Giáo án khoa học lớp 5 - Bài dạy:
TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ĐẾN TUỔI GIÀ
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên, tuổi
trưởng thành, tuổi già.
- Xác định bản thân HS đang ở giai đoạn nào của cuộc
đời.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Thông tin và hình trang 16,17 SGK.
- Sưu tầm tranh, ảnh của người lớn ở các lứa tuổi khác
nhau và làm các nghề khác nhau.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi HS lên bốc thăm các hình vẽ 1, 2, 3, 5 của baì 6,
yêu cầu HS bốc thăm được hình vẽ nào thì nói về lứa tuổi
được vẽ trong hình đó: Đây là tuổi nào? Đặc điểm nổi bật
của tuổi ấy?
- GV nhận xét và ghi điểm.
T
G
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
1’
1
5’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Làm việc với
SGK.
Mục tiêu: Nêu một số đặc điểm
chung của tuổi vị thành niên,
tuổi trưởng thành, tuổi già.
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đọc các thông
tin trang 16,17 SGK và thảo
luận theo nhóm về các đặc điểm
- HS nhắc lại đề.
- HS đọc thông tin
SGK.
1
7’
nổi bật của từng giai đoạn lứa
tuổi.
- GV yêu cầu GS làm việc theo
nhóm, thư ký ghi lại kết quả làm
việc.
- Gọi đại diện các nhóm trình
bày.
KL: GV và cả lớp nhận xét chốt
lại kết quả đúng.
Hoạt động 2: Trò chơi “Ai? Họ
đang ở vào giai đoạn nào của
cuộc đời”.
Mục tiêu:
Củng cố cho HS hiểu biết về
tuổi vị thành niên, tuổi trưởng
thành, tuổi già đã học ở phần
trên. HS xác định được bản thân
đang ở giai đoạn nào của cuộc
đời.
- HS làm việc theo
nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình
bày.
– HS làm việc theo
nhóm tổ.
3’
Tiến hành:
- GV yêu cầu HS đưa các tranh,
ảnh đã chuẩn bị sẵn, GV chia
lớp thành 4 nhóm, yêu cầu các
em xác định xem những người
trong ảnh đang ở giai đoạn nào
của cuộc đời và nêu đặc điểm
của giai đoạn đó.
- Gọi đại diện các nhóm lần lượt
lên trình bày.
- Các nhóm có thể hỏi và nêu ý
kiến khác về hình ảnh mà nhóm
bạn giới thiệu.
- GV nhận xét.
- Yêu cầu cả lớp thảo luận câu
hỏi:
+ Bạn đang ở giai đoạn nào của
cuộc đời?
+ Biết đựoc chúng ta đang ở giai
- Dại diện nhóm trình
bày.
- HS nhận xét.
- HS làm việc cá
nhân.
- HS trả lời.
đoạn nào của cuộc đời có lợi gì?
KL: GV nhận xét, rút ra kết
luận.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Nêu một số đặc điểm chung
của tuổi vị thành niên.
- Nêu một số đặc điểm chung
của tuổi trưởng thành.
- Nêu một số đặc điểm chung
của tuổi già.
- GV nhận xét tiết học.
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .