Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (866.48 KB, 15 trang )

91-01111
91-01111
TT ăă
ng tín hiệu T2 (= tín hiệu mật hoặc NNT)ng tín hiệu T2 (= tín hiệu mật hoặc NNT)
Bờ đều hoặc thuỳBờ đều hoặc thuỳ
ĐĐ
ồng đều (t- ơng đối) tuỳ thuộc vào KT uồng đều (t- ơng đối) tuỳ thuộc vào KT u
Sau khi tiêm Gd (HSau khi tiêm Gd (Hìì
nh ảnh T1 nhanh) :nh ảnh T1 nhanh) :
U máuU máu
HH ìì
nh ảnh IRM điển hnh ảnh IRM điển h
ng tín hiệu T2 (= tín hiệu mật hoặc NNT)ng tín hiệu T2 (= tín hiệu mật hoặc NNT)
ồng đều (t- ơng đối) tuỳ thuộc vào KT uồng đều (t- ơng đối) tuỳ thuộc vào KT u
nh ảnh T1 nhanh) :nh ảnh T1 nhanh) :
U máuU máu
nh ảnh IRM điển hnh ảnh IRM điển h
ììnhnh
96-03252
T2
T1 sím
T1 muén
CT xoắn ốcCT xoắn ốc ??
5555
IRM vớiIRM với Gd ?Gd ?
9090
Chẩn đoán phân biệt với tổnChẩn đoán phân biệt với tổn
th- ơng ác tínhth- ơng ác tính
Vai trò h- ớng dẫn chọc sinh thiếtVai trò h- ớng dẫn chọc sinh thiết
U máuU máu
HH ìì


nh ảnh CT và IRM không điển hnh ảnh CT và IRM không điển h
5555
đếnđến 80 %80 %
9090
95 %95 %
Chẩn đoán phân biệt với tổnChẩn đoán phân biệt với tổn
Vai trò h- ớng dẫn chọc sinh thiếtVai trò h- ớng dẫn chọc sinh thiết
U máuU máu
nh ảnh CT và IRM không điển hnh ảnh CT và IRM không điển h
ììnhnh
TT ăă
ng sản thể nốt khu trúng sản thể nốt khu trú
Hyperplasie Nodulaire Focale:Hyperplasie Nodulaire Focale:
FF
Tổn th- ơng lành tính: Xơ gan khu trú, giả u gan,Tổn th- ơng lành tính: Xơ gan khu trú, giả u gan,
loạn sản phôi, u tuyến hỗn hợp. Bất th- ờng mạchloạn sản phôi, u tuyến hỗn hợp. Bất th- ờng mạch
máu hoặc loạn sản dị dạng phôi.máu hoặc loạn sản dị dạng phôi.
FF NN ữữ
, trẻ, thuốc tránh thai., trẻ, thuốc tránh thai.
Lâm sàng, XN:Lâm sàng, XN:
FF Phát hiện tPhát hiện tìình cờnh cờ
FF
Tiến triển: Không K hoá, Có thể thoái triển ,Tiến triển: Không K hoá, Có thể thoái triển ,
không phẫu thuậtkhông phẫu thuật
FF Các XN bCác XN bìình th- ờngnh th- ờng
ng sản thể nốt khu trúng sản thể nốt khu trú
Hyperplasie Nodulaire Focale:Hyperplasie Nodulaire Focale:
Tổn th- ơng lành tính: Xơ gan khu trú, giả u gan,Tổn th- ơng lành tính: Xơ gan khu trú, giả u gan,
loạn sản phôi, u tuyến hỗn hợp. Bất th- ờng mạchloạn sản phôi, u tuyến hỗn hợp. Bất th- ờng mạch

máu hoặc loạn sản dị dạng phôi.máu hoặc loạn sản dị dạng phôi.
, trẻ, thuốc tránh thai., trẻ, thuốc tránh thai.
Tiến triển: Không K hoá, Có thể thoái triển ,Tiến triển: Không K hoá, Có thể thoái triển ,
TT ăă
ng sản thể nốt khu trúng sản thể nốt khu trú
Đ Đ
ại thểại thể
FF
Khối đơn độc hoặc nhiều (20%)Khối đơn độc hoặc nhiều (20%)
FF
Giới hạn rõ, không vỏ,Giới hạn rõ, không vỏ,
FF Sẹo xơ hSẹo xơ hìì
nh sao trung tâmnh sao trung tâm
FF
Phối hợp với u máu (30% các tr- ờng hợp)Phối hợp với u máu (30% các tr- ờng hợp)
Vi thểVi thể
FF
Các bè gan đơn hoặc kép. Không có cấu trúcCác bè gan đơn hoặc kép. Không có cấu trúc
thuỳ. Không có đ- ờng mậtthuỳ. Không có đ- ờng mật
FF
Sẹo xơ trung tâm+ các dải xơ+ Mạch máu (giảSẹo xơ trung tâm+ các dải xơ+ Mạch máu (giả
khoảng cửa)khoảng cửa)
ng sản thể nốt khu trúng sản thể nốt khu trú
Khối đơn độc hoặc nhiều (20%)Khối đơn độc hoặc nhiều (20%)
Giới hạn rõ, không vỏ,Giới hạn rõ, không vỏ,
< 5cm, tròn hoặc thuỳ< 5cm, tròn hoặc thuỳ
nh sao trung tâmnh sao trung tâm
Phối hợp với u máu (30% các tr- ờng hợp)Phối hợp với u máu (30% các tr- ờng hợp)
Các bè gan đơn hoặc kép. Không có cấu trúcCác bè gan đơn hoặc kép. Không có cấu trúc
thuỳ. Không có đ- ờng mậtthuỳ. Không có đ- ờng mật

Sẹo xơ trung tâm+ các dải xơ+ Mạch máu (giảSẹo xơ trung tâm+ các dải xơ+ Mạch máu (giả
TT ¨¨
ng s¶n thÓ nèt khu tróng s¶n thÓ nèt khu tró
ng s¶n thÓ nèt khu tróng s¶n thÓ nèt khu tró
HHìình ảnh siêu âmnh ảnh siêu âm
DopplerDoppler
ỉỉ Siêu âmSiêu âm
ĐĐ ĐĐồng hoặc tồng hoặc tăă
ng âm nhẹng âm nhẹ
ĐĐ
Dải xơ trung tâm tDải xơ trung tâm t
ĐĐ Không có vỏKhông có vỏ
ĐĐ Hiệu ứng khốiHiệu ứng khối
ĐĐ
Doppler màu và xungDoppler màu và xung
ĐĐ
Tín hiệu động mạch trung tâmTín hiệu động mạch trung tâm
TT ăă
ng sản thể nốt khu trúng sản thể nốt khu trú
DopplerDoppler
ng âm nhẹng âm nhẹ
Dải xơ trung tâm tDải xơ trung tâm t
ăăng âmng âm
Doppler màu và xungDoppler màu và xung
Tín hiệu động mạch trung tâmTín hiệu động mạch trung tâm
ng sản thể nốt khu trúng sản thể nốt khu trú
TT ¨¨
ng s¶n thÓ nèt khu tróng s¶n thÓ nèt khu tró
ng s¶n thÓ nèt khu tróng s¶n thÓ nèt khu tró
TT ¨¨

ng s¶n thÓ nèt khu tróng s¶n thÓ nèt khu tró
Doppler n
¨
ng s¶n thÓ nèt khu tróng s¶n thÓ nèt khu tró
¨
ng l- îng
TT ¨¨
ng s¶n thÓ nèt khu tróng s¶n thÓ nèt khu tró
ng s¶n thÓ nèt khu tróng s¶n thÓ nèt khu tró
HHìình ảnh CT xoắn ốcnh ảnh CT xoắn ốc
ĐĐ Tr- ớc tiêm:Tr- ớc tiêm: ĐĐ
ồng hoặc giảm tỷ trọngồng hoặc giảm tỷ trọng
ĐĐ
Bắt thuốc sớm (30), mạnh và tạmBắt thuốc sớm (30), mạnh và tạm
thờithời
ĐĐ
Sẹo xơ trung tâmSẹo xơ trung tâm
TT ăă
ng sản thể nốt khu trúng sản thể nốt khu trú
ồng hoặc giảm tỷ trọngồng hoặc giảm tỷ trọng
Bắt thuốc sớm (30), mạnh và tạmBắt thuốc sớm (30), mạnh và tạm
Sẹo xơ trung tâmSẹo xơ trung tâm
ng sản thể nốt khu trúng sản thể nốt khu trú
92-00964
TT¨¨ng s¶n thÓng s¶n thÓ
nèt khu trónèt khu tró

×