Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM: KINH NGHIỆM THỰC HIỆN: “ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CHO CB-GV-CNV ĐI HỌC CHUẨN HOÁ VÀ NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ PHỤC VỤ CÔNG TÁC GIẢNG DẠY ” pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.5 KB, 48 trang )


1

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM:

KINH NGHIỆM THỰC HIỆN:
“ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH CHO CB-GV-CNV ĐI HỌC
CHUẨN HOÁ VÀ NÂNG CAO TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ
PHỤC VỤ CÔNG TÁC GIẢNG DẠY ”
Trường tiểu học Huỳnh Văn Chính.
NĂM HỌC: 2003-2004 đến 2007-2008.

Người thực hiện: Nguyễn Thị Kim Nhạn
Chức vụ: Hiệu trưởng
Đơn vị công tác: Trường tiểu học Hùynh Văn Chính


I. ĐẶT VẤN ĐỀ:
Để đáp ứng yêu cầu cho hoạt động dạy và học, nhất là đổi mới thực
hiện chương trình thay sách giáo khoa mới hiện nay và ứng dụng công

2

nghệ thông tin vào giảng dạy. Bản thân người thầy phải luôn luôn nâng
cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn, văn hoá, kiến thức xã hội, nắm bắt
tri thức. Nhất là trong tình hình xã hội hiện nay, khoa học, công nghệ
ngày càng phát triển. Giáo dục phải đón đầu kinh tế, tri thức, phục vụ
công nghiệp hoá, hiên đại hoá đất nước, cùng đất nước nhanh chóng hội
nhập với khu vực, hội nhập với thế giới đang phát triển với tốc độ cao.
Trên quan điểm đó trường tiểu học Huỳnh Văn Chính luôn quan tâm


xây dựng kế hoạch, tạo điều kiện tốt nhất và động viên đội ngũ sư
phạm học tập để phục vụ cho công tác dạy và học mỗi ngày một tốt
hơn.
II. NỘI DUNG-BIỆN PHÁP-PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN:
1. Đặc điểm tình hình trường tiểu học Huỳnh Văn Chính:
 Diện tích khuôn viên trường: 6800 mét vuông, có 36 phòng
học và các phòng chức năng: phòng ăn, 2 phòng ngũ ( nhưng để
đủ chỗ cho học sinh học, các phòng ăn và phòng ngũ được ngăn ra
làm thêm 12 phòng học), Phòng thư viện thiết bị, phòng âm nhạc,
phòng vi tính, phòng hoạ, văn phòng, phòng thư viện, hội trường,
nhà bếp) và văn phòng: phòng Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, văn
phòng, phòng giáo viên.

3

 Trường tiểu học Huỳnh Văn Chính có 67 lớp trong đó hoạt
động giảng dạy lớp 1 buổi ( 38 lớp), bán trú ( 29 lớp). Tăng cường
tiếng Anh ( 10 lớp), liên kết trường Quốc tế ngoại ngữ CEC dạy
Anh văn toàn trường mỗi tuần 2 tiết ( 57 lớp), liên kết trường Suối
Nhạc dạy nhạc trên đàn cho tất cả học sinh bán trú và tổ chức dạy
tin học cho học sinh bán trú ( 29 lớp).
 Tập thể CB-GV-CNV trẻ nhiều, có trình độ chuyên môn
tương đối tốt, nhiệt tình và trách nhiệm trong công tác, ham học
hỏi để nâng cao nghiệp vụ chuyên môn, tay nghề.
2: Số liệu về CB-GV-CNV và học sinh:
A.Học sinh : Tính thời điểm tháng 2-2008:
K/l
ớp

Số

lớ
p
Số HS So
với
đầu
năm
Lý do giảm HỆ A BÁN
TRÚ
Đầu
năm

Cuố
i
HK
I
T

G

Ch
.
tro
ng
Ch.

ng
oài
Q.
Xu
ất

cả
nh

SK
yế
u
Số
lớp

Số
HS

Số
lớp

Số
HS


4

Q.

M
ột
13

578

577


7 308

6 26
9
Ha
i
14

626

626

6 261

8 36
5
Ba

14

621

619

7 322

7 29
7
Bố

n
10

435

435

4 214

6 22
1

m
16

703

702

14 635

2 67
TC

67

296
3
295
9

38 174
0
29 12
19
Ngoài sĩ số cớ 21 em học phổ cập hoà nhập.
B.CB Quản lý – Giáo viên – CNV :


5

Tổ
ng
số

Nữ

So
tháng
đầu
năm
học

do
giả
m
Hiện
nay
Trường tự hợp
đồng trả lương.


T G

Th
ừa

Thi
ếu
Nh
a
sĩ,
y
tế
Gi
áo
viê
n
Cấp
dưỡ
ng

Bảo
mẫ
u
Bảo
vệ
Ph
ục
vụ
CB
QL


4 3
GV

79

72

0 8
CN
V
10

7 1 2 29 2 3
TP
T
1
Tổn 94

81

1 8 2 29 2 3

6

g
Cộ
ng

Tổng số CB-GV-CNV toàn trường thuộc diện biên chế ( 94) và họp

đồng trường trả lương ( 43) tổng cộng là 141 người.
Tổng số có gia đình : 61 Nữ : 40
Tổng số độc thân : 80 Nữ : 37
Tổng số Công đoàn viên : 119 Nữ : 104

 Trình độ chuyên môn CB-GV-CNV trong diện biên chế nhà
nước:
Trình độ
CM
cao nhất
Đã đạt
Quy hoạch
cho CB-
GV-CNV đi
học chuyên
môn…
S


T
T

HỌ VÀ TÊN

M
SIN
H

chức
Trình

độ
CM

gốc
Trìn Nă
Chu Chín
Đang
học
nâng
cao:
nghi
ệp vụ
Trì
nh
độ
đã
đạt
sau

7

vụ
h độ
CM

cao
nhất

m
tốt


ngh
iệp

yên
môn
.
h trị
Tin
học,
Anh
văn

chuy
ên
môn,
chín
h trị,
tin
học

quy
hoạ
ch
cho
đi
học
nân
g
cao

1
Nguyễn Thị
Kim Nhạn
1958

Hiệu
trưở
ng THSP

ĐHT
H.

199
0
200
0,
200
3.
Cao
học
CBQ
L
Cao
cấp
chính
trị, A
Anh
văn
CB
QL

Tru
ng
cấp
hàn
h
chán
h
A vi
tính


8

2
Đặng Vinh
Thắng
1970
Phó
HT
THSP

CNT
H
200
4
Cao
học

A
Anh

văn

A vi
tính,
CN
TH
năm
200
4.
3
Đặng Thị Thu
Thanh
1973

Phó
HT THSP

CNT
H
CBQ
L
200
1
200
4
Cao
học
Trung
cấp
chính

trị, A
vi
tính.
Trun
g cấp
chính
trị
CB
QL
A vi
tính.

4 Nguyễn Thị Hà

1973

Phó
HT
THSP


CN
TH
CBQ
L
199
6
200
7
200

7
A vi
tính.

CN
TH

CB
QL
A vi

9

tính.

5
Võ Thị Hồng
Hạnh
1977
GV
CN
THSP

CNT
H
200
5
CBQ
L
Trun

g cấp
chính
trị
CN
TH

A vi
tính.

B
Anh
văn

6
Nguyễn Thị
Ánh Hồng
1981

GV
CN
CĐSP

ĐH
H
200
5
CBQ
L
Trun
g cấp

chính
trị
CBQ
L
ĐH
H A
vi
tính.

A
Anh
văn

7
Nguyễn Ngọc
Tâm Hương
1982
GV
CN CĐSP

CN
TH

200
7
200
CNT
H, A
vi
Trun

g cấp
chính
CNT
H
2010

A
vi
tính


10

3 tính.

trị B
Anh
văn

8
Mai Thị Thiên
An
1981
GV
CN CĐSP

ĐH
H
200
5


Trun
g cấp
chính
trị
ĐH
H A
vi
tính

B
Anh
văn

9
Vũ Thị Hồng
Ngọc
1975
GV
CN THSP


199
6

Trun
g cấp
chính
trị
CNT

H
200
7
A vi
tính
10

Vũ Thị Hương
1977
GV
CN
THSP


199
9

Trun
g cấp
chính
trị
CNT
H
200
7
A vi
tính

11


11

Huỳnh Thị
Nghiệp
1953

GV
DK THSP


200
2
2/20
08
về
hưu
12

Ph
ạm Thị Thanh
Tâm
1981
GV
CN CĐSP

ĐH
H

200
7

200
4
ĐH
H
A vi
tính

13

Trương Thị
Cẩm
1974
GV
CN THSP

CNT
H

200
7
199
7
A vi
tính
CN
TH
A vi
tính
14


Tiêu Thuý
Phượng
1980
GV
CN CĐSP


200
3
Đại
học
ĐHH

A
Anh
văn
A vi
tính
15

Nguyễn Thị 1957
THSP


199
Đại Đại
A

12


Dung GV
CN
8 học học
từ xa
vi
tính
16

Lê Quý Thị
Hoàng Khuyên
1979
GV
CN THSP


200
0
Đại
học
CNT
H
200
7
A vi
tính
17

Trần Bội Nhi
1981
GV

CN
CĐSP


200
4
Đại
học

A vi
tính
A vi
tính
18

Phạm Thị
Nhung
1982
GV
CN CĐSP

ĐH
H

200
7
200
4
Đại
học

Trun
g cấp
chính
trị
ĐH
H
A vi
tính
19

Phạm Thị Kim
Dung
1976
GV
CN CĐSP


200
0
Trun
g cấp
chính
trị
ĐHH

A
vi
tính
20


Nguyễn Thị 1979
CĐSP

ĐH 200

Trun

ĐH

13

Tuyết Nhung GV
CN
H 7
200
2
g cấp
chính
trị
H
A vi
tính,

21

Đoàn Thị Kim
Mai
1964
GV
CN

THSP


200
0

Trun
g cấp
chính
trị
CNT
H
200
7
A vi
tính,

22

Thái Thị Chính
1965
GV
CN
THSP


199
8

Trun

g cấp
chính
trị
CNT
H
A
vi
tính,

A
Anh
văn
23

Nguyễn Thị Hà
1980
GV
CN CĐSP

ĐH
H
200
3
Trun
g cấp
chính
trị
ĐH
H A
vi

tính
24

Phạm Ngọc 1977
CĐSP

ĐHH


A

14

Thuý Hường GV
CN
vi
tính,

25

Nguyễn Thị
Huỳnh Như
1980
GV
CN
ĐHS
P

200
2

A
vi
tính,

26

Nguyễn Thị
Thanh Sương
1978
GV
CN
CĐSP


199
9
ĐH
H
CNT
H
201
0 A
vi
tính,

27

Đoàn Thị Thu
Hiền
1982

GV
CN
CĐSP

ĐH
H
200
4
ĐH
H A
vi
tính,

A
Anh
văn
28

Hà Kim Hương
1979
GV
THSP


199
A vi CNT 200
7A

15


CN 9 tính, H vi
tính,


29

Cao Thanh Hoa
1982
GV
CN
CĐSP

ĐH
H
200
3
ĐH
H
A vi
tính,

30

Ngô Minh Huệ
1981
GV
CN CĐSP


200

5

ĐH
H
A vi
tính,

A
vi
tính,

31

Lê Thị Thanh
Tân
1977
GV
CN
ĐHS
P
ĐH
SP
200
0
Trung
cấp
chính
trị
CBQ
L



A vi
tính,

32

Lê Thị Kim
Châu
1978
GV
THSP


Trun
g cấp
CNT
H
20
07

16

CN chính
trị
A vi
tính

33


Trần Thị Thu
Hồng
1983
GV
CN CĐSP


200
4

Trun
g cấp
chính
trị
ĐHH

201
0
A vi
tính
34

Vũ Thuỳ Trang
1981
GV
CN
CĐSP


200

2
ĐH
H
ĐHH

200
8A
vi
tính
35

Nguyễn Thị
Ngọc Tú
1981
GV
CN
CĐSP

ĐH
H
200
5

Trun
g cấp
chính
trị
ĐH
H
A vi

tính
A
Anh
văn
36

Mai Thị Đỗ 1981
CĐSP

ĐH 200

Trun

ĐH

17

Quyên GV
CN
H 2 g cấp
chính
trị
H
A vi
tính
37

Giã Thị Đức
Hạnh
1966

GV
CN
THSP


198
9
CNT
H
200
7 A
vi
tính
38

Nguyễn Hải
Anh Phương
1981
GV
CN CĐSP


200
3
ĐHH

200
7
A vi
tính

39

Trần Thị Thanh
Thảo
1973
GV
CN
THSP

CN
TH
2006

199
5
CN
TH
A vi
tính
40

Trần Thị Thu
Hồng
1977
GV
CN THSP


199
7

CNT
H
200
7
A vi

18

tính
41

Nguyễn Ngọc
Thu Thủy
1972
GV
CN CĐSP


199
4
ĐH
H
A vi
tính
ĐHH

A
vi
tính
42


Lê Nguyên
Ngọc Diệp
1978
GV
CN
CĐSP


199
9
ĐH
H
Trun
g cấp
chính
trị
CNT
H
201
0A
vi
tính
A
Anh
văn
43

Phạm Thị Trâm
Anh

1968
GV
CN THSP


199
4
A vi
tính
CNT
H
200
7 A
vi
tính
44

Võ Văn Nhân
1973
GV
CĐSP


199
5
ĐH
H
Đại
học
A

vi

19

CN từ xa tính
B
Anh
văn
45

Nguyễn Thuý
Hiền
1966
GV
CN THSP


200
0
CNT
H
200
7
A vi
tính
46

Nguyễn Thị
Ngọc Bích
1975

GV
CN THSP


199
6
CNT
H
200
7
A vi
tính
47

Bùi Thị Thuỷ
1969
GV
CN THSP


200
0
ĐH
từ xa

A
vi
tính
48


Nguyễn Thị
Hồng Hạnh
1982
GV
CN CĐSP

ĐH
H
200
7
200

ĐH
H
200

20

3 7
A vi
tính

A
Anh
văn

49

Nguyễn Thị
Minh Huệ

1980
GV
CN
CĐSP


200
4
ĐH
H
Trun
g cấp
chính
trị
ĐHH

A
vi
tính

A
Anh
văn

50

Châu Thị Ngọc
Diễm
1981
GV

CN CĐSP

ĐH
H
200
4
200
7
ĐH
H
A vi
tính

51

Nguyễn Hồng
Yến
1981
GV
CĐSP

ĐH
H
200
4

Trun
g cấp

CBQ

ĐH
H

21

CN 200
7
chính
trị
L A vi
tính

52

Lê Thị Dạ Thảo
1982
GV
CN
CĐSP

ĐH
H
200
4
200
7

Trun
g cấp
chính

trị
ĐH
H

A vi
tính

A
Anh
văn
53

Nguyễn Ngọc
Phụng
1978
GV
CN
CĐSP

ĐH
H
200
1
200
7

Trun
g cấp
chính
trị

ĐH
H
A vi
tính

A
Anh
văn
54

Nguyễn Thị
Thuỵ Khánh
1978
GV
ĐHS
P

200
0

Trun
g cấp
CBQ
L
A
vi

22

CN chính

trị
CBQ
L
Trun
g cấp
chính
trị

tính
55

Trần Thị Huyền
Vi
1981
GV
CN
CĐSP

ĐH
H
200
5
ĐH
H A
vi
tính

A
Anh
văn

56

Nguyễn Thị
Xuân Điền
1961
GV
CN THSP

CNT
H
200
5
CN
TH
A vi
tính

57

Phạm Mộng
Tuyền
1980
GV
CN
ĐHS
P
ĐH
SP
200
3


Trun
g cấp
chính
A
vi
tính

23

trị
58

Phạm Hoàng
Minh Hiến
1979
GV
CN CĐSP


200
4
A vi
tính

ĐHH


59


Lê Thị Hạnh
1966
GV
CN THSP

CNT
H
200
1
A
vi
tính

60

Nguyễn Thị
Băng Tâm
1982
GV
CN
CĐSP

ĐH
H
200
4
200
7
A vi
tính

Trun
g cấp
chính
trị
ĐH
H
200
7
B
Anh
văn
61

Trần Thị Hiền
Khánh
1966
GV
CN THSP

CNT
H
200
4
A vi
tính
A vi
tính
CN
TH


24

62

Phạm Thị
Hương
1957
GV
CN THSP


200
0
A vi
tính
CĐS
P
A
vi
tính

SP
63

Lê Thị Hồng
Nga
1962
GV
CN THSP



200
0
A vi
tính
CNT
H
A vi
tính
200
7
64

Huỳnh Ngọc
Bảo Trân
1982
GV
CN CĐSP


200
4
ĐH
H
A vi
tính
65

Lê Thuý Hiền
1967

GV
CN CĐSP


198
9
A vi
tính
CNT
H
201
0 A
vi
tính
66

Trần Huy Hảo
1975
THSP


199
A vi CNT
200

25

GV
CN
5 tính H 7 A

vi
tính
67

Trần Thanh
Lãng
1967
GV
CN
THSP

CNT
H
199
8
A
vi
tính
68

Nguyễn Thị Mỹ
Hồng
1975
GV
CN THSP

CN
TH
199
6


Trun
g cấp
chính
trị
CN
TH
A vi
tính
A
Anh
văn
69

Nguyễn Thị
Thanh Vân
1967
GV
CN THSP

CNT
H
200
5
Trun
g cấp
chính
trị
CN
TH

A vi
tính

70

Ngô Thị Thảo 1980
CĐSP

ĐH 200

ĐH

×