2011
!"#$%$&
'("")*+,)!&)(-./
#$0-(1+$02$/3-)$4'"5
-")6+7568,!9')
!&)2:6+755'#-)3&'93
93;
<
=>$:?)>$:$0-
+/)!+6&@%$)0A03:"$>$
:"/2
,-5$'?)>$:B
CDBEFGHG<IJG
=CBKLMNOP
Q,-OP:<R(&:!(2
C$S$5#'RLTNSTMNRR?)U42VW
)6B'CXY5G$Z[<D'-,\]?
)>$:(CXY5G$'='[/.>$
:U^-_(,\]`#?)>$:2
?)"+a\b)#$B
Y <)!>$:[[RcdL
Y /$$e'&'#93f::CNLYMNRNT:DGg
Y hbb>$:[9 [
Y C@)W\
$\&#! i/?)jjiA$'$
+"(\A#9kW'-(k$"9l4A0A
&'&X$;I7`W4+,\]^-_/)5
3`"33$+$#)?)$/A+$4k62
G/B
1I!
mnG>opEq::rG< Page 1
2011
=75$;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;222;22R
:6RB<,#$$A&$W\;;;;;;;;;22;22P
:6MBh&$9';;;;;;;;;;;;;;;;;;;;22;L
:6PB:)s69;;;;;;;;;;;;;;;2;2O
:6LB.)1+$0
)'9t$39kW'-&;;;;;;;;;;;;;2d
:6OB.)&;;;;;;;;;;;;;;;;;2;;;22Rc
:6SB.)&$9'&);;;;;;;;;;;;;;;;;;2MR
:6KB<;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;2222MP
:6dB.9/')!-b4;;;;;;MO
:6cBi;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;;2PM
mnG>opEq::rG< Page 2
2011
!"#
$%&%'%())*+,)*-./01-2
R2R2Ru$3B
• v^-.9j@%$k(\993w9U06k
x-(-.93"A$^6 -*")
\b`j+"9U2
• y$w^)9t-"A$(+8t$))6k
k2)\v#$W\--^2
• Q,-/v)9U9l`93)*("+8t$R2O&T
M
2
• Dv.9t79vj(\i9v)&)&32
R2R2MG43B
• :A$+",(t!-8-(^+)932
• :t$7&.$"vz#2Ck{#\9U/
,SN2
• Dv0" \k,/&"&1#W\7 0-
+$2
$345467'89')0:2*;')0:6:
• h6)RB
:t.s7,-.Ijv2|vt!?^
93v,+$9t'\'+k4$?$2
s75$,"/+}Z7,v$k,"
&$2y"&1#7 0-+$2
• h6)MB
:t.s7wv2Dv,+$ 7 9
A$$?$%$5$(&k4~.2$4$
9'2:"s9l6k,$##W\&9U
2h./,9j"^6")\bj+"2t
!$4#7 0-+$2
$<-=>54?)0@A2
:-6)MBs7wv!"A$$462
mnG>opEq::rG< Page 3
2011
3B CDE
3$FG5/%=,)6:
• =•&$9'-".0 9' 2
• /$/j&1-~--,64
%$28Bh
9
≥>
9
2
• )9')$?$&7]$2
• 9+ 9!)$'&)
+j(+-6#2
• +k#$A)(.0^()/$5$A9kW'-
9%$k,€3A$&$9'&)$2
2.2 FG.H5.:54,)6:
• ,","€93v(,"Ij
v&+}9k.9'#$\Z)7$k,"2
• :)$7(+j~--9"",+}9k.5$2
• 39)-bb(%$\&'+}9k.•
&$9'2y$9'&)49k.)9#,&$9'(4
9k.75$,"2"9-&$9'+$2
Bảng 2.1: Phân chia khu bến
C y$9' Qs$' Q$
R y$9'&) G PNN•
M y$+kR Q6 MNNN•
P y$+kM DQ ONNN•
L y$+kP Cj~- dNNN•
O y$+kL h9" dNNN•
S y$+kO dNNN•
3$<>@A%'%:'6I
C Q $
•
:A$\
$fg
:A$
$fg
=,,5
$fg
R y) PON RRN2N RS2N O2MN
M Q6 MNNN dP2N RP2R L2cN
P DQ ONNN RNc2N RS2d S2ON
L Cj~- dNNN RMN2N RS2c S2cN
O h9" dNNN RMN2N RS2c S2cN
S dNNN RMN2N RS2c S2cN
Bảng 2.2: Chọn loại tàu
<JKLMND#OC#
mnG>opEq::rG< Page 4
2011
<$%+)P/)Q=6:
QA$+$59$$&!2
:8B‚ƒ„
R
ƒ„
M
ƒ„
P
ƒ„
L
ƒ„
O
Y BMớn nước tính tính toán của tàu.(tra trong bảng kích thước tàu)
Y „
R
BĐộ sâu dự trữ dưới lườn tàu, phụ thuộc vào tính chất đất đá, chiều dài
tầu, hình dạng bến, loại tầu . ( Bảng V-1 sách QHC )
Y „
M
BĐộ sâu dự trữ do sóng .„
M
‚N(P2
+
[„
R
Y „
P
BĐộ sâu dự trữ do quá trình chạy tàu2fIDYM+)>:g
Y „
L
BĐộ sâu dự trữ dưới lườn tàu xét đến khả năng bồi lắng phù sa giữa 2 lần
nạo vét đất cát. Do vùng ít bị ảnh hưởng của bồi lắng nên chọn Z
4
= 02
Y „
O
B Độ sâu dự trữ dưới lườn tàu do quá trình nạo vét không đều gây ra.
Chọn thiết bị nạo vét là tàu hút nên có Z
5
=0,3m .
<$3=@RSR406:
Q 9$\$3`$&9t)2
:8B :I‚=Gy[
=GyB,0`+$09%$t`9A$
1,8,5+$0h‚cO…2
D,B=Gy‚ƒN2Mfg
⇒:I‚ƒN2M[
<$<=@RSRT6:
Q 4U@/,39#%$)
!&)k-b2
:8B „
\†
‚=G:yƒƒ
+
=G:y,8,5+$0O…A$1&!&)
=G:y‚ƒP2Nfg2
-)"A$*")\bj+"/0
+
‚N(93"
A$, R/0‚M2
„
\†
‚PƒMƒN‚ƒOfg
<$U%+)1;%6:
I' -59\$•3')9kW'-2
:8)tA$\9'B Q
9
‚Q
ƒ\
Q
BChiều dài lớn nhất của tầu tính toán .
\BKhoảng cách an toàn giữa các tàu ( Bảng 6-1 QHC )2
Bảng 3.1: Các đặc trưng cơ bản của cảng
mnG>opEq::rG< Page 5
2011
+
Q
•
Q
I
=
„R
„M
„P
„L
„O
:
I
\
Q
9
R
y) PON RRN RS O2M N2OO N2PO N2RR N N2P S2SR YS2L RO RMO
M
Q6
MNNN dP RP2R L2c N2L N2O N2Nd N N2P S2Rd YS2N RN cP
P DQ
ONNN RNc RS2d S2O N2OO N2PO N2RR N N2P K2dR YK2S RO RML
L Cj~-
dNNN RMN RS2c S2c N2OO N2PO N2RR N N2P d2MR Yd2N RO RPO
O
h
9"
dNNN RMN RS2c S2c N2OO N2PO N2RR N N2P d2MR Yd2N RO RPO
S
dNNN RMN RS2c S2c N2OO N2PO N2RR N N2P d2MR Yd2N RO RPO
@A$\9'‡Q
9
fg KLK
P2 VD7'89,)&Q=2
P2O2Ry$9kW'-$
D,$'9'ˆ$ A$+k9'*6P
:8B I‚MI
ƒI
ƒI
ƒ∆
9
D,BY∆
9
‚R2OI
là khoảng cách an toàn giữa các tàu.
Y I
(I
(I
là bề rộng của tàu lai và tàu nạp, bề rộng của tàu hàng.(lấy
theo tiêu chuẩn)
P2O2My$%$i
:A$\k3$3$k BQ‚N(MKD
N
P
TG2
Y QBChiều dài cần thiết để tàu giảm tốc độ .
Y D
N
BVận tốc tàu khi bắt đầu giảm tốc độ .
Y
BLượng thoát nước của tàu .
Y GBcông suất của máy tàu .
$/9'"$A$\*6MNN/"8.
&.&$%$iB
%
‚R2MOQ
ƒRON,Q
‰MNN
P2O2Py$4$
Q&$,$•,&9kW'-s2
mnG>opEq::rG< Page 6
2011
#.&$,B Š‚
2ω
• ω
Y\#.R9'v4$•R3`2
ω
‚fMQ
ƒRNg2fI
ƒM
∆
b
)
Với : - B
t
, L
t
- là bề rộng tàu , chiều dài tàu.
Y ∆
b
= 1.5 B
t
- là khoảng cách an toàn giữa các tàu.
Y d = 5H - là chiều dài neo của tàu biển có kể đến sự lên xuống của thủy
triều.
Y H - là chiều sâu khu nước thả neo.
• n
tv
là số tàu đồng thời chờ đợi trên vũng : n
tv
=
M
2
22
GtTn
tđkQn
Y Q
n
- lượng hàng trong năm = 1680 tấn
Y t
đ
- thời gian đậu hàng trên vũng = 1 ngày
Y T
n
- là thời gian khai thác trong năm = 365 – số ngày nghỉ(=60) = 305
ngày .
Y G
t
- là tải trọng của tàu.
Chọn thời gian tàu đậu trên vũng là t
đ
= 2 ngày => n
tv
= 1
Bảng 3.2 : Các đặc trưng cơ bản của khu nước cảng.
+
Q
•
Q
I
I
I
Q
I
∆
9
I
%
Š
M
R
y) PON RRN RS RN c MdS2R SL ML KO MdK2O RdPRN2L
M
Q6
MNNN dP RP2R RN c MMK2d OM2L Rc2S SL2dO MOP2d RRcPS2K
P DQ
ONNN RNc RS2d RN c McS2R SK2M MO2M KK2d MdS2P RcdcK2c
L Cj~-
dNNN RMN RS2c RN c PMM2R SK2S MO2P Kd2RO PNN MRKKP2c
O
h
9"
dNNN RMN RS2c RN c PMM2R SK2S MO2P Kd2RO PNN MRKKP2c
S
dNNN RMN RS2c RN c PMM2R SK2S MO2P Kd2RO PNN MRKKP2c
MNUWXJKYZJED[\!]^
D_EBLXX#
mnG>opEq::rG< Page 7
2011
U$-=>PR`'%:'6I67.:5;'8a2
L2R2R:'9t
Bảng 4.1: Các thiết bị bốc xếp trên cảng 2
mnG>opEq::rG< Page 8
C Q <
fg Q'9t +k&‹
$
fRg fMg fPg fLg fOg
R Q6
MNNN =)96^&.~ :
h‚LNT
M DQ ONNN :5b@yh<YRN >‚RN
Œ
W
‚PN
P Cj~- dNNN :5b@yh<YRO >‚RO
Œ
W
‚PN
L h9" dNNN :5b@yh<YRN >‚RN
Œ
W
‚PN
O dNNN :5b@yh<YRN
91$A
>‚RN
Œ
W
‚PN
2011
L2R2Mh6)9kW'-
R[Q6$/W$0-6)W[)96&.~2
M[DQ$/--6)5b[9U[5b2
P[Cj~--W$0-6)5b-Y.2
L[h9"$/-\9-6)5b[&[5b2
O[$/--6)5b[91$A2
U$39'@4FP)b'4'%:'6I67.:5*;*c)0d;'8a2
L2M2RG1+$0)#/b
a. =)96&.~
• &.k\].`8B
k
k
v
V
d
2
2L
π
=
D,BD
&
Y$4&&.f
P
T+g2
µγ
22S(P
k
k
P
V =
Y h[là năng suất của thiết bị . P = 40 T/h
Y Với quãng đường vận chuyến thì µ = 10 .
Y yk4/&&.Bγ
&
‚R(M&T
P
&
[k &&.f,6!
&
‚MMYMST+g
&
‚MOT+2
&.k\]\‚N(M
:+$0)96B
η
RNM2SN
2PA
N =
Bảng 4.2 Năng suất thiết bị hút khí nén.
mnG>opEq::rG< Page 9
2011
=)^
y.~
fg
&
fT+g
γ
f&T
P
g
D
&
f
P
T+g
h
fTg
G
f&•g
Q6
N2M MO R2M RN P2S LN
b. I1$A$3
:9A 91$AI‚R
G1+$091$ABh‚ϕ2&2I
M
2γ2
D,BYhB1+$091$A2
Y ϕB#+k8/91-bb>:4ϕ‚N2O
Y yB#+k-b$ "/-bb>:4&‚SLd
Y DBk$3 912:‚RT+
h‚MdKT
L2M2MG1+$0'9t#$&•
: B
"B
Y hBNăng suất của máy.
Y BKhối lượng hàng bốc xếp được.
Y
&
BChu kỳ của máy.
4.2.2.1. Tính T
ck
của cần trục
a. Công thfc
'9t5b@yh<(9kW'-DQ(-9"B
&
‚fM
R
ƒM
M
ƒM
P
gƒ
K
ƒ
d
ƒ
c
ƒ
RN
ƒ
RR
‚N(K
M
R
‚M
TƒL††
M
M
‚M
TƒL††
M
P
‚αTPƒS††
Y
K
Blà thời gian khoá móc có hàng (tra bảng phụ lục QHC - ĐHXD)
Y
d
Blà thời gian đặt và tháo móc khỏi hàng (tra bảng phụ lục QHC - ĐHXD)
Y
c
Blà thời gian khoá móc không có hàng(tra bảng phụ lục QHC - ĐHXD)
Y
RN
Blà thời gian đặt và tháo móc không hàng.
Y
RR
Blà thời gian thay đổi tay cần (tra bảng phụ lục QHC - ĐHXD)
mnG>opEq::rG< Page 10
g
T
P
ck
PSNN
=
2011
b. Tính H
n
và H
h
R2DQB
BA$2
BA$2
:A$k
‚d(A$W`
9
‚L(d2
• h6)$[y
:A$k
‚L
‚
R
ƒ
M
R
B:A$€s,$9!'!~-9'2
M
B:A$&9kW'-2
R
‚:=I[f=G:yƒ=GygTM‚O[fPƒMgTM‚P(L
M
‚
9
ƒN(O‚L(dƒN(O‚O(Pfg
‚
R
ƒ
M
‚d(Kfg
‚
M
Y
TM‚O(P[LTM‚P(Pfg
• h6)$[W`
‚P(LƒO(P‚d(Kfg
‚N(Oƒ
9
TM‚M(cfg
M2Cj
:A$k
\
‚M2
• h6)$[y2
‚P(LƒO(P‚d(Kfg
‚O2P[R‚L2Pfg
• h6)$[W`2
‚P(LƒO(P‚d(Kfg
‚N2Oƒ
9
TM‚M(cfg
P2h9"
:A$W'-
‚P(A$W`
9
‚L(d2
‚
R
ƒ
M
‚d(K
h6)$[W`
‚N(Oƒ
9
TM‚M(c
h6)$[&
‚
M
[
TM‚P(P
mnG>opEq::rG< Page 11
2011
L2
:A$-Z$"‚S(A$W`
9
‚L2d2
‚
R
ƒ
M
‚P(LƒS(O‚c(c
h6)$[&
‚N
h6)$[W`
‚N(Oƒ
9
TM‚M(c
4.2.2.2 Tính khối lượng hàng bốc xếp được
‚>Y<
9`
D,B>+85b
<
9`
&k49`s"
• DQB`"3.D‚M2MO
P
"&k4<‚S2L
• B`"3.D‚M2MO
P
"&k4<‚S2L
• h9"B9"&k4<‚M
• CjB"e$&3'#+k&5<‚P
Bảng 4.4 Năng suất thiết bị làm việc chu kỳ
+ Q h6)
h6
#
:$&•fg
f+g
G1+$0h
fTg
R DQ
$[9U yh<YRN SR2L RSS2d
$[W` yh<YRN Lc2d MNP2P
M Cj
$[9U yh<YRO MOP2c RKN2R
$[W` yh<YRO MMO(c RcR2M
P h9"
$[& yh<YRN RNN Mdd2R
$[W` yh<YRN Kc2K PSR2M
L
$[9U yh<YRN SO2P dM2K
$[W` yh<YRN OS2S cO2L
U$<$9P7e6:
Ck49'4.`8BB
mnG>opEq::rG< Page 12
th
th
b
P
Q
N =
2011
"
Y >
B4.),0)2
Y h
B&1-~-9'2
• Q4.),0)>
Y >BLượng hàng trong năm của cảng (theo đề bài)
Y &
BHệ số không đồng đều của nguồn hàng trong tháng (theo đề bài)
Y
: Số tháng khai thác trong năm của cảng t
th
= 12 tháng
Bảng 4.5 Bảng tính Q
th
• .h
h
‚PN2h
2y
9
2&
Y h
Bkhả năng cho phép trong 1 ngày đêm của bến2
Y &
9
‚N2SOBhệ số bận bến2fDŽYL>:g
Y &
Bhệ số kể đến ảnh hưởng do thời tiết xấu2&
‚N2dP
• .h
B
mnG>opEq::rG< Page 13
th
thn
th
t
kQ
Q
2
=
C Q >
fRN
P
g
<
fg
y
Ck)
#
>
fRN
P
g
' @
R Q6 N RMN RMN MNNN R2M RM RM2N
M DQ PON N MON ONNN R2R RM MM2c
P ~- PdN RdN OSN dNNN R2M RM OS2N
L h9" PON N PON dNNN R2P RM PK2c
O PNN N PNN dNNN R2R RM MK2O
2011
pbx
t
ng
tt
G
P
2
2ML
=
Y MLBsố giờ làm việc trong ngày.
Y
Btrọng tải tàu tính toán.
Y
9W
Bthời gian bốc xếp hàng của một tàu2
Y
-
Bthời gian thao tác phụ của một tàu ( tra bảng phụ lục).
• .
9W
B
Y
BTrọng tải tầu tính toán
Y =
BNăng suất bốc xếp hàng thực tế của thiết bị
=
‚fh
R
2W
R
ƒh
M
2W
M
g2
2
2
&
2
\
"B
Y
BHệ số sử dụng thời gian trong ngày, chọn
tg
=0,7
Y
BHệ số vướng mắc
vm
=0,95
Y
&
BHệ số sử dụng khoang tầu, lấy
kt
=0,9
Y
BHệ số gián đoạn kỹ thuật công tác, chọn
gd
=0,85
Y W
M
BSố lượng thiết bị phục vụ bốc xếp dưới hầm tầu x
2
= 0
Y W
R
BSố thiết bị mép bến
Y h
R
BNăng suất bốc xếp của thiết bị trên bến
Y h
BNăng suất thiết bị bốc xếp từ tầu lên xe
Y h
&
BNăng suất thiết bị bốc xếp trực tiếp từ tầu vào kho
Y αBHệ số qua kho
h
f&g
‚PSNN2T
f&g
• .y
B
y
‚
KMN
O2MLKMN −
‚N2dPP
BThời gian tầu không làm việc do thời tiết xấu trong 1 tháng (h).
:"+k{1SN2
+k{)O\"B
G
9
‚
tbt
pbxth
KKG
ttQ
222KMN
g2f +
• y
9
#+k99'0y
9
‚N2SO
mnG>opEq::rG< Page 14
g
bx
M
t
=
trk
ktr
PP
PP
P
αα
+−
=
gRf
2
R
2011
Bảng 4.7 Bảng tính số lượng bến
U$<-=>'%:'6I*;'9FP)b''8a,@6f%
L2P2RQ'9t
Q'9t/&9U"•X0 %$#6
,)9kW'-/&9U)9kW'-"$42
D#'9t4-•+}9)-")/9'(&
7))&)(' 2<$
$/+}-.$39kW'-2
:184$3/&9U.0'9t
/&9U+$2
Bảng 4.8 Chọn thiết bị trên kho bãi
C
Q
@4
>
fRN
P
g
#+k
%$
&
•
$3
/&f9Ug
>
fRN
P
g
Q'9t
s
y‹$
R DQ
RMN
N2KO cN2N
:5bW.
VYONL
>‚K2O
Œ
W
‚RK
M ~-
MON
N2cO MPK2O
:5bW.
VYRNNP
‘
>‚c
Œ
W
‚RO2O
mnG>opEq::rG< Page 15
+ Q
>
fRN
P
g
>
fRN
P
g
<
9W
ƒ
-
y
9
y
G
9
G
9
R Q6
RMN RM MNNN OK2P N(S
O
N(d
P N2dd R
M DQ
MON MM2c ONNN SR2P N(S
O
N(d
P N2KM R
P ~-
OSN OS dNNN OL2N N(S
O
N(d
P N2cK R
L h9"
PON PK2c dNNN Od2d N(S
O
N(d
P N2KM R
O
PNN MK2O dNNN RNN N2S
O
N2d
P N2dd R
2011
P h9" OSN N2SO PSL2N =)
LNRO
>‚N2O
L PON N2KO MSM2O :5bW.
VYONL
>‚K2O
Œ
W
‚RK
L2P2M.1+$0'9t#$&•
R2k,W`
:W`LNRO
• G1+$0`•$'
fTg
"B$&•W`4W)t`8
&
‚ξf
R
ƒ
M
ƒ
P
ƒ222ƒ
RR
g fPg
- ξ‚N(dB#+kW~'+#%$)!#
-
R
‚RNf+B02
-
M
‚ROf+gB%$i"2
-
P
‚
\
T
\
ƒM’B\$3
:"
\
‚ON(
\
‚M2OT+‚“
P
‚MM+
-
L
‚Pf+gB$e9ts2
-
O
‚
T
ƒM’B/
- :"
‚M(
‚N2ROT+‚“
O
‚RO2P+
-
S
‚Kf+gBsk2
-
K
‚Pf+gB^.&*2
-
d
‚
O
‚RO2P+B.W$k\,2
-
c
‚ROf+gB%$i&2
-
RN
‚
P
‚MM+B$37A2
-
RR
‚df+gB90(0(7)222
-
By)$3W`
-
\
Bk \$3$3"
-
B:A$W`
-
Bk
• G1+$09kW'-
=
&
‚h
&
2λ
2λ
2λ
fTg
-
B#+k+a\b(
‚N(K
-
B#+k,j
‚N(cO
-
B#+k)&‹$)(
\
‚N(dO
mnG>opEq::rG< Page 16
T
g
P
k
2PSNN
=
2011
• y1-~- /
h
&
‚2=
&
fTg
"B+k# /
• y1-~- )
h
&
‚PN2h
&
fTg
• Q4)
fTg
• Ck5b
&
‚N2dfRNƒROƒMMƒPƒRO2PƒKƒPƒRO2PƒROƒMMƒdg‚RNd2Ld+
h
&
‚
Ld2RNd
O(N2PSNN
‚RS2ST
h
&
‚Pcd2MT‚“h
&
‚RRcLK
G
W
‚
RRcLK
PKcNN
‚P2M‚“G
W
‚L)2
M2k,5b/W`
.)6,5b@,9'"
• G1+$0`•$'
fTg
G1+$09kW'-
=
&
‚h
&
2λ
2λ
2λ
fTg
-
B#+k+a\b(
‚N(K
-
B#+k,j
‚N(cO
-
B#+k)&‹$)(
\
‚N(dO
• y1-~- /
h
&
‚2=
&
fTg
"B+k# /
mnG>opEq::rG< Page 17
th
Nk
thk
t
kQ
Q
2
=
thk
thk
xl
P
Q
N =
T
g
P
k
2PSNN
=
2011
• y1-~- )
h
&
‚PN2h
&
fTg
• Q4)
fTg
• Ck5bW.
G
‚
thk
thk
P
Q
Bảng 4.10 Khả năng cho phép trong tháng
+ Q
h6
)
h6
#
:$&•
fg
f+g
fg
G1
+$0h
&
fTg
=
&
fg
h
fg
R 9U[W` VYONL RPN2M N2K Rc2P RN2c KdPP2S
M DQ
9U[9U VYONL ROL2L M LS2S MS2P RMSOR2S
9U[W` VYONL RMS2M M OK PM2M ROLSO2M
P ~-
9U[9U VRNNP
‘
MOL2L K RNN OO2c MSdSN2K
9U[W` VRNNP
‘
MMS2L K RRR SM2K PNRRS2O
mnG>opEq::rG< Page 18
th
Nk
thk
t
kQ
Q
2
=
2011
Bảng 4.11 Số thiết bị làm việc trên kho bãi
+
Q
h6
)
h6
#
>
”RN
P
fg
h
fg
G
G
R 9U[W` VYONL MK2O KdPP2S P2OR L
M DQ
9U[9U VYONL MM2c RMSOR2S R2d M
9U[W` VYONL MM2c ROLSO2M R2O M
P ~-
9U[9U VRNNP
‘
OS2N MSdSN2S M2N M
9U[W` VRNNP
‘
OS2N PNRRS2O R2d M
L
h
9"
IUY9U LNRO PK2c RRcLK2N P2M L
IUYW` LNRO PK2c RRcLK2N P2M P
mnG>opEq::rG< Page 19
2011
MNVWXJX#
V$4RIPGG=Q=,@'g@'h%%='`,@
C88&&k449%$&2
:8.`?&B
V
&
‚
n
kđn
T
tkQ 222
α
D,B V
&
[là sfc chfa của kho
>
[là lượng hàng của bến trong năm
•[là hệ số thông qua kho
&
[là hệ số lượng hàng qua kho
[là thời gian khai thác trong năm của cảng
&
[là thời gian tồn kho của hàng
Bảng 5.1 sfc chfa của kho
+ Q >
”RN
P
fg
&
f)g
&
fg
• V
&
fg
R Q6
RMN R2M
PSO RN N2KO McOd2c
M DQ
MON R2R
PSO RN N2KO OSON2K
P ~-
OSN R2M
PSO RN N2cO RKLcN2L
L h9"
PON R2P
PSO RN N2SO KLKc2O
O
PNN R2R
PSO RN N2KO KPcK2P
V$34RI1%('9,@'g@PGG=Q=,@
:8W)tB
•
&
‚
H
k
kq
E
2
D,BV
&
[+88&
%[)#+"
&
[#+k+`\b\#.&
mnG>opEq::rG< Page 20
2011
Bảng 5.2 diện tích kho cảng
V$<4
RI,9'&,@
• A$\&\~-9'9k.5W~'+-v4-,)9k
W'-)'9t)"(+6%$w$&W~'k7
5$&k9'-bb)$3&)
2I7/RTMQ
9
‰Q‰Q
9
• :A$ &`/$$e'&'"+–(0`9 +k
SsRMf`9K2R::CNLYMNRNT:DGg
• :A$&f9Ug0`'&'2D,A$&3-9"
‚S
Bảng 5.3 Kích thước kho bãi
• Q6"\$R2dT
P
‚“3.W5RSLP2d
P
:W"&.,‚Rc2d,
R
‚P2S(
M
‚RO2S(‚S2N
mnG>opEq::rG< Page 21
C Q %fT
M
g &
V
&
fg •
&
f
M
g
R DQ M2S N2K OSON2K PRNL2d
M ~- P2N N2KO RKLcN2L KKKP2O
P h9" M2O N2KO KLKc2O Pcdc2N
L L2L N2KO KPcK2P MMLR2S
+ Q •
&
f
M
g Qfg Ifg fg
R DQ PRNL2d KM KM L
M ~- KKKP2O RMN KM M
P h9" Pcdc2N KM SN S
L MMLR2S SN KM L
2011
"3.D‚LON
P
LW"&.,/2
MNiWXJDEJ
i$Y7e6:,4
:8W)tB G
9
‚G
Th
9
D,
• G
B+k$')
BCk&)'&'1fT1g
&B#+k&?A$&)
BCk)#9'1f
‚RM)g
&
BC875$&)
h
9
‚
T
B&1-~-)f9ŽŽYM>:g
&
B#')9')2
• h
9
B&1-~-9')f9ŽŽYP+)>:g
fy'%$49S2Rg
Bảng 6.1 Số bến khách
C $'
&)
y
&
h
9
G
9
G
9
R G cNNNN R2M RM PNN cN N2PP R
i$3j)0kl*;1%('9;=5*6:,4
S2M2R>$
>$4W)t4-,/$$0%$'&'93`
8B
mnG>opEq::rG< Page 22
kn
t
DT
kH
N
2
2
=
2011
=‚
q
tn
tx
K
nT
KH
2
2
D,B
W
B&k4&).)&•&)
y
B#+k&A$*),&)W$0
B+k&)9'&)1
B+k$W$0/)W$0A$&)0
y
%
B#+k1%$f9ŽŽYL+)>:g
C
$'
&)
W
y
y
%
=
R G cNNNN R(M PSO R L KL
S2M2M)t\#.
:18`9ŽŽYK+)>:,=‚KL!$ *
#.+69 4+$B
• <-bb&)BRdN
M
• <.+#-BPN
M
• <)@8&)BO
M
@\#.BMRO
M
mnG>opEq::rG< Page 23
2011
MNmCXnOC#
m$$hPH'
4$3>
‚R2Sd#$T(+j
ŽŽ
I)&.BŒ‚LNfg
:BhON(4OR(ORL&T—A$ROM
:B6RTc
:W`Lb(&@RNNN
5$)#pK\v 6`˜`
Ck+j,9'+$&4.)+69 -bbK+)
>:f-b$ 1+$09kW'-9'(+k9'A$A$\9'g2
:+k+j,9'M(+$&M
"R9kW'-R$
Y.)&$9'B
Ck4B
MONMNN
CC
BB
n ÷=
Trong đó :
B
c
- số toa xe qua cảng trong ngày đêm
txn
n
C
gN
Q
B
2
2
α
=
Y N
n
- Thời gian khai thác của cảng ( 365 ngày )
Y g
tx
- tải trọng trung bình của một toa xe chở hàng lấy bằng 60 T
Y Q
n
- lượng hàng nhập và xuất của cảng bằng đường sắt trong năm
Y Giả thiết lượng hàng vận chuyển bằng đường sắt chiếm 70 % tổng
lượng hàng vận chuyển bằng giao thông bộ trong cảng
Y Chọn số toa xe 1 đầu máy làm việc ngày đêm là 300
.)+k4`9\,B
Bảng 7.1 Bảng tính số lượng đường tàu
Q
>
fRN
P
2Tg
&
>
+
G
W
I
' @
fRN
P
T
g
f
g fg
f
g fg
R M P L O S K d c
R
Q6
8 N RMN RMN R2P dL PSO SN M2c
N2NR
L
M DQ PON N PON R2M MLO PSO SN d2L
N2NL
R
R ~- PdN RdN OSN R2R PcM PSO SN RK2N
N2Nd
O
L h PON N PON R2P MLO PSO SN K2P N2NP
mnG>opEq::rG< Page 24
2011
9"
S
O PNN PNN R2M MRN PSO SN K2M
N2NP
O
∑
= MM2N
C
n
DR$9 )&$9'2
m$3$hl'l
Y Q4 $3 9l 1 B
∑
+= g
22
Rf>>
MR
o
o
gKK
q
Với B Q
n
- tổng lượng hàng vận chuyển bằng ôtô trong năm (10
6
T/n)
Q
nôtô
= 0,3 .1,68.10
6
= 291 .10
3
=0,504.10
6
T/n
Q
vc
- trọng tải trên đường trong năm
g
o
- sfc chở của ôtô
q
o
- trọng tải của ôtô không hàng
K
1
- hệ số sử dụng đường ( 0,9 )
K
2
- hệ số sử dụng sfc chở của ôtô ( 0,8g
• :W`.)=‘„YMNN")+k+$B
K2SM( M(SO(+87
‚K—q
o
‚S(L
>
‚N(ONL2RN
S
fRƒS(LTN(d2N(c2Kg‚R(RL2RN
S
fTg‰R(M2RN
S
"'&'0-ŽŽ('&'\
,9' K2O
+$& K2O
:A$ AR(O
I)&.RN
D#$BI-
‚R(O…—
\
‚K…
m$<4o'G%=@'l,4
Ik.9 -6#+69/
.9A +•9/R2O
mnG>opEq::rG< Page 25