Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Nghiên Cứu Động Vật - Sinh Vật Nhân Chuẩn Phần 10 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.34 KB, 14 trang )

a daỷng õọỹng vỏỷt
145
ni tồ vaỡ laỡm mọi trổồỡng trồ troỹi. Thuọỳc trổỡ sỏu vaỡ trở nỏỳm rỏỳt õọỹc, noù coù nguọửn gọỳc cuớa
lindane vaỡ mancozeb aớnh hổồớng õóỳn truỡng coớ vaỡ truỡng coù voớ. Thuọỳc trổỡ sỏu laỡm giaớm caớ
sọỳ loaỡi vaỡ sọỳ lổồỹng, laỡm thay õọứi cỏỳu truùc thaỡnh phỏửn loaỡi do sổỷ gia tng nhióửu loaỡi cuớa
nhoùm colpodid. Kóỳt quaớ naỡy chổùng toớ giaù trở cuớa vióỷc nghión cổùu tọứng hồỹp vaỡ cuợng õaùnh
giaù tờnh õa daỷng sinh hoỹc trong hóỷ sinh thaùi. Thuọỳc trổỡ sỏu ờt taùc õọỹng lón truỡng coù voớ vaỡ
thuọỳc dióỷt nỏỳm ờt taùc õọỹng lón caớ hai nhoùm. Nhổợng nghión cổùu ngỏứu nhión (RCB) vaỡ
nghión cổùu keùo daỡi 90 ngaỡy cỏửn thióỳt õóứ xaùc õởnh tờnh õọỹc cỏỳp thồỡi cuớa chỏỳt dióỷt sinh vỏỷt.
Cọng nghióỷp hoaù trong nọng nghióỷp neùn chỷc nóửn õỏỳt, tióu dióỷt giun vaỡ hóỷ thọỳng
dỏựn nổồùc laỡm xọỳp õỏỳt vaỡ phỏửn lồùn khu hóỷ õọỹng vỏỷt maỡ coỡn laỡm giaớm õi khọng gian cuớa
caùc họỳ sinh sọỳng cuớa vi khuỏứn vaỡ boỹn n protozoa. Sổỷ neùn chỷt laỡm mỏỳt sổỷ õa daỷng cuớa
nhoùm truỡng coù voớ vaỡ haỷn chóỳ nhổợng nhoùm lồùn. Sổỷ giaớm khọng gian sọỳng khióỳn chuùng
thióỳu oxy vaỡ giaớm quaù trỗnh trao õọứi chỏỳt vaỡ sổỷ sinh saớn cuớa chuùng.
Mọỹt phỏửn tọửn taỷi trong quaớn lyù hóỷ sinh thaùi nọng nghióỷp laỡ baớo tọửn vaỡ tờch luớy õỏỳt,
noù õổồỹc quaớn lyù bũng caùch phỏn tờch quỏửn xaợ nguyón sinh vỏỷt õóứ õaùnh giaù mổùc õọỹ hoaỷt
õọỹng sinh hoỹc cho saớn xuỏỳt nọng nghióỷp.
Chỉång 7
Tênh Âa Dảng v Chỉïc Nàng
Ca Sinh Váût Âáút Cåỵ Vỉìa
I. Giåïi thiãûu
Âa dảng cạc qưn x vi sinh váût, thỉûc váût v âäüng váût trong tỉû nhiãn l nhán täú
máúu chäút trong cáúu trục v chỉïc nàng ca hãû sinh thại. Hãû sinh thại näng nghiãûp âỉåüc xáy
dỉûng cho mäüt hay mäüt vi loi âäüng váût hồûc thỉûc váût täưn tải, gim âi tênh âa dảng âãø
tàng sn pháøm l thỉûc pháøm cho ngỉåìi, âäüng váût v cháút âäút.
Bng 7.1: phán chia sinh váût âáút theo kêch cåí v säú lỉåüng
Cạc låïp Thê dủ Sinh lỉåüng
(g/m
2
)
Chiãưu di


(mm)
Säú lỉåüng
(con/m
2
)
Thỉûc váût hiãøn vi Vi khøn, náúm,
to v náúm mäúc
1-100 Khäng thãø
tênh
10
6
- 10
12
Âäüng váût hiãøn vi Ngun sinh
âäüng váût
1.5-6.0 0.005-0.2 10
6
- 10
12
Âäüng váût cåí vỉìa Giun trn, Nhãûn
âáút, Collembola,
Enchytraeidae.
0.01-10 0.2-10 10
2
- 10
7
Âäüng váût cåí låïn Cän trng 0.1-2.5 10-20 10
2
- 10
5

Âäüng váût ráút låïn Giun âáút 10-40 20 0 - 10
3
Säú liãûu tỉì Dindal (1990) v Lal (1991).
Âãø dãù dng qun l, cạc chu k sinh hc âäi khi âỉåüc thay thãú bàòng cạc sn pháøm
cọ ngưn gäúc dáưu ha nhỉ phán bọn täøng håüp. Trong mỉïc âäü qun l cao cọ thãø ạp dủng
näng dỉåüc v chu k canh tạc cọ thãø gáy nh hỉåíng âãún sinh váût âáút, thäng thỉåìng thç
lm thay âäøi thnh pháưn loi. Ngưn ti ngun váût l v sinh hc âáút (nhỉ nhiãût âäü, pH
v âàûc tênh giỉí nỉåïc) v mäi trỉåìng säúng ca vi sinh váût thay âäøi khi mäi trỉåìng tỉû nhiãn
biãún âäøi thnh sn pháøm näng nghiãûp. Sỉû thay âäøi vãư ti sn âáút cọ thãø âỉåüc phn ạnh
a daỷng õọỹng vỏỷt
147
bũng sổỷ phỏn bọỳ vaỡ tờnh õa daỷng cuớa õọỹng vỏỷt õỏỳt cồớ vổỡa. Sinh vỏỷt thờch nghi vồùi õióửu
kióỷn vỏỷt lyù thay õọứi maỷnh seợ phaùt trióứn trong vuỡng nọng nghióỷp do õoù giaớm õi tờnh phong
phuù vaỡ tờnh õa daỷng khu hóỷ sinh vỏỷt õỏỳt.
Mọỳi quan hóỷ giổớa caùc nhoùm sinh vỏỷt vaỡ caùch quaớn lyù trong thọỳng nọng nghióỷp coù
thóứ õổồỹc nghión cổùu dổồùi tờnh huọỳng õỷc bióỷt õóứ xaùc õởnh mổùc õọỹ õa daỷng. Thỏỷt ra õióửu
kióỷn lyù tổồớng khoù õaỷt õổồỹc vỗ taùc õọỹng ngổồỹc cuớa hoaỷt õọỹng nọng nghióỷp, chuùng ta khọng
õuớ kióỳn thổùc õóứ xaùc õởnh noù laỡ cỏửn thióỳt coù thóứ hay coù thóứ laỡm tng gỏỳp õọi vóử sổỷ õa daỷng
sinh hoỹc trong nọng nghióỷp so vồùi hóỷ sinh thaùi tổỷ nhión.
Hỏửu hóỳt caùc nghión cổùu vóử õọỹng vỏỷt õỏỳt õóửu tỏỷp trung vaỡo hóỷ sinh thaùi rổỡng vaỡ
õọửng coớ vỗ nồi õoù khọng coù sổỷ quaớn lyù chỷc cheớ nhổ trón õọửng ruọỹng. Caùc nhaỡ sinh thaùi
hoỹc phaới quan tỏm õóỳn vaỡi troỡ cuớa vi sinh vỏỷt vaỡ sinh vỏỷt cồớ vổỡa trong hoaỷt õọỹng cuớa hóỷ
sinh thaùi, ngổồỹc laỷi caùc nhaỡ khoa hoỹc nọng nghióỷp tỏỷp trung vaỡo vai troỡ cuớa vióỷc cọỳ õởnh
õaỷm vaỡ dởch haỷi hay bóỷnh cuớa cỏy trọửng. Sinh vỏỷt cồớ vổỡa coù mỷt ồớ moỹi mổùc dinh dổồợng
trong maỷng lổồùi thổùc n trong õỏỳt vaỡ aớnh hổồớng trổỷc tióỳp õóỳn nng suỏỳt sinh hoỹc sồ cỏỳp
thọng qua hóỷ róứ vaỡ aớnh hổồớng giaùn tióỳp thọng quan sổỷ phỏn huớy chỏỳt hổớu cồ thaỡnh vọ cồ.
II. Mọi trổồỡng sọỳng
Khọng giọỳng nhổ sinh vỏỷt õỏỳt cồớ lồùn nhổ giun õỏỳt, Nhóỷn õỏỳt, kióỳn vaỡ mọỹt vaỡi loaỷi
ỏỳu truỡng cọn truỡng, sinh vỏỷt õỏỳt cồớ vổỡa khọng coù khaớ nng laỡ thay õọứi hỗnh daỷng cuớa õỏỳt
vaỡ nhổ thóỳ chuùng sọỳng trong hang hay họỳc vaỡ nhổ thóỳ chuùng coù thóứ di chuyóứn trong õỏỳt.

Tọứng sọỳ khoaớng trọỳng trong õỏỳt nồi chuùng sinh sọỳng (vồùi khoaớng trọỳng vổỡa vồùi kờch cồớ
cuớa cồ thóứ) seợ laỡ vuỡng sinh sọỳng. Khu hóỷ vi sinh vỏỷt tng lón vaỡ chióỳm ổu thóỳ khi thóứ tờch
khoaớng trọỳng giaớm õi, khi õoù hoaỷt õọỹng cuớa sinh vỏỷt cồớ nhoớ vaỡ vổỡa bở taùc õọỹng cuớa sổỷ cỏn
bũng nổồùc vaỡ khọng khờ, vi sinh vỏỷt hoaỷt õọỹng tọỳi õa khi lổồỹng nổồùc chióỳm 60% thóứ tờch
hang. Sổỷ ngỏỷp uùng nổồùc vaỡ sổỷ khọ haỷn gỏy bỏỳt lồỹi cho caùc quỏửn thóứ sinh vỏỷt õỏỳt do sổỷ
thióỳu oxy vaỡ thióỳu nổồùc.
Dỉång Trê Dng GT. 2001
148
Qưn thãø v tênh âa dảng ca sinh váût âáút vỉìa chiãúm säú lỉåüng cao nháút trong âáút
xäúp v cọ nhiãưu cháút hỉỵu cå v phán táưng. Háưu hãút cạc hoảt âäüng sinh hc xy ra åí táưng
màût våïi âäü sáu 20 cm tỉång ỉïng våïi låïp âáút cy trong näng nghiãûp. Trong âáút khäng canh
tạc, sinh váût cåí vỉìa ỉu thãú trong khong 5 cm. Táưn hỉỵu cå (O) âỉåüc têch ly våïi thỉûc váût
(tè lãû C:N cao) v sn pháøm thi ca âäüng váût (C:N tháúp). Táưng phán hy (F hay O
1
) chỉïa
nhỉỵng cháút phán hy, bao gäưm häøn håüp ca mnh thỉûc váût v âäüng váût våïi náúm såüi v
náúm bo tỉí. Låïp âáút mn (H hay O
2
) chỉïa sn pháøm khäng âënh hçnh ca cháút phán hy
våïi nhiãưu ngưn khạc nhau.
Thỉûc váût nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún sinh váût âáút qua sỉû cung cáúp nhiãưu cháút hỉỵu cå
vo âáút v giạn tiãúp thäng qua hoảt âäüng váût l nhỉ che mạt, bo vãû âáút v hụt láúy nỉåïc
v cháút dinh dỉåỵng. Rãø cáy tiãút ra acid amin v cháút âỉåìng cung cáúp cho vi sinh váût do
váûy sinh váût âáút thỉåìng táûp trung quanh ngưn thỉïc àn nhỉ rãø cáy v cháút hỉỵu cå phán
hy.
III. Âàûc tênh sinh hc v sinh thại hc ca khu hãû sinh váût âáút
Nhọm sinh váût âáút cåí vỉìa cọ nhiãưu tênh àn khạc nhau, nhọm sau thỉåìng tiãún họa
v mảnh m hån nhọm trỉåïc. Trong pháưn ny nhọm giun trn, collembola v Nhãûn âáút
âỉåüc tho lûn sáu hån vç chụng l nhọm sinh váût ỉu thãú trong khu hãû sinh váût âáút.
Giun trn ráút ỉu thãú våïi säú lỉåüng tỉì 6x10

4
-9x10
6
cạ thãø trong mäüt mẹt vng v
kêch thỉåïc khong 0.3-4 mm, chu k sinh sn ngàõn (vi ngy hay vi tưn) khiãún chụng
dãù dng thêch nghi våïi sỉû thay âäøi vãư thỉïc àn trong mäi trỉåìng. Vãư pháưn dinh dỉåỵng thç
dãù dng xạc âënh, theo cáúu tảo chụng cọ thãø láúy thỉïc àn trãn rãø cáy, vi khøn, náúm, to v
c giun trn khạc (Wasilewska, 1979).
Nhãûn âáút v Collembola cọ thãø âảt tè lãû khong 95% trong säú âäüng váût chán khåïp
kêch thỉåïc nh. Thnh pháưn loi Nhãûn âáút ch úu nàòm trong 3 bäü phủ l: Oribatida
(Cryptostigmata), thỉåìng chiãúm ỉu thãú trong táưng hỉỵu cå åí bãư màût; Mesostigmata
Âa dảng âäüng váût
149
(Gamasida) l nhọm mäúi ráút hoảt âäüng; Prostigmata (Actinedida) l nhọm låïn, cọ thnh
pháưn phỉïc tảp, tênh àn ca chụng ráút khạc biãût, âa pháưn l àn náúm v àn thët.
Collembola l nhọm phán bäú räüng, chụng cọ kh nàng trao âäøi cháút, dinh dỉåỵng
v sinh sn nhanh. Sỉû phán biãût cạc loi trong nhọm Collembola ch úu dỉûa vo rüt,
hm âãø xạc âënh tênh àn ca chụng (Swift v cäüng sỉû, 1979) vç háưu hãút cạc loi chụng âãưu
àn thỉûc váût phán hy v vi sinh thỉûc váût khạc. Såüi v bo tỉí ca náúm l mäüt trong nhỉỵng
nhán täú nh hỉåíng âãún sỉû phán bäú ca Collembola.
Nhỉỵng loi chán khåïp khạc thỉåìng xun xút hiãûn trong âáút l
Pseudoscorpiones, Symphyla, Pauropoda, Protura, Diplura, v cạc áúu trng tiãưn trỉåíng
thnh ca nhọm cän trng biãún thại hon ton. Kiãún v mäúi cng cọ thãø cọ säú lỉåüng ráút
cao nhỉng chụng l chán khåïp cåí låïn nãn khäng bn lûn åí âáy.
1. Nhọm àn thỉûc váût
Nhọm giun trn àn thỉûc váût cọ thãø chiãúm ỉu thãú trong hãû sinh thă näng nghiãûp,
chụng nh hỉåíng âãún nàng sút sinh hc så cáúp vç chụng láúy nỉåïc v dinh dỉåỵng tỉì âọ
lm thay âäøi hçnh thại v hoảt âäüng sinh l ca bäü rãø. Trong nhiãưu ma vủ, mäúi quan hãû
nghëch giỉỵa nàng sút cáy träưng v säú lỉåüng qưn thãø giun trn àn thỉûc váût nhỉ
Meloidogyne, Heterodera, Pratylenchus, â âỉåüc Mai (1985); Barker v cäüng sỉû

(1994) ghi nháûn.
Nhọm chán khåïp nh êt gáy hải cho cáy träưng, nhỉng nhọm vỉìa lải gáy hải khi
mäi trỉåìng thiãúu thỉïc àn thê dủ nhỉ cạc loi trong giäúng
Onychiurus
cảp rãø cáy gáy hải
cho ca ci âỉåìng, tuy váûy sỉû thiãût hải ny cọ thãø gim khi ta träưng thãm mäüt säú loi ca
âàûc biãût hay cung cáúp cháút hỉỵu cå cho âáút. Mäüt vi loi Nhãûn âáút thêch àn mä ca cáy
säúng, nhỉng âa säú thêch àn thỉûc váût â phán hy. Tọm lải sỉû gia tàng säú lỉåüng cháút hỉỵu cå
v sỉû âa dảng thnh pháưn loi cáy c s lm gia tàng säú lỉåüng khu hãû sinh váût âáút cåí vỉìa.
1. Nhọm àn vi sinh váût
Dổồng Trờ Duợng GT. 2001
150
Loaỷi vi sinh vỏỷt maỡ nhoùm sinh vỏỷt õỏỳt cồớ vổỡa ổa thờch laỡ nỏỳm, taớo, õỏỳt nhỏửy vaỡ vi
khuỏứn. Chuùng lỏỳy thổùc n naỡy tổỡ nhổợng vỏỷt chỏỳt õang phỏn huớy.
Nhoùm õọỹng vỏỷt giun troỡn nhổ
Cephalobidae, Rhabditidae
ổa thờch vi khuỏứn seợ ổu
thóỳ trong hóỷ thọỳng saớn xuỏỳt nọng nghióỷp. Sổỷ tióu thuỷ thổùc n vi sinh cuớa nhoùm õọỹng vỏỷt
õỏỳt cồớ vổỡa seợ laỡmthay õọứi khu hóỷ vi sinh vỏỷt ồớ õỏy vaỡ nhổ thóỳ seợ laỡm thay õọứi tờnh chỏỳt
dinh dổồợng trong õỏỳt õaợ õổồỹc giổớ ọứn õởnh tổỡ hóỷ vi sinh vỏỷt trổồùc.
Nhoùm n nỏỳm thổồỡng xuỏỳt hióỷn laỡ õọỹng vỏỷt chỏn khồùp, caùc loaỡi Collembola ổa
thờch phỏửn vỏỷt chỏỳt coỡn laỷi khi õaợ õi qua ọỳng tióu hoùa cuớa õọỹng vỏỷt khaùc thờ duỷ nhổ
Proistomia minuta
vaỡ
Onychiurus encarpatus
n loaỷi nỏỳm
Rhizooctonia solani
gỏy bóỷnh
hoaỷi tổớ cho cỏy bọng, coù thóứ coi Collembola laỡ chỏỳt õióửu khióứn sinh hoỹc thay thóỳ cho
thuọỳc trở nỏỳm cỏy.

Caùc loaỡi Nhóỷn õỏỳt thuọỹc bọỹ phuỷ Oribatida cuợng rỏỳt ổa thờch choỹn vi sinh vỏỷt õỏỳt
laỡm thổùc n.
2. Nhoùm n taỷp
Nhoùm sinh vỏỷt naỡy cuợng õổồỹc õổa vaỡ caùc bỏỷc dinh dổồợng trong maỷng thổùc n do
chuùng coù tờnh n vồùi hồn mọỹt loaỷi thổùc n.
Nhoùm giun troỡn n taỷp coù hoỹ Dorylamidae chố chióỳm mọỹt tố lóỷ thỏỳp trong caùc quỏửn
thóứ giun troỡn cuớa hóỷ sinh thaùi nọng nghióỷp (Wasilewska, 1979 Neher vaỡ Campbell, 1996),
chuùng coù thóứ n taớo, vi khuỏứn, nỏỳm vaỡ giun troỡn khaùc.
Nhoùm Collembola n chuớ yóỳu laỡ vi sinh vỏỷt nhổng cuợng coù khi n giun troỡn
(Snider vaỡ cọỹng sổỷ, 1990).
Nhoùm nhóỷn õỏỳt n caớ vi sinh vỏỷt vaỡ thổỷc vỏỷt phỏn huớy bao gọửm caùc loaỡi trong hoỹ
Nothridae, Camisiidae, Liacaridae, Oribatulidae vaỡ Galumnidae. Nhoùm n phỏn vaỡ sinh
vỏỷt thọỳi rổợa thuọỹc hoỹ Euphthiracaridae, Phthiracaridae, Galumnidae vaỡ Oppiidae.
3. Nhoùm n õọỹng vỏỷt
a daỷng õọỹng vỏỷt
151
ọỹng vỏỷt õỏỳt cồớ vổỡa coù thóứ laỡ vỏỷt dổợa cuợng coù thóứ laỡ con mọửi cho nhóỷn õỏỳt n thởt
vaỡ nhổợng vỏỷt dổợ khaùc nhổ boỹ caùnh cổùng, boỹ nhióửu chỏn vaỡ nhóỷn.
Nhoùm giun troỡn n thởt ồớ bỏỷc dinh dổồợng cao hồn caùc nhoùm giun khaùc nhổng
chuùng laỷi coù tiớ lóỷ rỏỳt thỏỳp trong caùc quỏửn thóứ giun trong hóỷ sinh thaùi nọng nghióỷp. Caùc hoỹ
giun troỡn n thởt coù Mononchida vaỡ Tripylida vaỡ nhoùm kyù sinh cọn truỡng coù
Steinernemartidae, Diplogasteridae vaỡ Mermithidae, chuùng tọửn taỷi trong õỏỳt coù thóứ aớnh
hổồớng õóỳn quỏửn thóứ con mọửi.
Vi sinh vỏỷt chỏn khồùp trong õỏỳt laỡ õởch haỷi cuớa chỏn khồùp cồớ nhoớ, trổùng cuớa cọn
truỡng, giun troỡn vaỡ sinh vỏỷt khaùc. Tổỡ õỏy chuùng coù thóứ khọỳng chóỳ õổồỹc caùc nhoùm gỏy haỷi
cho cỏy trọửng nhổ nhóỷn õỏỳt
Tyrophagus putrescentiae
thờch n trổùng giun róứ cỏy
Diabrotica undecimpunctata howardi
trong õỏỷu phọỹng (theo Brust vaỡ House, 1988) vaỡ

theo Chaing (1970) thỗ nhóỷn õỏỳt coù thóứ tióu thuỷ 20% giun róứ (
Diabrotica
spp
.
) vaỡ 63%
õổồỹc khọỳng chóỳ bũng phỏn boùn. Theo thổỷc nghióỷm cuớa Imbriani vaỡ Mankau (1983) cho
thỏỳy mọỹt con nhóỷn trong hoỹ Mesostigmatidae (
Lasioseius scapulatus
) trổồớng thaỡnh vaỡ con
chaùu cuớa noù coù thóứ n 20.000 con
Aphelenchus anhóỷnnae
trong õộa agar trong 10 ngaỡy.
Collembola cuợng tióu thuỷ mọỹt sọỳ lổồỹng lồùn giun troỡn nhổ Entomobryoides
dissimilis n hồn 1000 con giun trong 24 giồỡ, ngoaỡi ra chuùng cuợng n giun kyù sinh cọn
truỡng vaỡ nhổ thóỳ chuùng coù vai troỡ trong vióỷc khọỳng chóỳ nhoùm cọn truỡng coù haỷi trong õỏỳt.
IV. Caùc quaù trỗnh sinh thaùi
Vi sinh vỏỷt õỏỳt vaỡ õọỹng vỏỷt õỏỳt cồớ vổỡa õoùng goùp trổỷc tióỳp vaỡo caùc quaù trỗnh trong
hóỷ sinh thaùi nhổ phỏn huớy vaỡ chu trỗnh vỏỷt chỏỳt vồùi caùc phổồng thổùc phổùc taỷp vaỡ taùc õọỹng
lỏựn nhau.
Vi khuỏứn, nỏỳm, taớo vaỡ nguyón sinh õọỹng vỏỷt laỡ sinh vỏỷt phỏn huớy cjhỏỳt hổợu cồ õỏửu
tión, chuùng õoùng vai troỡ quan troỹng trong vióỷc taỷo ra chỏỳt muỡn, caùc chu trỗnh vỏỷt chỏỳt,
tọứng hồỹp, trao õọứi chỏỳt trong õỏỳt vaỡ taỷo ra nhổợng hồỹp chỏỳt hoaù hoỹc phuùc taỷp trong kóỳt cỏỳu
õỏỳt.
Dỉång Trê Dng GT. 2001
152
Nhọm àn cảp cåí vỉìa nh hỉåíng âãún sỉû phạt triãøn v hoảt âäüng trao âäøi cháút ca
hãû vi sinh váût v lm thay âäøi cạc qưn thãø vi sinh váût våïi kãút qu l âiãưu chènh täúc âäü
phán hy v khoạng họa. Thê dủ nhỉ giun trn àn vi khøn v náúm âang phán hy cháút
hỉỵu cå chåï khäng àn cháút hỉỵu cå, chụng cọ cại que trong miãûng giäúng nhỉ cáy giạo âãø
hụt dëch tãú bo khi que ny xun thng cạc tãú bo âọ. Nhỉỵng loi khạc khäng cọ que âọ

thç àn to, v vi khøn. Chán khåïp cåí nh phạ hy khäúi cháút âang phán hy lm tàng diãûn
têch tiãúp xục cho nhiãưu vi sinh váût khạc nhỉ Collembola v nhãûn âáút kêch thêch hoảt âäüng
ca vi khøn, thục âáøy sỉû phán hy v quạ trçnh khạc trong âáút, chụng khäng àn m lm
cho âáút áùm tảo âiãưu kiãûn cho vi sinh váût hoảt âäüng.
Cng cọ bàòng chỉïng chỉïng t sinh váût âáút cåí vỉìa cọ nh hỉåíng täút âãún thỉûc váût
thäng qua quạ trçnh khoạng họa ca nọ, cáy tàng trỉåíng nhanh åí nhỉỵng nåi cọ nhiãưu giun
trn v ngun sinh váût. Thäng thỉåìng âäüng váût âáút lm khoạng hoạ 30% âảm trong hãû
sinh thại âáút näng nghiãûp v tỉû nhiãn, nhọm àn vi khøn l ngun sinh váût v giun trn
âọng gọp khong 83% lỉåüng âảm vä cå cho âáút. Cháút bi tiãút ca giun trn ch úu l ion
amonium, cn hm lỉåüng nitrạt trong cháút thi ca Collembola cao gáúp 40 láưn hm lỉåüng
ny trong thỉïc àn. Ngoi ra Collembola cåí låïn cn gia tàng hoảt âäüng khoạng họa bàòng
cạch chn lỉa thỉïc àn tỉì náúm, Collembola cåí nh tàng quạ trçnh mn họa bàòng cạch àn
khäng chn lc v âỉa cháút khoạng hay mnh vủn hỉỵu cå vo trong âáút. Vi sinh váût âáút
âỉåüc xem nhỉ lậư chỉïa cháút dinh dỉåỵng, khi chụng chãút âi, cháút dinh dỉåỵng khäng âỉåüc
váûn âäüng trong mä, âỉåüc khoạng họa v dáưn dáưn tråí nãn thêch håüp cho cáy träưng.
Sinh váût âáút cọ vai tr váûn chuøn vi khøn, náúm v ngun sinh váût âi vo cạc
vng âáút v nhỉ thãú s lm tàng táûp âon vi sinh váût trong cháút hỉỵu cå
V. Âạnh giạ tênh âa dảng
Tênh âa dảng trong cáúu trục v chỉïc nàng ca qưn x sinh hc l kãút qu ca sỉû
khäng âäưng nháút vãư khäng gian v thåìi gian m chụng gọp pháưn vo hoảt âäüng ca hãû
sinh thại âọ. Tỉìng cạ thãø, loi cọ nhiãưu chỉïc nàng, nhỉng nhiãưu loi cng cọ thãø cọ cng
Âa dảng âäüng váût
153
mäüt chỉïc nàng. Tuy nhiãn cạc chỉc nàngny khäng dỉ thỉìa vç cạc báûc phán loải cng
chỉïc nàng thỉåìng cọ cng khäng gian v thåìi gian. Tênh âa dảng sinh hc cho phẹp sinh
váût trạnh âỉåüc sỉû cảnh tranh låïn vãư thỉïc àn, khäng gian, gim âi sỉû xám chiãún v phạ hy
nhàòm äøn âënh v duy trç hoảt âäüng thäng quạ cạc váûn âäüng ca mäi trỉåìng.
Cạc biãún âäøi vãư tênh âa dảng nhỉ loi ỉu thãú, sinh khäúi, máût âäü, sỉû phong phụ, säú
loi cao nháút, chè säú thnh thủc v cáúu trục ca mảng lỉåïi thỉïc àn cọ thãø dãù dng tênh toạn
âäúi våïi qưn x âäüng váût khäng xỉång trong âáút. Cạc chè säú âa dảng bao gäưm chè säú

phong phụ (säú loi) v chè säú täúi ỉu (liãn quan âãún sỉû ỉu thãú) cọ thãø âỉåüc ạp dủng åí cạc
mỉïc khạc nhau tỉì cạc càûp liãn kãút v loi âãún khu vỉûc v lủc âëa. Chè säú âa dảng khäng
cho tháúy thnh pháưn loi ca qưn x, thê dủ nhỉ mäüt qưn x cọ cạc loi ngoải lai cọ thãø
cọ cng chè säú våïi qưn x chè cọ loi âàûc hỉỵu vç thãú chè säú âa dảng tỉû bn thán nọ khäng
thãø dỉû âoạn âỉåüc tçnh trảng ca hãû sinh thại hay nàng sút sinh hc.
Cạc cüc tho lûn vãư cạc mäúi quan hãû giỉỵa âa dảng sinh hc v tênh äøn âënh ca
hãû sinh thại tråí nãn phäø biãún vo nhỉỵng tháûp k 60 v 70. MacArthur (1955) cho ràòng cạc
hãû thäúng phỉïc tảp thç bãưn vỉỵng hån hãû thäúng âån gin. Vo nhỉỵng nàm âáưu ca tháûp k
70, May (1972, 1973) dng cạc mä hçnh toạn hc â chỉïng minh qưn x âa dảng thê êt
äøn âënh hån hãû thäúng âån gin. Ngy nay ngỉåìi ta cho ràòng mảng thỉïc àn ngàõn våïi êt
nhọm àn tảp thç äøn âënh hån chøi thỉïc àn di v cọ nhiãưu nhọm àn tảp. Nhỉng Pimm v
cäüng sỉû (1991) v Lawton cng Brown (1993) cho ràòng cạc mäúi liãn kãút xút phạt tỉì
quan hãû thỉïc àn, sỉû äøn âënh gia tàng nãúu säú loi gia tàng chåï khäng phi chè cọ nhọm àn
tảp gia tàng. Cạc cüc tranh ci váùn gia tàng v cho ràòng khäng thãø khại quạt thnh mäúi
quan hãû giỉỵa tênh âa dảng sinh hc v tênh äøn âënh ca hãû sinh thại.
Nhỉỵng nhán täú nh hỉåíng âãún tênh âa dảng ca chøi thỉïc àn vi khøn l cao âäü
v vé âäü, cảnh tranh v xạo träün. Theo thuún trng ngáûp thç vng nhiãût âåïi cọ tênh âa
dảng cao v tênh âa dảng gim dáưn theo sỉû gia tàng vé âäü nhỉng âäúi våïi giun trn säúng tỉû
Dỉång Trê Dng GT. 2001
154
do thç ngỉåüc lải tỉïc l åí vng nhiãût âåïi kẹm âa dảng hån vng än âåïi vç chụng cọ kh
nàng chëu âỉûng cao nhỉng lải khäng cảnh tranh lải våïi sinh váût âáút vng nhiãût âåïi.
ÅÍ mỉïc âäü nh khạc, nhọm sinh váût àn thët cọ thãø tảo ra sỉû âa dảng trong säú cạc
loi bë àn thët khi chụng àn nhỉỵng con mäưi ỉa thêch. Xạo träün cng gáy nh hỉåíng, nãúu
tạc âäüng ny âiãưu ha cọ thãø lm tàng tênh âa dảng. Nãúu xạo träün trung bçnh hay êt thç
qưn x âáút åí mỉïc trung bçnh v cọ vi loi ỉu thãú, nãúu tạc âäüng ny mảnh v liãn tủc thç
thç chè cọ vi loi täưn tải do váûy gim tênh âa dảng thê dủ nhỉ cạc loi nhãûn âáút trong h
Eupodidae, Tarsonemidae v Tydeidae thỉåìng chiãúm ỉu thãú trong âáút näng nghiãûp v
chụng gia tàng säú lỉåüng nhanh chọng khi cọ hoảt âäüng canh tạc.
VI. Cạc tạc âäüng do hoảt âäüng sn xút trong näng nghiãûp

Nhỉỵng hoảt âäüng näng nghiãûp cọ thãø lm thay âäøi hãû sinh thại mäüt cạch (1) trỉûc
tiãúp tỉì sỉû säúng ca tỉìng cạ thãø hay (2) giạn tiãúp tỉì sỉû thay âäøi ti ngun. Tênh âa dảng
phn ạnh kãút qu ca cạc quạ trçnh tạc âäüng nhỉ ä nhiãùm hay càng thàóng, thê dủ nhỉ tênh
âa dảng vãư loi ca qưn x sinh váût khäng xỉång säúng cåí nh tháúp trong vng ä nhiãøm
hay hoảt âäüng nhiãưu so våïi vng khäng ä nhiãùm hay khäng canh tạc näng nghiãûp (Atlas
v cäüng sỉû, 1991) vç úu täú ä nhiãùm s hản chãú sỉû phạt triãøn ca cạc loi nhảy cm.
Sỉû täưn tải ca cạc loi sinh váût âáút phn ạnh quạ trçnh canh tạc, âáưu tiãn vng âáút
ngho dinh dỉåỵng, vi khøn v âëch hải ca chụng chiãúm cỉï cạc vng thêch håüp, dáưn dáưn
náúm v sinh váût àn chụng di nháûp âãún. Chán khåïp nh nhỉ Collembola, nhãûn âáút, rưi
chiãúm cỉï cạc vng âáút träúng v gia tàng säú lỉåüng mäüt cạch nhanh chọng, cạc loải chán
khåïp àn thët v giun trn xút hiãûn sau v âọng vai tr l loi ch âảo (keystone) trong hãû
sinh thại ny. Cúi cng sinh váût âáút cåí va v cåí låïn nhỉ giun âáút, âäüng váût nhiãưu chán,
sãn, ráûn cáy, mt xút hiãûn trong hãû thäúng ny.
Sỉû täưn tải ca khu hãû sinh váût âáút cọ thãø bë hy hoải tỉìng giai âoản klhạc nhau do
hoảt âäüng näng nghiãûp nhỉ l bọn phán hay dng näng dỉåüc. Cạc tạc âäüng ny lm gèam
âi tênh âa dảng v sỉû thnh thủc sinh dủc.
a daỷng õọỹng vỏỷt
155
1. Cỏỳu truùc õỏỳt
Cỏỳu truùc õỏỳt coù thóứ laỡ nhỏn tọỳ vỏỷt lyù aớnh hổồớng õóỳn sổỷ phỏn bọỳ cuớa khu hóỷ sinh vỏỷt
õỏỳt n vi khuỏứn do õoù kóỳt cỏỳu õỏỳt coù thóứ laỡm giaớm õi quaù trỗnh khoaùng hoùa carbon vaỡ nitồ.
Quaù trỗnh khoaùng hoùa nitồ vaỡ carbon xaớy ra nhanh trong vuỡng õỏỳt thọ hồn laỡ õỏỳt mởn.
Trong õỏỳt seùt, chỏỳt hổợu cồ õổồỹc bao boỹc bũng caùc hồỹp chỏỳt phỏn huớy trong caùc họỳ nhoớ.
Trong õỏỳt caùt, chỏỳt hổợu cồ õổồỹc bao boỹc trong tọứ chổùc vồùi caùc haỷt seùt. Giun troỡn vaỡ chỏn
khồùp nhoớ trồớ nón ờt õi trong õỏỳt seùt nỷng hồn laỡ õỏỳt caùt hay õỏỳt than buỡn. Collembola
trong hoỹ Onychiuridae vaỡ Nhóỷn õỏỳt
Rhodacarus roseus
rỏỳt hióỳm trong õỏỳt seùt.
Sinh vỏỷt õỏỳt cồớ vổỡa khọng thờch hồỹp trong õỏỳt neùn chỷc, baùnh xe maùy caỡy laỡm
giaớm õọỹ tồi xọỳp cuớa õỏỳt vaỡ nhổ thóỳ seợ laỡm giaớm õi sinh khọỳi vi sinh vỏỷt vaỡ Collembola

õóỳn 30% vaỡ cuớa nhóỷn õỏỳt laỡ 60%, sọỳ loaỡi cuợng giaớm õi.
2. Canh taùc
Trọửng troỹt aớnh hổồớng õóỳn chu trỗnh õởa sinh hoùa do sổỷ sừp xóỳp laỷi cỏỳu truùc cuớa õỏỳt
vaỡ laỡm thay õọứi kờch thổồùc lọứ họứng, phỏửn nổồùc thỏỳm vaỡ thoaùt khờ. Quaù trỗnh laỡm õỏỳt seợ
gỏy xaùo trọỹn, laỡm õỏỳt bóứ ra vaỡ cuọỳi cuỡng laỡm khọ õỏỳt mỷt. Kóỳt quaớ laỡ khu hóỷ sinh vỏỷt õỏỳt
trồớ nón thổa thồùt ồớ tỏửng mỷt cuớa lồùp õỏỳt trọửng vỗ õọỹ ỏứm bióỳn õọứi lồùn vaỡ caùc maỷng lổồùi caùc
lọứ họứng bở phaù vồớ, caùc quaù trỗnh vỏỷt lyù laỡm thay õọứi tỏửng õỏỳt mỷt trong nhióửu nm sau khi
ngổỡng canh taùc.
Quaớn lyù õỏỳt theo lọỳi cọứ truyóửn laỡm thay õọứi caùc hoaỷt õọỹng sinh hoỹc. Phỏửn thổỷc vỏỷt
coỡn laỷi trón õỏỳt trọửng kờch thờch sinh vỏỷt coù voỡng õồỡi ngừn, cồ thóứ nhoớ, phỏn taùn nhanh vaỡ
lồùn nhanh nhổ thóỳ vi khuỏứn vaỡ õởch haỷi cuớa chuùng nhổ giun troỡn vaỡ nhóỷn õỏỳt seợ xuỏỳt hióỷn
õỏửu tión. Nhóỷn õỏỳt thuọỹc bọỹ Oribatid vaỡ Mesostigmatid giaớm õi khi bọỹ Prostigmatid vaỡ
Collembola xuỏỳt hióỷn nhổng khọng thuỏỷnlồỹi cho cỏy trọửng. Caùc quỏửn thóứ nhóỷn õỏỳt trong
bọỹ Prostigmatid trồớ nón õa daỷng hồn coù caùc nhoùm n nỏỳm vaỡ giun troỡn trong õỏỳt trọửng.
Nhióửu loaỡi chỏn khồùp n taỷp xuỏỳt hióỷn dỏửn.
Dổồng Trờ Duợng GT. 2001
156
Nhổợng vuỡng baớo tọửn hay khọng canh taùc thổồỡng õa daỷng sinh hoỹc hồn tuy nhión
õọỹng vỏỷt chỏn khồùp cồớ nhoớ coù mỏỷt õọỹ thỏỳp hồn vuỡng canh taùc ngoaỷi trổỡ khi coù haỷn haùn.
Nhổợng chỏỳt tọửn taỷi trón bóử mỷt õỏỳt sau khi canh taùc laỡm cho õỏỳt ỏứm, cung cỏỳp lión tuỷc vỏỷt
chỏỳt cho nỏỳm phaùt trióứn khióỳn cho chỏỳt dinh dổồợng õổồỹc chuyóứn lón tỏửng mỷt. Nỏỳm vaỡ
caùc õởch haỷi cuớa chuùng nhổ giun troỡn vaỡ õọỹng vỏỷt chỏn khồùp tọửn taỷi trong õỏỳt khọng canh
taùc vaỡ thaỡnh thuỷc nhanh hồn vi khuỏứn, nỏỳm bở õọỹng vỏỷt chỏn khồùp n õaợ kờch thờch vi sinh
vỏỷt phaùt trióứn khióỳn cho quaù trỗnh phỏn huớy nhanh hồn vaỡ chỏỳt dinh dổồợng khọng mỏỳt õi,
tuy vỏỷy tọỳc õọỹ khoaùng hoùa dióựn ra chỏỷm, chỏỳt dinh dổồợng khọng õi tổỡ thổỷc vỏỷt ra õỏỳt
õổồỹc.
3. Boùn phỏn
Quaù trỗnh boùn phỏn coù thóứ aớnh hổồớng õóỳn sọỳ lổồỹng vaỡ thaỡnh phỏửn loaỡi õọỹng vỏỷt õỏỳt
cồớ vổỡa tổỡ õoù aớnh hổồớng õóỳn caớ hóỷ sinh thaùi, kóỳt quaớ tuyỡ thuọỹc vaỡo sọỳ lổồỹng vaỡ chỏỳt lổồỹng
phỏn boùn.

Chỏỳt dinh dổồợng cung cỏỳp cho nọng nghióỷp coù thóứ lỏỳy tổỡ quỷn moớ hay chỏỳt thaới
cuớa õọỹng vỏỷt vaỡ thổỷc vỏỷt. Chỏỳt dinh dổồợng coù hai loaỷi õóửu coù thóứ sổớ duỷng õổồỹc nhổng chỏỳt
hổớu cồ coù chổùa thaỡnh phỏửn vi sinh vỏỷt hỗnh thaỡnh nón chuọứi thổùc n. Bọứ sung phỏn vọ cồ
laỡm giaớm caùc quỏửn thóứ nhóỷn õỏỳt trong bọỹ Oribatid vaỡ Prostigmatid, nhoùm n róứ vaỡ n nỏỳm,
giun troỡn bn taỷp vaỡ n thởt. Sọỳ lổồỹng giun n róứ cỏy coù thóứ tng khi boùn phỏn nitồ, sọỳ
lổồỹng nhóỷn õỏỳt trong bọỹ Astigmatid vaỡ giun trỗn n vi khuỏứn tng khi bọứ sung phỏn vọ cồ
nhổng khi õỏỳt õổồỹc boùn phỏn chuọửng seợ kờch thờch vi sinh vỏỷt phaùt trióứn.
Loaỷi chỏỳt thaới tổỡ õọỹng vaỡ thổỷc vỏỷt coù thóứ bở bióỳn õọứi do sổỷ phỏn huớy, chỏỳt thaới
õổồỹc uớ lỏu ngaỡy coù thóứ haỷn chóỳ õổồỹc bóỷnh cỏy do coù hóỷ thọỳng chỏỳt khọỳng chóỳ sinh hoỹc.
Mọỹt lổồỹng lồùn phỏn boùn vọ cồ vaỡ hổợu cồ coù thóứ gỏy haỷi cho khu hóỷ sinh vỏỷt õỏỳt cồớ
vổỡa vỗ õọỹc tọỳ hay aùp suỏỳt thỏứm thỏỳu, ngoaỡi ra sổỷ tờch kim loaỷi nỷng cuợng coù thóứ gỏy chóỳt
giun troỡn n taỷp vaỡ n thởt.
Âa dảng âäüng váût
157
Bọn phán gáy nh hỉåíng âãún thỉûcváût âáút cåí hiãøn vi v s nh hỉåíng âãún âäüng váût
âáút cåí vỉìa do cọ sỉû thay âäøi ngưn thỉïc àn. Bäø sung nitrogen cọ thãø lm âáút bë chua v ỉïc
chãú vi sinh váût hoảt âäüng.
Tạc dủng ca viãûc bọn phán cọ kh nàng gáy nh hỉåíng âãún âäüng váût chán khåïp
cåí nh v cạc quạ trçnh phán hy váût cháút chỉa âỉåüc biãút r. Phán täøng håüp lm tàng tênh
âa dảng ca giun trn, ngỉåüc lải phán chưng thç lm gim tênh âa dảng ca chụng.
4. Näng dỉåüc
Näng dỉåüc l mäüt pháưn váût cháút âỉåüc sỉí dủng trong näng nghiãûp hiãûn âải, chụng
âi vo mäi trỉåìng âáút våïi nhiãưu ngưn khạc nhau nhỉ sỉí dủng cọ mủc âêch, lm âäø, sỉí
dủng quạ mỉïc, thạo cản, theo âáút bay vo khäng khê hay tháúm. Cháút hỉỵu cå cọ vai tr
chênh trong viãûc háúp thu näng dỉåüc trong âáút vç hãû thäúng enzyme ca vi sinh váût âáút s
trng håüp hay kãút håüp näng dỉåüc hồûc cháút bạn r ca chụng vo trong bn (Bollag v
cäüng sỉû, 1992).
Sỉí dủng näng dỉåüc vo âáút våïi nhiãưu cháút diãût sinh váût nhỉ methyl bromide lm
gim âi qưn thãø vi sinh váût v háưu nhỉ tiãu diãût ton bäü giun trn (Yeates v cäüng sỉû,
1991), màûc d chụng s xút hiãûn tråí lải nhỉng máût âäü ca chụng s khäng tråí lải nhỉ

trỉåïc khi sỉí dủng, tháûm chê cọ thãø láu hån 5 thạng. Nhỉng sau khi sỉí dủng näng dỉåüc v
bọn phán hỉỵu cå 60 tưn thç sinh váût âáút bàõt âáưu phủc häưi theo tiãún trçnh phạt triãøn ca hãû
thäúng sinh váût âáút åí âọ.
Cháút diãût cän trng cọ thãø gáy âäüc cho bn àn thët v âäüng váût chán khåïp k sinh
thê dủ nhỉ khi dng cháút Clorpyrifos gáy gim máût âäü ca nhãn âáút v cng tỉång tỉû khi
dng isofenphos thç gáy âäüc cho nhãûn trỉì bäü Oribatid, cho Collembola, âäüng váût nhiãưu
chán v Diplura trong sút 43 tưn. Khi dng aldicarb thç collembola gim nhỉng chè åí
bäü Arthropleona, riãng nhọm Symphypleona khäng bë nh hỉåíng hay cọ tạc dủng kêch
thiïch, nhãûn âáút Mesostigmatid biãún máút trong 2 thạng sau khi sỉí dủng thúc v máût âäü
Dổồng Trờ Duợng GT. 2001
158
cuớa noù giaớm õi suọỳt 6 thaùng. Sau khi xổớ lyù 3- 4 nm thờ sọỳ lổồỹng mồùi õổồỹc phuỷc họửi nhổ
ban õỏửu.
House vaỡ cọỹng sổỷ (1987) õaợ nghión cổùu aớnh hổồớng cuớa thuọỳc dióỷt coớ õóỳn sinh vỏỷt
õỏỳt, ọng cho rũng khọng coù aớnh hổồớng nhổng sổỷ phỏn huớy rồm raỷ dióựn ra chỏỷm hồn. Nhỗn
chung caùc chỏỳt dióỷt coớ gọỳc phenoxy (2,4-D vaỡ 2,4,5-T, 2-methyl-4-chlorophenoxyacetic
acid) khọng gỏy aớnh hổồớng trổỷc tióỳp õóỳn sinh vỏỷt õỏỳt nhổng gỏy giaùn tióỳp thọng qua vióỷc
laỡm giaớm cỏy coợ vaỡ giaớm õi vióỷc cung cỏỳp chỏỳt hổợu cồ vaỡo õỏỳt. Rióng Simazine (mọỹt loaỷi
thuọỳc triazine) gỏy õọỹc cho toaỡn bọỹ sinh vỏỷt õỏỳt.
Nhổợng loaỷi thuọỳc khaùc nhổ thuọỳc dióỷt nỏỳm Belomyl vaỡ caùc saớn phỏứm tổỡ
Carbendazin coù taùc haỷi õóỳn sinh vỏỷt õỏỳt thỏỷm chờ vồùi nọửng õọỹ rỏỳt thỏỳp.
Toùm laỷi coù nhióửu nhỏn tọỳ aớnh hổồớng õóỳn tờnh õa daỷng vaỡ hoaỷt õọỹng cuớa õỏỳt nọng
nghióỷp, õỏỳt trọửng cỏy õa nión khaùc bióỷt nhióửu so vồùi cỏy nhỏỳt nión nhổng ờt nhỏỳt laỡ sau 3
nm (Bửstrom vaỡ Sohlenius, 1986). Trong õỏỳt trọửng cỏy nhỏỳt nión, mỏỷt õọỹ cuớa sinh vỏỷt
õỏỳt tng theo quaù trỗnh canh taùc nhổ laỡ sổỷ quay voỡng cỏy trọửng, õa daỷng cỏy trọửng, xen
canh, luỏn canh Thỏỷt ra hóỷ sinh thaùi nọng nghióỷp rỏỳt phổùc taỷp, coù nhióửu nghión cổùu tỏỷp
trung vaỡo tổỡng nhỏn tọỳ rióng leớ õóứ xaùc õởnh taùc haỷi nhổng laỷi khọng thóứ aùp duỷng trong
õióửu kióỷn õa nhỏn tọỳ vaỡ sổỷ tổồng taùc sinh hoỹc.

×