Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 9
PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ
CHUNG
I/ Mục tiêu
Hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân
tử
Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử
chung
II/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra 15 phút
Đề 1 :
1/ Viết tên và công thức các hằng đẳng thức 1; 3
; 5 ;7 (4đ)
2/ Ap dụng khai triển hằng đẳng thức : (4đ)
a/ (2 + 3a)
2
b/ (3 – x)(x + 3)
c/ (y – 1)
3
d/ m
3
– 8
3/ Rút gọn biểu thức : (x + 2)
2
– (x + 2)(x – 2)(x
2
+ 4)
Đề 2 :
1/ Viết tên và công thức các hằng đẳng thức 2; 3
; 4 ;6 (4đ)
2/ Ap dụng khai triển hằng đẳng thức: (4đ)
a/ (x – 2y)
2
b/ (a +
2
1
)(
2
1
- a)
c/ (x + 3)
3
d/ (3 + 2x)(9 – 6x + 4x
2
)
3/ Rút gọn biểu thức : 2(2x + 5)
2
– 3(1 + 4x)(1 –
4x)
3/ Bài mới
Ghi bảng Hoạt động của
HS
Hoạt động của
GV
Hoạt động 1 : Ví dụ
1/ Phân tích đa
thức thành nhân tử
(hay thừa số) nghĩa
là biến đổi đa thức
đó thành một tích
của những đơn
thức và đa thức
h
ọc sinh tính
nhanh : 34.76
+ 34.24 =
34.(76 + 24) =
34.100 = 3400
?1 2x
2
– 4x =
2x.x – 2x.2
=
2x(x – 2)
được gọi là
phân tích đa
thức thành
nhân tử
?2
?3 15x
3
– 5x
2
+ 10x = 5x.x
2
– 5x.x + 5x.2
= 5x(x
2
– x +
2)
Cho học sinh
rút ra nhận xét
(SGK trang
19)
Hoạt động 2 : Ap dụng
2/ Ap dụng
a/ x
2
– x = x(x – 1)
b/ 5x
2
(x – 2y) –
15x(x – 2y)
= (x – 2y)(5x
2
–
15x)
3 nhóm làm áp
dụng a, b, c rồi
t
ự kiểm tra
nhau
Giáo viên nhận
xét.
Làm thế nào
= 5x(x – 2y)(x – 3)
c/ 3 (x – y) – 5x(y –
x)
= 3(x – y) + 5x(x –
y)
= (x – y) (3 + 5x)
Ví dụ
3x
2
– 6x = 0
3x(x – 2) = 0
02
03
x
x
2
0
x
x
HS đọc SGK
để có nhân tử
chung (x – y)
cần đổi dấu
các hạng tử để
xuất hiện nhân
tử chung.
Ích lợi khi
phân tích đa
thức thành
nhân tử
Hoạt động 3 : Làm bài tập
Bài 39 trang 19
a/ 3x – 3y = 3(x – y)
b/ 2x
2
+ 5x
2
+ x
2
y = x
2
(2 + 5x + y)
c/ 14x
2
y – 21xy
2
+ 28x
2
y
2
= 7xy(2x – 3y + 4xy)
d/ x(y – 1) – y(y – 1) = (y – 1)(x – y)
e/ 10x(x – y) – 8y(y – x) = 10x(x – y) + 8y(x – y)
= (x – y)(10x + 8y)
= 2(x – y)(5x + 4y)
Bài 40 trang 19 : Tính giá trị các biểu thức
a/ 15 . 91,5 + 150 . 0,85 = 15 . 91,5 + 15 . 8,5
= 15 . (91,5 + 8,5)
= 15 . 100 = 1500
b/ 5x
5
(x – 2z) – 5x
5
(x – 2z) = (x – 2z)(5x
5
-5x
5
)
0
=0
Bài 41 trang 19
a/ 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0 b/ 5x
2
–
13x = 0
5x(x – 2000) – (x – 2000) = 0 x(5x –
13) = 0
(5x – 1) (x – 2000) = 0
0135
0
x
x
5
13
0
x
x
01x5
02000x
5
1
2000
x
x
Hướng dẫn học ở nhà
- Làm các ví dụ và bài tập đã sửa
- Làm bài 42 trang 19
- Xem trước bài “Phân tích đa thức thành nhân tử
bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức”
Hướng dẫn bài 42
55
n+1
– 55
n
= 55
n
. 55 – 55
n
.1
= 55
n
(55 – 1)
= 55
n
. 54
54 (n
N
)
V/ Rút kinh nghiệm: