Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH&CĐ NĂM HỌC 2010-2011.LẦN 1 MÔN :SINH HỌC TRƯỜNG PT DTNT TỈNH PHÚ THỌ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.16 KB, 23 trang )


Trang 1/23 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG PT DTNT
TỈNH PHÚ THỌ

ĐỀ THI THỬ ĐH&CĐ NĂM
HỌC 2010-2011.LẦN 1
MÔN :SINH HỌC



Mã đ

thi 132
Câu 1: Trong việc tạo giống mới phương pháp nào dưới
đây không được sữ dụng
A. Lai khác thứ B. Lai kinh tế C. lai khác
dòng D. lai xa
Câu 2: Trong trường hợp không có đột biến xảy ra, phép
lai nào sau đây có thể cho đời con có nhiều loại kiểu gen
nhất
A.
AB Ab
DD dd
ab ab

B.
AB AB
Dd Dd
ab ab



C. X
A
X
A
Bb  X
a
YBb D. AaBb 
AaBb
Câu 3: Sự không tương hợp giữa bộ NST của hai loài ở
cơ thể lai xa đã dẫn đến kết quả

Trang 2/23 - Mã đề thi 132
A. gây rối loạn quá trình nhân đôi của các NST làm cản
trở quá trình giảm phân
B. gây rối loạn quá trình nguyên phân, làm quá trình
phân bào của các tế bào sinh dục
bị trở ngại
C. gây rối loạn phân li của các cặp NST làm quá trình
phát sinh giao tử bị trở ngại
D. ảnh hưởng đến sự tiếp hợp của các NST trong giảm
phân làm quá trình phát sinh giao tử bị trở ngại
Câu 4: Ở một quần thể ngẫu phối, xét hai gen: Gen thứ
nhất có 5 alen, nằm trên đoạn không tương đồng của
nhiễm sắc thể giới tính X; Gen thứ hai có 3 alen, nằm
trên nhiễm sắc thể thường. Trong trường hợp không xảy
ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả hai gen trên có
thể được tạo ra trong quần thể này là
A. 120 B. 72 C. 36 D. 26
Câu 5: Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hoá hội

tụ (đồng quy) ?
A. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các
xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.

Trang 3/23 - Mã đề thi 132
B. Cá mập, Ngư long, Cá voi cùng thích nghi với đời
sống dưới nước nên hình dạng ngoài của chúng giống
nhau nhưng nội quan khác nhau.
C. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là
biến dạng của lá.
D. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa
vẫn còn di tích của nhuỵ.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính
là đúng?
A. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm
sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới
tính XY.
B. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ
gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và
giới cái.
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định
tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng
thường.
D. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh
dục, không tồn tại trong tế bào xôma.

Trang 4/23 - Mã đề thi 132
Câu 7: Cho cây lưỡng bội dị hợp về hai cặp gen tự thụ
phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và không có đột
biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong tổng số các cá thể

thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai
cặp gen và số cá thể có kiểu gen dị hợp về hai cặp gen
trên chiếm tỉ lệ lần lượt là
A. 50% và 50% B. 50% và 25% C. 25% và
25% D. 25% và 50%
Câu 8: Trong lịch sử tiến hóa ,những sinh vật xuất hiện
sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn những sinh vật xuất
hiện trước ngay cả khi trong điều kiện sống ổn định, đặc
tính này nói lên :
A. sinh vật luôn luôn có khả năng thích ứng với điều
kiện sống cụ thể
B. quá trình CLTN không ngừng tác động trong lịch sữ
tiến hoá
C. đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh
ngay cả khi điều kiện sống ổ định
D. tính hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
Câu 9: Các kết quả nghiên cứu về sự phân bố của các
loài đã diệt vong cũng như các loài đang tồn tại có thể

Trang 5/23 - Mã đề thi 132
cung cấp bằng chứng cho thấy sự giống nhau giữa các
sinh vật chủ yếu là do :
A. chúng sống trong cùng một môi trường
B. chúng có chung một nguồn gốc
C. chúng sống trong những môi trường giống nhau
D. chúng sử dụng chung một loại thức ăn
Câu 10: Prôtêin điều hoà liên kết với vùng nào trong
Opêron để ngăn cản quá trình phiên mã?
A. Vùng khởi động B. Vùng vận hành C.
Vùng điều hoà D. Vùng mã hoá

Câu 11: Một cơ thể có 400 Tế bào mang kiểu gen
aB
Ab
, nếu
biết trong quá trình giảm phân của cơ thể này đã có 40 tế
bào xảy ra trao đổi đoạn nhiễm sắc thể tại một điểm và
có hoán vị gen (tại điểm giữa 2 cặp gen trên). Tỷ lệ các
loại giao tử được tạo ra và tần số hoán vị gen (f) là.
A. Ab = aB = AB = ab = 2,5% , f =5%.
B. Ab = aB = 47,5% và AB = ab = 2,5%; f = 5%.
C. Ab
= aB = 40; AB = ab = 10%, f =10%.
D. Ab = aB = 45%; AB = ab = 5%, f =10%.

Trang 6/23 - Mã đề thi 132
Câu 12: Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế
hệ xuất phát (P) là 0,5AA : 0,40Aa : 0,1aa. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau ba thế hệ
tự thụ phấn bắt buộc (F
3
) là:
A. 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. B. 0,35AA : 0,20Aa :
0,45aa.
C. 0,825AA : 0,050Aa : 0,125aa. D. 0,675AA : 0,050Aa :
0,275aa.
Câu 13: Hiện tượng nào sau đây là đột biến
A. số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi
lên núi cao
B. cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào
mùa xuân

C. người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng
D. một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông
theo mùa
Câu 14: Nếu tính trạng trội là trội hoàn toàn, phép lai
nào sau đây tạo tỉ lệ kiểu hình 3 trội : 1 lặn ở con lai
A. X
a
X
a
x X
A
Y B. X
A
X
a
x X
a
Y C. X
A
X
A
x
X
a
Y D. X
A
X
a
x X
A

Y

Trang 7/23 - Mã đề thi 132
Câu 15: Loài cỏ chăn nuôi ở Anh Spartina với bộ NST
gồm 120 chiếc, được tạo ra qua kết quả của
A. quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa
và đa bội hoá
B. quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí
C. quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa
D. quá trình hình thành loài mới bằng con đường sinh
thái
Câu 16: Quá trình giao phối không có ý nghĩa nào dưới
đây đối với tiến hoá
A. cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình
tiến hóa
B. tạo ra các biến dị tổ hợp
C. làm phát tán các gen đột biến
D. trung hòa tính có hại của đột biến
Câu 17: Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong
lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa
xuất hiện ở
A. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh
B. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh

Trang 8/23 - Mã đề thi 132
C. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh
D. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh
Câu 18: Hoá chất 5-BrômUraxin làm biến đổi cặp
nucleotit nào sau đây?
A. A-T → G-X B. T-A → G-X C. G-X →

A-T D. G-X → T-A
Câu 19: Gen B có chiều dài 510nm và có 3600 liên kết
hiđrô, bị đột biến thành alen b. Cặp gen Bb tự nhân đôi
lần thứ nhất đã tạo ra các gen con, tất cả các gen con này
lại tiếp tục nhân đôi hai lần nữa. Trong tất cả các lần
nhân đôi, môi trường nội bào đã cung cấp 12586
nuclêôtit loại Ađênin (A) và 8414 nuclêôtit loại
Guanin(G). Dạng đột biến đã xảy ra với gen B là
A. mất hai cặp A - T B. thay thế hai cặp G - X
bằng hai cặp A - T
C. mất hai cặp G - X D. thay thế hai cặp A - T
bằng hai cặp G - X
Câu 20: Bệnh phenin keto niệu do một gen lặn nằm trên
NST thường được di truyền theo quy luật Menden. Một
người đàn ông có cô em gái bị bệnh, lấy người vợ có anh
trai bị bệnh. Biết ngoài em chồng và anh vợ bị bệnh ra,

Trang 9/23 - Mã đề thi 132
cả 2 bên vợ và chồng không còn ai khác bị bệnh, cặp vợ
chồng này lo sợ con mình sinh ra sẽ bị bệnh. Nếu đứa
con đầu bị bệnh thì xác suất để sinh được đứa con thứ
hai là con trai không bệnh là bao nhiêu?
A. 3/4 B. 2/3 C. 1/9 D. 3/8
Câu 21: Trong quá trình phát sinh loài người ,việc
chuyển sang sống trên mặt đất và đi bằng
hai chân sau đã xuất hiện từ thời kì .
A. người tối cổ pitêcantrôp B. người cổ Nêandectan
C. người tối cổ Xinantrôp D. vượn người hóa thạch
Ôxtralôpitec
Câu 22: Trong quá trình phát triển của phôi người, ở

giai đoạn 3 tháng, phôi có đặc điểm đáng chú ý nào
A. bộ não có 5 phần rõ rệt
B. còn dấu vết khe mang ở phần cổ
C. có đuôi khá dài
D. ngón chân cái nằm đối diện với các ngón chân khác
như ở vượn
Câu 23: Cơ thể dị hợp kiểu gen AaBb tạp giao sẽ cho F
1

phân tính kiểu hình theo tỉ lệ nào, nếu các gen này phân

Trang 10/23 - Mã đề thi 132
ly độc lập và gen A trội không hoàn toàn, gen B trội
hoàn toàn?
A. 27: 9 : 9: 9: 3: 3: 3:1 B. 9 : 3 : 4
C. 6 : 3 : 3: 2: 1: 1 D. 9 : 3 : 3 : 1
Câu 24: Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:
A. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn B. 164 cặp nu+8 phân
tử Histôn
C. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn D. 146 cặp nu+4 phân
tử Histôn
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế
lai ?
A. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể
không cho ưu thế lai, nhưng phép lai nghịch lại có thể
cho ưu thế lai và ngược lại
B. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F
1
và sau đó tăng
dần ở các đời tiếp theo

C. Các con lai F
1
có ưu thế lai cao thường được sử dụng
làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau
D. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa
hai dòng thuần chủng

Trang 11/23 - Mã đề thi 132
Câu 26: Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt
động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực so với sinh
vật nhân sơ là
A. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế,
gen gây bất hoạt.
B. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên
mã đến sau phiên mã.
C. thành phần tham gia có các gen(cấu trúc, ức chế,
gây bất hoạt), vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều
yếu tố khác.
D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà
phiên mã, sau phiên mã, dịch mã sau dịch mã.
Câu 27: Ở luá gen A quy định thân cao, a quy định thân
thấp; B quy định chín sớm, b quy định chín muộn, các
gen liên kết hoàn toàn trên cặp NST thường đồng dạng.
Một phép lai làm xuất hiện ở F1 kết quả phân tính 78
thân cao, chín muộn; 152 thân cao, chín sớm ; 76 thân
thấp, chín sớm; là kết quả của phép lai nào dưới đây
A.
AB
ab
x

AB
ab
B.
AB
aB
x
aB
aB

C.
Ab
ab
x
AB
aB
D.
Ab
aB
x
AB
ab


Trang 12/23 - Mã đề thi 132
Câu 28: Ở người bệnh mù màu do gen lặn m nằm trên
NST X quy định, không có alen tương ứng trên NST Y.
Người vợ có bố, mẹ đều mù màu. Người chồng bình
thường có bố mù màu, mẹ mang gen gây bệnh. Con của
họ sẽ như thế nào?
A. tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều

bị bệnh
B. 50% con gái mù màu, 50% con gái không mù màu,
50% con trai mù màu, 50% con trai không mù màu
C. tất cả con trai mù màu, 50% con gái mù màu, 50%
con gái bình thường
D. tất cả con trai và con gái không mắc bệnh
Câu 29: Cho lai 2 cá thể AaBbCc, với 3 cặp gen nằm trên
3 cặp NST khác nhau, các tính trạng đều trội hoàn toàn.
Tỉ lệ kiểu di truyền cá thể dị hợp 2 cặp gen, cặp gen còn
lại đồng hợp:
A.
64
32
B.
64
8
C.
64
24
D.
64
1

Câu 30: Ở ruồi giấm, bộ NST 2n = 8 vào kì sau của
nguyên phân trong mỗi tế bào sẽ có.

Trang 13/23 - Mã đề thi 132
A. 16 NST đơn B. 8 NST kép C. 8 NST đơn
D. 16 Crômatit
Câu 31: Ung thư là loại bệnh được hiểu đầy đủ là:

A. Sự tăng sinh có giới hạn của một số loại TB cơ thể
dẫn đến sự hình thành các khối u.
B. Sự tăng sinh không kiểm soát của một số loại TB cơ
thể dẫn đến sự hình thành các khối u.
C. Sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại
TB cơ thể dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép các
cơ quan trong cơ thể.
D. Sự tăng sinh có giới hạn của một số loại TB cơ thể
dẫn đến sự hình thành các khối u chèn ép các cơ quan
trong cơ thể.
Câu 32: Theo Đacuyn, đối tượng của chọn lọc tự nhiên là
A. các cá thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại
tạo nên các quần thể sinh vật có kiểu gen quy định kiểu
hình thích nghi với môi trường
B. các cá thể, nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại
tạo nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi
trường

Trang 14/23 - Mã đề thi 132
C. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo
nên loài sinh vật có kiểu gen quy định các đặc điểm thích
nghi với môi trường
D. quần thể nhưng kết quả của chọn lọc tự nhiên lại tạo
nên các loài sinh vật có sự phân hoá về mức độ thành đạt
sinh sản
Câu 33: Người ta sử dụng một chuỗi pôlinuclêôtit có
T X
A G




= 0,333 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi
pôlinuclêôtit bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của
chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại
nuclêôtit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này
là:
A. A + G = 25%; T + X = 75% B. A + G = 80%; T + X
= 20%
C. A + G = 75%; T + X = 25% D. A + G = 20%; T + X
= 80%
Câu 34: Hiện nay, liệu pháp gen được các nhà khoa học
nghiên cứu để ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di
truyền ở người, đó là :
A. gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ
thể người thành các gen lành

Trang 15/23 - Mã đề thi 132
B. thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể
người bằng các gen lành
C. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch
mã của gen gây bệnh
D. đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các
prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh
Câu 35: Nhóm máu ở người do các alen I
A
, I
B
, I
O
nằm

trên NST thường qui định với I
A
, I
B
đồng trội và I
O
lặn.
Người chồng có nhóm máu A, vợ nhóm máu B. Họ sinh
con đầu lòng thuộc nhóm máu O. Xác suất để sinh 3 đứa
con có nhóm máu khác nhau
A. 2/4 B. 3/4 C. 1/4 D. 3/8
Câu 36: Do chênh lệch về thời kì sinh trưởng và phát
triển nên một số quần thể thực vật ở bãi bồi sông Vônga
không giao phấn với các quần thể ở phía trong bờ sông,
hiện tượng cách li này được gọi là
A. cách li sinh sản B. Cách li sinh thái C.
cách li di truyền D. cách li địa lí
Câu 37: Cho biết AA lông đen ; Aa lông xám ; aa lông
trắng . Một quần thể có 360 cá thể lông đen ; 480 cá thể
lông xám và 120 cá thể lông trắng . Trong quần thể luôn

Trang 16/23 - Mã đề thi 132
xảy ra quá trình giao phối tự do . Ở mỗi thế hệ tiếp theo,
tỉ lệ các kiểu gen của quần thể sẽ là :
A. 39,0625%AA : 46,875%Aa : 14,0625% aa
B. 14,0625% AA : 39,0625% Aa : 46,875% aa
C. 46,875% AA : 39,0625% Aa : 14,0625% aa
D. 39,0625% AA : 14,0625% Aa : 46,875% aa
Câu 38: Cho một số hiện tượng sau :
(1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối

được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á
(2) Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành
hơp tử nhưng hợp tử bị chết ngay.
(3) Các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt
phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa
của các loài cây khác.
(4) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả
năng sinh sản.
Những hiện tượng nào trên đây là biểu hiện của cách
li sau hợp tử ?
A. (3), (4) B. (2), (4) C. (1), (4) D. (1), (2)

Trang 17/23 - Mã đề thi 132
Câu 39: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn
toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng các cây
tứ bội giảm phân cho giao tử 2n có khả năng thụ tinh
bình thường. Tính theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây cà
chua tứ bội có kiểu gen Aaaa và aaaa cho đời con có tỉ lệ
kiểu hình là
A. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng B. 35 cây quả đỏ :
1 cây quả vàng
C. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng D. 11 cây quả đỏ :
1 cây quả vàng
Câu 40: Loại kiểu hình ( A-B-D-) được tạo ra từ phép lai
AaBbDd x AaBbdd có tỷ lệ như thế nào khi các cặp gen
phân li độc lập và tổ hợp tự do
A. 28,5% B. 28,125% C. 28% D. 29%
Câu 41: Điều hoà hoạt động của gen là gì?
A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra B. Điều
hoà phiên mã

C. Điều hoà sau dịch mã D. Điều hoà dịch mã
Câu 42: Kiểu gen AABb
dE
De
khi giảm phân cho được bao
nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị gen?

Trang 18/23 - Mã đề thi 132
A. 16 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen
cấu trúc?
A. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá
liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin
(intron)
B. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng
trình tự nuclêôtit : vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết
thúc
C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của
gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình
phiên mã
D. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã
hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hoá axit amin
(êxôn) là các đoạn không mã hoá với axit amin (intron)
Câu 44: Giả thuyết siêu trội giải thích hiện tương ưu thế lai
như sau:
A. Do gia tăng số lượng gen trội ở cở thể đa bội làm
tăng cường mức độ biểu hiện trên kiểu hình
B. Các alen trội thường có tác động có lợi nhiều hơn

Trang 19/23 - Mã đề thi 132

các alen lặn, biểu hiện rõ ở các tính trạng đa gen. Sự tập
trung nhiều
gen trội có lợi trong kiểu gen sẽ dẫn đến ưu thế lai
C. Ở cơ thể lai các gen phần lớn ở trạng thái dị hợp,
alen trội có lợi át chế sự biểu hiện của các alen lặn có hại
không cho các alen này biểu hiện.
D. Do tương tác giữa hai alen khác nhau của cùng một
gen trong cặp alen dị hợp dẫn đến hiệu quả bổ trợ, mở
rộng phạm vi biểu hiện kiểu hình
Câu 45: Cho biết các gen sau đây A: quy định thân cao :
a thân thấp ; B hạt tròn , b hạt dài ; D hạt màu vàng , d
hạt màu trắng
Ba cặp gen nói trên nằm trên hai cặp NST thường
tương đồng, trong đó gen quy định dạng hạt và gen quy
định màu hạt liên kết hoàn toàn với nhau, không xuất
hiện tính trạng trung gian trong quá trình di truyền. Cho
một cây P tự thụ phấn, ở F1 thu được 16 tổ hợp giao tử,
các cây có hạt tròn đềucó màu hạt vàng và các cây hạt
dài đều có màu hạt trắng .
Kiểu gen và kiểu hình của cây P nói trên sẽ là :

Trang 20/23 - Mã đề thi 132
A. Aa
Bd
bD
( thân cao, hạt tròn, màu vàng )
B. Aa
BD
bd
(thân cao, hạt tròn, màu vàng )

C.
AB
ab
Dd (thân cao, hạt tròn, màu vàng )
D.
aB
ab
Dd (thân thấp, hạt tròn, màu vàng )
Câu 46: Kỹ thuật di truyền là kỹ thuật:
A. Thao tác trên vật liệu di truyền dựa vào những hiểu
biết về cấu trúc hóa học của tế bào
B. Thao tác chuyển gen trong tế bào dựa vào những
hiểu biết về gen và cấu trúc NST, tế bào
C. Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức độ phân tử
dựa vào những hiểu biết về nó
D. Kỹ thuật cấy gen trong chọn giống
Câu 47: Cho các nhân tố sau :
(1) Chọn lọc tự nhiên.
(2) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên.
(4) Giao phối ngẫu nhiên
(5) Di – nhập gen.

Trang 21/23 - Mã đề thi 132
(6) Đột biến.
Các nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa
làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. (1), (3), (4), (5). B. (2), (4), (5),
(6).
C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (2), (4),

(5).
Câu 48: Ở đậu thơm, sự có mặt của 2 gen trội A, B trong
cùng kiểu gen qui định màu hoa đỏ, các tổ hợp gen khác
chỉ có 1 trong 2 loại gen trội trên, cũng như kiểu gen
đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hình hoa màu trắng. Cho biết
các gen phân li độc lập trong quá trình di truyền. lai 2
giống đậu hoa trắng thuần chủng, F
1
thu được toàn hoa
màu đỏ. Cho F
1
giao phấn với hoa trắng thu được F
2

phân tính theo tỉ lệ 37.5% đỏ: 62,5% trắng. Kiểu gen hoa
trắng đem lai với F
1
là:
A. aaBb hoặc AABb B. AaBB hoặc
AABb
C. Aabb hoặc aaBb D. Aabb hoặc
AaBB

Trang 22/23 - Mã đề thi 132
Câu 49: Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm
sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm
phân, cặp Aa không phân li trong giảm phân I, giảm
phân II diễn ra bình thường, cặp Bb phân li bình thường.
Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm
phân của tế bào trên là

A. Abb và B hoặc ABB và b B. AAB và abb hoặc ABB
và aab
C. AaB và b hoặc Aab và B D. ABb và A hoặc aBb và a
Câu 50: Đột biến gen có thể xảy ra ở đâu?
A. Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh
dưỡng và tế bào sinh dục
B. Trong nguyên phân và giảm phân ở tế bào sinh
dưỡng
C. Trong giảm phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào
sinh dục
D. Trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng và tế bào
sinh dục



Trang 23/23 - Mã đề thi 132
HẾT

×