Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

TÀI NGUYÊN ĐẤT Ở TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 22 trang )


TR
TR
ƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
ƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
KHOA XÃ HỘI NHÂN VĂN
KHOA XÃ HỘI NHÂN VĂN
DỰ ÁN NGHIÊN CỨU
ĐỊA LÝ VIỆT NAM II
TÊN ĐỀ TÀI
TÀI NGUYÊN ĐẤT Ở TRUNG DU
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
NHÓM 4 - LỚP K5_VIỆT NAM HỌC
NĂM HỌC:2008 - 2009

THÀNH VIÊN
THÀNH VIÊN
1. Nguyễn Thị Nhàn
2. Nguyễn Công Huân
3. Nguyễn Thị Hoa Mai
4. Đặng Thị Hồng Thơm
5. Đỗ Thị Thanh
6. Hà Thị Loan

I.
I.
ĐẶT VẤN ĐỀ:
ĐẶT VẤN ĐỀ:

Tài nguyên đất ở trung du miền núi phía bắc
có vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển


kinh tế của vùng nói riêng và của nước ta nói
chung.





Vị trí địa lí TDMNPB
ĐIỆN BIÊN

Trung du và miền
núi phía Bắc


II. NỘI DUNG
1.Khái quát
Các loại đất ở trung du miền núi phía bắc gồm:Đất Feralit
đỏ vàng, đất phù xa cổ, đất Feralit trên núi đá vôi, Feralit nâu
đỏ.Feralit biến đổi do trồng lúa.Ở trung du miền núi phía bắc
đất Feralit chiếm diện tích lớn nhất
*Sự hình thành của đất Feralit ở TDMNPB
Ở miền nhiệt đới nhiệt độ cao độ ẩm lớn, sinh vật phong phú
thuận lợi cho phá hủy đá gốc và khoáng vật làm cho kháng
nguyên sinh và kháng thứ sinh bị phá hủy giải phóng oxit sắt
Al, Si…Kết quả làm cho trong đất chỉ còn lại 1 số khoáng vật
nguyên sinh bền vững.Quá trình Feralit hóa sẽ tạo nên đất
Feralit - Loại đất đặc trưng ở vùng trung du miền núi phía bắc
nước ta

2.Vai trò của đất đối với sự phát triển kinh tế của vùng.

Với sự đa dạng và phong phú của các loại đất nên
vùng có thể phát triển đầy đủ các loại hình kinh tế.
2.1.Nông nghiệp:
2.1.1.Trồng trọt:
Phát triển trồng các loại cây lương thực như: lúa, ngô,
sắn
Bảng lương thực bình quân đầu người
qua các năm(kg/người)
1995 2000 2003
Đông Bắc 202.5 278.5 336.9
Tây Bắc 205.8 277.2 368.3
Cả Nước 363.1 444.8 466.1

Phát triển các loại cây công nghiệp như: bông,
cà phê và đặc biệt là chè rất nổi tiểng ở các tỉnh
như: Thái Nguyên, Phú Thọ, Yên Bái.v.v
Tình hình sản xuất Chè ở 1 số tỉnh trọng điểm ở TDMNPB
năm 2003


Stt Các tỉnh
Diện
Tích(ha)
Năng
Suất(Tạ/ha)
Sản Lượng
(Tấn/ha)
1
Hà Giang
14136 19.3 27261

2
Yên Bái
12252 40.8 50006
3
Phú Thọ
8270 54.5 45100
4
Thái Nguyên
12713 53.7 68300
5
Tuyên Quang
5568 49.7 27680
6
Sơn La
3845 44.0 13065
7
Lai Châu
4020 27.6 11099

×