Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 37 :
LUYỆN TẬP .
ANKAN VÀ XICLOANKAN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS biết :
- Sự tương tự và khác biệt về tính chất vật lý , tính
chất hóa học và ứng dụng giữa ankan với
xicloankan .
HS hiểu :
- Cấu trúc , danh pháp ankan và xicloankan .
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng nhận xét so sánh 2 loại ankan
và xicloankan .
- Kỹ năng viết phương trình phản ứng minh họa
tính chất của ankan , xicloankan .
3. Trọng tâm :
- Ôn luyện về cấu trúc , danh pháp ankan và
xicloankan .
- Biết sự tương tự và khác biệt về tính chất vật lý ,
hóa học và ứng dụng của ankan và xicloankan
II. PHƯƠNG PHÁP :
Hoạt động nhóm – đàm thoại – nêu vấn đề
III. CHUẨN BỊ :
Bảng phụ
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :
Kết hợp trong quá trình luyện tập
2. Bài mới :
I . MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NẮM :
Ankan xicloankan
CTTQ
C
n
H
2n+ 2
: n 1 C
m
H
2m
: m 3
Cấu trúc
Mạch hở chỉ có liên kết
đơn C – C .
Mạch cacbon tạo thành
đường gấp khúc .
- Mạch vòng chỉ có lk
đơn C – C
- Tr
ừ xiclopropan(mạch
C phẳng ) , Các nguy
ên
t
ử C trong phân tử
xicloankan không cùng
nằm trên m
ột mặt phẳng
.
Danh pháp
Tên gọi có đuôi – an . Tên gọi có đuôi–
an và
tiếp đầu ngữ xiclo .
Tính chất
vật lý
C
1
– C
4
: Thể khí .
t
0
nc
,t
0
s
, khối lư
ợng
riêng tăng theo phân t
ử
khối - nhẹ hơn nư
ớc ,
không tan trong nư
ớc
nước .
C
3
-
C
4
: Thể khí .
t
0
nc
,t
0
s
, khối lư
ợng
riêng tăng theo phân t
ử
khối
- nhẹ hơn nư
ớc , không
tan trong nước nước .
Tính chất
hóa học
- Phản ứng thế .
- Phản ứng tách .
- Phản ứng oxihóa .
KL :
Ở điều kiện
thường ankan tương đối
trơ .
- Phản ứng thế .
- Phản ứng tách .
- Phản ứng oxihóa .
Xiclopropan ,
xiclobutan có ph
ản ứng
cộng mở vòng với H
2
.
Xiclopropan có ph
ản
ứng cộng mở vòng v
ới
Br
2
KL
: Xiclopropan ,
xiclobutan kém bền .
Điều chế
ứng dụng
- Từ dầu mỏ .
- Làm nhiên li
ệu ,
nguyên liệu
- Từ dầu mỏ .
- Làm nhiên li
ệu ,
nguyên liệu .
Học sinh thảo luận nhóm :
Hoạt động 1 :
HS điền công thức tổng quát và nhận xét về cấu trúc
ankan , xicloankan .
Hoạt động 2 :
HS điền đặc điểm danh pháp và qui luật về tính chất
vật lý của ankan , xicloankan .
Hoạt động 3 :
HS điền tính chất hóa học và lấy VD minh họa .
Hoạt động 4 :
HS nêu các ứng dụng quan trọng của ankan và
xicloankan.
- Giáo viên đặt hệ thống câu hỏi :
Công thức của ankan và xicloankan ?
Quy tắc gọi tên ?
Tính chất hoá học ?
Ưng dụng ?
Giống nhau : Thành phần định tính của ankan và
mono xicloankan gồm C và H .
Khác nhau : Cùng số nguyên tử C thì mono
xicloankan có ít số nguyên tử H hơn. Cấu trúc
monoxicloankan có mạch vòng .Ankan có mạch cav
bon tạo thành đường gấp khúc .
Nhận xét :
- Giống nhau : Số nguyên tử C tăng thì t
0
s
,t
0
n/c
d, tăng
.
- Khác nhau : Cùng số nguyên tử C monoxicloankan
có t
0
n/c
,t
0
s
và d lớn hơn .
- Vận dụng giải một vài dạng bài tập
Bài 1 : So sánh ankan và monoxicloankan
Bài 2 /
Propan Butan Pentan Hexan
vàxicloprop
an
và
xiclobut
an
và
xiclopent
an
và
xilohex
an
C
3
H
8
C
3
H
6
C
4
H
10
C
4
H
8
C
5
H
12
C
5
H
10
C
6
H
14
C
6
H
12
t
0
n/c
,
0
C
-42 -
33
-
0,5
13
36
49
69
81
t
0
s
,
0
C
-188 -
127
-
158
-90
-
130
-94
-
95
7
Khối
lượn
g
riên
g
g/cm
3
0,585
0,689
0,600
0,7303
0,626
0,755
0,6
6
0,778
3. Củng cố :
Kết hợp trong quá trình luyện tập
4. Bài tập về nhà : BT về nhà.Làm tất cả bài tập
trong sbt .