Trang 1/18 - Mã đề thi VL
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật lí
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi VL
Câu 1: Phương trình dao động có dạng : x = Acos(t + π/3).
Gốc thời gian là lúc vật có :
A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương B. li
độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm
C. li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương. D. li
độ x= -A/2, chuyển động theo chiều âm
Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x =
Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của
vật. Hệ thức đúng là :
A.
2 2
2
4 2
v a
A
. B.
2 2
2
2 2
v a
A
C.
2 2
2
2 4
v a
A
. D.
2 2
2
2 4
a
A
v
.
Câu 3: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Trang 2/18 - Mã đề thi VL
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực
cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số
bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực
cưỡng bức.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định
(mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn
cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc
của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn
dao động điều hòa với biên độ góc
0
. Biết khối lượng vật
nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là
l
, mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A.
2
0
1
mg
2
l
. B.
2
0
mg
l
C.
2
0
1
mg
4
l
. D.
2
0
2mg
l
.
Trang 3/18 - Mã đề thi VL
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của
con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế
năng của nó.
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng
là nhanh dần.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác
dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động
điều hòa.
Câu 7: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng
cơ học.
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất
theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không
gian và theo thời gian
Câu 8: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân
biệt được hai âm
Trang 4/18 - Mã đề thi VL
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai
thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 9: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ.
B. làm tăng độ cao và độ to của âm.
C. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong
trẻo.
D. giử cho âm phát ra có tần số ổn định.
Câu 10: Khi có sóng dừng trên dây với chu kì T, phát biểu
nào sau đây là đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
C. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi đây duỗi
thẳng là T/2.
D. Hai bụng sóng liên tiếp luôn dao động cùng pha.
Trang 5/18 - Mã đề thi VL
Câu 11: . Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa
với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi
theo thời gian.
Câu 12: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong
không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và
khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 13: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có
li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn
phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động
trong một chu kì là
A. 30cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 120cm/s
Trang 6/18 - Mã đề thi VL
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T
và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 5
cm/s là T/3. Tần số dao động của vật là
A.
32/1
Hz. B. 0,5 Hz. C.
3/1
Hz. D. 4 Hz.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz.
Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
= - 0,5 A (A
là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x
2
= + 0,5 A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
Câu 16: Phương trình li độ của một vật là: x = 5cos(4t -
)cm. Trong khoảng thời gian kể từ lúc dao dộng đến 0,5s
vật đi qua ly độ -2,5cm vào những thời điểm nào:
A.
1
12
s
,
5
12
s. B.
5
12
s,
11
12
s. C.
5
12
s,
7
12
s. D.
7
12
s,
11
12
s
Câu 17: Vật dao động điều hòa với phương trình: x =
20cos(2t - /2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại
thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s
2
B. 2 m/s
2
C. 9,8 m/s
2
D. 10 m/s
2
Câu 18: Một con lắc đơn dao động với phương trình
).(
3
2cos10 cmts
Sau khi đi được 5 cm( từ lúc t = 0) thì vật
A. có động năng bằng thế năng.
Trang 7/18 - Mã đề thi VL
B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. có vận tốc bằng không.
D. có vận tốc đạt giá trị cực đại.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, chọn
gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật. Biết khoảng thời
gian giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí cân bằng là 1 s.
Lấy
10
2
. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có gia tốc
0
a
= -
0,1 m/s
2
và vận tốc
3v
0
cm/s. Phương trình dao động của
vật là
A.
)cm()6/5tcos(2x
. B.
)cm()6/tcos(2x
.
C.
)cm()3/tcos(2x
. D.
)cm()3/2tcos(4x
.
Câu 20: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa
theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia
tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì
tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với tần số góc
?= 20rad/s tại vị trí có gia tốc
trọng trường g = 10m/s
2
, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận
Trang 8/18 - Mã đề thi VL
tốc v = 40
3
cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá
trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N)
Câu 22: : Một con lắc lò xo gồm vật m
1
(mỏng, phẳng) có
khối lượng 2 kg và lò xo có độ cứng k = 100 N/m đang dao
động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với
biên độ A = 5 cm. Khi vật m
1
đến vị trí biên thì người ta đặt
nhẹ lên nó một vật có khối lượng m
2
. Cho hệ số ma sát giữa
m
2
và m
1
là µ = 0,2; g = 10 m/s
2
. Giá trị của m
2
để nó không
bị trượt trên m
1
là
A. m
2
≤ 0,5 kg. B. m
2
≤ 0,4 kg. C. m
2
≥ 0,5
kg. D. m
2
≥ 0,4 kg.
Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng lò
xo giãn 4 (cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò
xo bị nén trong một chu kì là T/3( T là chu kì dao động của
vật). Biên độ dao động của vật bằng:
A. 8 (cm) B. 4(cm) C.
cm23
D.
2 3 cm
Câu 24: 5 Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox,
quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong
Trang 9/18 - Mã đề thi VL
khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi
được là
A. A B. 3A/2. C. A√3. D. A√2 .
Câu 25: :Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một vật
nặng có khối lượng m
1
. Con lắc dao động điều hòa với chu kì
T
1
. Thay vật m
1
bằng vật có khối lượng m
2
và gắn vào lò xo
nói trên thì hệ dao động điều hòa với chu kì T
2
. Nếu chỉ gắn
vào lò xo ấy một vật có khối lượng m = 2m
1
+ 3m
2
thì hệ
dao động điều hòa với chu kì bằng
A.
2 2
1 2
3T + 2T .
B.
2 2
1 2
T T
+ .
2 3
C.
2 2
1 2
2T + 3T .
D.
2 2
1 2
T T
+ .
3 2
Câu 26: Một con lắc đơn treo ở trần một thang máy. Khi
thang máy đứng yên, con lắc dao động với tần số 0,25 Hz.
Khi thang máy đi xuống thẳng đứng, chậm dần đều với gia
tốc bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang
máy thì con lắc đơn dao động với chu kỳ bằng
A.
3
s. B.
32
s. C.
23
s. D.
33
s.
Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời
gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ
dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như
Trang 10/18 - Mã đề thi VL
trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của
con lắc là :
A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm.
Câu 28: Một đồng hồ quả lắc hoạt động nhờ duy trì dao
động một con lắc đơn, có chiều dài dây treo không thay đổi,
chạy đúng trên Trái Đất. Người ta đưa đồng hồ này lên Hỏa
tinh mà không chỉnh lại. Biết khối lượng của Hỏa tinh bằng
0,107 lần khối lượng Trái Đất và bán kính sao hỏa bằng
0,533 lần bán kính Trái Đất. Sau một ngày đêm trên Trái Đất
đồng hồ đó trên Hỏa tinh chỉ thời gian là
A. 63,71 h. B. 9,04 h. C. 39,12 h. D. 14,73 h.
Câu 29: Hai con lắc đơn có chiều dài l
1
= 64 cm, l
2
= 81 cm
dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc
cùng qua vị trí cân bằng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác đinh
thời điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái diễn, g = π
2
m/s
2
?
A. 7,2 s B. 27,4 s C. 16 s D. 14,4 s
Câu 30: :Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ,
khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10
-7
C, được treo
vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều
có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia
Trang 11/18 - Mã đề thi VL
tốc trọng trường g = 9,79m/s
2
. Con lắc ở vị trí cân bằng khi
phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A. 10
0
B. 20
0
C. 30
0
D. 60
0
Câu 31: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn
mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của
dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng :
A. Tăng 0,2 B. Giảm 0,2 C. Tăng 0,4 D. Giảm 0,4
Câu 32: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được
vẽ như sau: Phương trình nào sau đây là phương trình dao
động tổng hợp của chúng
x(cm)
t(s)
0
x
2
x
1
3
2
–
3
–2
4
3
2
1
Trang 12/18 - Mã đề thi VL
:
A.
t
2
5cosx
(cm) B.
2
t
2
cosx
(cm)
C.
t
2
5cosx
(cm) D.
t
2
cosx
(cm)
Câu 33: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có phương trình li độ
cmtx
6
5
cos3
.
Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ
cmtx
6
cos5
1
.
Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A.
cmtx
6
cos8
2
. B.
cmtx
6
cos2
2
.
C.
cmtx
6
5
cos2
2
. D.
cmtx
6
5
cos8
2
.
Câu 34: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà
cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
= 2.sin(10t -
/3) (cm); x
2
= cos(10t + /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác
định vận tốc cực đại của vật.
A. 5 (cm/s) B. 20 (cm) C. 1 (cm/s) D. 10 (cm/s)
Câu 35: : Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 1
N/cm và vật có khối lượng m = 500 g. Ban đầu kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10 cm rồi thả nhẹ cho nó
dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng
Trang 13/18 - Mã đề thi VL
của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ
của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10 m/s
2
. Số lần
vật đi qua vị trí cân bằng đến khi dừng lại là
A. 50 lần. B. 150 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
Câu 36: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k =
100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang,
hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là
02,0
. Kéo vật lệch
khỏi VTCB một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động.
Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi
dừng hẳn là
A. S = 50 m B. S = 25 m. C. S = 50 cm. D. S = 25 cm.
Câu 37: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m
trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng
của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Để xe bị xóc
mạnh nhất thì xe phải chuyển động thẳng đều với tốc độ
bằng
A. 34 km/h. B. 27 km/h. C. 36 km/h. D. 10 km/h.
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m =
100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Tác dụng vào vật một
lực điều hòa biên độ F
0
và tần số f
1
= 4 Hz thì biên độ dao
động ổn định của hệ là A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0
nhưng
Trang 14/18 - Mã đề thi VL
tăng tần số đến giá trị f
2
= 5 Hz thì biên độ dao động ổn định
của hệ là A
2
. Chọn phương án đúng?
A. A
2
< A
1
. B. A
2
= A
1
. C. A
2
A
1
. D. A
2
> A
1
.
Câu 39: Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái
phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách giữa hai đỉnh
sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là:
A. 40(cm/s) B. 50(cm/s) C. 60(cm/s) D. 80(cm/s)
Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường
thẳng có phương trình dao động tại nguồn O là
)cm()T/t2cos(Au
0
. Một điểm M trên đường thẳng, cách O một
khoảng bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = T/2 có li độ u
M
=
2 cm. Biên độ sóng A bằng
A. 2 cm. B.
32
cm. C. 4 cm. D.
3/4
cm.
Câu 41: Sóng truyền theo trục Ox với phương trình u =
acos(4t – 0,02x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây).
Tốc độ truyền của sóng này là
A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 42: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với tốc độ
40cm/s.Biết tần số dao động của sóng 3,5 Hz<f<4,8H và hai
Trang 15/18 - Mã đề thi VL
điểm trên mặt nước cách nhau 52,5cm luôn dao động vuông
pha. Giá trị của tần số f bằng
A. 4,5Hz B. 4Hz C. 4,2Hz D. 3,8Hz
Câu 43: Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không
đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S
một đoạn R
A
= 1 m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi
trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách
nguồn một đoạn 10 m là
A. 30 dB. B. 50 dB. C. 60 dB. D. 40 dB.
Câu 44: Hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A và B cùng
tần số, cùng biên độ, cùng pha nằm sâu trong một bể nước.
Xét hai điểm trong nước: điểm M nằm ngoài đường thẳng
AB và điểm N nằm trong đoạn AB đều có hiệu khoảng cách
tới A và B bằng một số bán nguyên lần bước sóng, coi biên
độ sóng không đổi. Chọn đáp án đúng:
A. Phần tử nước ở N dao động, ở M đứng yên. B. Phần tử
nước ở M dao động, ở N đứng yên.
C. Các phần tử nước ở M và N đều dao động. D. Các
phần tử nước ở M và ở N đều đứng yên.
Câu 45: Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn
sóng kết hợp S
1
, S
2
và có bước sóng 0,4 cm. Biết các điểm
Trang 16/18 - Mã đề thi VL
M
1
và M
2
cách các nguồn S
1
,S
2
lần lượt là : S
2
M
1
= 5,5 cm
và S
1
M
1
= 4,5 cm; S
2
M
2
= 7 cm và S
1
M
2
= 5 cm. Gọi biên
độ dao động ở các nguồn là a, coi biên độ sóng không đổi
khi truyền đi. Biên độ dao động của điểm M
1
,của M
2
là:
A. Biên độ dao động của M
1
là a, của M
2
là 2a. B. Biên độ
dao động của M
1
là 2a, của M
2
là 0.
C. Biên độ dao động của M
1
là 2a, của M
2
là a. D. Biên độ
dao động của M
1
là 0, của M
2
là 2a.
Câu 46: Hai nguồn sóng kết hợp S
1
, S
2
dao động cùng pha
trên mặt nước với tần số 50 Hz, biết tốc độ truyền sóng là v
= 1 m/s; khoảng cách giữa hai nguồn là 15 cm. Trên đường
thẳng đi qua S
1
và vuông góc với S
1
S
2
có bao nhiêu điểm
dao động cực đại?
A. 14. B. 28. C. 7. D. 16.
Câu 47: Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
cách nhau một khoảng
là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20t) mm
trên mặt nước. Biết Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4
(m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần
nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung
trực của S
1
S
2
cách nguồn S
1
bao nhiêu?
A. 32 cm B. 8 cm C. 24 cm D. 14 cm
Trang 17/18 - Mó thi VL
Cõu 48: Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống
hình trụ. Khi rót nớc vào ống một cách từ từ, ngời ta nhận
thấy âm thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt
chất lỏng trong ống đến miệng trên của ống nhận hai giá
trị liên tiếp là h
1
= 25 cm và h
2
= 75cm. Hãy xác định tần
số dao động f của âm thoa nếu vận tốc truyền âm trong
không khí là 340m/s.
A. 360 Hz B. 320 Hz C. 340 Hz D. 300 Hz.
Cõu 49: Mt dõy st di 1,2m mc gia 2 im c nh A,B
Phớa trờn dõy cú mt nam chõm in c nuụi bng dũng
xoay chiu f= 50Hz. Khi dõy dao ng ngi ta thy xut
hin 3 bng súng. Vn tc truyn súng trờn dõy l:
A. 40m/s B. 60m/s C. 80m/s D. 100m/s
Cõu 50: .Mt si dõy n hi di 1m c treo l lng lờn
mt cn rung. Cn cú th rung theo phng ngang vi tn s
thay i c t 100Hz n 120Hz. Vn tc truyn súng trờn
dõy 8m/s. Trong quỏ trỡnh thay i tn s rung ca cn, cú
th to ra c bao nhiờu ln súng dng trờn dõy?
A. 4 ln. B. 5 ln. C. 10 ln. D. 12 ln.
Trang 18/18 - Mã đề thi VL
HẾT