nghiệp
STT Hội chứng Di chứng au điều trị
Thời gian
bảo đảm
Tỷ lệ %
mất KNLĐ
Ghi chú
1 VPQMT thể thông thường chưa ảnh hưởng đến
tim: FEV1 giảm sút không hồi phục:
Độ I
Độ II
Độ III
12 tháng
15
÷ 20
21
÷ 30
31
÷ 40
2 VPQMT thể dị ứng co thắt: FEV1 giảm sút
không hồi phục:
Độ I
Độ II
Độ III
12 tháng
31
÷35
41
÷ 45
51
÷ 55
3 VPQMT đã suy hô hấp, suy tim (tâm phế mạn)
- Giai đoạn I
- Giai đoạn II
- Giai đoạn III
- Giai đoạn IV
2 năm
41
÷ 50
51
÷ 60
61
÷ 75
81
÷ 90
277
Phục lục 8: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ do bệnh nhiễm độc chì vô cơ nghề nghiệp
STT Hội chứng - Di chứng sau diều trị
Thời
gian BĐ
Tỷ lệ %
MKNLĐ
Ghi chú
1 Hội chứng đau bụng chì 30 ngày 25-30 Tạm thời, 1 năm
2
Thiếu máu: thử máu 2 lần/năm.
Kèm theo có hồng cầu hạt kiểm: ≥10 phần vạn
a. HC≤3,4 triệu (nam), ≤3,2 triệu (nữ): Hb:11g%
b. HC≤3 triệu (nam); ≤2,8 triệu (nữ): Hb <11g%
c. HC≤2,8 triệu (nam);≤2,6 triệu (nữ):Hb< 10g%
d. HC≤2,6 triệu (nam);≤2,5 triệu (nữ):Hb< 9g%
e. HC thường xuyên ≤ 1,5 triệu: Hb < 8g%
1 năm
-
-
-
-
-
25 ÷ 30
31 ÷ 40
41 ÷ 50
51 ÷ 60
61
÷ 80
- NT-
Vĩnh viễn
- NT -
- NT -
- NT -
3 Viêm thận tăng đạm huyết (hoặc tăng HA có BC)
a. Viêm thận, urê huyết > 0,3g/lít đến < 0,6g/lít
b. Urê huyết: > 0,6g/lít đến 0,7g/lít
c. Urê huyết: > 0,7g/lít đến 0,85g/lít
d. Urê huyết: > 0,85g/lít đến 0,1g/lit
e. U rê huyết: > 1g/lít
g. Nếu huyết áp tăng có tai biến như liệt nửa người,
mù mắt, suy tim nặng
3 năm
25 ÷ 30
31 ÷ 40
41 ÷ 50
51 ÷ 60
61 ÷ 80
81 ÷ 100
Tạm thời 1 năm
Vĩnh viễn
- NT -
- NT -
- NT -
H
ưởng chế độ
người phục vụ
4 Liệt cơ duỗi ngón tay cơ nhỏ bàn tay đối xứng 2 bên.
a. Liệt cơ duỗi ngón tay 2 bên
+ Nhẹ
+ Vừa
+ Hoàn toàn
b. Mức độ liệt như trên, kèm liệt hoàn toàn các cơ
nhỏ 2 bàn tay.
3 năm
31 ÷ 40
41 ÷ 50
51 ÷ 60
61 ÷ 80
Vĩnh viễn
- NT -
- NT -
- NT -
5 Bệnh về não do nhiễm độc chì vô cơ
a. Bệnh cấp tính về não
b. Viêm não, màng não bán cấp hay mạn tính
30 ngày
Xếp tỷ lệ tuỳ theo
di chứng, có thể
61 đến 100%
6 Viêm dây thần kinh mắt do chì
Trường hợp mù hoàn toàn và vĩnh viễn 2 mắt
1 năm
81 ÷90
Hưởng chế độ
người phục vụ
7 Tai biến tim mạch do nhiễm độc chì
a. Tăng huyết áp cố định
-HA tối đa >160mmHg, HA tối thiểu > 95mmHg
-HA tối đa>190mmHg, HA tối thiểu>105mmHg -
HA tối đa>210mmHg, HA tối thiểu>115mmHg
* Nếu đã gây tổn thương thực thể ở não, đáy mắt
(xuất huyết, xuất tiết võng mạc, phù gai thị) và suy
tim trái.
b. Suy tim không bù trừ:
- Suy tim NYHA loại 2
- Suy tim NYHA loại 3
- Suy tim NYHA loại 4
1 năm
2 năm
31 ÷ 40
41 ÷ 50
51 ÷ 60
61 ÷ 70
61 ÷ 70
71 ÷ 80
81 ÷ 90
Hưởng CĐPV
278
Phụ lục 9: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ do bệnh nhiễm độc Benzen
và các chất đồng đẳng của Benzen
STT Hội chứng - Di chứng sau điều trị
Thời gian
BĐ
Tỷ lệ%
MNLĐ
Ghi chú
1 Tai biến cấp tính: hôn mê, co giật coi như tai nạn lao
động. Điều trị tích cực thường không để lại di chứng
ảnh hưởng đến sức lao động.
3 ngày Không Điều trị cấp
2 Rối loạn tiêu hoá, kèm nôn mửa tái diễn nhiều lần 3 tháng
16
÷ 20
3 Giảm bạch cầu ở máu ngoại vi < 4000/mm
3
kèm giảm
BC đa nhân trung tính
Nếu số lượng bạch cầu
≤ 2500
1 năm
25
÷ 30
31
÷ 40
Sau 2 năm
giám
định lại
4 Tổn thương dòng hồng cầu đơn thuần:
- Hồng cầu:
≤ 3.400.000 (nam) - HST: 11g%
Hồng cầu:
≤ 3.200.000 (nữ) - HST: 11g%
- Hồng cầu:
≤ 3.200.000 (nam) ≤ HST: 11g%
Hồng cầu:
≤ 3.000.000 (nữ) ≤ HST: 11g%
- Hồng cầu: 3.000.000 (nam) - HST:
≤ 10g%
Hồng cầu: 2.800.000 (nữ) - HST:
≤ 10g%
- Hồng cầu: 2.8000.000 (nam) - HST:
≤ 9g%
Hồng cầu: 2.600.000 (nữ) - HST:
≤ 9g%
- Hồng cầu: < 2.500.000 (nam, nữ) – HST
≤ 8g%
1 năm
21
÷ 25
31
÷ 40
41
÷ 50
51
÷ 60
61
÷ 80
Tạm thời
sau 2 năm
GĐ lại
5 Tổn thương dòng tiểu cầu:
- Giảm tiểu cầu đơn thuần (
≤ 1.200.000/mm
3
)
- Giảm tiểu cầu kèm hội chúng xuất huyết
1 năm
16 ÷ 20
21
÷ 30
Tạm thời
sau 2 năm
khám lại
6 Thiếu máu tiến triển kiểu thiểu năng tuỷ hoặc suy tuỷ
(giảm cả 3 dòng tế bào ở máu ngoại vi)
+ Thể nhẹ: HC
≤3.000.000;BC ≤ 4.000;TC ≤ 150.000
+ Thể nặng: HC
≤2.500.000;BC≤ 3.000;TC ≤ 100.000
+ Thể rất nặng: HC
≤1.500.000;BC≤2.000;TC≤ 50.000
1 năm
3 năm
3 năm
41
÷ 60
61
÷ 80
81
÷ 100
Hưởng
CĐPV
7 Trạng thái giả bệnh bạch huyết 3 năm
61
÷ 80
8 Bệnh bạch huyết thực sự (Leucémie) 10 năm
81
÷100
Hưởng
CĐPV
279
Phụ lục 10: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh nhiễm độc TNT
STT Hội chứng - Di chứng sau điều trị
Thời gian
bảo đảm
Tỷ lệ % mất
KNLĐ
Ghi chú
1 Tổn thương dòng hồng cầu đơn thuần (HC
giảm, HST giảm):
a. HC
≤ 3.400.000 (nam), HST: 11g%
HC
≤3.200.000 (nữ), HST: 11g%
b. HC
≤ 3.200.000 (nam), HST: ≤11g%
HC
≤ 2.000.000 (nữ), HST: ≤11g%
c. HC
≤ 3.000.000 (nam), HST: ≤10g%
HC
≤ 2.800.000 (nữ), HST: ≤10g%
d. HC
≤ 2.800.000 (nam), HST: ≤9g%
HC
≤ 2.600.000 (nữ), HST: ≤9g%
e. HC
≤2.500.000 (nam, nữ), HST: ≤8g%
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
1 năm
21
÷ 25
13
÷ 40
41
÷ 50
51
÷ 60
61
÷ 80
2 Suy tuỷ HC BC TC
- Thể nhẹ:
≤ 3.000.000 ≤ 4.000 ≤ 150.000
- Thể nặng:
≤ 2.500.000 ≤ 3.000 ≤
100.000
- Thể rất nặng:
≤ 1.500.000 ≤ 2.000 ≤ 50.000
5 năm
51
÷ 60
61
÷ 80
81
÷ 100
Hưởng CĐ
người PV
3 Tổn thương gan:
- Viêm gan mạn tính thể tồn tại
- Viêm gan mạn tính thể tấn công
- Xơ gan
+ Chưa có cổ trướng
+ Có cổ trướng, điều trị không kết quả
2 năm
2 năm
5 năm
5 năm
51
÷ 60
61
÷ 70
71
÷ 80
81
÷ 100
Hưởng CĐ
người PV
4 Đục nhân mắt (căn cứ theo bảng thị lực trung
tâm để xác định tỷ lệ mất KNLĐ)
5 Tổn thương niêm mạc đường tiêu hoá:
- Viêm loét dạ dày (xác định bằng X quang,
nội soi)
+ Chưa chảy máu
+ Có chảy máu, hẹp môn vị chưa mổ
+ Mổ cắt dạ dày, tá tràng
- Viêm đại tràng mạn (xác định bằng X quang)
+ Chưa tái phát
+ Tái phát, đã điều trị từ 3 - 12 tháng
+ Tái phát, điều trị nhiều lần kèm suy nhược
cơ thể
2 năm
2 năm
31
÷ 40
41
÷ 50
51
÷ 60
21
÷ 30
41
÷ 50
51
÷ 60
6 Suy nhược cơ thể
+ Cân nặng: Nam 49kg, Nữ: 36kg
+ Cân nặng giảm như trên, kèm theo một bệnh
mạn tính
2 năm
35
÷ 40
41
÷ 50
280
Phụ lục 11: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh nhiễm độc Asen
và các hợp chất Asen nghề nghiệp
STT Hội chứng - Di chứng sau điều trị
Thời gian
bảo đảm
Tỷ lệ %
mất
KNLĐ
Ghi chú
1 1. Asen và các hợp chất ô cơ Asen
Tổn thương da, niêm mạc
a. Viêm da tiếp xúc gây loét trường diễn
- Nếu có nhiều ổ loét (đường kính < 5mm và
≥
5 ổ loét)
b. Loét da, điêu trị, khỏi sẹo ổn định
c. Thủng vách ngăn mũi
d. Viêm kết mạc, viêm bờ mi mạn tính.
- Viêm giác mạc để lại sẹo ảnh hưởng đến thị
lực
e. Sạm da (tuỳ vùng và diện tích)
< 50% diện tích vùng mặt - cổ
>50% diện tích vùng mặt - cổ
< 50% diện tích tay, chân
> 50% diện tích tay, chân
g. Loạn sửng lòng bàn tay - bàn chân
1 tháng
3 tháng
3 tháng
5
÷ 10
11
÷ 15
1
÷ 5
11
÷ 15
11
÷ 15
11
÷ 15
16
÷ 20
6
÷ 10
11
÷ 15
5
÷ 10
Điều trị trên 3
lần vẫn tái
phát
Xếp loại theo
nhóm VII của
tiêu chuẩn
phân loại
MSLĐ
2 Tổn thương thần kinh cơ:
a. Viêm đa dây thần kinh, có ảnh hưởng đến
vận động
- Mức độ nhẹ (ít ảnh hưởng vận động)
- Mức độ trung bình (vận động khó khăn)
- Mức độ nặng (vận động rất khó khăn)
b. Liệt mềm, teo cơ:
* Ở các chi
- Mức độ nhẹ (hạn chế lao động)
Mức độ trung bình (lao động khó khăn)
- Mức
độ nặng (mất khả năng lao động)
* Liệt mềm, teo cơ không ở các chi
c. Di chứng tổn thương thần kinh trung ương
6 tháng
6 tháng
21
÷ 25
26
÷ 31
3 1
÷4 0
21
÷ 25
35
÷ 40
61
÷ 65
16
÷ 20
Tổn thương
≥ 2 chi = 31%
Tổn thương
≥ 2 chi = 41%
Tổn thương
≥ 2 chi = 41%
Xếp loại theo
di chứng nhóm
Vi của TCPL
MSLĐ
3 Ung thư các loại do Asen
- Ung thư biểu mô da nguyên phát
- Sarcome gan
- Ung thư phổi nguyên phát
30 năm
61
÷ 65
81
÷95
81
÷ 95
1 II. Asenua hydro hay Arsin (AsH
3
)
Vàng da tiêu huyết sau nhiễm độc cấp
a. Hồng cầu
≤ 3 triệu, HST ≤ 11g%
b. Hồng cầu
≤ 2,5 triệu, HST ≤ 10g%
30 ngày
31
÷ 35
41
÷ 45
Tạm thời gian
sau một năm
GĐ lại NT
2 Suy gan
a. Chức năng gan biến loạn ít (xét nghiệm sau
điều trị)
b. Chức năng gan biến loạn nhiều
30 ngày
31
÷ 35
41
÷ 45
NT
NT
281
Phụ lục 12: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ do bệnh nhiễm độc
HCTS nghề nghiệp
STT Hội chứng Di chứng sau điều trị
Thời gian
bảo đảm
Tỷ lệ %
mất KNLĐ
Ghi chú
1 Tổn thương da: viêm da, chăm tiếp xúc 30 ngày
5
÷ 1 0
Di chứng thần kinh:
a. Rung giật nhãn cầu, ảnh hưởng sức nhìn
- Ở 1 mắt
- Ở 2 mắt
b. Rung cơ cục bộ
c. Liệt cơ (tuỳ nhóm cơ bị liệt, ở 1 hay nhiều chi,
vùng của cơ thể và mức độ liệt)
- Mức độ nhẹ (hạn chế lao động)
- Mức độ trung bình (lao động có khó khăn)
- Mức độ nặng (mất KNLĐ): liệt 1 chi
d. Hội ch
ứng suy nhược TK, rối loạn TK thực vật
90 ngày
90 ngày
5
÷ 10
11
÷15
5
÷ 10
21
÷ 25
35
÷ 40
61
÷ 65
25
÷ 30
3 Nhiễm độc mạn tính HCTS 010 hữu cơ.
a. Suy gan: Chức năng gan giảm, kéo dài hàng
tháng
- Mức độ nhẹ
- Mức độ vừa
- Mức độ nặng
- Nếu tiến triển thành xơ gan cổ chướng
b. Viêm thận mạn tính tăng đạm huyết sau tổn
thương ống thận
c. Thiếu máu bất sản tuỷ (sau nhiễm độc
Chlordan và Lin dan)
- Hồng cầu
≤ 3 triệu, HST < 11g%
- Hồng cầu
≤ 2,5 triệu, HST < 10g%
- Hồng cầu
≤ 2 triệu, HST - 8g%
180 ngày
180 ngày
31
÷ 35
41
÷ 45
51
÷ 55
61
÷ 70
31
÷ 35
41
÷ 45
61
÷ 65
Xác định tỷ
lệ MSLĐ
theo lượng
Urê huyết
tương tự NĐ
A
5
H
3
282
Phụ lục 13: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ do quang tuyến X
và các tia phóng xạ
STT Hội chứng Di chứng sau điều trị
Thời
gian bảo
đảm
Tỷ lệ %
mất
KNLĐ
Ghi chú
1 Máu:
- Giảm bạch cầu ở máu ngoại vi (dưới 4000/
mm
3
) kèm giảm bạch cầu đa nhân trung tính.
- Hội chứng xuất huyết (tiểu cầu dưới 100.000/
mm
3
tái phát hàng năm kèm giảm hồng cầu (HC)
+ HC ≤ 3.400.000 (nam), HST ≥ 11g%
≤ 3.200.000 (nữ), HST ≥ 11g%
+ HC ≤ 3.200.000 (nam), HST < 11g%
≤ 3.000.000 (nữ), HST <11g%
+ HC ≤ 3.000.000 (nam), HST ≤ 10g%
≤ 2.800.000 (nữ), HST ≤ 10g%
+ HC ≤ 2.600.000 (nam, nữ), HST ≤ 8g%
- Thiếu máu tiến triển kiểu thiểu năng tuỷ hoặc
suy tuỷ (giảm cả 3 dòng tế bào):
+ Thể nhẹ: HC BC TC
≤3.000.000 ≤4.000 ≤150.000
+ Thể nặng:
≤2.500.000 ≤ 3.000 ≤100.000
+ Thể rất nặng:
≤1.500.000 ≤2.000 ≤50.000
- Trạng thái giả bệnh bạch huyết
- Bệnh bạch huyết thực sự
1 năm
1 năm
5 năm
5 năm
3 năm
10 năm
10
÷ 30
21
÷ 25
31
÷ 40
41
÷ 50
51
÷ 60
61
÷ 80
51
÷ 60
61
÷ 80
81
÷ 100
61
÷ 80
81
÷ 100
Tạm thời sau 2
năm GĐ lại
Sau 2 năm GĐ
lại Sau 2 năm
GĐ lại Sau 2
năm GĐ lại
Sau 2 năm GĐ
lại Sau 2 năm
GĐ lại Hưởng
chế độ người
phục vụ
2 Mắt:
- Viêm bở mi hay màng tiếp hợp
- Viêm giác mạc
- Đục thuỷ tinh thể
7 ngày
1 năm
5 năm
25
÷ 30
Xếp loại theo
nhóm VII tiêu
chuẩn MSLĐ
(26- 7-1995)
3 Da, niêm mạc:
- Viêm da cấp, viêm niêm mạc cấp
2 tháng
25
÷ 30
Sau 2 năm
GĐ lại
- Viêm da mạn tính:
+ Diện tích da bị viêm 15%
+ Diện tích da bị viêm 16 ÷ 35%
+ Diện tích da bị viêm ≥ 35%
- Viêm niêm mạc mạn tính
10 năm
5 năm
31
÷ 40
41
÷ 50
51
÷ 60
31
÷ 60
4 Xương:
- Hoại tử xương dẫn đến cắt cụt
- Ung thư xương
5 năm
15 năm
Xếp loại theo
nhóm VII tiêu
chuẩn MSLĐ
(26-7-1995)
5 Phổi:
Ung thư phổi da hít phải bụi phóng xạ
10 năm
81
÷ 100
Hưởng chế độ
người phục vụ
283
Phụ lục 14: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ của bệnh điếc do tiếng ồn
Nghe kém nhẹ Nghe kém vừa Nghe kém nặng Điếc
Điếc
đặc
hoàn
toàn
Nghe
bình
thường
I II I II I II I II
THLT: % thiếu
hụt nhân lực,
tính theo bảng
Fowlersabin
THTL:
<15%
THTL:
15÷25%
THTL:
26÷35%
THTL:
36÷45%
THTL:
46÷55%
THTL:
56÷65%
THTL:
66÷75%
THTL:
76÷90%
THTL:
100%
Nghe bình
thường: THTL:
15%
0 2
THTL: I
15
÷25%
2 5 7
Nghe
kém
nhẹ
THTL:II
26
÷35%
7 11 15
THTL: I
36
÷45%
15 21 25
Nghe
kém
vừa
THTL:II
46
÷55%
25 31 35
THTL: I
56
÷65%
35 41 45
Nghe
kém
nặng
THTL:II
66
÷75%
45 51 55
Điếc THTL:
76
÷90%
55 61 65
Điếc
đặc
(hoàn
toàn)
THTL:
100%
5 71
284
Phụ lục 15: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ
do bệnh rung chuyển nghề nghiệp
STT Hội chứng Di chứng sau điều trị
Thời gian
bảo đảm
Tỷ lệ %
mất KNLĐ
Ghi chú
1 Hư khớp khuỷu; khớp cổ tay:
- Hư khớp khuỷu (xác định bằng Xquang):
+ Một bên
+ Hai bên
- Hư khớp cổ tay (xác định bằng Xquang)
+ Một bên
+ Hai bên
1 năm
11
÷ 15
21
÷ 30
11
÷ 15
21
÷ 30
2 Hoại tử xương bán nguyệt (xác định bằng
Xquang)
+ Một bên
+ Hai bên
1 năm
11
÷ 15
21
÷ 30
3 Bệnh giả hư khớp xương thuyên (xác định bằng
Xquang) Bệnh hư xương thuyền
+ Một bên
+ Hai bên
- Hạn chế cử động khớp
+ Dưới 50%. Một bên
Hai bên
+ Từ 50% trở lên: Một bên
Hai bên
1 năm
11
÷ 15
21
÷ 30
11
÷ 15
21
÷ 30
21
÷ 30
31
÷ 40
Tạm thời sau
2 năm GĐ lại
4 Bệnh Raynaud nghề nghiệp: Rối loạn thần kinh
vận mạch ở các ngón, có kèm theo rối loạn cảm
giác
Nghiệm pháp lạnh: Dương tính
30 ngày
31
÷ 40
285
Phụ lục 16: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ
do bệnh giảm áp nghề nghiệp
STT Hội chứng Di chứng sau điều trị
Thời gian
bảo đảm
Tỳ lệ %
mất KNLĐ
Ghi chú
1 Hột chứng tiền đình (chóng mặt, mất thăng
bằng) xác định bằng nghiệm pháp mê đạo.
- Mức độ nhẹ
- Mức độ vừa (hạn chế lao động)
- Mức độ nặng (trở ngại cho lao động)
3 tháng
15
÷ 20
31
÷ 35
45
÷ 50
2 Viêm tai giữa mạn tính, thủng màng nhĩ:
- Một tai
- Hai tai
3 tháng
10
÷ 15
25
÷ 31
3 Giảm thính lực nghề nghiệp, có hay không có
rối loạn mê đạo, không tiến triển sau khi ngừng
lao động trong áp suất cao, xác định bằng đo
thính lực âm hoàn chỉnh 3-6 tháng sau khi
ngừng lao động trong áp suất cao:
- Giảm thính lực nhẹ hai tai
- Giảm thính lực vừa hai tai
- Giảm thính lực nặng hai tai.
- Điếc hoàn toàn hai tai
15
÷ 20
26
÷ 31
41
÷ 51
61
÷ 70
4 Thiếu máu cơ tim cục bộ:
- Cơn thưa, nhẹ (loại 2 theo NYHA)
- Cơn mau, ảnh hưởng tới sinh hoạt (loại 3 theo
NYHA).
- Tim to, suy tim có nhồi máu cơ tim cũ
12 tháng
35
÷ 40
51
÷ 60
71
÷ 80
5 Hoại tử xương (xác định bằng Xquang):
- Ở một khớp hay một xương
- Ở hai khớp hay hai xương
- Trên hai khớp hay hai xương
20 năm
21
÷ 30
31
÷: 40
45
÷ 60
6 Liệt các chi 3 tháng
** Xếp loại theo di chứng nhóm VII - nhóm bệnh thần kinh - của tiêu chuẩn mất sức lao
động do bệnh tật.
286
Phụ lục 17: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh sạm da
STT Hội chứng Di chứng sau điều trị
Thời
g
ian
bảo đảm
Tỷ lệ %
mất KNLĐ
Ghi chú
1 Sạm da khu trú:
- Mặt cổ: < 50% diện tích mặt cổ
≥ 50% diện tích mặt cổ
- Mu bàn tay:
+ Một bàn tay
+ Hai bàn tay
- Mu bàn chân:
+ Một bàn chân
+ Hai bàn chân
- Cẳng tay:
+ Một cẳng tay
+ Hai cẳng tay
- Công chân:
+ Một cẳng chân
+ Hai cẳng chân
2 năm
11
÷ 15
21
÷ 25
6
÷ 10
11
÷ 15
6
÷ 10
11
÷ 15
6
÷ 10
11
÷ 15
6
÷ 10
11
÷ 15
2 Sạm da lan toả:
- Lưng mông: < 25% diện tích lưng mông
≥ 25% diện tích lưng mông
- Ngực bụng: < 25% diện tích ngực bụng
≥ 25% diện tích ngực bụng
2 năm
11
÷ 15
16
÷ 20
11
÷ 15
16
÷ 20
Phụ lục 18: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh da Crôm nghề nghiệp
ST
T
Hội chứng Di chứng sau điều trị
Thời gian
bảo đảm
Tỳ lệ %
mất KNLĐ
Ghi chú
1 Loét da và niêm mạc:
- Loét vách ngăn mũi, điều trị nhiều lần không
khỏi.
- Loét da (mắt chim câu)
+ < 5 ổ loét
+
≥ 5 ổ loét
2 tháng
5 tháng
11
÷ 15
11
÷ 15
16
÷ 20
2 Viêm da tiếp xúc, chăm tiếp xúc:
+ Tái phát trên 3 lần/năm
+ Mạn tính
2 tháng
11 ÷ 15
21
÷ 40
287
Phụ lục 19: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh lao nghề nghiệp
STT Hội chứng Di chứng sau điều trị
Thời gian
bảo đảm
Tỷlệ %
mất KNLĐ
Ghi chú
1 Bệnh Jao da: Tuỳ vị trí, diễn biến của bệnh ao
da ở nhiều vị trí
6 tháng
21
÷ 30
31
÷ 40
Vĩnh viễn
2 Bệnh lao hạch: 1 -2 ổ loét
* Nhiều ổ loét, bệnh kéo dài
6 tháng
21
÷ 30
31
÷ 40
Vĩnh viễn
3 Lao màng hoạt dịch
a. 1 bên (đơn thuần)
b. 1 bên kèm lao tinh hoàn
c. Cả 2 bên
d. Cả 2 bên kèm lao tinh hoàn
1 năm
25
÷ 30
31
÷ 35
31
÷ 40
41
÷ 45
Vĩnh viễn
4 Lao xương khớp:
a. Lao 1 khớp, 1 xương (háng, đốt sống)
b. Lao nhiều khớp, nhiều xương
+ Khớp biến dạng ít, hạn chế vận dộng ít
+ Biến dạng khớp rõ, hạn chế nhiều.
+ Biến dạng khớp, lao động khó khăn
1 năm
21
÷ 30
31
÷ 40
41
÷ 50
51
÷ 60
5 Lao phổi, điều trị ổn định BK (-)
a. Chưa có rối loạn chức năng hô hấp độ I
b. Có rối loạn chức năng hô hấp độ I
c. Có rối loạn chửc năng hô hấp độ II
d. Có rối loạn chức năng hô hấp độ III
e. Rối oạn chức năng hô hấp kèm cơ thể suy
nhược nặng
g. Nếu mổ cắt phổi: tuỳ khối lượ
ng phổi bị cắt
bỏ và rối loạn chức năng hô hấp
6 tháng
25
÷ 30
31
÷ 40
41
÷ 50
51
÷ 60
61
÷ 65
Sau 2 năm giám
định lại
Tỷ lệ xem điểm
9 chương V, tiêu
chuấn thương tật
sửa đổi, bổ sung
(26-7-1996)
6 Lao màng phổi có di chứng dày dính:
a. Chưa rối loạn CNHH
b. Rối loạn CNHH độ I
c Rối loạn CNHH độ II
d. Rối loạn CNHH độ II
6 tháng
25
÷ 30
31
÷ 40
41
÷ 50
51
÷ 60
Sau 2 năm giám
định lại
7 Lao thận:
a. Lao thận, điều trị nội ổn dịnh.
b. Mổ cắt bỏ thận lao, thận kia bình thường.
c. Mổ cắt bỏ thận lao, thận kia suy giảm chức
năng
1 năm
31
÷ 40
41
÷ 50
51
÷ 60
8 Lao bàng quang 1 năm
31
÷ 40
9 Lao ruột, lao màng bụng, điều trị ổn dịnh 6 tháng
4 1
÷ 45
288
Phụ lục 20: Bảng tỷ lệ % mất KNLĐ do bệnh viêm gan
do virut nghề nghiệp
STT Hội chứng Di chứng sau điều trị
Thời gian
bảo đảm
Tỷlệ %
mất KNLĐ
Ghi chú
1 Men Trasaminaza sau điều trị còn cao
- Gấp 3 - 4 lần tiêu chuẩn bình thường
- Gấp > 5 lần tiêu chuẩn bình thường
6 tháng
10
÷ 20
21
÷ 30
2 Kháng nguyên bề mặt HBsAg (+) 6 tháng
31
÷ 40
Tiên lượng không
tốt
3 Viêm gan mạn tính sau viêm gan virut B,
D, C
a. Viêm gan mạn tính thể tồn tại
b. Viêm gan mạn tính thể tấn công
c. Xơ gan cổ chướng
- Còn điều trị
- Điều trị không có kết quả
2 năm
2 năm
5 năm
51
÷ 60
61
÷ 70
71
÷ 80
81
÷ 100
Sinh thiết gan
anti-HBV, anti-
HDV
anti-HVC (+), XN
sinh hoá
Chẩn đoán: Lâm
sàng
+ sinh thiết
Hưởng tiêu chuẩn
người phục vụ
4 K gan Ở người có HBsAg (+) sau viêm
gan virut nghề nghiệp
5 năm
81
÷ 100
Chẩn đoán: Lâm
sàng siêu âm, CT
scanner HBsAg
(+). anpha
etoprotein (+)
Hưởng chế độ
người phục vụ
Phụ lục 21: Bảng tỷ lệ phần trăm mất KNLĐ do bệnh Leptospira nghề nghiệp
STT Hội chứng Di chứng sau điều trị
Thời gian
bảo đảm
Tỷlệ % mất
KNLĐ
Ghi chú
1 Phản ứng Martin Petit (+) 21 ngày
10
÷ 30%
2
Các thể bệnh sốt do Leptospira nếu
để lại di chứng lâu dài ảnh hưởng
đến khả năng lao động (thiếu máu
do xuất huyết, phù nề gai thị, suy
giảm chức năng gan, viêm thận )
6 tháng
Xếp tuỳ theo
di chứng
(nếu có)
Xếp tỷ lệ % theo tiêu
chuẩn phân loại MSLĐ
đo bệnh tật
ban hành kèm Thông tư
LB số 12/TT-LB
ngày 26-7-1995
289
Phụ lục 22: Phân loại các tổn thương bệnh bụi phổi
dựa vào hình ảnh X quang (ILO 1980)
Đặc điểm Mã hiệu Định nghĩa
1 2 3 4
Kỹ thuật
1
2
3
4
- Tốt
- Khá, không có lỗi kỹ thuật ảnh hưởng đ
ế
n việc phân loại
bụi phổi.
- Bình thường, có vài lỗi kỹ thuật nhưng còn phân loại được.
- Xấu, hông thể chấp nhận đưọc
Nhu mô
phổi bất
thường hình
mờ nhỏ
- Sự xếp loại mật độ dựa vào sự tập trung các hình mờ so với
phim mẫu.
Mật độ
0/-,0/0, 0/1
1/0, 1/1, 1/2
2/1, 2/2, 2/3
3/2, 3/3, 3/+
Loại 0: Không có hình mờ nhỏ hoặc có ít hơn loại 1, giới hạ
n
dưới
Loại 1, 2 và 3: Mật độ các hình mờ nhỏ tăng d
ầ
n, so với
phim mâu
Diện tích
RU, RM, RL
LU, LM, LL
- Phải ghi các vùng có các hình mờ. Phế trường phải (R) v
à
trái (L) đều được chia làm 3 vùng: Trên (U) giữa (M) và dười
(L) Phân loại theo mật độ được xác định dựa vào mật độ toà
n
phổi, cũng như mật độ từng vùng và so với phim mẫu.
Kích thước
hình dáng
tròn
p/p, q/q, r/r
Các chữ cái p, q và r dùng để chỉ những nốt tròn nhỏ. Có 3
kích thước được xác định theo hình ảnh trên phim mẫu: p =
đường kính đến 1,5mm
q = đường kính trong khoảng 1,5 - 3mm.
r = đường kính lớn hơn 3mm và tới 10mm.
Không đều s/s, t/t, u/u Các chữ cái s, t và u chỉ những hình mờ nhỏ, không đều.
Có 3 kích thườc được xác định theo hình ảnh trên phim mẫu.
s: dày đến 1,5mm.
t: dày trong khoảng 15 - 3mm
u: Dày quá 3mm tới 10mm
Hỗn hợp p/s, p/t, p/u
p/q, p/r, q/s
q/t, q/u, q/p
q/r, r/s, r/t
r/u, r/p, r/q
s/p, s/q, s/r
s/t s/u, t/p
t/q, t/r, t/s
t/u, u/p, u/q
u/r, u/s u/t
Đối với các thể (hay kích thước) hỗn hợp các hình mờ nhỏ,
thể và kích thước chỉếm đa số được ghi trước.
Thể hoặc kích thước có ít hơn được ghi sau một gạch chéo.
Hình mờ lớn A, B, C - Các loại bệnh được xác định theo kích thước các hình mờ.
Loại A: hình mờ có đường kính lớn từ khoảng 10mm và tới
50mm hoặc có 0hiều hình mờ mỗi hình 1ớn hơn 10mm v
à
tổng số các đường kính lớn nhất không vượt quá 50mm.
Loại B: một ha nhiều hình mờ lớn hơn
Ở
loại A, diện tíc
h
toàn bộ các hình mờ không lớn hơn vùng phổi trên, bê
n
phải
Loại C: một hay nhiều hình mờ có tổng diện tích lớn hơ
n
vùng phổi trên, bên phải.
290
1 2 3 4
Bất thường
ở màng ph
ổ
i
Dày màng
phổi thành
ngực
Loại
Vị trí
Độ dày
R, L
a, b, c
- Hai loại dày màng phổi ở thành ngực được xác định: Kh
u
trú (từng mảng) và phân tán. Có th
ể
gặp đ
ồ
ng thời cả hai
loại.
- Dày màng phổi thành ngực được ghi riêng cho từng ph
ế
trường phải (R), trái (L)
- Độ dày màng phổi ổ thành ngực được đo từ giới hạn tron
g
thành ngực cho đến bờ trong của hình mờ trong vùng m
à
ranh giới màng phổi nhu mô phổi được xác định rõ nh
ấ
t. Độ
dày tối đa thường được xác định ở giới hạn trong của bón
g
xương sườn ở điểm xa nhất.
a: Độ dày dưới 5mm
b: Độ dày tối đa trong khoảng 5mm và 10mm.
c: Độ dày tối đa lớn hơn 10mm.
Nhìn th
ẳ
ng
Y, N
Thường chỉghi có dày màng phổi nhìn thẳng kho mà độ dà
y
này cũng có thể nhìn nghiêng. Nếu dày màng phổi chỉ nhì
n
thẳng được thì thường không thể đo được.
Diện tích
1, 2, 3
Diện tích màng phổi dày được xác định theo chi
ề
u cao t
ố
i đ
a
vùng màng phổi dày hoặc theo tổng các chiêu dài t
ố
i đa khi
nhìn nghiêng cũng như nhìn thắng.
1. Tổng chiều dài tương đương 1/4 đường chiếu thành 0gực
bên.
2. Tổng chiều dài trong khoảng 1/4 đến 1/2 đường chì
ếu
thành ngực bên.
3. Tổng chiều đài 1ớn hon 1/2 đường chiếu thành 0gực bên.
Cơ hoành
Có tổn
thương
Vị trí
Y, N
R, L
Khi có mảng màng phổi cơ hoành, khi có (Y) và khi khôn
g
có (N), ghi riêng cho từng bên: Phải (R), trái (L) của hìn
h
ảnh lồng ngực.
Góc sườn
hoành tù
Có tổn
thương
Y, N
Có (Y) hoặc không có (N) tình trạng góc sườn hoành từ v
à
được ghi (dày Ở các vùng khác được ghi riêng) cho bên phải
(R) và trái (L) của lồng ngực. Giới hạn dưới của hiện tượn
g
tù được xác định theo phim mẫu.
Vị trí
R, L
Nếu dày phát triển theo chiều cao của thành ngực, phải ghi
cả góc sườn hoành tù và cả độ dày màng phổi.
`Vôi hoá
màng phổi
Vị trí
Thành ngực
Cơ hoành
Nơi khác
R, L
R, L
R, L
Vị trí và diện tích màng phổi vôi hoá được ghi riêng cho từn
g
bên phổi và dỉện tích được xác định theo kích thước.
"Nơi khác" là sự vôi hoá màng ph
ổ
i trung th
ấ
t hay xun
g
quanh tim.
Diện tích 1,2,3 1 : Vùng màng phổi vôi hoá có đường kính 1ớn 0ất 1à 20m
m
hoặc nhiều vùng có tổng đường kính lớn nhất hông vượt qu
á
khoảng 20mm.
2: Vùng màng phổi vôi hoá có đường kính 1ớn 0h
ấ
t tron
g
khoảng 20-100mm hoặc 0hiều vùng có tổng đường kính 1ớ
n
0hất trong khoảng 20 : 100mm.
3: Vùng màng phổi vôi hoá có dường kính 1ớn 0hất vượt qu
á
100mm hoặc 0hiều vùng có tổng đường kính 1ớn 0hất vượ
t
quá khoảng 100mm.
Các ký hiệu - Mọi người thống nhất là định nghĩa của mỗi ký hiệu phải
được đệm Ở trước một từ hoặc một sự diễn tả thích hợp nh
ư
"nghi ", "có biến đổi làm cho ta nghĩ đến " "Hình mờ có
thể là " v.v
291
VỆ SINH LAO ĐỘNG
VÀ BỆNH NGHỀNGHIỆP
NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG - XÃ HỘI
Số 36 Ngõ Hoà Bình 4, phố Minh Khai, Hà Nội
ĐT: 04. 6246919, 6246921
Fax: (04) 6246915
Λ
Chịu trách nhiệm xuất bản:
NGUYỄN ĐÌNH THIÊM
Biên tập và sửa bản in:
BAN BIÊN TẬP SÁCH DẠY NGHỀ - GIÁO TRÌNH
Trình bày bìa:
THANH HUYÊN
In 1.000 cuốn, khổ 19 x 27 (cm), tại Xí nghiệp in Nhà xuất bản Lao động - Xã hội.
Giấy chấp nhận đăng ký kế hoạch xuất bản số. 319-2007/CXB/22-64/LĐXH.
In xong và nộp lưu chiểu Quý II/2007.