Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chẩn đoán bằng hình ảnh : Siêu âm bụng part 5 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 19 trang )

Hình ảnh SA Hình ảnh SA
Tuỵ bình thườngTuỵ bình thường
VTC
Viªm tuþ cÊp ho¹i tö ch¶y m¸u
Vai trò SÂVai trò SÂ
Chẩn Chẩn ĐĐoán nguyên nhânoán nguyên nhân
TTììm kiếm sỏi đờng mật là bắt buộcm kiếm sỏi đờng mật là bắt buộc
+ Nguy cơ tái phát 30% nếu bỏ sót sỏi+ Nguy cơ tái phát 30% nếu bỏ sót sỏi
+ Hoại tử gặp 20% trờng hợp+ Hoại tử gặp 20% trờng hợp
+ VTC đờng mật lành tính trong 80% + VTC đờng mật lành tính trong 80%
trờng hợptrờng hợp
Giun đờng mậtGiun đờng mật
Vai trò SÂVai trò SÂ
Chẩn Chẩn ĐĐoán nguyên nhânoán nguyên nhân
Siêu âm ban đầuSiêu âm ban đầu
Sỏi túi mật
Bùn
Có thể che dấu sỏi nhỏ
Bình thờng
Cắt túi mật cùng
ngày
Kiểm tra đờng mật
Làm lại SÂ
nếu BT, sau
1th SA lại
Làm lại sau 8d-
1th nếu bình
thờng, siêu âm
nội soi tìm sỏi
nhỏ


Bïn tói mËt
Biến chứng viêm tuỵ cấpBiến chứng viêm tuỵ cấp
biến chứng Sớmbiến chứng Sớm
Sock: Truỵ tuần hoànSock: Truỵ tuần hoàn
Viêm mủ tuỵ: Nhiễm trùng dịch viêmViêm mủ tuỵ: Nhiễm trùng dịch viêm
Tử vong: 50%Tử vong: 50%
Nang giả tuỵ: Sau 4 tuầnNang giả tuỵ: Sau 4 tuần
Biến chứng nang giả tuỵ:Biến chứng nang giả tuỵ:
+ Chèn ép+ Chèn ép
+ Bội nhiễm: áp xe+ Bội nhiễm: áp xe
+ Di trú+ Di trú
+ Bào mòn mạch máu: Chảy máu, giả ph+ Bào mòn mạch máu: Chảy máu, giả phìình mạchnh mạch
+ Rách thông với ống tiêu hoá+ Rách thông với ống tiêu hoá
Hẹp đờng mật:Hẹp đờng mật:
Biến chứng viêm tuỵ cấpBiến chứng viêm tuỵ cấp
biến chứng muộnbiến chứng muộn
Biến chứng VTCBiến chứng VTC
nang giả tuỵnang giả tuỵ
Hoại tử sau viêm tuỵ cấp rồi đợc khu trúHoại tử sau viêm tuỵ cấp rồi đợc khu trú
+ Do h+ Do hìình thành sỏi hoặc xơ hoá chít hẹp ống tuỵ nh thành sỏi hoặc xơ hoá chít hẹp ống tuỵ
gây gigây giăăn ống tuỵ phía sau rồi ráchn ống tuỵ phía sau rồi rách
Tiến triển tự nhiên:Tiến triển tự nhiên:
1/4 trờng hợp thoái triển tự nhiên1/4 trờng hợp thoái triển tự nhiên
1/2 Không cần thiết điều trị1/2 Không cần thiết điều trị
Nguy cơ khi nang >4cm và phát triển ra ngoài tuỵNguy cơ khi nang >4cm và phát triển ra ngoài tuỵ
Biến chứng: đau, nhiễm trùng, chảy máu, vỡ và chèn Biến chứng: đau, nhiễm trùng, chảy máu, vỡ và chèn
épép
Nang dịch bên trong có cặn
tăng âm do viêm và chảy

máu thoái triển
Vì gi¶ ph×nh m¹ch
Biến chứng VTCBiến chứng VTC
Hẹp đờng mậtHẹp đờng mật
Do xơ, viêm, nang giả tuỵDo xơ, viêm, nang giả tuỵ
SA phát hiện giãn đờng mậtSA phát hiện giãn đờng mật
Nguy cơ của hẹp đờng mậtNguy cơ của hẹp đờng mật
+ Viêm đờng mật+ Viêm đờng mật
+ Xơ gan đờng mật thứ phát+ Xơ gan đờng mật thứ phát
CấP CứU BụNG KHÔNG CHấN THƯƠNGCấP CứU BụNG KHÔNG CHấN THƯƠNG
không SốTkhông SốT
Giun chui ống mật chủ: GCOMGiun chui ống mật chủ: GCOM
Viêm tuỵ cấpViêm tuỵ cấp
Lồng ruộtLồng ruột
Bệnh lý truỵ mạch mất máuBệnh lý truỵ mạch mất máu
+ GEU+ GEU
+ Ph+ Phìình mạchnh mạch
+ U vỡ chảy máu+ U vỡ chảy máu
LåNG RUéT CÊPLåNG RUéT CÊP
LåNG RUéT CÊPLåNG RUéT CÊP
®ÞNH NGHÜA®ÞNH NGHÜA
 Mét ®o¹n ruét vµ m¹c treo chui vµo lßng trong Mét ®o¹n ruét vµ m¹c treo chui vµo lßng trong
®o¹n ruét ngay sau nã®o¹n ruét ngay sau nã
Lång ruét ngÑt -> nguy c¬ ho¹i tö ruét
Tự phát: 90% gặp ở trẻ bú sTự phát: 90% gặp ở trẻ bú sữữa. Bụ bẫm:a. Bụ bẫm:
+ < 2T: đỉnh 4th+ < 2T: đỉnh 4th 9th9th
+ Giới: 2 nam/ 1n+ Giới: 2 nam/ 1nữữ
+ Liên quan mùa+ Liên quan mùa
+ Vị trí hay gặp: Hội lu hồi manh tràng+ Vị trí hay gặp: Hội lu hồi manh tràng

LồNG RUộT CấPLồNG RUộT CấP
Dịch tễDịch tễ

×