Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC Mã đề thi 210 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.04 KB, 17 trang )


Trang 1/17 - Mã đề thi 210
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN : Hoá học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)


Mã đề
thi 210
Cho biết khối lượng nguyên tử(tính theo đvC) của các
nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24;
Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu =
64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137

Câu 1: Cho từ từ V lít hỗn hợp khí CO, H
2
đi qua ống sứ
đựng16,8 gam hỗn hợp 3 oxit: CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3


nung
nóng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn
hỗn hợp CO, H
2
ban đầu 0,32 gam. Xác định thể tích

Trang 2/17 - Mã đề thi 210
V(đktc) và khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ sau khi
nung nóng.
A. 4,48 lít và lít 13,6 gam B. 0,448 lít và 16,48 gam
C. 0,112 lít và 16 gam D. 0,336 lít và 16,56 gam
Câu 2: Cho este X có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
tác dụng
với NaOH đun nóng thu được muối Y có có phân tử khối lớn
hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là:
A. propyl fomat B. Metyl propionat C.
isopropyl fomat D. Etyl axetat
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai rượu (ancol)
X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol
CO
2

và 0,425 mol H
2
O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp

M tác dụng với Na (dư),
thu được chưa đến 0,15 mol H
2
.
Công thức phân tử của X, Y là:

A. C
2
H
6
O
2
, C
3
H
8
O
2
. B. C
2
H
6
O, CH
4
O. C.
C
3
H
6
O, C

4
H
8
O.

D. C
2
H
6
O, C
3
H
8
O.

Câu 4: Cho X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) thu
được Y. Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch
NaOH đều cho khí vô cơ. X là :

Trang 3/17 - Mã đề thi 210
A. HCOOH hoặc CH
3
COONH
4
B. HCOOH hoặc
HCHO.

C. HCOOH hoặc CH
3
COOH. D. HCOONH
4
hoặc
CH
3
COOH.
Câu 5: Este X có tỷ khối so với oxi bằng 3,125. Cho 20 gam
X tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch thu được 23,2 gam chất rắn .CTCT của X là :
A. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH-CH
3
.
C. CH
3
COOCH=CH-CH
3
. D. HCOOCH=CH-CH
2
-CH
3

.
Câu 6: Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa
Cu(NO
3
)
2

và AgNO
3
. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Fe, Cu. B. Al, Cu, Ag. C. Al, Fe, Ag. D. Fe, Cu, Ag.
Câu 7: Để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl
3
thành K
2
CrO
4

bằng Cl
2
khi có mặt KOH , lượng tối thiểu Cl
2
và KOH
tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,04 mol B. 0,03 mol và 0,08 mol
C. 0,015 mol và 0,04 mol D. 0,015 mol và 0,08 mol

Trang 4/17 - Mã đề thi 210
Câu 8: Cho Xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (H

2
SO
4

là xúc tác) thu được 11,10 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ
triaxetat và xenlulozơ điaxetat và 6,60 gam axit axetic .
Thành phần phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat
và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt là
A. 70,00%; 30,00%. B. 77,00%; 23,00%. C.
77,84%; 22,16%. D. 76,84%; 23,16%.
Câu 9: Khi trộn các hỗn hợp: H
2
, O
2
(1); NO, O
2
(2); CO, N
2

(3); NH
3
, HCl (4) thì các hỗn hợp có thể tích giảm ngay ở
điều kiện thường là
A. (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (2), (4). D.
(1), (2).
Câu 10: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa
0,2 mol AlCl
3
và 0,2 mol HCl đến khi phản ứng hoàn toàn,
thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được

lượng kết tủa trên là ?
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,05. D. 0,25.
Câu 11: Trong các hợp chất : Propen (I); 2-metylbut-2-en
(II); 3,4-đimetylhex-3-en (III); anlyl clorua (IV); 1,2-
đicloeten (V). Nhóm chất có đồng phân hình học là ?
A. I, V B. III, V C. II,IV D. I, II, III, IV

Trang 5/17 - Mã đề thi 210
Câu 12: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH,
CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH

2
(anilin), C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6

(benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 13: Cho chất sau đây m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (hợp chất
chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản
phẩm tạo ra là
A.
ONa
CH
2
OH
B.
ONa
CH
2

OH
C.
OH
CH
2
ONa
D.
ONa
CH
2
ONa

Câu 14: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO
4
và y mol
NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp). Để dung dịch sau
điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì
điều kiện của x và y là
A. y > 2x B. x > 2y C. y < 2x D. 2y = x
Câu 15: Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Không được bón đạm cùng với vôi bột ( vôi để khử chua
cho đất )
B. Để sản xuất NaOH trong công nghiệp ta tiến điện phân
dung dịch muối ăn không có màng ngăn .

Trang 6/17 - Mã đề thi 210
C. Khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để
rắc lên thủy ngân rồi gom lại là lưu huỳnh
D. Để khử độc không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm
Cl

2
ta có thể xịt vào không khí dung dịch NH
3
.
Câu 16: Cho khí NH
3
dư sục vào các dung dịch sau :
Cu(NO
3
)
2
(1), FeCl
2
(2), AlCl
3
(3), ZnCl
2
(4), MgCl
2
(5).
Kết thúc phản ứng những dung dịch thu được kết tủa là :
A. (1) , (2) , (3). B. (3) , (4), (5) C. (2) , (3)
,(4), (5). D. (2) , (3) , (5).
Câu 17: Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl

(phenylamoni clorua),
H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH,
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,
H
2
N-CH
2
-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 18: Dãy gồm các chất khi thuỷ phân trong môi trường
axit đun nóng thu được một sản phẩm duy nhất là :

A. Tinh bột, sacarozơ, lipit. B. Xenlulozơ, mantozơ,
sacarozơ.

Trang 7/17 - Mã đề thi 210
C. Tinh bột, mantozơ, sacarozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ,
mantozơ.
Câu 19: Một anđehit no có công thức đơn giản nhất là
C
2
H
3
O. Có bao nhiêu CTCT ứng với CTPT của anđehit đó.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 20: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong
nguyên tử của nguyên tố X là 82, trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.Tổng số electron
độc thân trong X
2+
là :
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 21: Hai chất hữu cơ A, B có cùng CTPT là C
4
H
10
O.
Biết
+)Khi đun nóng với H
2
SO
4

đặc ở 170
0
C mỗi chất chỉ tạo
ra 1 anhken
+)Khi o xihóa bằng CuO mỗi chất chỉ tạo ra 1 anđehit
A, B là:
A. Butan-1-ol và Butan-2-ol B. Butan-1-ol và 2-
metylpropan-1-ol
C. Butan-1-olvà 2-metylpropan-2-ol D. Butan-2-ol và 2-
metyl propan-2-ol

Trang 8/17 - Mã đề thi 210

Câu 22: Dung dịch không thể chứa đồng thời các ion nào
sau đây:
A. Na
+
, Ba
2+
, Cl
-
, NO
3
-
B. Mg
2+
, Na
+
, Cl
-

, HCO
3
-

C. Al
3+
, Cu
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
D. Fe
2+
, H
+
, Cl
-
, NO
3
-

Câu 23: Hỗn hợp A gồm Cu và Fe
2
O
3
có tỉ lệ số mol là 1:1.
Hỗn hợp A có thể tan hoàn toàn trong dung dịch nào :

A. HCl B. NaOH C. Fe
2
(SO
4
)
3
D. AgNO
3

Câu 24: Có bao nhiêu phản ứng có thể xẩy ra khi cho các
đồng phân mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác dụng lần lượt với : Na,
NaOH, Na
2
CO
3
?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 25: Cho một luồng khí CO đi qua m gam Fe
2
O
3
nung
nóng sau một thời gian thu được 44,46 gam chất rắn gồm 4
chất.Hòa tan hoàn toàn chất rắn đó bằng dung dịch HNO

3

loãng thu được 3,136 lít khí NO (đktc).Giá trị của m là:
A. 47 B. 47,82 C. 45 D. 47,46
Câu 26: Cho các dung dịch sau: Na
2
CO
3
, NaCl,
CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, K
2
S, NaHCO
3
, C
6
H
5
ONa. Số
dung dịch có pH >7 là:

Trang 9/17 - Mã đề thi 210
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 27: Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có công
thức phân tử C

6
H
10
O
4
khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1
ancol + 1 muối?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 28: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch
Cu(NO
3
)
2
, sau một thời gian người ta nhận thấy khối lượng
của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng
của Cu kim loại đã bám lên bề mặt của lá kim loại đó là (giả
thiết rằng toàn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá
Mg kim loại)
A. 1,60 gam. B. 1,20 gam. C. 1,28 gam.

D. 2,40 gam.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có
công thức phân tử C
8
H
14
O
4
. Khi thủy phân X trong môi
trường kiềm thu được 1 muối và hỗn hợp hai ancol A và B.

Phân tử ancol B có số nguyên tử cacbon gấp đôi phân tử
ancol A . Khi đun nóng với H
2
SO
4
đặc, A cho 1 olefin còn B
cho 3 olefin là đồng phân nhau (tính cả đồng phân cis-trans).
Công thức cấu tạo của X là:

Trang 10/17 - Mã đề thi 210
A. C
2
H
5
OOCCOOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
. B.
C
2
H
5
OOCCH
2
COOCH
2
CH

2
CH
3
.
C. C
2
H
5
OOCCOOC(CH
3
)
3
. D.
CH
3
OOCCH
2
COOCH(CH
3
)CH
2
CH
3
.
Câu 30: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn
hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol etylic (dư ). Cho Na
(dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát
biểu nào sau đây đúng?
A. giá trị của V là 2,24 B.
số mol Na phản ứng là 0,2 mol

C. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100% D.
giá trị của V là 1,12
Câu 31: Dẫn 2 luồng khí Clo đi qua hai dung dịch KOH.
Dung dịch 1 là dung dịch KOH loãng nguội. Dung dịch 2 là
dung dịch KOH đặc dược đun nóng tới 100
0
C. Nếu lượng
muối KCl sinh ra là bàng nhau thì tỉ lệ thể tích khí Clo đi
qua 2 dung dịch KOH là :
A. 10/3 B. 8/3 C. 5/6 D. 5/3
Câu 32: Cho vào một bình kín dung tích không đổi 2 mol
Cl
2
và 1 mol H
2
thì áp suất của bình là 1,5 atm. Nung nóng

Trang 11/17 - Mã đề thi 210
bình cho phản ứng xảy ra với hiệu suất đạt trên 90%. Đưa
bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất của bình là
A. 1,35 atm. B. 1,75 atm. C. 1,5 atm. D. 2 atm.
Câu 33: Ứng với công thức C
3
H
8
O
n
có bao nhiêu công thức
cấu tạo chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử có thể hoà
tan được Cu(OH)

2
?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 34: Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2
khi đun nóng
cho kết tủa Cu
2
O.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể
tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng như mantozơ
đều cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)
2
.





Trang 12/17 - Mã đề thi 210

Câu 35: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của
chúng có các phản ứng hóa học sau:

X + 2YCl
3

→ XCl
2

+ 2YCl
2
;
Y + XCl
2

→ YCl
2

+ X.
Phát biểu đúng là:

A. Kim loại X khử được ion Y
2+
. B. Ion
Y
3+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2

+
.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y. D. Ion

Y
2+

có tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
.

Câu 36: Có bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất tan ( 2
ion ) được tạo thành từ các ion sau: Ba
2+
, Mg
2+
, SO
4
2–
, Cl

?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 37: Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3

(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa
đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H
2

(ở

đktc). Giá trị của V là
A. 200. B. 300. C. 150. D. 100.

Trang 13/17 - Mã đề thi 210
Câu 38: Trộn các cặp dung dịch: NaCl, AgNO
3
(1);
Fe(NO
3
)
2
, HCl (2); Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
(3); NaHSO
3
, HCl (4)
thì các cặp dung dịch có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:
A. (2), (3), (4). B. (3), (4). C. (1), (2). D.
(2), (3).
Câu 39: Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (hoá
trị không đổi, trước H trong dãy điện hoá) thành 2 phần bằng
nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dung dịch axit HCl và
H
2
SO
4

loãng tạo ra 2,688 lít H
2
(đktc) Phần 2 tác dụng hoàn
toàn với dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng nhẹ thu được V lít
khí H
2
S là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Giá trị của V là:
A. 0,448 lít B. 0,672 lít C. 0,896 lít D. 0,224 lít
Câu 40: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp
X phản ứng với dd KOH vừa đủ, cần dùng 100 ml dd KOH
5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của hai axit hữu
cơ no đơn chức và một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y
tác dụng hết với Na được 3,36(l) H
2
(đktc). Hai hợp chất hữu
cơ trong hỗn hợp X là:
A. 1 este và 1axit B. 1 este và 1 ancol C.
2 este D. 1 axit và 1 ancol

Trang 14/17 - Mã đề thi 210
Câu 41: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số
mol bằng nhau vào nước được dung dịch
A . Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch A đến khi
bắt đầu có kết tủa thấy dùng hết 100ml, thì m bằng
A. 7,525. B. 8,2. C. 9,55 D.
13,7.

Câu 42: Hỗn hợp X gồm 2 axit no. Trung hoà 0,3 mol X cần
500ml dd NaOH 1M còn nếu đốt cháy 0,3 mol X thì thu
được 11,2 lit CO
2
(đktc). CTCT của 2 axit là:
A. HCOOH và C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH D. CH
3
COOH và
HOOC-CH
2
-COOH
Câu 43: Có 6 dung dịch riêng biệt đựng trong 6 lọ mất nhãn:
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO

4
, Na
2
SO
4
, NaOH, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu chỉ
được dùng một thuốc thử để nhận biết 6 dung dịch trên, ta có
thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Na
2
CO
3
B. Dung dịch KCl
C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch AgNO
3

Câu 44: Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn
toàn với một lượng AgNO
3
trong dung dịch NH
3
đun nóng,

Trang 15/17 - Mã đề thi 210

thu được m gam Ag. Hòa tan hoàn toàn m gam Ag bằng
dung dịch HNO
3
đặc, sinh ra 2,24 lít NO
2
(sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Công thức của X là
A. C
2
H
5
CHO. B. C
3
H
7
CHO. C. C
4
H
9
CHO. D. HCHO.
Câu 45: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh
rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu
được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung
dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần
không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít
khí O
2

(ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,08. B. 4,48. C. 2,80. D. 3,36.

Câu 46: Thuỷ phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dd
NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol. Biết
muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Tính
khối lượng xà phòng thu được.
A. 58,92 gam B. 153 gam C. 55,08 gam D. 91,8 gam
Câu 47: Trong các cấu hình electron ở trạng thái cơ bản sau
đây. Cấu hình electron nào sai?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
4s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
4s
1
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1

4s
2
.

Trang 16/17 - Mã đề thi 210
Câu 48: Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-
COONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H
3
N
+
-CH
2
–COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH(CH
3

)-COOHCl
-
.
B. H
3
N
+
-CH
2
–COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.
C. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2

-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.
Câu 49: Đốt hỗn hợp khí X gồm một anken và một
xicloankan thấy cần 3,36 lít O
2
ở (đktc); sản phẩm dẫn qua
dung dịch nước vôi trong dư thấy bình nước vôi trong dư
thấy bình nước vôi tăng m gam và tách được p gam kết tủa.
Giá trị của m, p lần lượt là:
A. 9,3 ; 10 B. 9,3 ; 15 C. 6,2 ; 10 D. 6,2 ; 15
Câu 50: Cho cân bằng sau: SO
2
+ H
2
O
ƒ
H
+
+ HSO
3

-
. Khi
thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO
4
(không làm thay
đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
A. không xác định. B. chuyển dịch theo chiều
thuận.
C. không chuyển dịch theo chiều nào. D. chuyển dịch theo
chiều nghịch.

Trang 17/17 - Mã đề thi 210


HẾT

×