Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Kỹ thuật keo dán - Chương 2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.96 KB, 17 trang )



3
- Cọ kh nàng näúi cạc váût liãûu mng ráút hiãûu qu (dạn nhỉỵng táúm kim loải,
phi kim loải)
- Phán bäú âãưu ỉïng sút trong mäúi näúi.
- Giạ c phi chàng, k thût dạn âån gin, cọ thãø tỉû âäüng họa, trong cäng
nghiãûp sn xút xe robot làõp rạp bàòng keo thay ngỉåìi.
- Sn pháøm dạn nhàơn, sảch âm bo v m quan thu hụt sỉû quan tám ca
khạch hng.
- Viãûc chn lỉûa keo ph håüp lm gim âäü mi mn ca sn pháøm.
+ Nhỉåüc âiãøm:
- Âãø âảt âỉåüc thåìi gian sỉí dủng láu di trong mäi trỉåìng khàõc nghiãût cáưn
phi xỉí l bãư màût mäúi da
ïn trỉåïc khi dạn.
- Khong nhiãût âäü sỉí dủng ca mäúi dạn bë giåïi hản hån so våïi cạc phỉång
phạp gàõn khạc.
- Keo dng dạn täút cạc táúm kim loải mng nhỉng khäng ph håüp khi dạn
nhỉỵng miãúng kim loải dy do âäü bãưn xồõn v trỉåüt ca keo kẹm hån so våïi nhiãưu
kim loải. Ngoải trỉì khi diãûn têch näúi låïn hồûc keo dạn âỉåüc giỉỵ dỉåïi ạp lỉûc (ỉïng
sút).
- Cạc phỉång phạp thỉí khäng phạ hy mäúi dạn tỉång âäúi giåïi hản so våïi
phỉång phạp thỉí (kiãøm tra) våïi cạc phỉång phạp hn gàõn khạc.
Mäüt säú hçnh v minh ha ỉïng dủng.
Chỉång 2
SỈÛ TIÃÚP XỤC BÃƯ
MÀÛT


4
2.1. Måí âáưu


- Mún mäúi dạn bãưn vỉỵng cáưn cọ sỉû tiãúp xục phán tỉí chàût ch cọ nghéa l keo v
keo lọt (nãúu cọ) cáưn cọ kh nàng tri trãn bãư màût váût liãûu nãưn.
- Mäüt keo mún tha mn nhỉỵng âiãưu kiãûn ny cáưn phi:
+ Khi åí trảng thại lng phi cọ gọc tiãúp xục bàòng hồûc gáưn bàòng khäng.
+ Âäü nhåït ca keo phi tỉång âäúi bẹ <= vi cp.
+ Âỉåüc ph (quẹt) trãn bãư màût nãưn våïi mäüt phỉång phạp v cạch thỉïc sao
cho âm bo khäng cọ bt khê.
- Âãø âạnh giạ kh nàng kãút håüp ca keo v váût liãûu nãưn cáưn phi xem xẹ
t:
(i) Cán bàòng tháúm ỉåït.
(ii) Nàng lỉåüng bãư màût tỉû do ca keo v nãưn v nàng lỉåüng bãư màût tiãúp xục
tỉû do giỉỵa keo v bãư màût váût liãûu dạn.
(iii) Âäüng hc ca quạ trçnh tháúm ỉåït.
(iv) Quạ trçnh hçnh thnh mäúi dạn.
2.2. Sỉïc càng bãư màût
- Sỉû tháúm ỉåït âỉåüc xạc âënh bàòng cạch càn cỉï vo git cháút lng cn lải trãn bãư
màût nãưn. Hçnh v:





5



Mäüt git lng trãn bãư màût váût liãûu nãưn tải âiãøm cán bàòng
- Tải âiãøm tiãúp xục 3 pha gäưm cạc sỉïc càng bãư màût:
ν
lv

l sỉïc càng bãư màût giỉỵa tỉåïng lng - håi
ν
sl
l sỉïc càng bãư màût giỉỵa tỉåïng ràõn - lng
ν
sv
l sỉïc càng bãư màût giỉỵa tỉåïng lng - lng
- Sỉïc càng bãư màût l âải lỉåüng âo trỉûc tiãúp lỉûc tỉång tạc giỉỵa cạc phán tỉí.
- Sỉïc càng åí nhỉỵng låïp bãư màût âỉåüc hçnh thnh do lỉûc tỉång tạc ca cạc phán tỉí
åí cạc låïp bãn trong våïi låïp bãư màût, sỉû hụt ny cọ khuynh hỉåïng lm gim säú
phán tỉí åí vng bãư màût lm tàng khong cạch giỉỵa cạc phán tỉí.
- Do váûy, mún giỉỵ cáúu hçnh bçnh thỉåìng låïp bãư màût sinh ra mäüt cäng âãø chäúng
lải sỉû biãún dảng âọ.
- Âiãưu ny giiν thêch tả
i sao täưn tải nàng lỉåüng bãư màût tỉû do.
- Mäúi liãn hãû giỉỵa cạc sỉïc càng bãư màût âäúi våïi gọc tiãúp xục cán bàòng âỉåüc biãøu
diãùn bàòng phỉång trçnh Young nhỉ sau:
ν
sv
= ν
sl
+ ν
lv
cosθ (1)
ν
sv
- l nàng lỉåüng bãư màût tỉû do ca nãưn â háúp thủ håi tỉì cháút lng (thỉåìng
bẹ hån nàng lỉåüng bãư màût tỉû do ràõn khi khäng háúp thủ håi (ν
s
)

- Âäü gim nàng lỉåüng tỉû do bãư màûût ca bãư màût ràõn khi cọ háúp thủ håi âỉåüc xạc
âënh:
H
s
= ν
s
- ν
sv
= RT

Γ
o
P
Pd
0
)(ln
(2)


6
P - aùp suỏỳt hồi
P
o
- aùp suỏỳt hồi cỏn bũng
R - hũng sọỳ khờ
T - nhióỷt õọỹ tuyóỷt õọỳi
- haỡm lổồỹng, nọửng õọỹ hồi õổồỹc hỏỳp phuỷ ồớ bóử mỷt
Tổỡ (1)
s
=

sl
+
lv
cos + H
s
(3)
+ Khi >0: chỏỳt loớng khọng thỏỳm ổồùt hoaỡn toaỡn.
+ Khi = 0: chỏỳt loớng thỏỳm ổồùt bóử mỷt rừn hoaỡn toaỡn vồùi tọỳc õọỹ phuỷ thuọỹc
õọỹ nhồùt chỏỳt loớng vaỡ õọỹ nhaùm cuớa bóử mỷt rừn.
- óứ thỏỳm ổồùt tổỷ xaớy ra thỗ:

sv

sl
+
lv
(4)

s

sl
+
lv
+ H
s
(5)
Goỹi S laỡ hóỷ sọỳ traới cỏn bũng ta coù:
S =
sv
-

sl
-
lv
(6)
hay S =
s
-
sl
-
lv
- H
s
(7)
- Do vỏỷy mọỹt chỏỳt loớng seợ tổỷ traới vaỡ thỏỳm ổồùt hoaỡn toaỡn khi S 0.
- Tuy nhión trong trổồỡng hồỹp >0 chỏỳt loớng vỏựn coù thóứ thỏỳm ổồùt (traới) trón bóử
mỷt rừn nhổng õoỡi hoới phaới coù mọỹt aùp lổỷc õóứ neùn chỏỳt loớng trón nóửn rừn õoù.
+ Khi = 180
o
: Quaù trỗnh khuóỳch taùn hay hỏỳp phuỷ khọng xaớy ra nón khọng
coù sổỷ tổồng taùc giổợa caùc phỏn tổớ khọng xaớy ra quaù trỗnh kóỳt dờnh.
- Thọng thổồỡng õóứ khừc phuỷc tỗnh traỷng naỡy thỗ coù 2 caùch xổớ lyù:
+ Bióỳn tờnh bóử mỷt cuớa nóửn:


7
Vê dủ: Âäúi våïi nhỉûa PE khäng phán cỉûc nãn khäng thãø dạn PE, âãø tảo ra âäü phán
cỉûc cho PE ngỉåìi ta thỉåìng tiãún hnh oxy họa båíi cạc tạc nhán oxy họa lãn bãư
màût ca PE → tảo nãn nhọm phán cỉûc nhỉ -CO, -COOH . . .
+ Bäø sung vo cháút kãút dênh cạc cháút nhỉ cháút pha long, cháút họa do, cạc
cháút âäün . . .

* Xạc âënh gọc tháúm ỉåït:
- Âäúi våïi bãư màût phàóng gọc tháúm ỉåït cán bàòng cọ thãø âỉåüc âo ráút âån gin tỉì
âỉåìng cong ca mäüt git cháút lng nh hay mäüt bt khê cn lải trãn bãư màût.
- Gọc tháúm ỉåït âỉåüc xạc âënh bàòng cạch v tiãúp tuún våïi âỉåìng cong åí âiãøm
tiãú
p xục 3 pha, sau khi git lan ra khục xả bàòng phỉång phạp quang hc: Chiãúu
mäüt chm tia vo git cháút lng räưi v bọng ca nọ trãn main hay in bọng âọ trãn
giáúy nh.
- Thäng thỉåìng dng xilanh âãø tảo git lng täút nháút l nãn âãø ngun âáưu tiãm
khi âo âãø trạnh biãún dảng git cháút lng, lm nh hỉåíng âãún gọc tháúm ỉåït.
* nh hỉåíng ca âäü nhạm bãư màût:
- Âäü nhạm bãư màût cọ nh hỉåíng låïn âãún täúc âäü tháúm ỉåït. Ta xem xẹt nh hỉåíng
âọ nhỉ thãú no?
- Gi sỉí cho git lng tiãúp xục våïi bãư màût nhạm v bãư màût nhàơ
n, gọc tháúm ỉåït
biãøu kiãún âo âỉåüc tỉång ỉïng l θ
f
v θ
s
v mäúi tỉång quan giỉỵa chụng âỉåüc thiãút
láûp bàòng phỉång trçnh:
cosθ
f
= r
f
cosθ
s
(8) (r
f
>1)



8
Trong õoù : r
f
: laỡ hóỷ sọỳ õọỹ nhaùm hay tố lóỷ cuớa dióỷn tờch thỏỷt vaỡ dióỷn tờch
chióỳu cuớa bóử mỷt rừn.
- Nóỳu trón 1 bóử mỷt nhụn <90
o
thỗ õọỹ nhaùm bóử mỷt seợ laỡm
f
beù hồn, trong
trổồỡng hồỹp naỡy do laỡm tng nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do rừn nón laỡm tng mổùc õọỹ
thỏỳm ổồùt.
- Tuy nhión õọỳi vồùi mọỹt bóử mỷt nhụn
s
>90
o
thỗ õọỹ nhaùm bóử mỷt seợ laỡm tng
f

lón nổợa vaỡ do vỏỷy laỡm giaớm mổùc õọỹ thỏỳm ổồùt.



- ọỹ nhaùm cuớa bóử mỷt vỏỷt lióỷu daùn tng nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do cuớa nóửn tng
tng bóử mỷt tióỳp xuùc giổợa caùc phỏn tổớ vỏỷt lióỷu daùn vaỡ keo daùn tng õọỹ bóửn
kóỳt dờnh.
2.3. Nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do vaỡ nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do tióỳp xuùc
- Bóử mỷt vỏỷt rừn õổồỹc chia laỡm 2 loaỷi:

+ Bóử mỷt nng lổồỹng thỏỳp: nhổợng hồỹp chỏỳt hổợu cồ nhổ polyme coù nng
lổồỹng bóử mỷt tổỷ do <100 mJ/m
2
.
+ Bóử mỷt nng lổồỹng cao: gọửm nhổợng kim loaỷi, oxyt kim loaỷi, ceramic coù
nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do > 500 mJ/m
2
.
2.3.1. Bóử mỷt nng lổồỹng thỏỳp
a- Sổùc cng bóử mỷt tồùi haỷn


9
- Zisman vaỡ caùc cọỹng sổỷ cuớa ọng õaợ õổa ra phổồng phaùp gỏửn õuùng õỏửu tión õóứ
õaùnh giaù nhổợng bóử mỷt nóửn polyme coù nng lổồỹng thỏỳp.
- ng cho rũng õọỳi vồùi nhuợng nóửn rừn nng lổồỹng thỏỳp vaỡ mọỹt daợy chỏỳt loớng
thổồỡng coù mọỹt mọỳi quan hóỷ tuyóỳn tờnh giổợa cos (goùc tióỳp xuùc) vaỡ sổùc cng bóử
mỷt cuớa chỏỳt loớng thỏỳm ổồùt
lv
(Hỗnh 2.3/24)
- Tổỡ nhổợng khaớo saùt thổỷc nghióỷm ọng õổa ra khaùi nióỷm sổùc cng bóử mỷt thỏỳm ổồùt
tồùi haỷn
c
bũng ngoaỷi suy vồùi giaù trở
lv
tổồng ổùng khi cos =1 ( =0
o
)
- Do vỏỷy
c

laỡ sổùc cng bóử mỷt cuớa chỏỳt loớng thỏỳm ổồùt nóửn hoaỡn toaỡn coù goùc tióỳp
xuùc bũng 0.
- Tổỡ hỗnh veợ 2.3 ta thỏỳy Zisman õaợ dổỷa vaỡo 1 daợy õọửng õúng chỏỳt loớng hoỷc
khọng õọửng õúng õóứ khaớo saùt vaỡ veợ õổồỹc 1 õổồỡng thúng tổồng quan. ọỳi vồùi daợy
khọng õọửng õúng thỗ caùc õióứm rồi gỏửn õổồỡng thúng.
- Dổỷa vaỡo mọỳi quan hóỷ tuyóỳn tờnh giổợa cos vaỡ
lv
Zisman õaợ õổa ra sổùc cng bóử
mỷt tồùi haỷn õóứ õaùnh giaù vaỡ so saùnh khaớ nng thỏỳm ổồùt cuớa mọỹt sọỳ bóử mỷt coù nng
lổồỹng thỏỳp. Baớng 2.3/26.
- Tuy nhión Zisman õaợ nhỏỳn maỷnh rũng
c
khọng phaới laỡ nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do
cuớa vỏỷt lióỷu nóửn maỡ laỡ giaù trở gỏửn õuùng õóứ õaùnh giaù.
b- Phổồng phaùp gỏửn õuùng Good-Girifalco
- Giaớ sổớ ta coù 2 pha a vaỡ b tióỳp xuùc vồùi nhau, nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do tióỳp xuùc 2
pha a, b õổồỹc xaùc õởnh:

ab
=
a
+
b
- 2(
a

b
)
1/2
(9)


a
,
b
: nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do cuớa pha a vaỡ b.


10
: hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc lổỷc tổồng taùc giổợa 2 pha ồớ bóử mỷt tióỳp xuùc.
Maỡ ta laỷi coù:

s
=
sl
+
lv
cos + H
s
(3)

sl
=
s
+
lv
- 2(
s

lv
)

1/2


s
=
sl
+
lv
- 2(
s

l
)
1/2
+
lv
cos + H
s

2(
s

lv
)
1/2
=
lv
(1 + cos) + H
s



s
=
(
)
[
]
2
2
4
cos1
lv
slv
H


++
(10)
- ọỳi vồùi chỏỳt loớng thỏỳm ổồùt hoaỡn toaỡn thỗ aùp lổỷc traới H
s
boớ qua.

s
=
(
)
2
2
4
cos1



+
lv
(11)
Khi = 0
o

c
=
2

s

Tổỡ goùc tióỳp xuùc, sổùc cng bóử mỷt loớng
Xaùc õởnh
s
(11) vaỡ tổỡ (9) xaùc õởnh
sl
c- Phổồng phaùp tờnh tọứng caùc lổỷc thaỡnh phỏửn
- Fowkes õaợ õổa ra mọỹt yù kióỳn tổồng tổỷ vóử nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do tióỳp xuùc
nhổng theo mọỹt phổồng phaùp gỏửn õuùng tổồng õọỳi khaùc.
- ỏửu tión ọng cho rũng nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do cuớa 1 pha
a
coù thóứ õổồỹc bióứu
dióựn bũng tọứng caùc loaỷi lổỷc thaỡnh phỏửn khaùc nhau. ng cho rũng coù ờt nhỏỳt laỡ 7
lổỷc thaỡnh phỏửn nhổng Schults cho rũng nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do chố gọửm 2 thaỡnh
phỏửn lổỷc õoù laỡ lổỷc phỏn taùn vaỡ lổỷc phỏn cổỷc:

a

=
a
D
+
a
P
(12)

a
D
- Thaỡnh phỏửn lổỷc phỏn taùn


11

a
P
- Thaỡnh phỏửn lổỷc phỏn cổỷc.
- Lổỷc phỏn taùn xuỏỳt hióỷn do sổỷ chuyóứn õọỹng electron bón trong õọỹc lỏỷp vồùi
moment lổồợng cổỷc. Caùc loaỷi lổỷc coỡn laỷi khọng phaới lổỷc phỏn taùn laỡ lổỷc phỏn cổỷc.
- Fowkes õaợ õóử nghở rũng trung bỗnh nhỏn cuớa lổỷc phỏn taùn laỡ nng lổồỹng tổồng
taùc ồớ bóử mỷt tióỳp xuùc taỷo nón bồới lổỷc phỏn taùn.
- ọỳi vồùi nhổợng lổỷc tổồng taùc chố gọửm lổỷc phỏn taùn thỗ:

ab
=
a
+
b
- 2(

a
D

b
D
)
1/2
(13)
- Khaùi nióỷm naỡy õổồỹc mồớ rọỹng õọỳi vồùi hóỷ loớng - rừn.
Tổỡ (3)
s
=
sl
+
lv
cos + H
s
;
sl
=
s
+
lv

cos =
(
)
lv
s
lv

D
lv
D
slv
H



+
2/1
2
(14)

s
D
,
lv
D
laỡ thaỡnh phỏửn lổỷc phỏn taùn õọỳi vồùi nng lổồỹng bóử mỷt tổỷ do rừn vaỡ loớng.
- Sau õoù mọỹt sọỳ taùc giaớ nhổ Owens, Wendt, Kaelble vaỡ Uyn õaợ bọứ sung thaỡnh
phỏửn lổỷc phỏn cổỷc:

ab
=
a
+
b
- 2(
a
D


b
D
)
1/2
-2(
a
P

b
P
)
1/2
(15)
Kóỳt hồỹp vồùi (3) ta coù:
1 + cos =
(
)
(
)
2/12/1
22
lv
P
lv
P
s
lv
D
lv

D
s




+ (16)
- Bũng mọỹt sọỳ phổồng phaùp ngổồỡi ta õaợ xaùc õởnh õổồỹc
lv
,
lv
D
vaỡ
lv
P
cuớa mọỹt sọỳ
chỏỳt loớng vaỡ õóứ xaùc õởnh
s
=
s
D
+
s
P
ta chố vióỷc duỡng 2 trong sọỳ nhổợng chỏỳt
loớng õoù (baớng 2.4/ 30) vaỡ õo goùc tióỳp xuùc trón nóửn õoù.
- Trón cồ sồớ naỡy ngổồỡi ta cuợng thu õổồỹc
s
cuớa mọỹt sọỳ nóửn (baớng 2.3/ 26).
2.3.2. Bóử mỷt nng lổồỹng cao



12
- Schrader â tiãún hnh thê nghiãûm xạc âënh kh nàng tháúm ỉåït ca nỉåïc trãn
âäưng, bảc v vng trong mäi trỉåìng chán khäng cao tháúy ràòng bãư màût kim loải
sảch ỉa nỉåïc cọ nghéa l nỉåïc s tỉû tri trãn cạc bãư màût âọ v gọc tháúm ỉåït bàòng
0.
- Tuy nhiãn nãúu dng phỉång trçnh (3) v (13) âãø xạc âënh ν
s
= 243 mJ / m
2
hồûc
låïn hån nhỉ váûy sai khạc so våïi giạ trë thỉûc nghiãûm thu âỉåüc trong bng 2.5/ 33.
Nhỉ váûy cọ kh nàng l:
+ ν
s
D
åí bng 2.5 thu âỉåüc khäng âụng.
+ Phỉång trçnh (13) sai.
+ Trỉåìng håüp âäúi våïi âäưng v bảc git nỉåïc phn ỉïng våïi bãư màût kim loải
sảch tảo låïp oxyt. Låïp ny cọ giạ trë ν
sp
cao do váûy lm cho bãư màût tråí nãn ỉa
nỉåïc.(tàng âäü phán cỉûc)
- Schrader cho ràòng khi bãư màût âäưng hồûc bảc cọ mäüt lỉåüng nh áøm thç s cọ khê
hro thoạt ra.
- Âãø xạc âënh nàng lỉåüng bãư màût tỉû do cọ nàng lỉåüng cao thç cọ nhiãưu phỉång
phạp nhỉ :
+ Xạc âënh ν
s

l thuút tỉì nàng lỉåüng hoạ håi.
+ Dng phỉång phạp chủp nh phọng xả tia X.
+ Phỉång phạp kênh hiãøn vi âiãûn tỉí quẹt.
* Lỉu
: Âäúi våïi bãư màût nàng lỉåüng cao ráút dãù bë nhiãùm báøn bãư màût nãn thỉåìng
âo gọc tiãúp xục trong mäi trỉåìng chán khäng, sảch.
2.4. Sỉû âënh hỉåïng åí bãư màût tiãúp xục


13
- Âãø âảt âỉåüc tiãúp xục phán tỉí täút åí bãư màût tiãúp xục, mäüt khêa cảnh khạc cáưn âỉåüc
xem xẹt l cáúu trục ca phán tỉí keo dạn hồûc keo nãưn, khi nọ âỉåüc háúp phủ vo
bãư màût nãưn.
- Cáúu trục phán tỉí ca cháút bë háúp phủ l mäüt trong nhiãưu thäng säú: bn cháút váût
l v hoạ hc ca cháút bë háúp phủ v bãư màût nãưn, näưng âäü (hm lỉåüng) v khäúi
lỉåüng phán tỉí ca cháút bë háúp phủ, nhiãût âäü. . .
- Nhỉỵng phán tỉí cọ khäúi lỉåüng phán tỉí bẹ nhỉ keo dạn (hồûc keo nãưn) monome
hay oligome, s háúp phủ
åí cáúu hçnh thûn låüi nháút vãư màût nàng lỉåüng.
- Âiãưu ny cọ thãø dáùn âãún sỉû háúp phủ chn lc mäüt cáúu trục trong mäüt cäng thỉïc
â cho, cäng thỉïc thỉåìng gäưm mäüt häùn håüp nhỉûa, cháút âọng ràõn, xục tạc. . .
- Nãúu keo cọ khäúi lỉåüng phán tỉí tỉång âäúi låïn thç cạc phán tỉí cọ thãø âỉåüc háúp
phủ åí mäüt vi cáúu hçnh.
Vê dủ
: - Sỉû háúp phủ åí nhiãưu chäù ca mäüt phán tỉí. ÅÍ giỉỵa nhỉỵng chäù háúp
phủ mảch polyme s tảo nãn nhỉỵng “vng thàõt” våïi nhỉỵng mảch polyme åí cạc
âáưu âải phán tỉí nhỉ l cạc âi.
- Chiãưu di ca “vng thàõt” v âi v sỉû âënh hỉåïng ca chụng trãn bãư
màût do nàng lỉåüng háúp phủ quút âënh.
- ÅÍ nàng lỉåüng tháúp vng thàõt v âi di, åí nàng lỉåüng cao, sỉû dênh åí nhiãưu trãn

phán tỉí lm cho vng thàõt v âi nh do âọ lm cho cáúu hçnh phàóng.
- Silberberg cho ràòng nãúu sỉû háúp phủ gäưm nhỉỵng biãún âäøi cáúu hçnh nhỉ váûy thç
nọi chung s khäng lm gim khuynh hỉåïng hçnh thnh tiãúp xụ
c phán tỉí chàût ch
nhỉng s lm cháûm quạ trçnh nghéa l âäüng hc s thay âäøi.


14
- Nhỉỵng nghiãn cỉïu ban âáưu ca Schonnhorn cho ràòng cạc låïp âån phán tỉí âỉåüc
âënh hỉåïng nhỉ axit stearic cọ thãø dng lm keo ráút hỉỵu hiãûu trong viãûc dạn PE
våïi nhäm.
- Âäü bãưn mäúi dạn thỉåìng vỉåüt âäü bãưn kãút dênh näüi ca PE. Sỉû háúp phủ nhiãưu låïp
lm gim âäü bãưn mäúi näúi khäng phi do sỉû gim kãút dênh ca âån phán tỉí våïi
nãưn m l do låïp tỉång âäúi dy cọ âäü bãưn kãút dênh näüi kẹm v do váûy âọng vai
tr nhỉ l låïp liãn kãút úu.
- Ngỉåìi ta cng cho ràòng sỉû háúp phủ họa hc cng xy ra âäúi våïi axit stearic trãn
oxyt nhäm tảo thnh stearat nhäm.
- ÅÍ bãư màût tiãúp xục c
n lải, Wake gi thiãút ràòng sỉû khuúch tạn cọ thãø xy ra åí bãư
màût tiãúp xục giỉỵa nhỉỵng mảch alkan ca stearat v polietylen.
- Nhỉỵng nghiãn cỉïu gáưn âáy ca Baszkin cho ràòng sỉû âënh hỉåïng åí bãư màût tiãúp
xục cọ thãø nh hỉåíng âãún kh nàng tháúm ỉåït v âäü bãưn mäúi dạn âo âỉåüc.
- Vãư säú lỉåüng h xạc âënh máût âäü nhỉỵng vë trê phán cỉûc trãn nãưn PE khi nãưn bë
oxy hoạ tàng dáưn, sỉí dủng phỉång phạp háúp phủ ion canxi phọng xả. . .
- H cho ràòng khi nhiãût âäü tàng âãún 80 - 85
o
C thç kh nàng tháúm ỉåït gim, do sỉû
tàng âäü linh âäüng ca mảch dáùn âãún sỉû phán bäú lải nhỉỵng nhọm phán cỉûc trong
ton thãø têch v máût âäü nhọm phán cỉûc trãn bãư màût cn lải phủ thüc vo bn
cháút cháút lng tiãúp xục våïi PE.

- Sỉû gim cạc nhọm phán cỉûc åí nhiãût âäü cao phn ạnh båíi sỉû gim âäü bãưn mäúi
näúi.
2.5. Kh nàng ạp dủng vo cäng nghãû keo dạn


15
- Sharpe v Schänhrn â nháún mảnh táưm quan trng ca sỉû tháúm ỉåït v âãư nghë
ràòng mäüt trong nhỉỵng úu täú quan trng nh hỉåíng âãún âäü bãưn mäúi dạn l kh
nàng keo tỉû tri (tháúm ỉåït) trãn nãưn khi mäúi näúi âỉåüc hçnh thnh.
- H âỉa ra tiãu chøn tỉì phỉång trçnh:
ν
sv
≥ ν
sl
+ ν
lv
(24)
âäúi våïi trỉåìng håüp khi keo tỉû tri trãn nãưn.
- Bàòng cạch b qua nàng lỉåüng bãư màût tỉû do tiãúp xục v dng khại niãûm sỉïc càng
bãư màût tåïi hản ca Zisman cho ràòng ν
c
ca keo phi bẹ hån ca nãưn.
Vê dủ tỉì bng 2.3 /26 ta tháúy:
1- Khi dạn nãưn PE bàòng keo epoxy-amin thç âäü bãưn mäúi näúi khäng cao.
2- Khi dng keo PE nọng chy âãø dạn nãưn ràõn epoxy-amin âọng ràõn thç âäü
bãưn mäúi näúi cao.
Âiãưu ny âỉåüc gii thêch:
+ Trỉåìng håüp 1 ν
c
(ca PE nãưn) < ν

lv
(keo epoxy-amin) do váûy sỉû tháúm ỉåït
cọ giåïi hản.
+ Trỉåìng håüp 2 ν
c
(nãưn epoxy-amin âọng ràõn) > ν
lv
(keo PE) do váûy tháúm
ỉåït tỉû xy ra v xy ra hon ton.
- Sharpe cho ràòng tiãu chøn quan trng nháút l keo lng, linh âäüng cọ gọc tiãúp
xục nh hồûc bàòng 0. Nhỉỵng keo nhỉ váûy s tháúm ỉåït täút, chy vo cạc khe v
âảt sỉû tiãúp xục åí bãư màût tiãúp xục täút êt cọ trỉåìng håüp tảo läù träúng l ngun nhán
ca sỉû úu âi ca mäúi näúi.


16
- Nhổợng nghión cổùu sau õoù õaợ õổa ra rũng mọỹt yóu cỏửu nổợa laỡ nng lổồỹng bóử mỷt
tổỷ do tióỳp xuùc
sl
caỡng nhoớ caỡng tọỳt.
- Tuy nhión Huntberger laỷi cho rũng nhổợng tióu chuỏứn trón laỡ khọng õuùng. Phaới
xem xeùt nng lổồỹng tổỷ do (W
F
) thay õọứi khi taỷo thaỡnh õồn vở dióỷn tờch bóử mỷt tióỳp
xuùc:
W
F
=
sl
-

sv
-
lv
(2.23)

sv
=
sl
+
lv
cos (1)
cos
f
= r
f
cos
s
(8)
Tổỡ (1), (8) vaỡ (2.23) ta coù:
W
f
= -
lv
(1 + r
f
cos
s
) (2.24)
- Tổỡ (2.24) cho thỏỳy rũng sổỷ giaớm nng lổồỹng tổỷ do õọửng thồỡi vồùi quaù trỗnh thỏỳm
ổồùt trong tỏỳt caớ caùc trổồỡng hồỹp ngoaỷi trổỡ khi r

f
cos
s
< -1.
- Do vỏỷy, Huntberger kóỳt luỏỷn rũng õọỳi vồùi hỏửu hóỳt caùc hóỷ keo trong thổỷc tóỳ, khi
keo daùn coù goùc tióỳp xuùc < 90
o
(cos
s
> 0) thỗ cỏn bũng nhióỷt õọỹng seợ tổồng ổùng
vồùi traỷng thaùi thỏỳm ổồùt hoaỡn toaỡn.
- Tuy nhión õióửu naỡy õuùng vồùi trổồỡng hồỹp vuỡng tióỳp xuùc bóử mỷt õổồỹc taỷo thaỡnh
thỗ keo daùn seợ khọng tổỷ traới vaỡ thỏỳm ổồùt hoaỡn toaỡn vỏỷt lióỷu nóửn nóỳu giaù trở goùc
tióỳp xuùc > 0
o
. Giaù trở goùc tióỳp xuùc beù thổồỡng keỡm theo tọỳc õọỹ traỡn cổỷc õaỷi.
- Nhổợng thaớo luỏỷn trón nhỏỳn maỷnh tỏửm quan troỹng cuớa sổỷ thỏỳm ổồùt nhổ laỡ quaù
trỗnh õọỹng hoỹc. ọỹng hoỹc thỏỳm ổồùt laỡ yóỳu tọỳ quyóỳt õởnh.
- Goùc tióỳp xuùc caỡng beù thỗ tọỳc õọỹ traới caỡng cao vaỡ thỏỳm ổồùt caỡng tọỳt.
2.6. ọỹng hoỹc thỏỳm ổồùt


17
- Hiãûn nay tháúm ỉåït âỉåüc xem xẹt theo quan âiãøm nhiãût âäüng nhỉng âäüng hc
tháúm ỉåït cng l úu täú quan trng.
- Màûc d nhiãût âäüng cọ thãø biãøu thë sỉû hçnh thnh sỉû tiãúp xục phán tỉí täút, âüng hc
tháúm ỉåït cọ thãø l úu täú xạc âënh.
2.6.1. Gradien sỉïc càng bãư màût
- Bascom â dng kênh hiãøn vi giao thoa v ạnh sạng phán cỉûc v cho tháúy nãúu
gọc tiãúp xục bàòng khäng, gradien sỉïc càng bãư màût cọ thãø täưn tải trỉåïc khi tri

âiãưu ny häù tråü hồûc cn tråí sỉû tri, nọ phủ thüc vo hỉåïng ca chụng.
- Gradien sỉïc càng bãư màût n
y xút hiãûn tỉì gradient nhiãût hồûc trong trỉåìng håüp
cháút lng cọ chỉïa thnh pháưn dãù bay håi cọ nàng lỉåüng bãư màût tỉû do khạc nhau
nhỉ vãút báøn (tảp cháút).
- Chụng cọ thãø xút hiãûn tỉì gradient näưng âäü. nh hỉåíng ny âỉåüc minh ha åí
hçnh 2.5/40.
- ÅÍ mẹp kẹo di cọ mäüt låïp så cáúp (mäüt trong hai låïp âån phán tỉí), tiãúp theo l
vng chuøn tiãúp trong âọ gradient nhiãût âäü, hay näưng âäü tảo nãn sỉû chy bãư màût
kẹo låïp cháút lng (nàòm dỉåïi) âi xúng.
- Täúc âäü chy trong vng chuøn tiãúp cọ thãø vỉåüt täúc âäü chy do trng lỉûc trong
låïp thỉï cáúp d
y hån nhiãưu do váûy hçnh thnh nãưn cháút lng.
- Täúc âäü tri tảo nãn do nh hỉåíng ca gradient tỉång âäúi tháúp: thỉåìng ≈ 0,1
µm/s âäúi våïi polyizobutylen chy trãn thẹp âạnh bọng.
2.6.2. Gọc tiãúp xục âäüng hc


18
- Khi keo daùn õổồỹc gia cọng trón bóử mỷt vỏỷt lióỷu nóửn, noù thổồỡng õổồỹc traới qua bóử
mỷt vỏỷt lióỷu nhồỡ aùp lổỷc.
- Nóỳu mọỹt chỏỳt loớng coù õọỹ nhồùt lồùn hồn 10 cp, õổồỹc eùp nhanh qua mọỹt bóử mỷt vỏỷt
nóửn rừn thỗ chỏỳt loớng gỏửn bóử mỷt khọng thóứ thỏỳm ổồùt.
- ióửu naỡy dỏựn õóỳn goùc tióỳp xuùc õọỹng hoỹc
d
lồùn hồn giaù trở cỏn bũng vaỡ õọỳi vồùi
chỏỳt loớng coù õọỹ nhồùt trong giồùi haỷn 10 õóỳn 1000 cp goùc õọỹng hoỹc õổồỹc mọ taớ bồới
phổồng trỗnh Fritz:
tang
d

= m.
n
lv
s











: õọỹ nhồùt

s
: tọỳc õọỹ
m, n: hũng sọỳ.
Hỗnh 2.6/ 41 tờnh toaùn giaù trở
d
õổồỹc veợ theo õọỹ nhồùt , tọỳc õọỹ traới 100 mm/s,
nng lổồỹng bóử mỷt chỏỳt loớng
lv
= 30 mJ/m
2
.
- Do vỏỷy dổồùi õióửu kióỷn naỡy mổùc õọỹ thỏỳm ổồùt roợ raỡng bở haỷn chóỳ hồn, coù thóứ tión
õoaùn tổỡ pheùp õo goùc tióỳp xuùc õồn giaớn ồớ phỏửn 2.3.2.

2.6.3. Anh hổồớng cuớa õọỹ nhaùm bóử mỷt
- ọỹ nhaùm bóử mỷt cuợng coù thóứ aớnh hổồớng õóỳn õọỹng hoỹc thỏỳm ổồùt.
- Trổồùc hóỳt mọỹt chỏỳt loớng taỷo goùc tióỳp xuùc vồùi bóử mỷt vỏỷt rừn nhoớ hồn 90
o
coù thóứ
traới doỹc theo caùc lọự rọựng nhoớ, keợ nổùt vaỡ chọự khọng õọửng nhỏỳt khaùc taỷo nón bồới
caùc mao quaớn.
- Mỷc duỡ noù seợ khọng tổỷ thỏỳm ổồùt bóử mỷt phúng. Bascom cho rũng vóỳt nổùt trón bóử
mỷt khọng õóửu coù thóứ laỡm tng tọỳc õọỹ traới cuớa mọỹt vaỡi chỏỳt loớng õóỳn 50% vaỡ


19
nhỉỵng mao qun måí ra bãn ngoi âỉåüc láúp âáưy trỉåïc hãút do sỉû tháúm ỉåït nhåì phán
tạn låïp så cáúp.
- Cottington cng quan sạt tháúy kãút qu tỉång tỉû nhỉ váûy.
- Cheever nghiãn cỉïu mng chuøn họa photphat km v xem xẹt vãư màût l
thuút nhỉ l mäüt mao qun trong âọ cạc mao qun bao gäưm cạc âỉåìng càõt.
- Mäüt mä hçnh toạn hc v váût l biãún âäøi tỉì phỉång trçnh Poiseuille mä t âáưy
â sỉû chy ca cháút lng trãn váût liãûu nãưn thẹp xỉí l photphat km v âỉa ra ạp
sút mao dáùn âỉåüc sinh ra trong mng photphat km khong 0,7 MPa.
- Tuy nhiãn täúc âäü tri tỉì nh hỉåíng ny v gradient sỉïc càng bãư màût khäng cao
va
ì cọ thãø bë che khút khi mäüt keo dạn lng âỉåüc ẹp tri qua mäüt bãư màût.
- Bascom v Patrick cho ràòng nh hỉåíng ny cọ thãø âọng mäüt vai tr trong sỉû
phán phäúi keo dạn sau khi gia cäng lục âáưu.
Chỉång 3
CẠC L THUÚT KÃÚT DÊNH
3.1. Måí âáưu
- Xem xẹt mäüt vi hỉåïng gäưm sỉû âảt âỉåüc tiãúp xục phán tỉí täút åí bãư màût tiãúp xục
phán tỉí phán tỉí täút åí bãư màût tiãúp xục keo / váût liãûu nãưn.

- Âảt âỉåüc tiãúp xục bãư màût nhỉ váûy l giai âoản cáưn thiãút nháút trong viãûc tảo
thnh mäúi dạn äøn âënh v bãưn.
- Tiãúp theo l sỉû sinh ra lỉû
c kãút dênh näüi qua bãư màût tiãúp xục, bn cháút v sỉû tàng
ca cạc lỉûc ny l cỉûc k quan trng.

×