Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Chuyên đề: Một số đồng nhất thức cơ bản – Đỗ Trường Sơn K56-G pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.68 KB, 8 trang )

Chuyên đề: Một số đồng nhất thức cơ bản – Đỗ Trường Sơn K56-G

1



Một vài ví dụ áp dụng
Ví dụ 1: Cho các số 

 và 
(

)
=
(
+ 

)(
+ 

)

(
+ 

)
 .Khi đó

a)

(


−1
)





(

)


=
(
−1
)

!

b)

(

)








(

)


=


(



)




−
(
0
)

Giải:
a) Đặt
1 2
1 2
( )( ) ( )
( ) 1
( 1)( 2) ( ) 1 2

n n
x a x a x a x
x x
g x
x x x n x x x n
  
     
     

Quy đồng mẫu số, ta có

(
−

)

(
−

)
=
(
+ 1
)(
+ 2
)

(
+ 
)

+ 

(
+ 2
)

(
+ 
)
+ 

(
+ 1
)(
+ 3
)

(
+ 
)
+ ⋯
+ 

(
+ 1
)(
+ 2
)

(

+ −1
)


Cho = −1,−2,…,− ta nhận được









=
(
−1
)


(
1
)
(
−1
)
!


=

(
−1
)


(
2
)
(
−2
)
!
….



=
(
−1
)

(

)
(
−1
)
!

Chuyên đề: Một số đồng nhất thức cơ bản – Đỗ Trường Sơn K56-G


2



Vậy

(
−

)(
−

)

(
−

)
(
+ 1
)(
+ 2
)

(
+ 
)
−1
=

(
−1
)


(
1
)
(
+ 1
)(
−1
)
!
+
(
−1
)


(
2
)
(
+ 2
)
1!
(
−2
)

!
+ ⋯+
(
−1
)

(

)
(
+ 
)(
−1
)
!


Cho = 0 ,ta có :

(
−1
)

(0)
!
−1=
(
−1
)



(
1
)
(
−1
)
!
+
(
−1
)


(
2
)
2!
(
−2
)
!
+ ⋯+
(
−1
)

(

)

!


Từ đây suy ra

(
−1
)





(

)
=
(
−1
)

!



b)Ta biểu diễn
1 2 1 2
( )( ) ( )

( 1)( 2) ( )(2 1) 1 2 2 1

n n
x a x a x a x
x x
y
x x x n x x x x n x
  
    
       

Từ đó suy ra
1 2
1
( )( ) ( ) ( 1) ( )
[x ( 2) ( ) ( 1) ( 1)](2 1)
n
n
x a x a x a y x x n
x x n x x x n x
     
        

Cho x=-1/2,-1,-2, ,-n, ta có
Chuyên đề: Một số đồng nhất thức cơ bản – Đỗ Trường Sơn K56-G

3



1
( 1) ( )

2
à
1 1 1
(1 )(2 ) ( )
2 2 2
n
f
y
n


  
v

1
1
2
( 1) (1)
( 1)!
( 1) (2)
3.1!( 2)!

( )
(2 1)( 1)!
n
n
n
f
x
n

f
x
n
f n
x
n n








 

Do đó ta có :
1 2
1
1
( 1) ( )
( )( ) ( )
2
1 1 1
( 1)( 2) ( )
(2 1)(1 )(2 ) ( )
2 2 2
( 1) (1) ( 1) (2) ( )

1.( 1)( 1)! 3.( 2)1!( 2)! (2 1)( )( 1)!

n
n
n n
f
x a x a x a
x x x n
x n
f f f n
x n x n n x n n


  

  
   
 
  
      
+

Vậy : 

(

)








(

)


=


(



)




−
(
0
)

Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n,
(
2n
)
!
(

1+1

)(
1+2

)

(
1+n

)
= 
2n
2
+2
(
−1
)

1 +




2n
n + k

Giải:Biểu diễn
(
2

)
!

(


+ 1

)(


+ 2

)

(


+ 

)
=


+


+ 




+ 1
+ ⋯+


+ 



+ 

.
Quy đồng mẫu số và so sánh tử số ta nhận được
(
2
)
! = 
(


+ 1

)

(


+ 

)

+ 
[(


+ 

)(


+ 2

)

(


+ 

)
+
(


+ 

)(


+ 1


)

(


+ 

)
+ ⋯
+
(


+ 

)(


+ 1

)

(


+
(
−1
)


)]

Chuyên đề: Một số đồng nhất thức cơ bản – Đỗ Trường Sơn K56-G

4



Cho = 0 ta nhận được = 
2

. Cho = ,2,…, với 

= −1, ta có







= 2
(
−1
)


2
+ 1
,


= 0


= 2
(
−1
)


2
+ 1
,

= 0
…


= 2
(
−1
)


2
+ 1
,

= 0


Từ đó suy ra
(
2
)
!

(


+ 1

)(


+ 2

)

(


+ 

)
=


+






+ 1
+ ⋯+





+ 



Cho = 1 ta nhận được
(
2
)
!

(
1 +

)


= 
2

+2

(
−1
)

1 + 




2n
n + k


Bài tập:
Bài tập 3: Ký hiệu
1
1
1
( ) (1 )
1
i
i
n
j
i
i
j
a
f x a x
a




 




Chứng minh rằng: 1+f
n
(x)-f
n
(ax)=
1
(1 )
i
j
j
a x




Chứng minh:
Ta có f
n
(ax)=
2
2
2

(1 ax) (1 ax)(1 ) (1 ax) (1 )
1 1 1
n
n
n
a a a
a x a x
a a a
       
  

f
n
(x)=
2
1
2
(1 ) (1 )(1 ax) (1 ) (1 )
1 1 1
n
n
n
a a a
x x x a x
a a a

       
  

Chuyên đề: Một số đồng nhất thức cơ bản – Đỗ Trường Sơn K56-G


5



Từ đó ta suy ra :
1+f
n
(x)-f
n
(ax) = 1+
2
2 2 1
2
(ax ) ( )(1 ax) ( )(1 ax)(1 ) (1 )
1 1 1
n
n n
n
a a a
x a x x a x x a x a x
a a a

         
  

=
1
(1 )
i

j
j
a x



.
Bài tập 5:
Chứng minh
1
1
2
1 2
( 1)
2 1
n
n
j j n
n
n
j
n
C j
j C


 




Với mọi n nguyên dương.
Giải:
Ta biểu diễn
(
−

)(
−

)

(
−

)

(
+ 1
)(
+ 2
)

(
+ 
)(
2+ 1
)
=



+ 1
+


+ 2
+ ⋯+


+ 
+

2+ 1

Từ đó suy ra
(
−

)(
−

)

(
−

)
−
(
+ 1
)


(
+ 
)
=
[


(
+ 2
)

(
+ 
)
+ ⋯+

(
+ 1
)

(
+ −1
)](
2+ 1
)






Đồng nhất thức Eucler:
(


+ 

+ 

+ 

)(


+ 

+ 

+ 

)
= 

+ 

+ 

+ 



ớ
= −−−
= + −+
= + +−
= −+ + 

Chứng minh :
Chuyên đề: Một số đồng nhất thức cơ bản – Đỗ Trường Sơn K56-G

6



Ta có :
det
+ +
−+ −
= 

+ 

+ 

+ 


Từ đồng nhất thức

+ +
−+ −


+ +
–+ =
= 
++ 
−+ −

trong đó

= −−−
= + −+ 
= + + −
= −+ + 

ta có đồng nhất thức Euler bằng cách lấy định thức hai vế

Đồng nhất thức lagrange:
Với mọi 

,

 ta có











= 







+
+





−






.
Với hai ma trận
= 





⋯ 





… 





⋯ 

,= 




⋯ 





… 






⋯ 


gọi B’ là ma trận chuyển của B ,thì theo công thức Bine-Cauchy ,ta có det
(


)
=








…








 




⋯

,trong đó 






…

,






…

 là những định thức
con cấp r của A và B tương ứng với các cột thứ 

,

,

… 


.Từ tích hai ma trận
Chuyên đề: Một số đồng nhất thức cơ bản – Đỗ Trường Sơn K56-G

7








⋯ 

⋮ ⋱ ⋮




⋯ 











……




=



































nên áp dụng công thức trên ta suy ra đồng nhất thức cần chứng minh.
Ví dụ 1 : Chứng minh rằng tập
=
{


+ 

+ 

+ 

|
,,,∈ đóng kín đối với phép nhân.
Từ đó chỉ ra phương trình


+ 


+ 

+ 

= 2005

luôn có nghiệm nguyên cho mọi số
nguyên dương n.
Giải :
Ta chứng minh T đóng kín đối với phép nhân
T đóng kín đối với phép nhân suy ra từ đồng nhất thức Euler
Ta chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm nguyên
với mọi số nguyên dương n bằng cách quy nạp theo n
-Khi n=1 ,phương trình 

+ 

+ 

+ 

= 2005

có nghiệm là
(x,y,x,t)=(44,7,4,2) là nghiệm
-Giả sử 

,

,


,

là các nghiệm nguyên của phương trình :







= 44

−7

−4

−2



= 7

+ 44

−2

+ 4




= 4

+ 2

+ 44

−7



= 2

−4

+ 7

+ 44



Theo đồng nhất thức Euler ta có



+ 


+ 



+ 


= 2005

(



+ 


+ 


+ 


)
= 2005


Chuyên đề: Một số đồng nhất thức cơ bản – Đỗ Trường Sơn K56-G

8



Từ đó suy ra 


,

,

,

cũng là nghiệm của
phương trình đã cho.
Ví dụ 2 :
Chứng minh rằng tập = {

+ 

+ 

−3|,,∈} đóng kín đối với
phép nhân .Từ đó suy ra phương trình 

+ 

+ 

−3= 1944

luôn luôn
có nghiệm nguyên ,, cho mọi số nguyên dương n.
Giải:
Ta có T đóng kín đối với phép nhân do đồng nhất thức (1) đã
trình bày ở trên.

Ta chứng minh phương trình đã cho luôn có nghiệm nguyên
dựa vào tính đóng của T
-Ta chứng minh quy nạp theo n
với n=1 ta có : Phương trình 

+ 

+ 

−3= 1944 nhận nghiệm nguyên
(
,,
)
=
(
2,11,11
)
 là nghiệm
Giả sử 

,

,

là nghiệm của của phương trình đã cho .Khi đó thì



= 2


+ 11

+ 11



= 11

+ 2

+ 11_


= 11

+ 11

+ 2


là nghiệm của phương trình đã cho .Từ đó ta có điều phải chứng minh.
Bài tập:

×