Bùi Quang Hưng
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B
(Thi thử lần thứ 3)
Thời gian làm bài:90 phút
Câu1: Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được dung
dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất sau: KMnO
4
, Cl
2
,
NaOH, Na
2
CO
3
, CuSO
4
, Cu, KNO
3
, dung dịch X tác dụng được
với bao nhiêu chất?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu2: Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 dung dịch: HCl,
NaOH, H
2
SO
4
là:
A. Zn B. quỳ tím C. NaHCO
3
D.
Dung dịch Ba(HCO
3
)
2
Câu3: Nhúng thanh Fe vào 200 ml dung dịch chứa CuSO
4
0,2M
và Fe
2
(SO
4
)
3
0,1M. Hãy cho biết sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe thay đổi như thế nào?
Bùi Quang Hưng
A. Tăng 0,32 gam B. Tăng 2,56 gam C. Giảm
0,8 gam D. Giảm 1,6 gam.
Câu4: Sử dụng hoá chất nào sau đây để tách riêng từng chất ra
khỏi hỗn hợp ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic?
A. dd Ca(OH)
2
, Na, dd H
2
SO
4
B. dd
NaOH, dd H
2
SO
4
C. Na, dd HCl, CuO
D. dd AgNO
3
/NH
3
, ddBr
2
Câu5: Trộn 2 dung dịch AgNO
3
1M và Fe(NO
3
)
3
1M theo tỷ lệ
thể tích là 1 : 1 thu được dung dịch X. Cho m gam bột Zn vào
200 ml dung dịch X, phản ứng xong thu được 10,8 gam kết tủa.
Xác định m.
A. 3,25 gam m B. 3,25 gam m 4,875 gam
C. 3,25 gam m 6,5 gam D. 4,875 gam m 6,5
gam
Câu6: Đem oxi hóa hoàn toàn 7,86 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn
chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng oxi thu được hỗn
Bùi Quang Hưng
hợp 2 axit cacboxylic. Để trung hòa lượng axit đó cần dùng 150
ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2 anđehit là?
A. HCH=O và CH
3
CH=O B. CH
3
CH=O và
CH
3
CH
2
CH=O
C. CH
2
=CH-CH=O và CH
3
-CH=CH-CH=O D.
CH
3
CH
2
CH=O và CH
3
CH
2
CH
2
CH=O
Câu7: Muốn tinh chế H
2
có lẫn H
2
S, ta dẫn hỗn hợp khí vào
dung dịch:
A. Pb(NO
3
)
2
B. CuCl
2
C. NaOH D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu8: Nung 8,13g hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit
cacboxylic ( một axit đơn chức và một axit hai chức ) với vôi tôi
xút dư thu được 1,68 khí metan (đktc). Hãy cho biết, nếu đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thì thu được bao nhiêu gam
Na
2
CO
3
?
A. 3,975g B. 4,77 gam C. 5,565 gam
D. 6,36 gam
Bùi Quang Hưng
Câu9: Hòa tan 15,6 gam hỗn hợp 3 kim loại Al,Zn,Cu vào dung
dịch H
2
SO
4
98% đun nóng vừa đủ thu được 7,84 lít khí
SO
2
(đktc) và dung dịch A. Khối lượng chất rắn thu được khi cô
cạn dung dịch A là?
A. 49,2 gam B. 82,8 gam C. 64,1
gam D. 98,4 gam
Câu10: Trong các loại phân đạm sau loại nào khi bón ít làm
thay đổi môi trường của đất nhất?
A. NH
4
NO
3
B. NH
4
Cl C.
(NH
4
)
2
SO
4
D. Ure
Câu11: Hãy cho biết lớp N có thể chứa tối đa bao nhiêu
electron:
A. 2 B. 8 C. 18 D. 32.
Bùi Quang Hưng
Câu12: Trong các chất sau: CH
4
(1); C
2
H
6
(2); C
2
H
2
(3); C
3
H
8
(4);
Butan(5); Benzen(6) chất nào có thể dùng để điều chế trực tiếp
etilen?
A. 1,3,4 B. 2,3,4,5 C. 1,3,4,5 D. Chỉ
có 3.
Câu13: Cho sơ đồ sau: S
)1(
CuS
)2(
SO
2
)3(
SO
3
)4(
H
2
SO
4
)5(
H
2
)6(
HCl
)7(
Cl
2
Hãy cho biết phản ứng nào trong các phản ứng trên không phải
là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. 1,2,3,4,5 B. 4, 5, 6, 7 C. 4, 6 D. 4
Câu14: Khối lượng ancol (m
1
) và khối lượng axit (m
2
) cần lấy
để có thể điều được 100 gam polimetylmetacrylat. Biết hiệu suất
chung của quá trình đạt 80%.
A. m
1
= 32 gam ; m
2
= 86 gam B. m
1
= 25,6 gam ; m
2
= 86 gam
C. m
1
= 40 gam ; m
2
= 86 gam D. m
1
= 40 gam ; m
2
=
107,5gam
Bùi Quang Hưng
Câu15: Cho hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế
tiếp nhau vào 200 ml dung dịch chứa BaCl
2
0,3M và Ba(HCO
3
)
2
0,8M thu được 2,8 lít H
2
(đktc)và m gam kết tủa. Xác định m.
A. 43,34 gam B. 31,52 gam C.
49,25 gam D. 39,4 gam.
Câu16: Có một hỗn hợp gồm Cu và Ag. Có thể sử dụng phương
pháp nào sau đây để thu được Ag tinh khiết?
A. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch AgNO
3
dư.
B. Đốt hỗn hợp đó bằng oxi dư sau đó hòa hỗn hợp vào
dung dịch HCl dư.
C. Cho hỗn hợp đó vào dung dịch muối của Fe
3+
dư.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu17: Nung 22,4 g kim loại M hoá trị 2 với lưu huỳnh dư thu
được chất rắn X. Cho chất rắn X tác dụng hoàn toàn với lượng
dư dd HCl thu được khí A và 6,4 g bã rắn không tan. Làm khô
chất bã rắn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được khí B. Khí B phản
Bùi Quang Hưng
ứng vừa đủ với khí A thu được 19,2 g đơn chất rắn. Kim loại M
là?
A. Ca B. Mg C. Fe D.
Zn
Câu18: Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H
2
SiO
3
, H
2
SO
4
,
HClO
4
biến đổi như sau :
A. Tăng. B. Giảm. C. Không thay đổi.
D. Vừa giảm vừa tăng.
Câu19: Cho vinylaxetat tác dụng với dung dịch Br
2
, sau đó
thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu được muối natri axetat và
chất hữu cơ X. Hãy cho biết công thức của X.
A. CH
2
=CH-OH B. O=CH-CH
2
OH C.
CH
3
CH=O D. C
2
H
4
(OH)
2
Câu20: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo
các sơ đồ biến hóa sau:
Bùi Quang Hưng
C
2
H
6
%30hs
C
2
H
4
%80hs
C
2
H
5
OH
%50hs
Buta-1,3-đien
%80hs
Caosubuna
Tính khối lượng etan cần lấy để có thể điều chế được 5,4 kg cao
su buna theo sơ đồ trên?
A. 46,875kg B. 62,50 kg C. 15,625kg
D. 31,25 kg.
Câu21: Chất X có công thức phân tử C
8
H
15
O
4
N. Từ X, thực
hiện biến hóa sau:
C
8
H
15
O
4
N + dung dịch NaOH dư ,t
0
Natri
glutamat + CH
4
O + C
2
H
6
O
Hãy cho biết, X có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu22: Cho độ âm điện của các nguyên tố: O(3,5), Na(0,9),
Mg(1,2), Cl(3,0). Trong các phân tử sau phân tử nào có độ phân
cực lớn nhất?
Bùi Quang Hưng
A. NaCl B. MgO C. MgCl
2
D. Cl
2
O
Câu23: Cho 2,7 gam Al vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời
HCl 1M và H
2
SO
4
1,5M thu được dung dịch X. Tính thể tích
dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,5M và NaOH 0,6M cần
cho vào dung dịch X để thu được lượng kết tủa lớn nhất?
A. 250 ml B. 300 ml C. 350 ml D.
400 ml
Câu24: Ancol nào sau đây có thể sử dụng để điều chế trực tiếp
Isopren?
A. 2-Metylbutan-1,4-điol B. Ancol etylic
C. CH
2
=CH-CH
2
CH
2
OH D. Cả
A, B, C.
Câu25: Dãy các chất nào trong các chất sau có thể làm mềm
nước cứng tạm thời ?
Bùi Quang Hưng
A. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
B. NaCl,
Ca(OH)
2
; Na
3
PO
4
C. Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
; Na
3
PO
4
D. NH
3
,
Ca(OH)
2
; Na
2
SO
4
.
Câu26: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
7
H
8
O
2
. X tác
dụng với Na thu được số mol khí đúng bằng số mol X đã phản
ứng. Mặt khác, X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 1. Khi
cho X tác dụng với dung dịch Br
2
thu được kết tủa Y có công
thức phân tử là C
7
H
5
O
2
Br
3
. CTCT của X là?
A. o-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH B. m-HO-
CH
2
-C
6
H
4
-OH C. p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH
D. p-CH
3
-O-C
6
H
4
-OH
Câu27: Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau
phản ứng?
A. dd NH
3
dư vào dd AlCl
3
. B. dd NaOH d-
ư vào dd Ba(HCO
3
)
2
C. khí CO
2
dư vào dd NaAlO
2
.
D. dd HCl loãng dư vào dd NaAlO
2
Bùi Quang Hưng
Câu28: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,5M
và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết
rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO
-
3
và không có khí H
2
bay ra.
A. 1,6 gam B. 3,2 gam C. 6,4 gam D.
12,8 gam
Câu29: Nung một hỗn hợp gồm 0,1 mol C
2
H
4
, 0,2mol C
2
H
2
và
0,3mol H
2
với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y. Tính khối lượng H
2
O thu được?
A. 12,6 gam B. 9,0 gam C. 9,9 gam
D. 10,2 gam
Câu30: Cho cân bằng sau: H
2
(k) + I
2
(k) 2HI(k)
H >0 .
Hãy cho biết yếu tố nào sau đây có thể làm chuyển dịch cân
bằng:
Bùi Quang Hưng
A. t
0
, p , nồng độ B. t
0
, p C. t
0
, nồng độ
D. t
0
, p, nồng độ và xúc tác.
Câu31: Cho Na dư vào các dung dịch sau : CuSO
4
, NH
4
Cl,
NaHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, FeCl
2
, ZnSO
4
. Hãy cho biết có
bao nhiêu chất phản ứng vừa có khí thoát ra vừa có kết tủa sau
phản ứng ? ( Biết rằng lượng nước luôn dư)
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu32: Hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol B và este E tạo từ axit
axetic và ancol B. Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X với NaOH, tách
lấy lượng ancol sau phản ứng cho tác dụng với CuO nung nóng
thu được anđehit B
1
.Cho toàn bộ B
1
tác dụng với dung dịch
AgNO
3
dư trong NH
3
thu được 32,4 gam Ag. CTCT của B là?
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
2
H
4
(OH)
2
D. Cả A và C
Câu33: Cho một oxit của Fe tan hoàn toàn trong dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch
Bùi Quang Hưng
KMnO
4
vào dung dịch X thấy dung dịch KMnO
4
mất màu. Công
thức của oxit đó là?
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Cả A, B
đều đúng
Câu34: Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần
hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với hai electron độc thân ở
trạng thái cơ bản là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu35: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức có tỷ lệ số mol
tương ứng là 1: 4. Cho 9,4 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư
thấy khối lượng bình tăng thêm 9,15 g. Công thức cấu tạo phù
hợp của 2 ancol là?
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
C. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH
Câu36: Chất X tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thì
cho số mol Ag gấp 4 lần số mol X. Đốt cháy X cho số mol CO
2
Bùi Quang Hưng
gấp 4 lần số mol X. 1 mol X làm mất màu 2 mol Br
2
trong nước.
Vậy công thức của X là :
A. O=CH-CH=CH-CH=O B. O=CH-CC-
CH=O
C. O=CH-CH
2
-CH
2
-CH=O D.
CH
2
=C(CH=O)
2
Câu37: Hiện tượng nào xảy ra trong thí nghiệm sau: Cho 0,1
mol Na vào 100 ml dung dịch chứa CuSO
4
1M và H
2
SO
4
1M
(loãng).
A. Chỉ có khí bay lên B. Có khí bay lên và có kết
tủa màu xanh.
C. Chỉ có kết tủa. D. Có khí bay lên và có kết
tủa màu xanh sau đó kết tủa lại tan
Câu38: Hợp chất X có vòng benzen và có chứa C, H, N. Trong
X % khối lượng của N là 13,08%. Hãy cho biết X có bao nhiêu
đồng phân ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Bùi Quang Hưng
Câu39: Đun nóng m gam este đơn chức A với NaOH vừa đủ rồi
cô cạn thu được 12,3 gam chất rắn khan và một ancol B. Oxi hóa
B bằng CuO(t
0
) rồi cho sản phẩm phản ứng với Cu(OH)
2
dư (t
0
)
thu được 43,2 gam kết tủa đỏ gạch. Tính m? (Biết các pư xảy ra
hoàn toàn).
A. 11,1 gam B. 22,2
gam C. 13,2 gam
D. 26,4 gam
Câu40: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este E (mạch hở và chỉ
chứa một loại nhóm chức) cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch
NaOH 3M, thu được 24,6 gam muối của một axit hữu cơ và 9,2
gam một ancol.Vây công thức của E là:
A. C
3
H
5
(COOC
2
H
5
)
3
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
Câu41: Hỗn hợp X gồm 0,04 mol Fe và 0,12/n mol kim loại R
(hóa trị n không đổi, không tan trong nước và đứng trước hiđro
Bùi Quang Hưng
trong dãy điện hoá). Cho X vào dung dịch AgNO
3
dư. Tính khối
lượng Ag thu được?
A. 21,6 gam B. 25,92 gam C. 28,08 gam D.
29,52 gam
Câu42: Hãy cho biết axit picric tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH B. CH
3
OH C. CH
3
COOH
D. Cả A, B, C.
Câu43: Cho các chất sau: (1) CH
3
-CO-O-C
2
H
5
; (2)
CH
2
=CH-CO-O-CH
3
; (3)C
6
H
5
-CO-O-CH=CH
2
;
(4) CH
2
=C(CH
3
)-O-CO-CH
3
(5) C
6
H
5
O-CO-CH
3
(6) CH
3
-CO-O-CH
2
-C
6
H
5
.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng
không thu được ancol?
A. (1) (2) (3) (4) B. (3) (4) (5) C. (1) (3) (4) (6)
D. (3) (4) (5) (6).
Câu44: Cho các cặp dung dịch sau:
Bùi Quang Hưng
(1) BaCl
2
và Na
2
CO
3
(2) NaOH và AlCl
3
(3)
BaCl
2
và NaHSO
4
(4) Ba(OH)
2
và H
2
SO
4
(5) AlCl
3
và K
2
CO
3
(6) Pb(NO
3
)
2
và H
2
S Những cặp nào xảy ra
phản ứng khi trộn các dung dịch trong từng cặp với nhau?
A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5,6 C. 1,2,4,6.
D. 1,2,4,5
Câu45: Để một vật làm bằng hợp kim Zn,Cu trong môi trường
không khí ẩm( hơi nước có hoà tan O
2
) xảy ra quá trình ăn mòn
điện hoá. Tại cực âm xảy ra quá trình nào sau đây?
A. Quá trình khử Zn B. Quá trình oxi hoá Zn C. Quá
trình khử O
2
D. Quá trình oxi hoá O
2
Câu46: Chất hữu cơ A (mạch không phân nhánh) có công thức
phân tử là C
3
H
10
O
2
N
2
. A tác dụng với NaOH giải phóng khí
NH
3
; mặt khác A tác dụng với axit tạo thành muối của amin bậc
một. Công thức cấu tạo của A là:
Bùi Quang Hưng
A. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COONH
4
B. NH
2
-CH
2
-
COONH
3
-CH
3
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COONH
4
D. Cả A và C.
Câu47: Nung một hỗn hợp X gồm SO
2
và O
2
có tỉ khối so với
O
2
là 1,6 với xúc tác V
2
O
5
thu được hỗn hợp Y . Biết tỉ khối của
X so với Y là 0,8. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO
3
?
A. 66,7% B. 50% C.
75% D. 80%
Câu48: Một hỗn hợp A gồm Ba và Al. Cho m gam A tác dụng
với nước dư, thu được 2,688 lít khí (đktc). Cũng m gam A trên
cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 3,696 lít
khí(đktc). Xác định m.
A. 4,36 gam B. 6,54 gam C. 5,64 gam
D. 7,92 gam
Câu49: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Bùi Quang Hưng
Axetilen
X
Y
Z
HCl
T
0
,/ tHHCHO
nhựa
novolac
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Benzen, phenylclorua, natriphenolat, phenol.
B. Etilen, benzen, phenylclorua, phenol.
C. Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol.
D. Xiclohexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat.
Câu50: Tính thể tích HNO
3
99,67% (D=1,52g/ml) cần để điều
chế 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Biết hiệu suất của phản ứng đạt
90%?
A. 24,95lít B. 27,72 lít C.
41,86 lít D. 55,24 lít
Cho: Na=23; Ba=137; K=39; Fe=56; Zn=65;
Cu=64;Ag=108; Al=27; Mg=24;
Ca=40; N=14; S=32; C=12; H=1; O=16.
Bùi Quang Hưng