Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo trình động vật thủy sinh - Dương Trí Dũng - part 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.13 KB, 13 trang )

Chổồng mồớ õỏửu: Nhổợng kióỳn thổùc
14
tờch mióỷng gaỡu cuợng nhổ sọỳ lỏửn lỏỳy mỏựu õóứ tờnh toaùn dióỷn tờch nóửn õaùy õaợ thu
õổồỹc.
Hỗnh B.5: Baớn õọử thóứ hióỷn vở trờ thu mỏựu trón sọng
4. Phổồng phaùp phỏn tờch
Mỏựu vỏỷt thu õổồỹc seợ chuyóứn vóử phoỡng thờ nghióỷm õóứ phỏn tờch.
DặNG TRấ DUẻNG. 2001
15
a.

Phỏn tờch õởnh tờnh
.
Lỏỳy mỏựu õởnh tờnh ra quan saùt dổồùi kờnh hióứn vi hay kờnh luùp vồùi õọỹ
phoùng õaỷi thờch hồỹp nhũm xaùc õởnh caùc õỷc õióứm hỗnh thaùi cỏỳu taỷo vaỡ caùc õỷc
õióứm phỏn loaỷi, trón cồ sồớ õoù õởnh danh theo taỡi lióỷu phỏn loaỷi thờch hồỹp.
Trong quaù trỗnh phỏn tờch cỏửn chuù yù õóỳn sổỷ xuỏỳt hióỷn cuớa caùc loaỡi õaợ õởnh
danh trong mỏựu, õaùnh dỏỳu +, ++, +++ õóứ bióứu thở sổỷ xuỏỳt hióỷn ờt, vổỡa hay nhióửu
trong caùc lỏửn quan saùt tổỡ õỏy coù thóứ coi nhổ laỡ cồ sồớ õóứ xaùc õởnh loaỡi ổu thóỳ cho
nghión cổùu õởnh lổồỹng.
b.

Phỏn tờch õởnh lổồỹng
+ ọỹng vỏỷt nọứi:
õóỳm toaỡn bọỹ sọỳ õọỹng vỏỷt coù trong mỏựu õởnh lổồỹng bũng
buọửng õóỳm Bogorov sau õoù xaùc õởnh mỏỷt õọỹ theo cọng thổùc
1000
V
X
D =
vồùi


D
laỡ
mỏỷt õọỹ hay sọỳ lổồỹng õọỹng vỏỷt nọứi (ct/m
3
);
X
laỡ sọỳ lổồỹng sinh vỏỷt õóỳm õổồỹc trong
mỏựu;
V
laỡ thóứ tờch mỏựu nổồùc õaợ thu (L).
+ ọỹng vỏỷt õaùy:
õóỳm vaỡ cỏn toaỡn bọỹ sọỳ õọỹng vỏỷt õaùy coù trong mỏựu õởnh
lổồỹng, chuù yù nón phỏn thaỡnh tổỡng nhoùm sinh vỏỷt, sau õoù xaùc õởnh mỏỷt õọỹ hay
Hỗnh B. 6: hỗnh aớnh mọỹt baỡn phỏn tờch õởnh tờnh tióu chuỏứn.
Chổồng mồớ õỏửu: Nhổợng kióỳn thổùc
16
khọỳi lổồỹng theo cọng thổùc
S
X
D =
vồùi
D
laỡ mỏỷt õọỹ hay kọỳi lổồỹng õọỹng vỏỷt õaùy
(ct/m
2
);
X
laỡ sọỳ lổồỹng hay khọỳi lổồỹng sinh vỏỷt õaợ xaùc õởnh õổồỹc trong mỏựu; S laỡ
dióựn tờch mỏựu õaợ thu (m
2

), dổỷa vaỡo dióỷn tờch gaỡu vaỡ sọỳ gaỡu theo cọng thổùc
dnS .=
vồùi
n
laỡ sọỳ lổồỹng gaỡu õaợ thu mỏựu,
d
laỡ dióỷn tờch mióỷng gaỡu (m
2
).
5. Phổồng phaùp xổớ lyù kóỳt quaớ.
Sau khi phỏn tờch xong, kóỳt quaớ õổồỹc thóứ hióỷn thaỡnh baớng, trón cồ sồớ õoù
õaùnh giaù tờnh õa daỷng, sinh lổồỹng
a. Baớng õởnh tờnh
.
Baớng õởnh tờnh seợ lióỷt kó thaỡnh phỏửn loaỡi õaợ thu thỏỷp õổồỹc trong caùc khu
vổỷc nghión cổùu, thờ duỷ vồùi 3 thuớy vổỷc (a, b, c) vaỡ 4 õồỹt thu mỏựu ta coù thóứ thaỡnh
lỏỷp õổồỹc baớng kóỳt quaớ õởnh tờnh. Tổỡ kóỳt quaớ trón baớng naỡy seợ thóứ õổồỹc muỷc õờch
cuớa ngổồỡi trỗnh baỡy õoù laỡ sổỷ bióỳn õọỹng thaỡnh phỏửn loaỡi trong mọỹt thuớy vổỷc vaỡ sổỷ
khaùc bióỷt cuớa chuùng giổợa caù thuớy vổỷc. Mọỳi quan hóỷ naỡy xem nhổ mọỹt ma trỏỷn.
Baớng xx: Bióỳn õọỹng thaỡnh phỏửn loaỡi zooplankton theo thồỡi gian vaỡ khọng gian
.
ồỹt I ồỹt II ồỹt III ồỹt IVStt Thaỡnh phỏửn loaỡi
Abcabcabcabc
Protozoa
1
Arcella vulgaris
++++ ++
2
Difflugia acuminata
+++++

.
.
Rotatoria
.
Brachionus urceus
++++++++++++++
.
Lecan luna
+++ ++++
.
Cladocera
.
Diaphanosoma sarsi
+++ +++
DặNG TRấ DUẻNG. 2001
17
.
Moina dubia
+++++++ ++
.
.
Copepoda
.
Neodiaptomus visnu
++ +++++
.
Microcyclops varicans
+
.
.

Khaùc
.
Heterocypris anomala
++ ++
.
.
b
. Baớng õởnh lổồỹng
.
Tổỡ kóỳt quaớ nghión cổùu vóử õởnh lổồỹng ta coù thóứ lỏỷp thaỡnh baớng tọứng kóỳt
cuợng nhổ kóỳt quaớ õởnh tờnh, baớng naỡy seợ thóứ hióỷn õổồỹc sọỳ lổồỹng cuớa tổỡng nhoùm
sinh vỏỷt trong tổỡng thuớy vổỷc ồớ tổỡng thọửi õióựm khaớo saùt. Sổỷ bióỳn õọỹng naỡy laỡ cồ sồớ
õóứ õaùnh giaù õỷc tờnh thuớy vổỷc.
Baớng xx: Bióỳn õọỹng sọỳ lổồỹng (ct/m
3
) zooplankton ồớ vuỡng nghión cổùu
ồỹt I ồỹt II ồỹt III ồỹt IVStt Caùc nhoùm sinh vỏỷt
Abcabcabcabc
1
Protozoa
13 14 15 17 19 20 22 25 27 29 30 33
2
Rotatoria
1211
3
Cladocera
1516
4
Copepoda
197

5
Nauplius
129
6
Khaùc
1713
Tọứng 8870
Baớng xxx: Bióỳn õọỹng sọỳ lổồỹng (ct/m
2
) zoobenthos ồớ vuỡng nghión cổùu
ồỹt I ồỹt II ồỹt III ồỹt IVStt Caùc nhoùm sinh vỏỷt
Abcabcabcabc
1
Oligochaeta
1.3 1.4 15 17 19 20 22 25 27 29 30 33
2
Polychaeta
1.21.1
3
Gastropoda
1.51.6
Chổồng mồớ õỏửu: Nhổợng kióỳn thổùc
18
4
Bivalvia
1.90.7
5
Crustacea
1.20.9
6

Insecta
1.71.3
Tọứng
8.87.0
Taỡi Lióỷu Tham Khaớo
1.

Carpenter, S.R. and J.F. Kitchell, 1993. The trophic cascade in lakes.
Cambridge University Press, Cambridge.
2.

Holme, N.A and A.D. Mclntyre, 1984. Methods for the study of marine
benthos. Blackwell Scientific publications.
3.

Horne, A.J and C.R. Goldman, 1994. Limnology, second edition. McGraw-
Hill, New York
4.

McCafferty. W.P and A.V provonsha. 1981. Aquatic entomology. The
fishermens and ecologist illustrated guide to insects and their relatives.
Science books international, Boston, Massachusetts.
5.

ỷng Ngoỹc Thanh vaỡ Nguyóựn Troỹng Nho, 1980. Nng suỏỳt sinh hoỹc vổỷc nổồùc.
Nhaỡ xuỏỳt baớn Khoa hoỹc Kyợ thuỏỷt Haỡ nọỹi.
6.

ỷng Ngoỹc Thanh, 1976. Thuớy sinh hoỹc aỷi cổồng. Nhaỡ xuỏỳt baớn aỷi hoỹc vaỡ
Trung hoỹc Chuyón nghióỷp.

Chỉång I
NGNH ÂÄÜNG VÁÛT NGUN SINH
(PROTOZOA)
I. Âàûc Âiãøm Chung
-
Xút hiãûn såïm nháút trong giåïi âäüng váût v åí nhiãưu vng sinh säúng khạc
nhau. Nhọm säúng tỉû do âỉåüc tçm tháúy trong nỉåïc, nhọm k sinh thç phạt
hiãûn åí háưu hãút sinh váût âa bo
-
L loải sinh váût âån bo nhỉng cng cọ khi tảo qưn lảc (colony) cọ âãún
hng ngn tãú bo, nhỉng mäùi tãú bo cọ cáúu trục, chỉïc nàng v nhiãûm vủ
nhỉ nhau.
1. Hçnh dảng v kêch thỉåïc
Protozoa ráút âa dảng nhỉng phäø biãún l dảng hçnh cáưu, oval, cáưu kẹo
di v håi dẻp. Cọ â cạc kiãøu âäúi xỉïng nhỉ âäúi xỉïng ta trn, âäúi xỉïng hai
bãn, khäng âäúi xỉïng Miãûng nàòm åí màût bủng.
Kêch thỉåïc cå thãø trong khong 0.005 -5.00
µ
m di, âa säú cọ chiãưu di
trong khong tỉì 30-300
µ
m,
2. Váûn âäüng
a. Nhọm trng chán gi (Sarchodina)
di âäüng nhåì vo pháưn dỉ ra ca tãú
bo gi l chán gi (pseudopodia), ty theo hçnh dảng ca chán gi m chia
thnh cạc dảng sau
Chỉång I: Ngnh âäüng váût
20
Chán dảng thy läưi: loải ny chia thnh 4 dảng l (i) chán giäúng ngọn

tay, (ii) chán giäúng lỉåỵi, (iii) hçnh trn v (iv) hçnh phán nhạnh. Dảng
chán ny váûn âäüng nhanh nháút våïi täúc âäü 0.5-3.0
µ
/
s
Chán dảng såi: cọ nhiãưu hay êt såi ty theo loi, thỉåìng dảng nhn v
chè cọ ngoải cháút.
Chán dảng tụi hay dảng rãø: cng l dảng såüi v l håüp pháưn ca ngoải
cháút nhỉng phán nhạnh v.
Chán âäúi xỉïng: loải ny bạn tảm thåìi, cọ liãn quan âãún trủc thán, mi
chán dảng ny âãưu cọ pháưn cúi åí bãn trong l mäüt tuún no âọ.
b. Nhọm trng roi (Flagellata)
cọ roi di, mnh. Âọ l cháút ngun sinh
kẹo di ra thnh roi, khi xồõn lải lm con váût di chuøn vãư phêa trỉåïc theo
hçnh trän äúc hay lỉåün sọng. Pháưn gäúc ca roi cỉïng v êt cỉí âäüng, thỉåìng thç
roi chè cỉí âäüng khong
1
/
2
vãư phêa ngoi. Cọ loi cọ hai roi dng âãø di âäüng
nhỉng cọ loi cọ thãm mäüt roi phủ nhỉng khäng cỉí âäüng âỉåüc. Nhiãûm vủ ca
roi phủ l cå quan âënh hỉåïng cho váûn âäüng, nhỉng cng cọ khi xồõn hay váûn
âäüng nhẻ âáøy con váût âi tåïi trỉåïc. Såüi ny gäưm 9 såüi nh xãúp thnh hai låïp
song song nhau nàòm trong mäüt mng mng. Gäúc ca roi gàõn vo pháưn âáưu
ca tãú bo, nåi bạm vo tãú bt phỉïc tảp, âäi khi phán thnh hai. Gäúc roi l
tuún ngoải biãn, tå nh trong roi näúi våïi tuún ngoải biãn ny, bãn cảnh ca
nhán tãú bo. Läúi di âäüng bàòng roi cọ täúc âäü 15-300
µ
/
s

.
c. Nhọm trng c (Ciliata)
tỉång tỉû nhỉ trng roi nhỉng cọ nhiãưu âiãøm
khạc biãût. Tå ngàõn v nhiãưu v chè cọ mäüt tuún gäúc, nọ xãúp theo chiãưu di,
theo âỉåìng chẹo hay hng quanh co, sỉû váûn âäüng ca nọ theo nhëp lỉåüng
sọng âãưu dc theo cå thãø con váût. Dỉåïi kênh hiãøn âiãûn tỉí thç tå xút hiãûn
thnh âạm gäưm 11 såüi, mäùi såüi dao âäüng tỉû do hay theo chiãưu qua lải. Trng
c l nhọm âäüng váût ngun sinh váûn âäüng nhanh nháút täúc âäü 200-1000
µ
/
s
.
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
21
Ngoaỡi ra sổỷ vỏỷn õọỹng thổỷc sổỷ cuớa õọỹng vỏỷt nguyón sinh coỡn laỡ sổỷ co
giaớn cuớa cồ thóứ, õoù laỡ do sổỷ co cuớa caùc haỷt õỷc bióỷt trong tóỳ baỡo hay hoaỷt õọỹng
co daợn cuớa maỡng tóỳ baỡo.
a phỏửn Protozoa sọỳng baùm vaỡo giaù thóứ nhổng thọng thổồỡng khi
chuùng ồớ giai õoaỷn tỏỷp õoaỡn thỗ õoù chố laỡ giai õoaỷn taỷm thồỡi chồỡ khi di chuyóứn
õóỳn vuỡng mồùi coù giaù thóứ thờch hồỹp vồùi tờnh chỏỳt baùm cuớa cồ thóứ.
3. Dinh dổồợng vaỡ tióu hoaù
a.

Dinh dổồợng
Coù nhióửu hỗnh thổùc dinh dổồợng ồớ Protozoa. Chuớ yóỳu ồớ caùc daỷng sau
- Thổỷc baỡo: Protozoa coù thóứ lỏỳy phỏửn thổùc n nhoớ nhổ taớo, vi khuỏứn kóứ
caớ protozoa nhoớ khaùc, õọỹng vỏỷt õa baỡo cồớ nhoớ, vuỷn hổợu cồ.
- Quang hồỹp: Nhióửu loaỡi truỡng roi coù luỷc laỷp, coù haỷt maỡu coù khaớ nng
quang hồỹp.
- Hỏỳp thu muọỳi dinh dổồợng hoỡa tan: mọỹt sọỳ loaỡi coù khaớ nng hỏỳp thu

vỏỷt chỏỳt hoaỡ tan nhổ muọỳi dinh dổồợng hay chỏỳt hổợu cồ õồn giaớn õóứ tọứng hồỹp
chỏỳt dổỷ trổớ (kióứu nỏỳm).
- Kyù sinh: cuợng thổỷc hióỷn ồớ hỗnh thổùc hoaỷi sinh kióứu nỏỳm hay thổỷc baỡo.
- Nhióửu loaỡi cuợng coù daỷng dinh dổồợng họứn hồỹp tổùc laỡ hai daỷng dinh
dổồợng õọửng thồỡi nhổ thổỷc baỡo vaỡ hoaỷi sinh, tổỷ dổồỹng vaỡ dở dổồợng
b.

Tióu hoaù
ọỳi vồùi sinh vỏỷt bở thổỷc baỡo chuùng seợ chóỳt sau vaỡi giỏy trong khọng baỡo
tióu hoaù hay coù thóứ tọửn taỷi trong õoù sau vaỡi giồỡ. Men tióu hoaù tổỡ nguyón sinh
chỏỳt õổồỹc tióỳt vaỡo khọng baỡo tióu hoaù, coù nhióửu loaỷi enzyme phỏn giaới protein,
glucid nhổng chổa xaùc õởnh õổồỹc enzyme phỏn giaới lipid.
Mọi trổồỡng tióu hoaù ồớ daỷng acid vồùi pH trong khoaớng 4.0-7.6.
Chỉång I: Ngnh âäüng váût
22
Khäng bo tiãu hoạ sau khi tiãu hoạ xng thç tråí nãn nh lải do váût
cháút tháúm qua mng vo tãú bo cháút, sau âọ khäng bo våí ra v biãún máút.
Thỉïc àn âỉåüc têch trỉí vo cå thãø nhiãưu hay êt ty thüc vo âiãưu kiãûn
sinh thại mäi trỉåìng v sinh l cå thãø. Dảng cháút dỉû trỉí lải phủ thüc nhiãưu
vo phỉång thỉïc dinh dỉåỵng nhỉ bn dë dỉåỵng (thỉûc bo v hoải sinh) thç
cháút dỉû trỉỵ l glycogen hay paraglycogen, bn tỉû dỉåỵng cọ cháút dỉû trỉỵ l tinh
bäüt, paramylum (giäúng nhỉ tinh bäüt nhỉng khäng lm chuøn mu iod) v
cháút bẹo.
4. Hä háúp
Âa pháưn sinh váût trong ngnh protozoa l sinh váût hiãúu khê, chụng háúp
thu oxy ha tan trong mäi trỉåìng qua mng tãú bo vç thãú chụng cọ kh nàng
phạt triãøn täút åí vng chè cọ hm lỉåüng oxy l 10% bo ha.
Cng cọ mäüt säú khäng êt loi säúng k khê åí vng nỉåïc thi, vng cọ
nhiãưu hỉỵu cå trong bn nåi nỉåïc ténh hay âạy häư trong lục máút oxy nhỉng
kh nàng ny chè tảm thåìi, cọ thãø cho ràòng nàng lỉåüng cho hoảt âäüng ca

chụng láúy tỉì sỉû phán gii ca quạ trçnh lãn men nhỉ åí vi sinh váût v náúm.
5. Bi tiãút
Cng giäúng nhỉ âäüng váût báûc cao, sn pháùm thi ch úu l nỉåïc, CO
2
v håüp cháút cọ chỉïa nitå.
Khäng cọ cå quan bi tiãút chun hoạ åí âäüng váût ngun sinh, háưu hãút
cạc loải cháút thi nháút l ure âỉåüc thi ra mäi trỉåìng ngoi bàòng hçnh thỉïc
khúch tạn.
Khäng bo co bọp l bäü pháûn âiãưu chènh ạp sút tháøm tháúu nhàòm loải
b nỉåïc thỉìa trong cå thãø. Nhỉỵng loi k sinh hay säúng åí vng biãøn thç khäng
cọ loải khäng bo ny. Bàõt tỉì âáưu nhiãưu cại nh nàõm gáưn nhau s liãn kãút v
håüp nháút lải thnh cại låïn hån, âãún mäüt cåí nháút âënh nọ s våí tung v phọng
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
23
chỏỳt tờch trổớ cuớa noù ra mọi trổồỡng ngoaỡi. Khọng baỡo naỡy coù thóứ hỗnh thaỡnh bỏỳt
cổù nồi naỡo trong tóỳ baỡo.
Nhởp co boùp cuớa khọng baỡo naỡy phuỷ thuọỹc vaỡo nhióỷt õọỹ, tuọứi, tỗnh
traỷng sinh lyù thổùc n, nọửng õọỹ muọỳi vaỡ caùc yóỳu tọỳ khaùc
Chỏỳt thaới daỷng nitồ tọửn taỷi trong khọng baỡo cuợng tham gia vaỡo quaù
trỗnh õióửu hoaỡ aùp suỏỳt nhổng khọng chuớ
yóỳu.
5. Sinh saớn
a. Sinh saớn vọ tờnh
.
ỏy laỡ phổồng thổùc sinh saớn chuớ yóỳu
cuớa protozoa, õoù laỡ quaù trỗnh phỏn õọi taỷo ra
hai caù thóứ mồùi, kóỳt quaớ laỡ chuùng nhanh
choùng taỷo quỏửn thóứ vaỡ chióỳm ổu thóỳ vaỡ hỗnh
thaỡnh nón cồ quan mồùi khi cỏửn thióỳt.
Sổỷ phỏn chia vọ nhióựm coù khoù khn ồớ chọứ nhỏn lồùn cuớa nhoùm truỡng coớ. Mọỹt

sọỳ loaỡi nổồùc ngoỹt sọỳng tổỷ do coù phổồng thổùc õa phỏn vaỡ phỏn cừt tóỳ baỡo chỏỳt.
a phỏửn õọỹng vỏỷt nguyón sinh coù tổỡ 4-12 nhióựm sừc thóứ (NST) nhổng chố coù
vaỡi loaỡi coù 2 NST vaỡ õỷc bióỷt laỡ
Amoeba proteus
coù 500-600 NST.
b.

Sinh saớn hổợu tờnh
.
Trong õióửu kióỷn thuỏỷn lồỹi cho sổỷ phaùt trióứn thỗ õa phỏửn phỏn chia
nhanh choùng nhổng khi gỷp õióửu kióỷn bỏỳt lồỹi hay mỏỷt õọỹ cao thỗ truỡng coớ thóứ
hióỷn hai hỗnh thổùc phổùc taỷp laỡ tióỳp hồỹp vaỡ tổỷ giao.
Tióỳp hồỹp
: caùc tóỳ baỡo truỡng roi kóỳt hồỹp thaỡnh tổỡng õọi vaỡ dờnh nhau theo
chióửu doỹc. Tióỳp theo laỡ sổỷ phỏn raớ nhỏn lồùn, caùc quaù trỗnh phỏn chia giaùn phỏn
vaỡ giaớm phỏn xaớy ra cho nhỏn nhoớ vaỡ coù sổỷ trao õọứi vỏỷt chỏỳt tổỡ caùc nhỏn nhoớ.
Quaù trỗnh trao õọứi vaỡ kóỳt hồỹp nhỏn nhoớ toaỷ ra sổỷ õọửng nhỏỳt vóử nhỏn cho mọựi
Hỗnh 1.1: caùc phổồng thổùc
phỏn chia tóỳ baỡo Protozoa
Chỉång I: Ngnh âäüng váût
24
cạ thãø tiãúp håüp. Sau âọ con váût tạch ra v hçnh thnh lải nhán låïn tỉì cạc váût
cháút ca nhán nh. Diãùn biãún ca sỉû tiãúp håüp âỉåüc tọm tàõc thnh så âäư sau:
O
O O Nhán tiãu biãún
Nhán nh 1 O O O Nhán âënh cỉ
O O O Nhán di âäüng O (kãút
håüp) O O Nhán âënh cỉ
Nhán låïn O O O Nhán di âäüng
O Nhán nh

Nhán nh 2 O O Nhán tiãu biãún
OO
Hçnh 1.2: Så âäư ca quạ trçnh tiãúp håüp.
Tỉû giao:
l quạ trçnh trao âäøi nhán trong tỉìng cạ thãø riãng biãût, bao gäưm
cạc quạ trçnh phán chia, háúp thủ ca nhán låïn v sỉû phán càõt ca nhán nh.
Quạ trçnh phán chia ca nhán nh thepo sỉû hçnh thnh lải ca nhán låïn. Cng
nhỉ quạ trçnh tiãúp håüp, sỉû tỉû giao hon táút trong vi ngy.
Ngưn gäúc hay ngun l ca quạ trçnh tiãúp håüp v tỉû giao l hiãûn
tỉåüng lm måïi lải cå thãø do quạ trçnh chuøn âäøi NST v gene. Theo quan
âiãøm sinh l thç täúc âäü phán chia v sỉïc säúng täút s tảo qưn thãø måïi mảnh
hån, thêch nghi hån
Hiãûn tỉåüng ny chäưi l âàûc tênh ca nhọm trng äúng hụt (Suctoria). Cọ
hai dảng l chäưi nàòm ngoi v nàòm trong cå thãø. Våïi loải chäưi nàòm trong trong
thç chụng nhanh chọng råìi khi cå thãø mẻ thnh dảng áúu tng cọ tå, båi läüi tỉû
do vi giåì räưi bạm vo giạ thãø máút tå v phạt triãøn thnh cạ thãø trỉåíng thnh.
Kh nàng máút âi tỉìng pháưn cå thãø trong quạ trçnh tảo thãú hãû måïi l ráút
låïn, nãúu mäüt pháưn ngun sinh cháút âỉåüc phán càõt m khäng cọ nhán thç nọ
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
25
seợ chóỳt nhổng nóỳu coù mọỹt hay chố mọỹt phỏửn nhỏn thỗ chuùng seợ phaùt trióứn
thaỡnh caù thóứ mồùi hoaỡn chốnh.
c.

Taỷo baỡo nang
.
Quaù trỗnh naỡy rỏỳt hióỳm gỷp ồớ protozoa bióứn nhổng rỏỳt phọứ bióỳn ồớ
nhổợng loaỡi nổồùc ngoỹt. Sổỷ taỷo thaỡnh baỡo nang coù thóứ do õióửu kióỷn mọi trổồỡng
bỏỳt lồỹi nhổ khọ, noùng, laỷnh, thióỳu thổùc n, hoaù chỏỳt
ỏửu tión cuớa quaù trỗnh laỡ con vỏỷt cuọỹn troỡn laỷi, mỏỳt tồ hay roi vaỡ õọi

khi mỏỳt caớ nhổợng baỡo quang khaùc. Kóỳ õoù vaùch tóỳ baỡo daỡy lón thổồỡng thỗ gỏỳp
õọi, cổùng vaỡ dai bao lỏỳy con vỏỷt, coù khi lồùp thổù ba bón trong cuợng õổồỹc thaỡnh
lỏỷp.
Daỷng baỡo nang naỡy coù thóứ chởu õổỷng õổồỹc sổỷ sỏỳy khọ, õọng laỷnh hay
nhióỷt õọỹ cao. Chuùng coù thóứ tọửn taỷi nhióửu thaùng, nhióửu nm coù khi lón õóỳn 40
nm. Khi mọi trổồỡng thuỏỷn lồỹi thỗ mỏỳt baỡo nang vaỡ taỷo ra mọỹt quỏửn thóứ vồùi
nhióửu caù thóứ mồùi (chố ồớ mọỹt vaỡi loaỡi) vỗ coù sổỷ phỏn cừt bón trong baỡo nang.
6. Tỏỷp tờnh vaỡ sinh thaùi
Dổỷa vaỡo sổỷ tióỳp nhỏỷn vaỡ phaớn ổùng cuớa chuùng vồùi caùc tióỳp xuùc, thổùc n,
troỹng lổỷc, aùnh saùng, hoaù chỏỳt coù thóứ coi õoù laỡ phaớn ổùng cuớa nguyón sinh
chỏỳt. Nhổợng loaỡi coù cồ quan caớm thuỷ õỷc bióỷt nhổ õióứm mừt cuớa truỡng roi laỡ
sổỷ kóỳt tuỷ cuớa caùc haỷt ngoaỷi bión gỏửn vồùi vuỡng caợm nhỏỷn aùnh saùng cuớa tóỳ baỡo
chỏỳt. Nhổợng phaớn ổùng õoù giuùp con vỏỷt nhỏỷn bióỳt vaỡ õi vóử phờa coù aùnh saùng.
Trong õióửu kióỷn bỗnh thổồỡng thỗ khọng thỏỳy õổồỹc phaớn ổùng vaỡ tỏỷp tờnh
cuớa protozoa, nhổng trong õióửu kióỷn bỏỳt lồỹi nhỏỳt laỡ vuỡng coù nhióửu bióỳn õọỹng
thỗ thỏỳy chuùng coù khuynh hổồùng õi vóử phờa thuỏỷn lồỹi chuùng thổỷc hióỷn theo
phổồng thổùc thổớ vaỡ sai hay traùnh õi. Mọỹt sọỳ loaỡi coù phaớn ổùng nghởch.
Họử ao laỡ nhổợng vuỡng cổ truù cuớa nhióửu loaỡi protozoa mỷc duỡ sọỳ lổồỹng
noù khọng cao lừm, caùc thuớy vổỷc naỡy õổồỹc phỏn chia thaỡnh nhióửu vuỡng cổ truù
Chỉång I: Ngnh âäüng váût
26
våïi nhiãưu dảng äø sinh thại khạc nhau. Vng miãûng häư l ngưn cung cáúp nỉåïc
nhỉng cọ êt loi phán bäú, nhỉng sang mu h säú lỉåüng cọ thãø lãn âãún 5 M
tãú
bo
/
Lêt
.
Nỉåïc nhiãùm báøn ráút giu vãư thnh pháưn loi nhỉ
Euglypha, Amoeba,

Vorticella, Difflugia
chụng âỉåüc gi l protozoa nỉåïc thi.
Qưn thãø trng roi phạt triãøn mảnh vng giu oxy.
Euglena
åì vng
nhiãưu hỉỵu cå,
Testacea
åì vng âáưm láưy cọ rong rãu.
Loi cọ hảt mu thỉåìng åí gáưn bãư màût hay cạc thy vỉûc nh.
Âãø chëu âỉûng våïi âiãưu kiãûn khạc nghiãût ca mäúi trỉåìng, chụng tảo
thnh bo xạc v âáy cng l cå häüi tảo sỉû phán bäú räüng cho chụng. Nhçn
chung trng roi nhảy cm hån trng c, trng chán gi åí mỉïc trung bçnh.
Nhiãưu âäüng váût âa bo cọ protozoa säúng trãn bãư màût hay trãn mang,
cng chỉa xạc âënh âỉåüc âọ l häüi sinh hay k sinh nhỉ
Suctoria
säúng trãn mai
ra hay trãn v hồûc pháưn phủ ca giạp xạc,
Trichodina
ngoải k sinh trãn cạ.
Protozoa cng l váût ch cho sinh váût khạc k sinh nhỉ vi khøn, to
lam, lủc to vng (zoochlorella, zoocyanella v zooxanhthella). Âäúi våïi to
chụng láúy CO
2
, håüp cháút ni tå v phospho tỉì quạ trçnh trao âäøi cháút ca
protozoa ngỉåüc lải chụng cung cáúp oxyv håüp cháút hydrocarbon cho
protozoa
7. Thu tháûp máùu váût v con giäúng.
Dng lỉåïi phiãu sinh âãø thu tháûp protozoa.
Cọ thãø thu rãù cáy hay lạ cáy ngáûp nỉåïc, cháút hỉỵu cå åí âạy ao, bn mãưm
hay vạn bt åí bãư màût âãø lỉûa láúy protozoa.

Cạc máùu váût sau khi thu tháûp thç cho vng nghiãûm räưi phán láûp: trng
roi hay trng cọ sàõc âiãøm thç di âäüng vãư phêa cọ ạnh sạng,
Amoeba
nàòm trong
mnh vủn hỉỵu cå cn trng c thç läüi trãn màût nỉåïc

×