Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

đề ôn thi môn hóa học lớp 10 Chương II: Định luật tuần hoàn và bảng HTTH doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.33 KB, 10 trang )

Chương II: Định luật tuần hoàn và bảng HTTH

1. Hai nguyên tố A, B nằm ở 2 phân nhóm chính liên tiếp trong
bảng HTTH. B thuộc nhóm V. Ở trang thái đơn chất A và B
không phản ứng với nhau. Tổng số p trong hạt nhân nguyên tử A
va B là 23. A, B lần lượt là:
A. C và Cl B. O và P C. N và S D. S
và N
2. M tạo ra được ion bền M
3+
, tổng số hạt n, p, e trong ion này
là 37. Vị trí của M trong bảng HTTH:
A. chu kỳ 4, phân nhóm IIIA B. chu kỳ 4, phân
nhóm VIIB
C. chu kỳ 3, phân nhóm IIA D. chu kỳ 3, phân
nhóm IIIA
3. Một nguyên tố X thuộc nhóm V trong bảng HTTH. Nó tạo
hợp chất khí với hiđro và chiếm 91.176% về khối lượng trong
hợp chất đó. X là:
A. As (M= 75) B. Sb (M = 122)
C. N (M= 14) D. P (M= 31)
4. Nguyên tố M thuộc chu kỳ 4, nhóm IIB trong bảng HTTH.
Cấu hình e của M ở trang thái cơ bản là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2


3p
6
3d
10
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2

D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
34s
2
3d
2
5. Nguyên tố X có cấu hình e ở các phân lớp ngoài là 3d
x
4s
1
. X
có thể là:
A. Cu B. Cr C. K D. K
hoặc Cr hoặc Cu
6. Nguyên tố R có thể tạo được oxit RO
2
trong đó oxi chiếm
30,476% về khối lượng. R là:
A. Se (M= 79) B. Ge (M=73) C. S (M=32)
D. Si (M=28)
7. Sắp xếp độ âm điện của các nguyên tố C, Al, Ca, Rb theo thứ
tự tăng dần:
A. C < Ca < Al < Rb B. Rb < Ca < Al < C
C. C < Al < Ca < Rb D. Al < Ca < Rb < C

8. Thứ tự tăng dần tính axit của H
2
SO
3
, HClO
3
, HBrO
3
, HIO
3

được sắp xếp là:
A. H
2
SO
3
< HIO
3
< HBrO
3
< HClO
3
B. H
2
SO
3
<
HClO
3
< HBrO

3
< HIO
3
C. HClO
3
< HBrO
3
< HIO
3
< H
2
SO
3
D. HIO
3
<
HBrO
3
< HClO
3
< H
2
SO
3
9. Cho các nguyên tố X
1
(Z=27); X
2
(Z=24); X
3

(Z=35);
X
4
(Z=40). Những nguyên tố thuộc phân nhóm phụ là:
A. X
1
, X
2
, X
3
B. X
2
, X
3
, X
4
C. X
1
, X
2
, X
4
D. X
1
,
X
4
10. Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 35. Oxit cao nhất của
X là:
A. XO

3
B. X
2
O C. XO
2
D.
X
2
O
7
11. 3 nguyên tố X, Y, Z thuộc cùng 1 nhóm và ở 3 chu kỳ liên
tiếp nhau. X là phi kim tạo hợp chất với Kali trong đấy X chiếm
17,02% về khối lượng. X tạo được với Y 2 hợp chất A, B. Trong
A và B phần trăm về khối lượng của Y lần lượt là 50% và 40%.
Khối lượng nguyên tử của Z nhiều hơn tổng khối lượng nguyên
tử X và Y là 4. X, Y, Z lần lượt là:
A. O, S, Se B. F, Cl, Mn C. O, S, Cr D. Cl,
Mn, Br
12. Tính bazơ của các hiđroxit CsOH, Ba(OH)
2
, Sr(OH)
2
,
Mg(OH)
2
được sắp xếp theo trật tự nào?
A. Mg(OH)
2
> Sr(OH)
2

> Ba(OH)
2
> CsOH B. CsOH >
Mg(OH)
2
> Sr(OH)
2
> Ba(OH)
2

C. CsOH > Ba(OH)
2
> Sr(OH)
2
> Mg(OH)
2
D.
Ba(OH)
2
> Sr(OH)
2
> Mg(OH)
2
> CsOH

13. Nguyên tố X có Z = 16, công thức hiđroxit ứng với oxit cao
nhất của X là:
A. X(OH)
3
B. H

2
XO
4
C. X(OH)
2
D.
H
2
XO
3
14. M
3+
có cấu hình e ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d
4
.
Vi trí của M trong bảng HTTH là:
A. chu kỳ 4, Phân nhóm IIIB B. chu kỳ 4, Phân
nhóm IA
C. chu kỳ 4, Phân nhóm VIIB D. chu kỳ 4, Phân
nhóm VIIIB
15. Tính axit của các axit HCl, HBr, HI, H
2
S được sắp xếp theo
trật tự nào?
A. HCl > HBr > HI > H
2
S B. HI > HBr > HCl >
H
2
S

C. H
2
S > HCl > HBr > HI D. H
2
S > HI > HBr >
HCl
16. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại cùng thuộc 1 phân nhóm chính ở
2 chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTH. Khi hòa tan hoàn toàn 8,8 g
hỗn hợp X trong HCl dư thì thu được 6,72 l H
2
(đktc). 2 kim loại
đó là:
A. Ca và Ba hoặc Na và K B. Na, K
C. Ca, Ba D. Be, Mg
17. Năng lương ion hóa thứ nhất của các nguyên tố Li, Be, Rb,
K, Na sẽ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. Rb > K > Na > Li > Be B. Be > Li > Na > K >
Rb
C. Li > Be > Rb > K > Na D. Li > Be > Na > K >
Rb
18. Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố A, B và có khối lượng phân
tử là 76.A và B có hóa trị cao nhất với oxi lần lượt là n
O
và m
O

hóa trị với hiđro lần lượt là n
H
và m
H

, thỏa mãn n
O
= n
H
;
m
O
=3m
H
. A, B lần lượt là:
A. S và C B. S và Si C. Si và S D. C
và S
19. Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử của 2 nguyên tố M và X
lần lượt là 82 và 52. chúng tạo thành hợp chất MX
a
. Trong phân
tử hợp chất này tổng số p là 77. Đáp án nào đúng:
A. M là Na; X là As; a = 2 B. M là Fe; X là Cl; a =
3
C. M là Ba; X là N; a = 3 D. M là Sn; X là F; a = 3
20. Hãy sắp xếp các nguyên tố Cl, Al, Na, F, P theo thứ tự bán
kính nguyên tử tăng dần:
A. Na < F < Cl < P < Al B. Cl < P < Al < Na
< F
C. F < Na < Al < P < Cl D. F < Cl <P < Al
< Na
21. Các ion S
2-
, Cl
-

, K
+
, Ca
2+
đều có cấu hình chung là 3s
2
3p
6
.
Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự bán kính ion giảm dần:
A. S
2-
> Cl
-
> K
+
> Ca
2+
B. K
+
> Ca
2+
> S
2-
> Cl
-
C. Ca
2+
> K
+

> Cl
-
> S
2-
D. S
2-
> Cl
-
> K
+
> Ca
2+
22. X, Y là 2 nguyên tố cùng ở một phân nhóm thuộc 2 chu kỳ
liên tiếp trong bảng HTTT. Tổng số proton trong 2 hạt nhân của
X, Y là 32. Ion mà X, Y có thể tạo thành là:
A. X
2-
, Y
2-

B. X
2+
, Y
2+
C. X
2-
, Y
2+
D. X
2+

, Y
2-
23. Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VI trong bảng HTTH.
Cấu hình e đầy đủ của X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
hoăc 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
4s
2
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
5
4s
1
24. Hợp chất A có công thức MX
n
trong đó M chiếm 46,67% về
khối lượng. M là kim loại, X là phi kim thuộc chu kỳ 3. Trong
hạt nhân của M có n - p =4; trong hạt nhân của X có n' = p'. tổng
số p trong A là 58. Công thức của A là:
A. AlCl
3
B. FeS
2
C. MnCl
2
D. ZnS
2
25. Cho các nguyên tố X
1
(Z = 12), X
2
(Z =18), X
3
(Z =26), X
4

(Z =14), X

5
(Z =6). Những nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là:
A. X
1
, X
3
B. X
1
, X
3
, X
5
C. X
1
, X
3
, X
4
, X
5
D. X
1
, X
2
, X
4
26. Nguyên tố X thuộc phân nhóm chính trong bảng HTTH có
số thứ tự của nhóm bằng 1/3 số thứ tự chu kỳ. X là:
A. Ba
B. Na hoặc Ba

C. K
D. Na
27. Cho các nguyên tố X
1
(Z = 12), X
2
(Z =18), X
3
(Z =14), X
4
(Z
=30). Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm là:
A. X
1
, X
2
, X
4
B. X
1
, X
2
C. X
1
, X
4
D. X
1
, X
3

28. Sắp xếp độ âm điện của các nguyên tố C, Al, Ca, Rb theo
thứ tự tăng dần:
A. C < Al < Ca < Rb
B. Al < Ca < Rb < C
C. C < Ca < Al < Rb
D. Rb < Ca < Al < C
29. X, Y, R, A, B lần lượt là 5 nguyên tố liên tiếp trong bảng
HTTT (bắt đầu từ X có điện tích hạt nhân bé nhất). tổng điện tích
hạt nhân nguyên tử của 5 nguyên tố là 90. Các nguyên tố đấy lần
lượt là:
A. Cl, Ar, K, Ca, Sc
B. Si, P, S, Cl, Ar
C. S, Cl, Ar, K, Ca
D. Na, Mg, Al, Si, P
30. Trong số các nguyên tố: He, Na, Mg, Cs. Nguyên tố có năng
lượng ion hóa thấp nhất là:
A. Na
B. Mg
C. He
D. Cs


×