Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Phân tích tình hình sử dụng vốn lưu động tại Cty dệt may Đà Nẵng -8 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.44 KB, 8 trang )

kinh tế thị trường cạnh tranh gay gắt cũng như thực tế tình hình kinh doanh của
công ty hiện nay thì việc cho khách hàng nợ là điều không thể tránh khỏi. Nhưng
vấn đề đặt ra là làm sao quản lý khoản phải thu một cách có hiệu quả nhằm nâng
cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động.
Ở công ty Dệt may 29/3 hiện nay có một số khách hàng có yêu cầu thời hạn tín
dụng nhưng chưa được quan tâm. Điều này có thể làm mất đi một mối lợi cho
công ty vì đi kèm với việc nới rộng thời hạn tín dụng là sự tăng lên của doanh
thu. Để đánh giá yêu cầu tín dụng của khách hàng, công ty nên thu thập các
thông tin về tư cách tín dụng khách hàng, sau đó dùng phương pháp cho điểm để
xác định thời hạn tín dụng có thể chấp nhận đối với khách hàng.
Thông qua việc áp dụng phương thức phân tích yêu cầu tín dụng sẽ thu hút được
khách hàng có tài chính yếu hơn làm cho doanh số bán tăng lên, bên cạnh đó phải
bỏ ra các khoản chi phí như chi phí vốn đầu tư cho việc áp dụng yêu cầu tín
dụng, chi phí cho việc thu tiền Do đó, công ty còn tính toán phần chênh lệch
giữa thu nhập tăng thêm và chi phí tăng thêm để đảm bảo có lời cho doanh
nghiệp ta tiến hành như sau:
Bước 1: Phân loại khách hàng dựa trên tỷ trọng doanh thu tiêu thụ hàng hoá của
công ty qua các năm.
Bước 2: Xác định yêu cầu của thời hạn tín dụng của khách hàng: căn cứ vào sổ
theo dõi công nợ của công ty để xác định thời hạn tín dụng mà khách hàng yêu
cầu.
Bước 3: đánh giá khách hàng bằng phương pháp cho điểm. Tổng số điểm tối đa
là 10, trong đó:
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
+ Phẩm chất, tư cách tín dụng: dựa vào khả năng thanh toán của khách hàng đối
với doanh nghiệp về các khoản nợ. Điểm tối đa là 4.
+ Vốn của khách hàng: đánh giá khả năng tài chính của khách hàng. Điểm tối đa
của khoản này là 1.
+ Năng lực trả nợ: dựa vào khả năng thanh toán của khách hàng đối với các
khoản nợ mhà doanh nghiệp phải trả. Điểm tối đa là 2.
+ Thế chấp: xem xét tài sản dùng để tài trợ cho các khoản nợ. Điểm tối đa là 2.


+ Điều kiện kinh tế: nói đến khả năng phát triển của khách hàng dựa trên đánh
giá chủ quan của doanh nghiệp. Điểm tối đa là 1.
Bước 4: Xác định độ tin cậy đối với khách hàng: Tổng điểm x 10/100.
Thời hạn tín dụng có thể chấp nhận = Độ tin cậy về yêu cầu tín dụng
từng KH x Thời hạn tín dụng khách hàng yêu cầu
Bước 5: Xác định doanh số tăng thêm khi áp dụng thời hạn tín dụng mới cho
khách hàng.
- Tính thu nhập ròng tương ứng với phần tăng thêm:
TNR = TN tăng thêm - Chi phí vốn đầu tư
Trong đó :
TN tăng thêm = Doanh thu tăng thêm - Giá vốn tương
ứngvới DT tăng thêm + Chi phí khác
Chi phí vốn đầu tư = khoản phải thu tăng thêm x chi phí vốn
Khoản phải thu tăng thêm = Doanh thu tăng thêm x Thời hạn tín
dụng có thể chấp nhận
Nếu TNR > 0 : chấp nhận đối với khách hàng.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Nếu TNR <=0: không chấp nhận thời hạn tín dụng cho khách hàng.
Hiện nay, công ty chưa mở sổ theo dõi chi tiết công nợ phải thu theo thời hạn
thanh toán, để quản lý tốt công nợ phải thu nhằm thu hồi vốn lưu động cho công
ty để đáp ứng cho hoạt động sản xuất kinh doanh ngày càng có hiệu quả kinh tế
cao. Vì vậy cần phải mở sổ chi tiết công nợ phải thu theo thời hạn thanh toán để
quản lý các khách hàng nợ và theo dõi thời gian thu hồi nợ (theo các hợp đồng
mua bán sản phẩm của công ty đối với khách hàng).
SỔ THEO DÕI CHI TIẾT CÔNG NỢ
Đối tượng khách hàng:
Địa chỉ:
TT Chứng từ Nội dung Phát sinh Số dư Thời hạn thanh toán
Số Ngày Nợ Có Nợ Có
Số dư đầu kỳ:

Theo thiết kế mẫu sổ theo dõi chi tiết công nợ từng khách hàng nhất là thời hạn
thanh toán để có cơ sở yêu cầu khách hàng thanh toán đúng theo thời hạn cam
kết trong hợp đồng, qua đó biết được thời điểm nêu sẽ thu hồi được công nợ của
khách hàng để cho nhà quản lý tốt vốn lưu động mà có ở khách hàng.
Đến cuối mỗi quý, kế toán công nợ phải tổng hợp các khách hàng nợ để theo dõi
khoản công nợ phải thu đến hạn
PHỤ LỤC
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM 2002
Ngày 31/12/02002
TÀI SẢN MÃ SỐ SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI NĂM
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
A. TSLĐ VÀ ĐTNH 100 47.881.265.845 68.897.800.484
I. Tiền 110 449.815.261 814.497.523
1. Tiền mặt tại quỹ 111 70.524.277 41.451.117
2. Tiền gởi ngân hàng 112 379.290.984 773.046.406
III. Các khoản phải thu 130 8.019.644.689 11.709.477.996
1. Phải thu của khách hàng 131 6.451.096.366 7.885.994.046
2. Trả trước cho người bán 132 489.611 260.309.719
3. Thuế GTGT được khấu trừ 133 512.229.898 1.168.930.179
4. Phải thu nội bộ 134 1.551.882.966
- Vốn KD ở các đơn vị trực thuộc 135 -
- Phải thu nội bộ khác 136 1.551.882.966
5. Các khoản phải thu khác 138 1.055.828.814 842.361.086
6. Dự phòng cáckhoản phải thu khó đòi 139 -
IV. Hàng tồn kho 140 38.840.326.134 54.224.834.808
1. Hàng mua đang đi trên đường 141 -
2. Nguyên vật liệu tồn kho 142 9.952.314.373 14.877.559.233
3. CCDC trong kho 143 305.994.517 431.400.142
4. Chi phí SXKD dở dang 144 15.877.021.353 25.157.951.416
5. Thành phẩm tồn kho 145 12.704.995.891 13.726.698.562

6. Hàng hoá tồn kho 146 -
7. Hàng gởi bán 147 31.225.455
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 -
V. TSLĐ khác 150 571.479.761 2.148.562.957
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
1. Tạm ứng 151 448.624.500 608.100.928
2. Chi phí trả trước 152 280.011.758
3. Chi phí chờ kết chuyển 153 116.737.929 530.313.271
4. Tài sản thiếu chờ xử lý 154 6.117.332 730.137.000
VI. Chi sự nghiệp 160 - 427.200
1. Chi sự nghiệp năm trước 161 427.200
2. Chi sự nghiệp năm nay 162 -
B. TSCĐ & ĐTDH 200 67.495.302.652 97.103.109.592
I. Tài sản cố định 210 53.043.595.866 54.009.446.961
1. TSCĐ hữu hình 211 53.043.595.866 54.009.446.961
- Nguyên giá 212 73.883.558.629 85.188.963.797
- Giá trị hao mòn luỹ kế 213 (20.839.962.763) (31.179.516.836)
2. TSCĐ thuê tài chính 214
- Nguyên giá 215
- Giá trị hao mòn luỹ kế 216
3. TSCĐ vô hình 217
- Nguyên giá 218
- Giá trị hao mòn luỹ kế 219
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 220 75.000.000
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 75.000.000
2. Góp vốn liên doanh 222
3. Các khoản đầu tư dài hạn khác 228
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn 229
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
III. Chi phí XDCB dở dang 230 14.451.706.786 43.018.662.631

IV. Các khoản ký cược, ký quỹ dài hạn 240
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 250 115.376.568.497 166.000.910.076Z
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NĂM 2002
Ngày 31/12/02002
NGUỒN VỐN MÃ SỐ SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI NĂM
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 104.497.725.898 151.368.205.393
I. Nợ ngắn hạn 310 63.185.113.653 83.371.072.181
1. Vay ngắn hạn 311 48.416.821.127 63.356.074.481
2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312
3. Phải trả cho người bán 313 9.247.757.738 9.893.677.469
4. Người mua trả tiền trước 314 107.648.521 648.356.465
5. Thuế và các khoản phải nộp cho NN 315 360.238.346 458.762.759
6. Phải trả CVN 316 2.272.950.220 4.605.603.809
7. Phải trả các đơn vị nội bộ 317 1.551.882.966
8. Các khoản phải trả khác 318 2.779.697.701 2.856.714.232
II. Nợ dài hạn 320 41.282.835.706 67.084.132.350
1. Vay dài hạn 321 41.282.835.706 67.084.132.350
III. Nợ khác 330 29.776.539 913.000.862
1. Chi phí phải trả 331 913.000.862
2. Tài sản thừa chờ xử lý 332 29.776.539
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 10.878.842.599 14.632.704.683
I. Nguồn vốn quỹ 410 10.878.842.599 14.632.704.683
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
1. Nguồn vốn kinh doanh 411 11.537.464.014 15.145.119.028
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 412 (636.421.075) (636.421.075)
3. Chênh lệch tỷ giá 413 (28.496.156) 114.651.331
4. Quỹ phát triển kinh doanh 414
5. Quỹ dự trữ 415
6. Lãi chưa phân phối 416
- Năm trước

- Năm nay
7. Quỹ khen thưởng phúc lợi 417 6.295.816 (20.644.601)
8. Nguồn vốn đầu tư XDCB 418
II. Nguồn kinh phí 420
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 115.376.568.497 166.000.910.076
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2001, 2002
CHỈ TIÊU NĂM 2001 NĂM 2002
Tổng doanh thu Dệt - May 104.986.480.348 111.506.641.123
Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu 85.867.288.297 94.911.847.324
Các khoản giảm trừ (04+05+06+07) 19.483.968 9.263.190
Chiết khấu
Giảm giá 19.483.968
Giá trị hàng bán bị trả lại 9.263.190
1. Doanh thu thuần 104.966.996.380 111.497.377.933
2. Giá vốn hàng bán 92.520.694.445 98.729.571.180
3. Lợi tức gộp (10-11) 12.446.301.935 12.767.806.753
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
4. Chi phí bán hàng 1.627.110.641 2.607.980.600
5. Chi phí QLDN 4.112.675.693 5.488.764.018
6. Lợi tức thuần từ hoạt động SXKD 6.706.515.601 4.671.062.135
- Thu nhập hoạt động tài chính 1.006.915.960 996.376.951
- Chi phí hoạt động tài chính 7.380.088.131 5.622.642.123
7. Lợi tức hoạt động tài chính (6.373.172.171) (4.626.265.172)
- Các khoản thu nhập bất thường 683.870.332 215.353.358
- Chi phí bất thường 836.402.074 85.133.303
8. Lợi tức bất thường (152.531.742) 130.220.055
9. Tổng lợi tức trước thuế 180.811.688 175.017.018
10. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 57.859.738 56.005.445
11. Lợi tức sau thuế 122.951.950 119.011.573


Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×