Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Quy trình chế biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.96 KB, 5 trang )

Chương 5: TÍNH NĂNG LƯNG
1. Tính hơi và chọn nồi hơi
1.1 Quá trình tách vỏ
− Khối lượng đậu cần tách vỏ trong 1 ngày: m
1
= 2265kg/ngày
− Nhiệt độ đậu vào thiết bò tách vỏ: t
11
= 30
o
C
− Nhiệt độ đậu ra thiết bò tách vỏ: t
12
= 90
o
C
− Nhiệt dung riêng đậu: c
1
=1.55 kJ/kg.độ
− Nhiệt lượng cần cung cấp: Q
1
= m
1
.c
1
.(t
11
– t
12
) = 210645 kJ/ ngày
− Lượng hơi 4at cần cung cấp: H


1
= 1,05 . Q
1
/ (0,9r
1
) = 114.18kg/ ngày
Trong đó:
1,05: tổn thất nhiệt ra môi trường ngoài 5%
0,9: lượng hơi ngưng 90%
r
1
= 2141 kJ/kg: ẩn nhiệt hoá hơi của nước ở áp suất 4at
1.2 Quá trình chần
− Khối lượng đậu cần chần trong 1 ngày: 2078.5kg/ ngày
− Lượng nứơc sử dụng để chần đậu:2.5 kg/kg đậu
− Khối lượng nước dùng để chần đậu: m
2
= 2078.5*2.5= 5196.25kg/ ngày
− Nhiệt độ nước đi vào quá trình chần: t
21
= 90
o
C
− Nhiệt độ nước sau chần: t
22
= 60
o
C
− Nhiệt dung riêng của nước trong khoảng nhiệt độ trên: c
2

= 4.18 kJ/kg.độ
− Nhiệt lượng cần cung cấp: Q
2
= m
2
.c
2
.(t
21
– t
22
) = 651609.75kJ/ ngày
− Lượng hơi 4at cần cung cấp: H
2
= 1,05 . Q
2
/ (0,9r
1
) = 355.07 kg/ ngày
Trong đó:
1,05: tổn thất nhiệt ra môi trường ngoài 5%
0,9: lượng hơi ngưng 90%
r
1
= 2141 kJ/kg: ẩn nhiệt hoá hơi của nước ở áp suất 4at
1.3 Quá trình nấu
− Khối lượng sữa cần nấu trong 1 ngày: m
3
= 20750 kg/ ngày
31

− Nhiệt dung riêng của sữa: c
3
=
00.4
100
18.4*)58.6100(55.1*58.6
=
−+
kJ/kgK
− Nhiệt độ sữa trước khi nấu: t
31
= 25
0
C
− Nhiệt độ nấu: t
32
= 90
0
C
− Nhiệt lượng cần cung cấp: Q
3
= m
3
.c
3
.(t
32
– t
31
) = 5395000 kJ/ ngày

− Lượng hơi 4at cần cung cấp: H
3
= 1,05 . Q
3
/ (0,9r
1
) = 2785 kg/ ngày
Trong đó:
1,05: tổn thất nhiệt ra môi trường ngoài 5%
0,9: lượng hơi ngưng 90%
R
3
= 2141 kJ/kg: ẩn nhiệt hoá hơi của nước ở áp suất 4at
1.4 Quá trình tiệt trùng
− Khối lượng sữa cần tiệt trùng UHT trong 1 ngày: m
4
= 25632.5 kg/ ngày
− Nhiệt dung riêng của sữa: c
4
=
00.4
100
18.4*)58.6100(55.1*58.6
=
−+
kJ/kgK
− Đầu tiên sữa được gia nhiệt bằng sữa đã tiệt trùng, nhiệt độ sữa sau khi gia nhiệt: t
41
= 100
0

C
− Nhiệt độ tiệt trùng: t
42
=140
o
C
− Nhiệt lượng cần cung cấp: Q
4
= m
4
.c
4
.(t
42
– t
41
) = 4101200kJ/ ngày
− Lượng hơi 3bar cần cung cấp: H
3
= 1,05 . Q
3
/ (0,9r
1
) = 2234.8 kg/ ngày
Trong đó:
1,05: tổn thất nhiệt ra môi trường ngoài 5%
0,9: lượng hơi ngưng 90%
R
4
= 2141 kJ/kg: ẩn nhiệt hoá hơi của nước ở áp suất 4at

1.5 Chọn nồi hơi
- Tổng lượng hơi sử dụng trong nhà máy trong 1 ngày:
H = H
1
+ H
2
+ H
3
+ H
4
= 5469 kg/ ngày
Lượng hơi sử dụng trung bình trong 1 giờ: H
tb
= H / 8 = 683.6kg/giờ
Chọn hệ số sử dụng đồng thời k = 1,4
⇒ Năng suất hơi tối thiểu của lò hơi = 683.6 *1,4 = 957.08.kg/giờ
- Chọn nồi hơi SB-1500 của SAZ Boiler, số lượng 1 cái.
+ Năng suất bốc hơi: 1500 kg/giờ
32
+ p suất hơi tối đa: 15 at
+ Tiêu hao dầu FO: 96 kg/h (105 lit/giờ)
+ Công suất: 30 kW
+ Kích thước: dài 2700mm, rộng 1500mm, cao 2300mm
+ Khối lượng: 2000kg
2. Tính nước và chọn hệ thống cung cấp nước
Nước trong nhà máy được cung cấp bởi khu công nghiệp.
2.1 Tính nước:
− Nước công nghệ (nước đi vào sản phẩm):gồm nước sử dụng cho quá trình chần,
nghiền ướt và lọc
N

1
= 5096.25+ 9037.5+9037.5= 23271.25 kg/ ngày = 24 m
3
/ngày
− Nước nồi hơi: N
2
= 12 tấn = 12 m
3
/ngày
− Nước vệ sinh nhà máy, thiết bò, nước sinh hoạt và các hoạt động khác:
Chọn N
3
= (N
1
+ N
2
) = 36 m
3
/ngày
− Nước làm nguội sữa tiệt trùng:N
4
+ Lượng sữa cần làm nguội: 25632.5 kg
+ Nhiệt dung riêng sữa : 4 kJ/kgđộ
+ Nhiệt độ sữa trước và sau khi làm nguội với nước: 100
0
C và 35
0
C
+ Nhiệt dung riêng của nước: 4,18 kJ/kgK
+ Nhiệt độ nước trước và sau khi làm nguội sữa: 25

0
C và 50
0
C
Ta có phương trình cân bằng năng lượng:
25632.5*4*(100-35) = m
nướclàmnguội
*4.18*(50-25)
⇒ m
nướclàmnguội
=
)2550(*18,4
)35100(*4*5.25632


= 63774.64 kg/ngày
⇒ N
4
= 64 m
3
/ngày
Tổng lượng nước cần dùng: N = N
1
+ N
2
+ N
3
+ N
4
= 136 m

3
/ngày
2.2 Chọn bể nước
Chọn thể tích bể nước đủ dùng cho cả ngày sản xuất.
Tổng lượng nước sử dụng trong cả ngày: 136 m
3
Chọn bể nước có kích thước: dài 12m, rộng 8m, cao 2m, thể tích tối đa 192m
3
33
2.3 Chọn đài nước
Đài nước được đặt trên cao để tạo áp lực nước trên đường ống.
Chọn đài nước đủ dùng trong 1 giờ:
Lượng nước dùng trong 1 giờ = 136/ 8 = 17 m
3
Chọn đài nước có sức chứa 25m
3
, đặt ở độ cao 20m.
Kích thước: đường kính 3570mm, chiều cao 3000mm
3. Tính điện
Điện dùng trong nhà máy có hai loại
Điện động lực: điện vận hành thiết bò
Điêïn dân dụng: điên thắp sáng và sinh hoạt
3.1 Điện động lực
Bảng 5.1: Công suất các thiết bò
STT Thiết bò Công
suất
(KW)
Số lượng Tổng công
suất
1 Sàng 3 1 3

2 Tách vỏ 5 1 5
3 Nghiền 45 1 45
4 Lọc 90 1 90
5 Nấu, Phối trộn 2.2 1 2.2
6 Đồng hoá 46.2 1 46.2
7 Tiệt trùng 12 1 12
8 Rót sản phẩm 15 2 30
9 Nồi hơi 30 1 30
10 Tổng 263.4
- Tổng công suất điện của các thiết bò chính: 363.4 kW
- Công suất của hệ thống cấp nước, xử lý nước thải, hệ thống máy – thiết bò lạnh… lấy
bằng 10% tổng công suất thiết bò chính
⇒ Công suất điện động lực của phân xưởng: P
đl
= 1,1 *363.9=400.29 kW
- Công suất tính toán: P
ttđl
= k . P
đl
= 240.174 kW
34
Trong đó, k = 0,6 là hệ số sử dụng không đồng thời.
3.2 Điện dân dụng
- Lấy bằng 10% điện động lực: P
dd
= 0,1 . p
đl
= 36.34 kW
- Công suất tính toán: P
ttdd

= k . P
dd
= 29.07 kW
Trong đó, k = 0,8 là hệ số sử dụng không đồng thời
3.3 Tính lượng điện tiêu thụ hàng năm
♦ Điện động lực:
A
đl
= P
ttđl
. T = 576418 kWh
Trong đó:
P
ttđl
= 240.174 kW
T = T
1
. T
2
.T
3
= 2400giờ
T
1
= 8 giờ làm việc trong ngày
T
2
= 25 : số ngày làm việc trong tháng
T
3

= 12: số tháng làm việc trong năm
♦ Điện dân dụng:
A
dd
= P
ttdd
.T = 83721 kWh
Trong đó:
P
ttdd
= 29.07 kW
T = T
1
. T
2
.T
3
= 3000 giờ
T
1
= 10: số giờ thắp sáng trong ngày
T
2
= 25: số ngày làm việc trong tháng
T
3
= 12: số tháng làm việc trong năm
♦ Tổng lượng điện tiêu thụ của phân xưởng trong 1 năm:
A = 1,05.(A
đl

+ A
dd
) = 693143kWh
Trong đó 1,05 là hệ số tổn thất điện trên mạng hạ áp.
35

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×