64
3. Marketing trong quản trị kinh doanh- Trương Đình Chiến- PGS-PTS Tăng Văn
Bền- NXB Thống kê.1998
4. Marketing căn bản- Philip Kotker- NXB Thống kê.1997
5. Tạp chí, báo chuyên ngành, Báo Bắc Ninh.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
65
PHỤ LỤC
Phụ lục-3 Cơ cấu nguồn nhân lực của công ty năm 1999-2000
Nghành nghề Quy mô
(người)
Tỷ Lệ
(%)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
66
Đại học, thạc sỹ, tiến sỹ
105 12.152
Cao đẳng và trung cấp
58 6.712
Công nhân kỹ thuật
701 81.136
Tổng số
864 100.0
Phụ lục - 4 Quá trình phát triển nguồn nhân lực của công ty
STT Năm Số lượng lao động Thu nhập bình quân(đồng)
1 1990 560 người 213.000
2 1991 563 - 218.200
3 1992 570 - 333.200
4 9993 590 - 412.000
5 1994 690 - 439.000
6 1995 701 - 750.000
7 1996 784 - 820.000
8 1997 760 - 1.115.000
9 1998 756 - 1.350.000
10 1999 864 - 1.137.000
Theo Báo cáo tổng hợp Lao động- Tiền lương-12.1999- công ty kính Đáp Cầu
Phụ lục -5 TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA CÁC SẢN PHẨM KÍNH
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN PHẨM KÍNH TẤM (KÍNH TRẮNG)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
67
Kính
loại
Độ dầy
(mm)
Sai số độ dầy
(mm)
Sai số kích
thước dài,rộng
(mm)
Kích thước nhỏ
nhất (mm)
Kích thước lớn
(mm)
2
2
- 0,15÷+ 0,25 ± 2
500 x 400 1300 x 1000
2,5
2,5
- 0,15÷+ 0,25 ± 2
500 x 400 2000 x 1300
3
3
- 0,2÷+ 0,3 ± 3
600 x 500 2000 x 1300
4
4
- 0,2÷+ 0,3 ± 3
1200 x 500 2000 x 1500
4,5
4,5
- 0,2÷+ 0,3 ± 3
1200 x 500 2000 x 1500
5
5
- 0,2÷+ 0,3 ± 3
1200 x 500 2000 x 1500
6
6
± 0,4 ± 3
1200 x 500 2000 x 1500
7
7
± 0,4 ± 3
1200 x 500 2000 x 1500
Dạng Yêu cầu chất lượng Tổng
chiều
Khuyết PHân
loại
Diện tích Số lương bọt cho phép Dài cho
Tật Theo độ Bề mặt Độ dài Độ dài Độ dài 25 Phép của
Dầy Của 1 tấm từ 5÷ 15 từ 5÷ 25 trở lên bọt
2 mm
0,56 m
2
tới
0,74 m
2
Không
quá 3
Không quá 1 Không Không
quá 45
Dưới 0,56 Không
quá 2
Không Không Không
quá 30
Bọt
3 mm 1,09 tới Không
quá
Không quá Không Không
quá
4 mm 2,23 m
2
3 2 50
5 mm Dưới 1,09 Không
quá
Không quá Không Không
quá
2 1 30
Những khuyết tật khác được tính vào Không được phép nếu các khuyết tật tính vào gây
nguy hiểm khi sử dụng kính
Vết rạn Không cho phép
Vết sứt Không được phép các vết sứt lồi ra khi chiều dài và chiều rộng của
chúng lớn hơn độ dầy của tấm kính
Sóng Không cho phép có trên bề mặt tấm kính khi quan sát ở góc 45
o
so với
bề mặt tấm kính
Vết đốm bẩn, xước Không cho phép nếu chúng gây ảnh hưởng thực sự tới độ trong suốt
Độ cong vênh Không quá 0,4 %
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM KÍNH PHẢN QUANG.
Mức cho phép
Dạng khuyết tật
Loại đặc biệt Loại A
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
68
Lỗ kim: 0,3mm ≤ Φ
<1mm
Không cho phép có tập
trung
Tập trung không quá 2 đám
1mm ≤ Φ
<1,6mm
Giữa không có, biên
có 3 lỗ
Không cho phép có tập trung
1,6mm ≤ Φ <
2,5mm
Giữa không cho phép
có, biên cho phép có
một lỗ
ở giữa 2 lỗ, biên 4 lỗ
Vân
Không cho phép Không cho phép
Dấu tay
Không cho phép Biên có thể cho có 1 vết nhỏ
Vết xước lớp tráng
Dài ≤ 50mm Dài ≤ 100mm
- 0,1mm ≤ rộng ≤
0,3mm
Không quá 2 vết Không quá 4 vết
- 0,3mm ≤ rộng ≤
0,4mm
Không cho phép Không quá 1 vết
Độ đồng đều
Cao Cao
Các chỉ tiêu cơ lý Mức yêu cầu
Hệ số thấu quang%
- Cùng 1 đợt sản phẩm(7÷15) cho phép sai lệch ± 1,5%.
-Sản phẩm (16÷30) cho phép sai lệch ± 3%
Hệ số phản xạ%
-Cùng đợt sản phẩm(10÷20) cho phép sai lệch ± 2%.
Từ(20 ÷ 40) cho phép sai lệch ± 3%
Hệ số che
0,15 ÷ 0,6
Tính chịu mài mòn
áp lực 4,9 N, 300 vòng T ≤8%
Tính chịu axit HCL
(Ngâm trong axit)
1M ở T
0
= 20 ± 2
0
C, trong 6 giờ chất lượng ngoại quan
không có sự thay đổi rõ so với ban đầu.
Tính chịu kiềm (NaOH)
(Ngâm trong kiềm)
1M ở T
0
= 20 ± 2
0
C, trong 6 giờ chất lượng ngoại quan
không có sự thay đổi rõ so với ban đầu.
Tính bền nhiệt
Giữ mẫu ở T
0
= 50 ± 2
0
C, thời gian 2 giờ sau đó cho vào nước
đá đang tan thời gian 2 giờ , không cho phép có vết chấm >
1mm
Độ bám dính 10 lần không bong
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM KÍNH MỜ
1. Kích thước tấm kính theo chiều dài, chiều rộng cho phép sai số ± 3 mm.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
69
2. Kích thước tấm kính theo chiều dày cho phép sai số ± 0,3
3. Các khuyết tật :
- Bọt khí có chiều dài lớn nhất không quá 35mm. Tổng chiều dài của các
bọt không quá 100mm.
- Sạn đá kết tinh:
+ Sạn đá, kết tinh có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 1mm. Không quy
định.
- Vết rạn nứt không cho phép.
+ Vết lồi ra lõm vào của cạnh tấm kính không lớn hơn chiều dày tấm
kính.
+ Tấm kính có độ cong vênh cho phép không lớn hơn 1%.
4. Bề mặt t
ấm kính được làm mờ phải đều đặn, không có vết loang, vết bẩn.
5. Độ thô của bề mặt mờ tuỳ theo yêu cầu của khách hàng để xác định
+ Loại kính mờ thô dùng cát phun: ≤ 0,8 mm.
+ Loại thô trung bình dùng cát phun: ≤ 0,5 mm.
+ Loại mịn dùng cát phun: ≤ 0,3mm
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM GƯƠNG SOI Định mức trên
1m
2
Loại gương
Tên khuyết tật
Gương soi
Gương trang trí
1. Bọt khí có kích thước nhỏ hơn 0,8mm.
2. Bọt khí có kích thước từ 0,8 - 3mm
Không cho phép có tập
trung
Không lớn hơn 2
Không cho phép có
tập trung
Không lớn hơn 4
2. Tạp chất sạn, đá kích thước không lớn hơn
1mm
Không cho phép Không lớn hơn 2
3. Tạp chất sạn, đá kích thước không lớn hơn Không cho phép Không quá 2
4. Vết xước chiều dài
-Xước mờ (dạng tóc)
- Xước thô (dạng sợi)
Không cho phép có tập
trung
Không quá 15mm
Không quá 50mm
5. Các khuyết tật khác của mặt gương.
- Vết mờ phân giải
- Chấm mờ, sáng có kích thước nhỏ hơn
1mm
- Chấm đen và mầu kích thước nhỏ hơn1mm
Không cho phép
Không cho phép có
Không cho phép
Không cho phép có
Không quá 10
Không quá 6
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
70
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM KÍNH AN TOÀN.
Số lượng khuyết tật
lớn nhất cho phép
trên một tấm kính
Vết rạn
Vân,
sóng.
(*)
Cượng độ
chịu uốn.
(Kg/mm2)
Trọng
lượng
mảnh vỡ
lớn nhất
cho phép.
(g/mảnh)
Số lượng
mảnh vỡ trên
diện diện tích
25 cm2
3 + Diện tích tấm
kính- 0,1m2
0,1m2
Không
cho
phép có
≤ 30ο
9- 40
4,25
40-350
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA BÔNG THUỶ TINH
Đường kính sợi Khối lượng thể
tích
Hệ số dẫn nhiệt
Nhiệt độ sử dụng cao
nhất
μm
Kg/m
2
w/(m.K)
0
C
5 – 13
24 – 12
0,041 – 0,049
400
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
71
Phụ lục-6
BẢNG DOANH THU SẢN PHẨM KÍNH TẤM XÂY DỰNG
Chỉ tiêu Đơn
vị
Năm
1991
Năm
1992
Năm
1993
Năm
1994
Sản lượng
kính tấm
xây dựng
m
2
2.783.412
2.889.300 1.789.800 3.504.000
Doanh thu
1000đ 36.126.051 39.800.000 41.253.300 63.000.000
Hiệu quả
SXKD
1000đ 645.996 317.816 2.438.441 258.196
BẢNG DOANH THU SẢN PHẨM KÍNH TẤM XÂY DỰNG(Tiếp)
Chỉ
Tiêu
Đơn vị Năm
1995
Năm
1996
Năm
1997
Năm
1998
Năm
1999
Sản lượng kính
xây dựng
M
2
4.644.723 4.787.312 4.755.277 4.750.000 4.650.000
Doanh thu
1000đ 101.158.942 95.250.000 119.500.000 131.000.000 135.000.000
Hiệu quả
SXKD
1000đ 2.600.000 4.100.000 4.600.000 9.200.000 18.000.000
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
72
Phụ lục- 7
BẢNG KÊ GIÁ KÍNH TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 1999
Đơn giá: VND/m
2
Tháng Chủng loại kính 1997 1998 1999
01
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
28.000
46.000
45.500
42.000
58.000
60.000
37.500
55.000
57.000
02
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
28.000
46.000
48.500
42.000
54.000
56.000
37.500
55.000
57.000
03
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
28.000
46.000
48.500
35.000
46.600
48.500
35.200
52.800
55.000
04
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
28.000
46.000
48.500
32.000
40.000
48.500
37.500
55.000
57.000
05
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
29.500
45.000
47.000
30.500
50.500
52.000
37.500
55.000
57.000
06
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
29.500
45.000
47.000
30.500
47.500
49.500
37.500
55.000
57.000
07
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
29.500
45.000
47.000
29.500
46.500
48.500
34.000
47.280
-
08
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
29.500
45.000
47.000
31.500
52.000
54.000
34.000
47.280
-
09
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
29.500
45.000
47.000
33.500
54.000
56.000
34.000
47.280
-
10
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
29.000
47.000
49.000
33.500
54.000
56.000
34.000
47.280
-
11
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
Kính 5,0 mm
34.000
57.000
59.000
33.500
54.000
56.000
34.000
47.280
-
12
Kính 2,5 mm
Kính 4,5 mm
42.000
63.000
37.500
55.000
34.000
47.280
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -