Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nghiên Cứu Động Vật - Sinh Vật Nhân Chuẩn Phần 9 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.51 KB, 16 trang )

Chổồng 5
a daỷng Vi Sinh Vỏỷt Trong Vióỷc aùnh Giaù
ỷc Tờnh Cuớa Hóỷ Sinh Thaùi Nọng Nghióỷp
I. Giồùi thióỷu
Hóỷ sinh thaùi nọng nghióỷp chióỳm 30% dióỷn tờch bóử mỷt traùi õỏỳt (Altieri, 1991). Sổỷ
õa daỷng vóử vi sinh vỏỷt laỡ mọỹt nhỏn tọỳ coù thóứ õióửu khióứn nng suỏỳt vaỡ chỏỳt lổồỹng cuớa hóỷ
thọỳng saớn xuỏỳt nọng nghióỷp. Nhổợng nghión cổùu vóử õa daỷng sinh hoỹc tỏỷp trung vaỡo thổỷc
vỏỷt, õọỹng vỏỷt vaỡ cọn truỡng vồùi mọỹt vaỡi yóỳu tọỳ nhoớ trón vi sinh vỏỷt. Khọng coù vi sinh vỏỷt vaỡ
caùc quaù trỗnh sinh hoùa cuớa noù thỗ khọng thóứ coù sổỷ sọỳng trón traùi õỏỳt (Price, 1988). Sổỷ õa
daỷng sinh hoỹc coù thóứ aớnh hổồớng trổỷc tióỳp lón nng suỏỳt vaỡ tờnh õa daỷng cuớa thổỷc vỏỷt bũng
caùc taùc õọỹng lón sổỷ tng trổồớng vaỡ phaùt trióứn, caỷnh tranh cuớa thổỷc vỏỷt vồùi caùc khaớ nng lỏỳy
nổồùc vaỡ chỏỳt dinh dổồợng. Vi sinh vỏỷt cung cỏỳp nguọửn vỏỷt chỏỳt di truyóửn; hồn nổợa noù coù
thóứ õổồỹc duỡng nhổ laỡ sinh vỏỷt chố thở cho sổỷ thay õọứi mọi trổồỡng
Vi sinh vỏỷt laỡ mỏỳu chọỳt õóứ nghión cổùu caùc tổồng taùc sinh hoỹc. Noù coù vai troỡ trong
sổỷ chuyóứn hoaù vaỡ tờch luớy cuớa hóỷ thọỳng nọng nghióỷp vaỡ õổồỹc xem nhổ tióu chuỏứn õóứ õaùnh
giaù chỏỳt lổồỹng hóỷ thọỳng naỡy. Sinh vỏỷt õỏỳt taỷo nón nguọửn dinh dổồợng to lồùn vaỡ bióỳn õọứi
trong moỹi hóỷ thọỳng nọng nghióỷp vaỡ õoùng vai troỡ chuớ õaỷo trong vióỷc phỏn huớy chỏỳt thaới vaỡ
tham gia chu trỗnh vỏỷt chỏỳt (Smith vaỡ Oaul, 1990). Ngoaỡi ra vi sinh vỏỷt coỡn coù phaớn ổùng
vồùi nhổợng bióỳn õọứi hoaù hoỹc trong õỏỳt nhổ sổỷ tỗch tuỷ chỏỳt hổợu cồ, tờch tuỷ ni tồ tổỷ do vaỡ
nhổợng thay õọứi khaùc trong õỏỳt coù thóứ aớnh hổồớng õóỳn cỏy trọửng. Khi hóỷ thọỳng xaùo trọỹn bừt
õỏửu taùi taỷo laỷi khọng chố dổỷa vaỡo thổỷc vỏỷt maỡ coỡn dổỷa vaỡo hoaỷt õọỹng cuớa vi sinh vỏỷt trong
vióỷc laỡm giaỡu õỏỳt vaỡ boùn phỏn.
Chuùng ta khọng bióỳt thỏỷt sổỷ vóử tờnh õa daỷng cuớa vi sinh vỏỷt õỏỳt mỷc duỡ caùc nghión
cổùu vóử phỏn tổớ hoỹc cho rũng sọỳ lổồỹng quỏửn thóứ trong õỏỳt lồùn hồn caùi maỡ ta coù thóứ bióỳt
Dổồng Trờ Duợng GT. 2001
130
trong kyợ thuỏỷt canh taùc (Holben vaỡ Tiedje, 1988; Torsvik vaỡ cọỹng sổỷ, 1990). Sổỷ õa daỷng
vóử vi sinh vỏỷt laỡ chố thở cho chổùc nng cuớa hóỷ sinh thaùi vaỡ laỡ kóỳt quaớ cuớa vọ sọỳ quaù trỗnh
phỏn huớy cuớa vi sinh, tờch tuỷ õỏỳt vaỡ mỏửm bóỷnh. Chuùng ta cỏửn coù kióỳn thổùc vóử sinh hoỹc vaỡ
chổùc nng cuớa sổỷ õa daỷng õóứ hióứu roớ vóử vióỷc xỏy dổỷng mọỹt quỏửn xaợ vi sinh vỏỷt thờch hồỹp
nhỏỳt cho hoaỷt õọỹng nọng nghióỷp.


Taùc õọỹng cuớa con ngổồỡi cuợng aớnh hổồớng õóỳn chổùc nng vaỡ tờnh õa daỷng cuớa hóỷ
sinh thaùi. Thờ duỷ õióứn hỗnh nhỏỳt vóử sổỷ xaùo trọỹn trong hóỷ sinh thaùi laỡ kóỳt quaớ cuớa sổỷ xoùi
moỡn õỏỳt tổỡ hoaỷt õọỹng nọng nghióỷp. Caùc taùc õọỹng naỡy coù thóứ gỏy ra sổỷ giaớm tờnh ọứn õởnh
trong sinh hoỹc, hoaù hoỹc vaỡ vỏỷt lyù cuớa hóỷ sinh thaùi. Nhổợng taùc õọỹng tióỳp theo laỡ sổỷ thay õọứi
lồùn trong chu kyỡ carbon cuớa traùi õỏỳt gỏy ra hỏỷu quaớ laỡ lổồỹng carbon huợu cồ trong õỏỳt mỏỳt
õi. Vi sinh vỏỷt rỏỳt nhaỷy caớm vồùi sổỷ xaùo trọỹn nhổ ổùng duỷng nhổợng tióỳn bọỹ khoa hoỹc vaỡo
nọng nghióỷp (Elliott vaỡ Lynch, 1994) vaỡ noù coù thóứ hoaỷt õọỹng nhổ laỡ sinh vỏỷt chố thở caớnh
baùo vóử sổỷ thay õọứi vóử chỏỳt lổồỹng. Sổỷ thay õọứi lión tuỷc trong sổỷ õa daỷng vóử vi sinh vỏỷt vaỡ sổỷ
õa daỷng vóử chổùc nng coù thóứ õoùng goùp vaỡo sổỷ hióứu bióỳt vóử chỏỳt lổồỹng õỏỳt vaỡ sổỷ phaùt trióứn
bóửn vổợng hóỷ thọỳng saớn xuỏỳt nọng nghióỷp (di Castri vaỡ Younes, 1990; Hawksworth,
1991a; Thomas vaỡ Kevan, 1993). Vi sinh vỏỷt õỏỳt õổồỹc duỡng õóứ õaùnh giaù sổỷ xaùo trọỹn hay
sổỷ ọ nhióựm cuớa õỏỳt thọng qua sổỷ thay õọứi nhoớ trong hóỷ sinh thaùi vóử tờnh õa daỷng cuớa
chuùng. Duỡng vi sinh vỏỷt vaỡ hoaỷt õọỹng cuớa noù õóứ xaùc õởnh sổỷ cn thúng vóử mọi trổồỡng vaỡ
giaớm tờnh õa daỷng laỡ vỏỳn õóử cỏửn thióỳt phaới nghión cổùu õóứ õaùnh giaù hóỷ thọỳng nọng nghióỷp.
1. Sổỷ õa daỷng trong phỏn loaỷi
Sọỳ loaỡi vi sinh vỏỷt ổồùc tờnh khoaớng hồn 110000 loaỡi nhổng chố mọỹt phỏửn nhoớ õổồỹc
xaùc õởnh vaỡ thỏỷm chờ chố mọỹt sọỳ ờt loaỡi õổồỹc nghión cổùu hay õổồỹc nuọi cỏỳy (Hawksworth,
1991b). Theo tờnh toaùn chố coù khoaớng 3-10% sọỳ loaỡi vi sinh vỏỷt trón traùi õỏỳt õổồỹc nhỏỷn
daỷng vaỡ phỏửn rỏỳt lồùn coỡn laỷi chổa bióỳt cuợng nhổ chổa nghión cổùu (Hawksworth, 1991a).
Theo ổồùc tờnh khaùc, sọỳ loaỡi vi sinh vỏỷt coù thóứ laỡ mọỹt trióỷu. Sọỳ loaỡi trong quỏửn xaợ vi sinh
vỏỷt rỏỳt õa daỷng vaỡ õa daỷng hồn caớ nhổợng sinh vỏỷt bỏỷc cao khaùc (Torvis vaỡ cọỹng sổỷ, 1990;
a daỷng õọỹng vỏỷt
131
Ward vaỡ cọỹng sổỷ, 1992). Hióứn nhión laỡ chuùng ta chố bióỳt mọỹt phỏửn tióửm nng cuớa caớ hóỷ
thọỳng. Trong quỏửn xaợ vi sinh vỏỷt õỏỳt, sổỷ phong phuù vóử di truyóửn cỏửn õổồỹc nghión cổùu sỏu
hồn.
2. Sổỷ õa daỷng trong chổùc nng
Sổỷ õa daỷng vóử chổùc nng bao gọửm caớ sổỷ to lồùn cuớa mọi trổồỡng õỏỳt vaỡ noù chióỳm vai
troỡ chuớ õaỷo. Nhổợng quaù trỗnh naỡy õổồỹc choỹn loỹc õóứ thóứ hióỷn laỷi caùc tióỳn trỗnh sinh hoỹc nhổ
laỡ chu trỗnh carbon hay nitồ, sổỷ phỏn huớy nhióửu hồỹp chỏỳt vaỡ nhổợng sổỷ bióỳn õọứi khaùc (Zak

vaỡ cọỹng sổỷ, 1994). Sổỷ õa daỷng vóử thaỡnh phỏửnloaỡi õổồỹc xaùc õởnh bũng caùch phỏn lỏỷp vaỡ
nuọi, vaỡ coù thóứ xaùc õởnh khoaớng 20% loaỡi vi sinh vỏỷt hoaỷt õọỹng trong õỏỳt.
Caùc chố sọỳ vóử sổỷ õa daỷng thaỡnh phỏửn loaỡi vi sinh vỏỷt õổồỹc duỡng õóứ mọ taớ hióỷn
traỷng quỏửn xaợ vi sinh vỏỷt vaỡ caùc phaớn ổùng cuớa noù vồùi taùc õọỹng cuớa con ngổồỡi hay cuớa tổỷ
nhión. Chố sọỳ õa daỷng vi sinh vỏỷtcoù thóứ xem nhổ laỡ chố thở cho sổỷ ọứn õởnh cuớa quỏửn xaợ vaỡ
coù thóứ duỡng õóứ mọ taớ sổỷ vỏỷn õọỹng cuớa hóỷ sinh thaùi vaỡ cuớa quỏửn xaợ vaỡ aớnh hổồớng cuớa
nhổợng taùc õọỹng trong quỏửn xaợ (Mills vaỡ Wassel, 1980; Atlas, 1984) Nhổợng aớnh hổồớng cuớa
hoaù chỏỳt nhổ cuớa kim loaỷi nỷng laỡm tng tờnh õa daỷng cuớa tuỡy vaỡo loaỷi hoaù chỏỳt cho vaỡo
(Atlas, 1984; Reber, 1992). Mọỹt nhỏn tọỳ haỷn chóỳ khi sổớ duỷng chố sọỳ naỡy laỡ thióỳu kóỳt quaớ
chi tióỳt vóử thaỡnh phỏửn loaỡi vi sinh vỏỷt trong mọi trổồỡng õỏỳt (Torsvik vaỡ cọỹng sổỷ, 1990).
Khaớ nng mọỹt hóỷ sinh thaùi laỡm giaớm nhổợng taùc õọỹng quaù mổùc phuỷ thuọỹc vaỡo tờnh
õa daỷng cuớa hóỷ thọỳng (Elliott vaỡ Lynch, 1994). où laỡ mọỹt chố thở sinh hoỹc cho khaớ nng
phaớn ổùng vồùi sổỷ cng thúng vaỡ sổỷ thay õọứi cuớa mọi trổồỡng.c õọỹ suy thoaùi loaỡi trong mọỹt
thọỳng laỡ chố thở quan troỹng vóử hióỷn traỷng cuớa hóỷ thọỳng vaỡ laỡ chố tióu trong vióỷc xaùc õởnh
tờnh õa daỷng cho hóỷ thọỳng nọng nghióỷp bóửn vổợng. Sọỳ loaỡi thỏỷt sổỷ vaỡ thaỡnh phỏửn loaỡi
khọng quan troỹng bũng sổỷ thay õọứi sọỳ loaỡi trong mọỹt hóỷ thọỳng vaỡ hoaỷt õọỹng cuớa nhổợng caù
thóứ naỡy trong hóỷ thọỳng õoù.
Chố sọỳ õa daỷng coù thóứ duỡng õóứ chố aớnh hổồớng cuớa sổỷ taùc õọỹng; tuy nhión, sổỷ õa
daỷng khọng phaới luùc naỡo cuợng cỏửn thióỳt. Sổỷ õa daỷng khọng tổồng tổồng vồùi sổỷ ọứn õởnh cuớa
Dỉång Trê Dng GT. 2001
132
hãû thäúng; hån nỉỵa, sỉû biãún âäøi vãư thnh pháưn loi våïi sỉû qun l cọ thãø cho nhiãưu thäng
tinh vãư hiãûn trảng qưn x vi sinh váût âáút. Sỉû âa dảng dng âãø âạnh giạ cháút lỉåüng âáút
khäng thãø lm r trỉì phi hoảt âäüng ca hãû thäúng âỉåüc theo di. Sỉû thay âäøi trong nhọm
phán loải cọ thãø lm thay âäøi chè thë nhỉng khäng thãø dáøn âãún hoảt âäüng ca hãû thäúng.
Qưn x vi sinh váûtv cạc quạ trçnh ca nọ cáưn âỉåüc kiãøm tra, khäng chè liãn quan âãún
nhỉỵng cạ thãø hçnh thnh nãn qưn x âọ m cn xem xẹt nh hỉåíng ca mäi trỉåìng xáu
âãún cạc qưn x âọ.
II. Vi sinh váût âáút trong hãû thäúng sn xút näng nghiãûp
Trong âáút cọ â thnh pháưn vi sinh váût nhỉ vi khøn, náúm tia, náúm, to, virus v

ngun sinh âäüng váût. Sỉû phán chia vi sinh váût thnh cạc nhọm dỉûa vo kh nàng tiãu thủ
carbon v nàng lỉåüng v nhu cáưu ca nọ (thê dủ nhỉ quang hoạ, hoạ dỉåỵng, tỉû dỉåỵng, dë
dỉåỵng hay thảch dỉåỵng). Vi khøn v náúm l cháút phán hy âáưu tiãn trong chu trçnh váût
cháút, chiãúm láúy mäüt vë trê quan trng ca chøi thỉïc àn trong âáút. Mi chu trçnh váût cháút,
cọ 90-95% phi thäng qua hai nhọm sinh váût ny âãø âi âãún báûc dinh dỉåỵng cao hån nhỉ
thãú, hoảt âäüng v tênh âa dảng ca vi khøn v náúm l nhán täú låïn âãø xạc âënh cháút lỉåüng
ca hãû thäúng näng nghiãûp (Lynch, 1983).
Vi khøn v náúm tia chiãúm säú lỉåüng låïn trong cạc nhọm vi sinh váût trong âáút
nhỉng do kêch thỉåïc nh tỉì 21-10 µm nãn chụng chè chiãúm khong 50% sinh khäúi trong
âáút (Alexander, 1977). Vi khøn âỉåüc tçm tháúy trong âáút våïi máût âäü 10
4
-10
9
tãú bo trong
1 g âáút. Theo tỉìng nhọm chụng cọ quạ trçnh trao âäøi cháút khạc nhau v sỉí dủng nhiãưu
ngưn nàng lỉåüng v carbon khạc nhau. Vi khøn âọng mäüt vai tr quan trng trong viãûc
phán gii håüp cháút hỉỵu cå v tham gia vo chu trçnh váût cháút. Háưu hãút håüp cháút nhán tảo
v tỉû nhiãn cọ thãø phán hy båíi khu hãû vi sinh váût v mäüt säú loải håüp cháút tråí nãn trå
(Dorn v cäüng sỉû, 1974). Vi loi vi khøn cọ kh nàng täøng håüp nitå (Sprent, 1979), sn
sinh hay sỉí dủng Methane (Jones, 1991). Phán gii ni tå v lỉu hynh l hoảt âäüng bàõt
büc ca vi khøn k khê (Tiedje v cäüng sỉû, 1984). Oxy họa lỉu hunh v ni tå l kãút
a daỷng õọỹng vỏỷt
133
quaớ hoaỷt õọỹng cuớa mọỹt sọỳ gioùng vi khuỏứn tổỷ dổồợng hióỳu khờ (Belser vaỡ Schmidt, 1978;
Bock vaỡ cọỹng sổỷ, 1989).
Nỏỳm khọng õa daỷng bũng vi khuỏứn vaỡ coù sọỳ lổồỹng thỏỳp (10
4
-10
6
nhaùnh trong 1 g

õỏỳt), tuy vỏỷy nỏỳm coù thóứ chióỳm õóỳn 70% sinh lổồỹng (Lynch, 1983). Nỏỳm õổồỹc tỗm thỏỳy
trong õỏỳt trong mọỹt tỏỷp õoaỡn hoaỷt õọỹng vồùi bọỹ róứ cỏy hay hoaỷi sinh trón chỏỳt lióỷu õang
phỏn huớy (Swift vaỡ Boddy, 1984). Nỏỳm coù thóứ chởu õổỷng õióửu kióỷn bỏỳt lồỹi tọỳt hồn caùc loaỷi
vi sinh vỏỷt khaùc vaỡ noù coù thóứ sọỳng ồớ chọứ coù lổồỹng nổồùc ờt hồn laỡ vi khuỏứn (Papendick vaỡ
Campbell, 1975). Nhổợng doỡng nỏỳm sồỹi cho pheùp nỏỳm mọỳc phaùt trióứn chọỳng laỷi õióửu kióỷn
khừc nghióỷt cuớa mọi trổồỡng nhổ thióỳu ỏứm õọỹ, thióỳu dinh dổồợng do sổỷ di chuyóứn cuớa nổồùc
vaỡ dinh dổồợng. Nhióửu loaỷi nỏỳm tióỳt ra acid hổợu cồ coù thóứ hoỡa tan caùc chỏỳt dinh dổồợng khoù
phỏn huớy (Sollins vaỡ cọỹng sổỷ, 1981). Nỏỳm coù khaớ nng phỏn giaới cellulose, lignin vaỡ chỏỳt
hổợu cồ khaùc. Saớn phỏựm phỏn huớy naỡy seợ laỡ nguọửn thổùc n cho nhoùm sinh vỏỷt khaùc nhỏỳt laỡ
vi khuỏứn. Nhióửu loaỡi nỏỳm gỏy bóỷnh cho cỏy, cuợng coù mọỹt sọỳ loaỡi thờch hồỹp cho róứ cỏy nhổ
Mycorrhizae (loaỷi nỏỳm cọỹng sinh ồớ róứ cỏy).
Taớo chióỳm mọỹt sọỳ lổồỹng lồùn ồớ bóử mỷt õỏỳt, vồùi khoaớng 10
2
-10
6
tóỳ baỡo trong 1 g õỏỳt.
Trong vaỡi hóỷ thọỳng nọng nghióỷp, taớo õoùng goùp vaỡ chu trỗnh ni tồ do sổỷ cọử õởnh ni tồ tổỡ
khọng khờ hay trong mọi trồng õỏỳt (Metting vaỡ Rayburn, 1983).
Nguyón sinh õọỹng vỏỷt trong õỏỳt coù mỏỷt õọỹ khoaớng 10
3
-10
5
tóỳ baỡo trong 1 g õỏỳt.
Chuùng laỡ nhoùm sinh vỏỷt õởch haỷi chuớ yóỳu cuớa vi khuỏứn vaỡ chuùng õióửu chốnh sọỳ lổồỹng quỏửn
thóứ vi khuỏứn (Opperman vaỡ cọỹng sổỷ, 1989)
Khu hóỷ sinh vỏỷt ồớ róứ cuớa thổỷc vỏỷt.
Thổỷc vỏỷt laỡ mọỹt nhỏn tọỳ quyóỳt õởnh tờnh õa daỷng cuớa quỏửn thóứ vi khuỏứn vaỡ nỏỳm
sọỳng ồớ róứ mỷc duỡ noù cỏửn chỏỳt dinh dổồợng tổỡ õỏỳt. Khu hóỷ sinh vỏỷt õỏỳt sọỳng ồớ róứ õổồỹc xaùc
õởnh bũng thóứ tờch õỏỳt kóỳ cỏỷn vaỡ chởu taùc õọỹng cuớa róứ cỏy (Metting, 1983). où laỡ mọỹt vuỡng
hoaỷt õọỹng nhỏỳt cuớa vi sinh vỏỷt bồới vỗ noù ồớ gỏửn chỏỳt tióỳt tổỡ róứ, laỡm cho quỏửn xaợ vi sinh vỏỷt ồớ

róứ khaùc vồùi mọỹt lổồỹng lồùn õỏỳt chung quanh (Curl vaỡ Truelove, 1986; Whipps vaỡ Lynch,
Dổồng Trờ Duợng GT. 2001
134
1986). Hoaỷt õọỹng cuớa vi sinh vỏỷt bở kờch thờch trong vuỡng õỏỳt naỡy vỗ nguọửn dinh dổồợng
õổồỹc cung cỏỳp bồới róứ vaỡ sổỷ naớy mỏửm cuớa haỷt (Rouatt vaỡ Katznelson, 1961). Quỏửn xaợ vi
sinh vỏỷt vaỡ hoaỷt õọỹng cuớa noù trong hóỷ thọỳng nọng nghióỷp bở taùc õọỹng bồới róứ vaỡ mọi trổồỡng
õỏỳt, bao gọửm chỏỳt khoaùng vaỡ chỏỳt hổợu cồ. Quỏửn xaợ thổỷc vỏỷt ồớ trón chởu taùc õọỹng cuớa nhióửu
loaỷi vi sinh vỏỷt trong õỏỳt. Nhổợng loaỷi vi sinh vỏỷt phaớn ổùng vồùi chỏỳt tióỳt tổỡ róứ vaỡ caùc chỏỳt
lión quan seợ chióỳm ổu thóỳ. Hóỷ róứ phỏn huớy laỡ nguọửn dinh dổồợng cho vi sinh vỏỷt chung
quanh (Swinnen vaỡ cọỹng sổỷ 1995), caỡng xa hóỷ róứ thỗ sọỳ lổồỹng vi sinh vỏỷt caỡng giaớm
(Yeats vaỡ Darrah, 1991).
Vi khuỏứn coù sọỳ lổồỹng lồùn nhỏỳt trong khu vổỷc quanh róứ, õoù laỡ nhoùm vi khuỏứn Gram
ỏm, hỗnh que khọng coù baỡo tổớ, coù nhu cỏửu dinh dổồợng rỏỳt õồn giaớn, bở kờch thờch bồới róứ
hồn laỡ nhoùm vi khuỏứn gram dổồng, hỗnh que coù baỡo tổớ (Curl vaỡ Truelove, 1986). Thaỡnh
phỏửn thổỷc vỏỷt aớnh hổồớng õóỳn mỏỷt õọỹ vi khuỏứn do sổỷ khaùc bióỷt vóử thaỡnh phỏửn hoaù hoỹc cuớa
chỏỳt tióỳt tổỡ róứ (Christensen, 1989).
Sổỷ phaùt trióứn cuớa quỏửn xaợ vi sinh vỏỷt hóỷ róứ cuợa bở taùc õọỹng bồới loaỡi thổỷc vỏỷt
(Rovira, 1956), phenology (Smith, 1969) vaỡ caùc nhỏn tọỳ mọi trổồỡng aớnh hổồớng õóỳn sổỷ
phaùt trióứn cuớa thổỷc vỏỷt (Rovira, 1959;vancura, 1967; Martin vaỡ Kemp, 1980). Vi khuỏứn vaỡ
nỏỳm chióỳm ổu thóỳ ồớ hóỷ róứ chởu taùc õọỹng cuớa caớ thổỷc vỏỷt vaỡ õỏỳt. Tố lóỷ cuớa nỏỳm ồớ róứ cuớa cỏy
Plantago lanceolata
coù mọỳi lión quan thuỏỷn vồùi ni tồ vaỡ phos pho cuớa laù trong khi tố lóỷ
cuớa vi khuỏứn vaỡ nỏỳm khaùc coù quan hóỷ nghởch vồùi phospho (Newman vaỡ cọỹng sổỷ, 1981).
Phỏn õaỷm laỡm tng sọỳ lổồỹng nỏỳm vaỡ vi khuỏứn Gram ỏm trong hóỷ róứ cuớa cỏy luùa
(Emmimath vaỡ Rangaswami, 1971). Khoù coù thóứ taùch bióỷt aớnh hổồớng cuớa chỏỳt dinh dổồợng
trong õỏỳt hay chỏỳt tióỳt tổỡ róứ lón hóỷ vi sinh vỏỷt róứ. Mọỹt vuỡng õọửng coớ coù thóứ õióửu chốnh
lổồỹng nitồ (Wein vaỡ Tilman, 1990), vaỡ cuợng coù giaớ thuyóỳt vóử sổỷ thay õọứi ni tồ trong õỏỳt do
thổỷc vỏỷt trón õỏỳt aớnh hổồớng õóỳn thaỡnh phỏửn nỏỳm róứ versicular vaỡ arbuscular.
a daỷng õọỹng vỏỷt
135

III. Aớnh hổồớng cuớa vi sinh vỏỷt lón hóỷ thọỳng nọng nghióỷp
Vi sinh vỏỷt aớnh hổồớng lón hóỷ thọỳng saớn xuỏỳt nọng nghióỷp theo nhổợng hoaỷt õọỹng
nhổ:
- Phỏn giaới chỏỳt hổợu cồ tọửn taỷi trong õỏỳt giaới phoùng ra chỏỳt dinh dổồợng
- Hỗnh thaỡnh lồùp õỏỳt muỡn do sổỷ phỏn huớy chỏỳt hổợu cồ vaỡ tọứng hồỹp chỏỳt mồùi
- Giaới phoùng chỏỳt dinh dổồợng thổỷc vỏỷt tổỡ nhổợng daỷng vọ cồ khoù tan
- Tng nguọửn dinh dổồợng thọng qua mọỳi quan hóỷ vồùi nỏỳm vaỡ quan hóỷ cọỹng sinh
giổợa nỏỳm vaỡ thổỷc róứ thổỷc vỏỷt.
- Chuyóứn ni tồ tổỷ do thaỡnh ni tồ thờch hồỹp cho thổỷc vỏỷt
- Nỏng cao tờnh tờch tuỷ, thọng khờ vaỡ thỏỳm nổồùc cuớa õỏỳt
- Khaùng cọn truỡng, bóỷnh cỏy vaỡ coớ daỷi
Vi sinh vỏỷt coù nhióửu taùc õọỹng trong õỏỳt lión quan õóỳn dinh dổồợng cuớa thổỷc vỏỷt vaỡ
sổùc khoeớ. Hoaỷt õọỹng chờnh cuớa chuùng laỡ thuùc õỏứy sổỷ tng trổồớng cuớa thổỷc vỏỷt nhổng cỏửn
õổồỹc quaớn lyù thờch hồỹp. Vi sinh vỏỷt coù khaớ nng gỏy haỷi cho cỏy nhổ bóỷnh, taỷo ra hồỹp chỏỳt
ổùc chóỳ thổỷc vỏỷt vaỡ mỏỳt nguọửn dinh dinh dổồợng cho cỏy. Mọỹt sọỳ loaỡi coù coù thóứ õổồỹc gỏy
nuọi taỷo ra saớn phỏựm coù lồỹi cho nọng nghióỷp (Lynch, 1983) nhổ
Rhizobia
laỡm tng lổồỹng
ni tồ dóự tióu cho cỏy (Sprent, 1979), tọứ chổùc nỏỳm róứ
Mycorrhizal
laỡm tng khaớ nng hỏỳp
thuỷ chỏỳt dinh dổồợng (Mohammad vaỡ cọỹng sổỷ, 1995) hay chỏỳt õióửu khióứn sinh hoỹc chọỳng
dởch haỷi õóứ giaớm lổồỹng hoùa chỏỳt sổớ duỷng.
Vi khuỏứn õỏỳt coù thóứ laỡm tng hoaỷt õọỹng cuớa thổỷc vỏỷt do sổỷ gia tng khaớ nng hỏỳp
thuỷ khoaùng (Okon, 1982), cọỳ õởnh ni tồ tổỷ do (Albrecht vaỡ cọỹng sổỷ, 1981), saớn xuỏỳt
hormon (Brown, 1972) vaỡ ổùc chóỳ sinh vỏỷt gỏy haỷi (Chang vaỡ Kommendahl, 1968; Cook
vaỡ Baker, 1983).Vi khuỏứn
Rhizobium
hỗnh thaỡnh nọỳt sỏửn trón róứ cỏy õỏỷu, chuùng lỏỳy nitồ tổỷ
do tổỡ khọng khờ vaỡ chuyóứn thaỡnh ni tồ dóự tióu (nhổ NH

4
+
, NO
3
-
). Thổỷc vỏỷt taỷo nọỳt sỏửn vaỡ
quang hồỹp cho vi khuỏứn trong khi õoù vi khuỏứn cung cỏỳp ni tồ cho cỏy. Cỏỳy vaỡo cỏy õỏỷu
loaỷi vi khuỏứn
Rhizobium
coù thóứ laỡm gia tng õaùng kóứ lổồỹng ni tồ trong õỏỳt. Sổỷ phỏn bọỳ vaỡ
Dổồng Trờ Duợng GT. 2001
136
sổỷ õa daỷng cuớa caùc doỡng vi khuỏứn cọỳ õởnh ni tồ tổỷ do phuỷ thuọỹc vaỡo õióửu kióỷn mọi trổồỡng,
thổỷc vỏỷt ồớ trón aớnh hổồớng õóỳn sổỷ tọửn taỷi hay vừng mỷt mọỹt doỡng naỡo õoù cuớa vi khuỏứn
Rhizobium
aớnh hổồớng õóỳn tờnh õa daỷng cuớa nhoùm vi sinh vỏỷt naỡy. Sổỷ tổồng taùc giổợa mỏỳm
róứ mycorrhizal vaỡ Rhizobia coù thóứ aớnh hổồớng õóỳn cỏy chuớ vỗ chuùng laỡm tng haỡm lổồỹng ni
tồ vaỡ phos pho (Allen, 1992).
Vi khuỏứn ổùc chóỳ thổỷc vỏỷt laỡm giaớm khaớ nng naớy mỏửm vaỡ laỡm chỏỷm õi sổỷ phaùt
trióứn cuớa thổỷc vỏỷt vỗ chuùng taỷo ra chỏỳt õọỹc daỷng thổỷc vỏỷt. Loaỷi nỏỳm gỏy bóỷnh cuợng laỡm
giaớm khaớ nng sọỳng soùt, khaớ nng tng trổồớng vaỡ sinh saớn cuớa cỏy trong khi loaỡi nỏỳm
Mycorrhizal
coù khaớ nng laỡm tng dổồợng chỏỳt vaỡ khaớ nng hỏỳp thu nổồùc kờch thờch sổỷ
phaùt trióứn cuớa cỏy.
Loaỷi nỏỳm
Mycorrhizal
õổồỹc phaùt hióỷn ồớ nhióửu quỏửn xaợ thổỷc vỏỷt rọỹng lồùn, chióỳm tồùi
90% sọỳ cỏy õaợ kióứm tra (Harley vaỡ Smith, 1983).
Mycorrhizae
laỡ loaỷi nỏỳm khọng gỏy

bóỷnh sọỳng cọỹng sinh trong bọỹ róứ cỏy. Sổỷ õa daỷng cuớa nhoùm sinh vỏỷt naỡy chổa õổồỹc nghión
cổùu hóỳt. Chuùng coù thóứ chộ thở cho mọi trổồỡng õỏỳt nhổ õỏỳt thióỳu lỏn, õỏỳt bở xoùi moỡn, õỏỳt
chua hay õỏỳt cỏửn caới taỷo.
1. Sổỷ phaùt trióứn cuớa thổỷc vỏỷt
Sổỷ tổồng taùc giổợa thổỷc vỏỷt vaỡ nhoùm vi sinh vỏỷt róứ coù mọỹt vai troỡ chuớ õaỷo trong
vióỷc kóỳt luỏỷn vóử sổỷ caỷnh tranh cuớa thổỷc vỏỷt vaỡ tổồgn taùc giổợa caùc nhoùm thổỷc vỏỷt cuợng aớnh
hổồớng õóỳn sổỷ phaùt trióứn cuớa quỏửn xaợ vi sinh róứ cỏy. Vi sinh vỏỷt aớnh hổồớng trổỹc tióỳp hay
giaùn tióỳp õóỳn thổỷc vỏỷt bũng caùc taùc õọỹng nhoớ vóử dinh dổồợng trong õỏỳt. Thổỷc vỏỷt cuợng caỷnh
tranh vồùi caùc cỏy kóỳ cỏỷn.
Mọỹt thờ duỷ khaùc vóử aớnh hổồớng cuớa vi sinh vỏỷt lón sổỷ phaùt trióứn cuớa thổỷc vỏỷt õổồỹc
nghión cổùu trón vi khuỏứn róứ cỏy coù haỷi, noù õổồỹc phaùt hióỷn vaỡo nhổợng nm 1980. Nghión
cổùu vóử vi khuỏứn róứ cỏy coù haỷi laỡm thay õọứi phổồng thổùc canh taùc nhióửu vuỷ (Schipper vaỡ
cọỹng sổỷ, 1987) vaỡ aùp duỷng phổồng thổùc õióửu khióứn sinh hoỹc trón nhổợng loaỡi coớ (Kremer
vaỡ cọỹng sổỷ, 1990; Kennedy vaỡ cọỹng sổỷ, 1991). Vi khuỏứn róứ cỏy ổùc chóỳ sổỷ phaùt trióứn cuớa
Âa dảng âäüng váût
137
nhiãưu loi c nhỉng khäng nh hỉåíng âãún cáy träưng v âỉåüc phán láûp tỉì âáút (Kennedy v
cäüng sỉû, 1991, 1992; Kennedy, 1994) v ỉïc chãú sỉû phạt triãøn ca thỉûc váût bàòng håüp cháút
sinh hc (Tranel v cäüng sỉû, 1993). Nhỉỵng vi sinh váût ny l nhỉỵng hoảt cháút sinh hc
tuût våìi vç nọ l nhỉỵng táûp âon táún cäng vo rãø v åí lải âọ, thäng thỉåìng cọ khong
95% ca
Pseudomonas
trong âọ (Stroo v cäüng sỉû, 1988; Kennedy v cäüng sỉû, 1992).
Cháút ỉïc chãú sinh hc l tiãøu chøn cho hãû thäúng näng nghiãûp bãưn vỉỵng, nhỉng cáưn thiãút
phi biãút vãư vi sinh váût v sinh thại ca nọ trỉåïc khi sỉí dủng thúc. Sỉû âa dảng vãư di
truưn trong âáút l tiãưm nàng cho cạc chỉång trçnh k thût sinh hc âãø tỉì âọ nghiãn cỉïu
vãư âa dảng mang nhiãưu låüi êch hån nãúu chè âån thưn l khoa hc.
2. Chu k cháút dinh dỉåỵng
Vi sinh váût âáút hçnh thnh mäüt sỉû biãún âäøi låïn v nàòm åí báûc dinh dỉåỵng dỉåïi ca
hãû sinh thại v âọng mäüt vai tr ch úu trong viãûc phán hy cháút thi thỉûc váût v tham

gia vo chu trçnh váût cháút (Smith v Paul, 1990; Collins v cäüng sỉû, 1992; Cambardella
v Eliott, 1992). Vi sinh váût phán hy cháút hỉỵu cå phỉïc tảp thnh cháút hỉỵu cå âån gin.
Sn pháùm ca chu trçnh ny s l ngun liãûu cho nhọm vi sinh váût khạc lm äøn âënh tênh
âa dảng ca vi sinh váût âáút. Cháút hỉỵu cå, åí nhiãưu dảng phán hy khạc nhau lm tàng tênh
cháút l hc ca âáút, lm tàng kh nàng giỉỵ nỉåïc v tàng ngưn dinh dỉåỵng v hoảt âäüng
gàõn kãút cạc pháưn tỉí âáút lải våïi nhau. Cháút hỉỵu cå cọ thãø täưn tải tỉì nhỉỵng cháút têch tủ, âåüt
träưng trt v phán âäüng váût. Hån nỉỵa cháút hỉỵu cå âm bo cháút lỉåüng âáút v kêch thêch
thỉûc váût phạt triãøn tỉì ngưn thỉïc àn cho vi sinh váût.
3. Cáúu trục ca âáút
Vi sinh váût âọng vai tr quan trng trong viãûc hçnh thnh cáúu trục ca âáút (Lynch v
Bragg, 1985; Tisdall, 1991) náúm v såüi náúm sn xút ra cháút liãn kãút cạc pháưn tỉí âáút lải
våïi nhau. Âỉåìng tỉì cellulose do náúm v vi khøn phán hy cọ thãø liãn kãút cạc pháưn tỉí âáút
lải våïi nhau, tảo nãn cáúu trục âáút. Cháút áøm tỉì hoảt âäüng ca vi khøn hçnh thnh cháút hỉỵu
cå trãn låïp âáút sẹt. Hoảt âäüng ny lm gim sỉû xọi mn cho phẹp nïc tháúm qua duy trç
Dổồng Trờ Duợng GT. 2001
138
sổỷ thọng khờ cho õỏỳt. Sổỷ kóỳt dờnh cuớa õỏỳt coù thóứ gia tng bũng caùch gia tng saớn phỏứm
phỏn huớy tổỡ vi khuỏứn (Gilmour vaỡ cọỹng sổỷ, 1948). Lổồỹng carbon vaỡ nitồ qui õởnh sinh
lổồỹng vi khuỏứn vaỡ tọỳc õọỹ phỏn giaới cuỡng vồùi saớn phỏứm õổồỡng (Knapp vaỡ cọỹng sổỷ, 1983).
Khaớ nng cuớa nỏỳm vaỡ vi khuỏứn lión kóỳt nhau phuỷ thuọỹc vaỡo loaỡi vi sinh vỏỷt õỏỳt (Aspiras
vaỡ cọỹng sổỷ, 1971) Haỡm lổồỹng ni tồ trong õỏỳt giaớm laỡm giaớm sinh lổồỹng trong khi laỡm tng
saớn phỏứm õổồỡng dỏứn õóỳn sổỷ lión kóỳt gia tng. Tờnh ọứn õởnh cuớa õỏỳt coù thóứ õióửu khióứn bũng
caùch thay õọứi õóứ phuỷc họửi hoaỷt õọỹng cuớa vi khuỏứn (Jordahl vaỡ karlen, 1983).
IV. Aớnh hổồớng cuớa hóỷ thọỳng saớn xuỏỳt lón vi sinh vỏỷt
Sổỷ õa daỷng vi sinh vỏỷt cỏửn thióỳt trong vióỷc nghión cổùu õỏỳt nọng nghióỷp (Kennedy
vaỡ Papendick, 1995). Chỏỳt lổồỹng õỏỳt laỡ tióu chuỏứn cho hoaỷt õọỹng cuớa hóỷ sinh thaùi
(Papendick vaỡ Parr, 1992). Chỏỳt lổồỹng õỏỳt aớnh hổồớng lồùn õóỳn khaớ nng sổớ duỷng, tờnh ọứn
õởnh vaỡ nng suỏỳt. Chỏỳt lổồỹng õỏỳt lión quan õóỳn cỏỳu truùc õỏỳt, bao gọửm vỏỷt lyù, hoùa hoỹc vaỡ
sinh hoỹc. Nhổợng yóỳu tọỳ naỡy lión kóỳt nhau thọng qua hoaỷt õọỹng thỏm canh. Giaớm õi tờnh õa
daỷng cuớa thổỷc vỏỷt trón õỏỳt seợ ờt coù nhióửu taùc õọỹng taùc õọỹng khi trọửng troỹt, tióu thuỷ vaỡ sổỷ ọ

nhióựm coù thóứ giaớm õi tờnh õa daỷng cuớa vi sinh.
1. Hóỷ thọỳng canh taùc
Quỏửn xaợ vi sinh vỏỷt trong hóỷ thọỳng nọng nghióỷp thay õọứi theo lởch sổớ canh taùc, vồùi
hóỷ thọỳng saớn xuỏỳt lión tuỷc, chu kyỡ dởch bóỷnh, khaùng bóỷnh vaỡ sổỷ thay õọứi nng suỏỳt haỡng
nm coù thóứ thỏỳy do sổỷ kóỳt hồỹp aùp lổỷc gỏy bóỷnh lión tuỷc. Mọỹt thờ duỷ cho vỏỳn õóử suy thoaùi
naỡy laỡ bóỷnh cỏy luùa mỗ õổồỹc goỹi laỡ sổỷ suy thoaùi toaỡn bọỹ do sổỷ thay õọứi toaỡn bọỹ quỏửn xaợ vi
sinh vỏỷt õỏỳt. Chuùng kờch thờch nhoùm vi sinh chọỳng laỷi sổỷ phaùt trióứn cuớa bóỷnh
Gaeumannomyces graminis
var
. tritici
kóỳt quaớ laỡm giaớm bóỷnh naỡy (Cook, 1981). Mọỹt kóỳt
quaớ khaùc vóử vióỷc ổùng duỷng tờnh õa daỷng vi sinh vỏỷt laỡ vuỡng õỏỳt laỡm tng khaùng sinh cho
cỏy, chỏỳt naỡy coù thóứ duỡng õóứ ổùc chóỳ cọn truỡng, bóỷnh vaỡ coớ do khaớ nng laỡm giaớm õi taùc
õọỹng cuớa õởch haỷi. Chổùc nng cuớa vi sinh vỏỷt laỡ taùc õọỹng trổỷc tióỳp õóỳn cọn truỡng thọng
Âa dảng âäüng váût
139
qua cháút tiãút ca nọ. Vi khøn v náúm sn sinh ra nhiãưu loải khạng sinh khạc nhau cọ thãø
khäúng nhiãưu loải bãûnh cáy khạc nhau.
Sỉû quay vng canh tạc l máúu chäút cáúu thnh tênh äøn âënh ca hãû täng do gia tàng
vi sinh cọ låüi, gim båït âi chu trçnh bãûnh v gim qưn thãø c. Cáy h âáûu trong hãû thäúng
cäú âënh ni tå, lm tàng sỉû tháúm nỉåïc v gim dëch bãûnh. Nãúu sn xút mäüt loi liãn tủc s
lm thay âäøi cáúu trục ca vi sinh váût âáút s l tàng dëch bãûnh gim âi nàng sút cáy träưng
khi so våïi âa dảng hoạ hay xen canh (Olsson v Gerhardson, 1992). Qưn x v cháút
khạng bãûnh cọ thãø kãút håüp trong cạc chu k canh tạc lm thay âäøi tênh âa dảng vi sinh v
chỉïc nàng ca nọ. Trong quạ trçnh nghiãn cỉïu di hản vãư bãûnh lụa mç
Cochlibilus sativus
khi so våïi lụa träưng 3-3 vủ trong nàm â tháúy säú lỉåüng låïn cạc cạ thãø khạc nhau ỉïc chãú
nhiãưu loải bãûnh khạc nhau khi quay vng liãn tủc
2. Träưng trt
Trong nghiãn cỉïu vãư tênh âa dảng ca âäưng c v âáút canh tạc, chè säú âa dảng låïn

åí nhỉỵng chäø cọ tạc âäüng hay hãû thäúng canh tạc hån l âäưng c. Sỉû gia tàng vãư tênh âa
dảng våïi sỉû tạc âäüng chè ra sỉû thay âäøi vãư qưn x vi sinh váût thãø hiãûn sỉû biãún âäøi låïn ca
viãûc sỉí dủng âáút v chäúng nhỉỵng tạc âäüng báút låüi. Vi sinh váût âáút cọ thãø nh hỉåíng sỉû
tàng trỉåíng ca thỉûc váût v sỉû cảnh tranh giỉỵa chụng. Ngỉåüc lải, thỉûc váût cọ thãø tạc âäüng
lãn vi sinh váût rãø thäng qua tạc âäüng ca nọ lãn ngưn dinh dỉåỵng ca âáút.
Siỉû tỉång tạc sinh thại ca vi sinh váût rãø sau qua trçnh canh tạc êt nháút l sỉû biãún
âäøi låïn nháút sau qua trçnh lm âáút träưng trt. Sỉû biãún âäøi vãư tênh cháút l hc v họa hc l
kãút qu ca quạ trçnh canh tạc kãút håüp ngáøu nghiãn våïi sỉû phạt triãøn ca vi sinh váût.
Trong âáút, cọ sỉû biãún âäøi låïn vãư thnh pháưn loi vi sinh váût v sỉû âa dảng theo âäü sáu
táưng âáút. Trong hãû thäúng näng nghiãûp khäng cy cáúy, vi sinh hoảt âäüng phỉïc tảp theo âäü
sáu v chụng hoẵt âäüng mảnh åí táưng màût cn åí hãû thäúng cọ tạc âäüng cy bỉìa chụng hat
âäüng sáu xúng nhiãưu låïp âáút (Doran, 1980). Thnh pháưn vi sinh váût nh hỉåíng chu trçnh
pháûn hy váût cháút trong âáút trong c hai hãû tng cy v khäng cy. Sỉû phán hy trong hãû
Dổồng Trờ Duợng GT. 2001
140
thọỳng khọng caỡy chuớ yóỳu do nỏỳm trong khi õoù vi khuỏứn laỡ thaỡnh phỏửn chuớ yóỳu trong sổỷ
chuyóứn hoaù ồớ hóỷ thọỳng caỡy bổỡa. Nghión cổùu naỡy mọ taớ sổỷ kóỳt hồỹp cuớa vóỷc hỗnh thaỡnh
quỏửn xaợ vi sinh vỏỷt õỏỳt vaỡ tờnh õa daỷng cuớa noù vồùi sổỷ thay õọứi trong phổồng thổùc canh taùc
V. Tióửm nng ổùng duỷng vi sinh laỡm sinh vỏỷt chố thở.
Tờnh õa daỷng cuớa quỏửn xaợ vi sinh vỏỷt õỏỳt cuợng nhổ chổùc nng cuớa chuùng aớnh
hổồớng lón sổỷ ọứn õởnh vaỡ tờnh phuỷc họửi cuớa õỏỳt. Khọng cao maỡ cuợng khọng thỏỳp tờnh õa
daỷng trong hóỷ thọỳng õổồỹc xem laỡ tọỳt hay xỏỳu tuy nhión sổỷ thay õọứi trong hoaỷt õọỹng cuớa
quỏửn xaợ coù thóứ aớnh hổồớng chỏỳt lổồỹng õỏỳt. Sinh lổồỹng sinh vỏỷt õỏỳt õổồỹc xem nhổ laỡ chố thở
cho vióỷc quaớn lyù. Nhióửu nhaỡ nghión cổùu thỏỳy sổỷ khaùc bióỷt trong sinh lổồỹng vi sinh vỏỷt
thero sổỷ thay õọửi mọi trổồỡng nhổ canh taùc. Kennedy vaỡ Smith (1995) thỏỳy sổỷ gia tng tờnh
õa daỷng theo sổỷ canh taùc, sổớ duỷng õỷc tờnh cuớa vi sinh coù thóứ dổỷ õoaùn sổỷ thay õọứi trong
õỏỳt khi noù coù phaớn ổùng vồùi sổỷ thay õọứi mọi trổồỡng hồn caùc chố thở khaùc (Kennedy vaỡ
Papendick, 1995).
Xaùc õởnh chỏỳt lổồỹng õỏỳt trồớ nón quan troỹng trong vióỷc quaớn lyù, aùnh gờa tọứng hồỹp
chỏỳt lổồỹng õỏỳt dổỷa vaỡo quỏửn xaợ vi sinh vỏỷt. Vi sinh vỏỷt coù thóứ xaùc õởnh theo sổỷ bióỳn õọứi

cuớa chỏỳt lổồỹng õỏỳt trổồùc khi xuỏỳt hióỷn caùc thọng sọỳ vóử vỏỷt lyù, hoùa hoỹc thỏỷt sổỷ taùc õọỹng lón
sổỷ canh taùc vaỡ hióỷn traỷng õỏỳt. Mổùc õọỹ hoaỷt õọỹng, sọỳ lổồỹng vi sinh vỏỷt vaỡ quỏửn xaợ tng lón
coù thóứ phaớn aùnh sổỷ ọứn õởnh cuớa hó thọỳỷng lión quan õóỳn mổùc õọỹ dinh dổồợng, sọỳ carbon sổớ
duỷng trong hóỷ thọỳng vaỡ cỏỳu truùc quỏửn xaợ ổu thóỳ trong hóỷ thọỳng õoù.
Sổỷ bióỳn õọứi trong õỏỳt coù thóứ xaùc õởnh khaớ nng phuỷc họửi khi coù taùc õọỹng, chuùng coù
thóứ tờch luớy vaỡ baớo vóỷ tờnh õa daỷng, giaớm sổỷ canh taùc vaỡ tng tờnh muỡa vuỷ. Khi giaớm õi taùc
õọỹng thỗ sổỷ phuỷc họửi vaỡ sọỳ lổồỹng vi sinh vỏỷt tng lón. Hồn nổợa chu kyỡ canh taùc 3 nm mọỹt
vuỷ coù thóứ laỡm giaớm bóỷnh tỏỷt vaỡ tng tờnh phuỷc họửi cuớa õỏỳt. Sổỷ phuỷ họửi phuỷ thuọỹc vaỡo kióứu
taùc õọỹng nhổ laỡm õỏỳt aớnh hổồớng õóỳn hióỷn traỷng sinh hoỹc, thuọỳc sỏu hay chỏỳt khaùc aớnh
hổồớng chổùc nng cuớa tổỡng nhoùm sinh vỏỷt. Sổỷ hỗnh thaỡnh mọỳi quan hón giổợa õa daỷng vi
sinh vỏỷt vaỡ tờnh phuỷc họửi cuớa õỏỳt seợ laỡ cồ sồớ cho vióỷc xaùc õởnh vi sinh vỏỷt chố thở.
Chổồng 6
Vi Sinh Vỏỷt ỏỳt, Tờnh a daỷng vaỡ
Khaớ Nng Sổớ Duỷng Nguyón Sinh ọỹng Vỏỷt ỏỳt
Nng suỏỳt cỏy trọửng phuỷ thuọỹc vaỡo sổỷ phỏn huớy cuớa chỏỳt hổợu cồ tọửn taỷi trong õỏỳt,
õoù cuợng nhổ laỡ phỏn boùn, thaỡnh nhổợng chỏỳt õồn giaớn coù thóứ chuyóứn vaỡo trong tóỳ baỡo cuớa
vi sinh vỏỷt hay õọỹng vỏỷt. Nhổợng chỏỳt naỡy õổồỹc khoaùng hoùa thaỡnh nhổợng chỏỳt õồn giaớn
nhổ CO
2
, amonia vaỡ phosphat õổồỹc thổỷc vỏỷt hỏỳp thuỷ.
Quaù trỗnh chuyóứn hoùa õoù goỹi laỡ chu trỗnh vỏỷt chỏỳt vaỡ tuỡy theo loaỷi chỏỳt õổồỹc hỗnh
thaỡnh maỡ ta coù caùc chu trỗnh khaùc nhau nhổ chu trỗnh carbon, nitồ, lổu huỡynh
I. Vai troỡ cuớa nguyón sinh õọỹng vỏỷt õỏỳt
Giaùp xaùc nhoớ vaỡ õọỹng vỏỷt lồùn nhổ giun õỏỳt, laỡm tng tọỳc õọỹ khoaùng hoaù nhồỡ vaỡo
sổỷ cừt nhoớ chỏỳt hổợu cồ vaỡ sổỷ traớ laỷi mọi trổồỡng õỏỳt caùc õióứm noùng hoaỷt õọỹng theo sổỷ vỏỷn
chuyóứn. Tuy nhión sổỷ khoaùng hoaù vaỡ cung cỏỳp trồớ laỷi chỏỳt dinh dổồợng cho cỏy tổỡ maỡng
nổồùc lión kóỳt cuớa õỏỳt vaỡ cung cỏỳp õỏửy caùc họỳ õỏỳt naỡy.
Vi khuỏứn vaỡ nỏỳm phỏn huớy chỏỳt hổợu cồ vaỡ tờch luớy chỏỳt dinh dổồợng vaỡo cồ thóứ noù.
Nhổng chuùng bở sinh vỏỷt nhoớ khaùc, nguyón sinh vỏỷt, giun troỡn bừt laỡm thổùc n õóứ õióửu
chốnh laỷi kờch cồớ vaỡ thaỡnh phỏửn cuớa quỏửn xaợ vi sinh vỏỷt laỡm tng sổỷ phaùt trióứn cuớa vi sinh

vỏỷt thọng qua chỏỳt thaới tổỡ nhoùm sinh vỏỷt nhoớ naỡy. Giun troỡn cuợng n nỏỳm nhổng nguyón
sinh vỏỷt nhỏỳt laỡ
Amoeba
coù thóứ n vi khuỏứn trong caùc họỳ nhoớ maỡ noù tọửn taỷi.
Mổùc õọỹ chuyóứn hoaù chỏỳt dinh dổồợng phuỷ thuọỹc vaỡo caùc nhỏn tọỳ bón ngoaỡi vaỡ quaù
trỗnh khai thaùc vaỡ sổớ duỷng õỏỳt (nhổù boùn phỏn, khaùng sinh, hoaỷt õọỹng nọng nghióỷp ) vaỡ
nhỏn tọỳ bón trong nhổ quỏửn xaợ nguyón sinh õọỹng vỏỷt, giun troỡn thóứ hióỷn bũng tờnh õa daỷng
sinh hoỹc.
Dỉång Trê Dng GT. 2001
142
II. Cạch xạc âënh tênh âa dảng ca ngun sinh âäüng váût
Ngun sinh âäüng váût âáút cọ 4 nhọm: nhỉỵng sinh váût khäng cọ v phạt triãøn
nhanh gäưm cọ trng roi (
Flagellata
), trng chán gi (
Amoeba
) v trng c (
Ciliata
);
nhỉỵng sinh váût khạc cọ v phạt triãøn cháûm l trng gi tục cọ v (
Testacea
). Cạc loi cọ
kêch thỉåïc nh, mãưm do thüc hai nhọm âáưu, tỉì âọ chụng cọ thãø len li âi khàõp nåi,
chụng l nhọm sinh váût chiãúm säú lỉåüng cao nháút.
Nhọm trng c v trng cọ v låïn hån v âa dảng hån, chụng säúng trong nhỉỵng
hang häúc låïn hån chëu nh hỉåíng ca sỉû khä hản v cạc tạc nhán báút låüi khạc, thäng
thỉåìng hai nhọm ny thãø hiãûn sỉû phạt tạn räüng theo sỉû phán phäúi r/K v mỉïc âäü âëa
phỉång. Trng c âỉåüc chia thnh hai nhọm tiãn phong trong chn lc kiãøu r Colpodida
khi so sạnh våïi kiãøu chn lc K l Polyhymenophora v cạc thỉï báûc phán loải trung gian
khạc. Sỉû phán chia säú loi trong nhọm thỉï nháút thäng qua kãút qu nhọm thỉï hai tảo ra tè lãû

C/P khi C/P >1.00 l âáút cọ váún âãư, nàng sút tháúp, nãúu C/P < 1.0 âáút giu dinh dỉåỵng våïi
sỉû täưn tải ca giạp xạc nh v sinh váût cåí låïn. Trong nhọm cọ v, cọ nhỉỵng loi chè thë
cho âáút phn v âáút kiãưm, v ca nọ chuøn thäng tinh tỉì sỉû biãún âäøi âäü áøm. Dáưn dáưn hai
nhọm ny cọ thãø coi nhỉ l sinh váût chè thë cho âiãưu kiãûn âáút.
Nghiãn cỉïu vãư tênh âa dảng sinh hc phi xạc âënh âỉåüc thnh pháưn loi v säú
lỉåüng cạ thãø trong tỉìng loi. Nhỉỵng âäüng váût khäng v, trong sút ráút khọ xạc âënh trong
nhỉỵng pháưn tỉí âáút, phỉång phạp âënh lỉåüng cäø âiãøn cho phẹp sỉí dủng tỉång âäúi chênh
xạc (MPN) l k thût ca Singh (1946) hay ca Darbyshire v cäüng sỉû (1974). C hai
âãưu l phỉång phạp tiãu chøn, trong cạch thỉï hai phỉång phạp âãúm trỉûc tiãúp âỉåüc
Griffiths v Ritz (1988) phạt triãøn tỉì sỉû tạch biãût ngun sinh váût trong âáút bàòng cạch ly
tám v nhüm mu räưi xạc âënh dỉåïi kênh hiãøn vi hunh quang. Phỉång phạp ny âỉåüc sỉí
dủng âãưu âàûn âãø xạc âënh thnh pháưn ngun sinh âäüng váût ca khu hãû sinh váût âáút trong
viãûc nghiãn cỉïu rüng âäưng åí Âải hc K thût Munich. Nhọm trng c cåí låïn v váûn
âäüng âỉåüc âãúm bàòng cạch ha âáút våïi nỉåïc, tỉìng git mäüt cho âãún khi êt nháút cọ 0.4g âáút
Âa dảng âäüng váût
143
âỉåüc xạc âënh. Âäúi våïi nhọm cọ v cọ thãø âãúm trỉûc tiãúp cạc v âọ bàòng phỉång phạp ny
hay nhüm mu âáút v cho tỉìng chụt nh máøu lãn lame âãø âãúm xun sút. Kãút håüp hai
phỉång phạp tảm thåìi v láu di s cho kãút qu täút hån l dng âån âäüc mäüt phỉång
phạp.
Khi tênh âäü phong phụ vãư thnh pháưn loi, cạch täút nháút l cho 10-50g máøu vo
âèa petri räưi cho thãm nỉåïc vo 5-20 ml, sau âọ lm cản bàòng cạch ẹp nhẻ ngọn tay. Âàût
nhiãưu táúm kênh lãn, mäùi mäüt táúm âàût thãm vo 1 táúp giáúy film lãn trãn, kiãøm tra máøu sau 1
ngy, mäùi loi trng roi khạc nhau s âỉåüc phạt hiãûn. Ni cạc máùu ny trong khong 3-4
ngy trong nhỉỵng thåìi âiãøm khạc nhau trong thạng âãø xạc âënh loi trng c v trng cọ
v phán bäú ch úu trong máùu âọ. Háưu hãút trng chán gi âỉåüc phạt hiãûn bàòng cạc vãût
trong âáút tiãût trng (khäng cọ dinh dỉåỵng) trong déa agar hay âàût máøu âáút vo giãúng våïi
déa nhỉ thãú, trng chán gi di chuøn ra khi máøu âáút âọ.
III. Âa dảng ngun sinh âäüng váût trong hãû thäúng sn xút näng nghiãûp
Tilman (1996) â tháúy âỉåüc sỉû biãún âäøi låïn vãư sinh khäúi ca 24 loi thỉûc váût ỉu

thãú nháút trong sút 11 nàm nghiãn cỉïu âäưng c. Lehle (1992) â nghiãn cỉïu sút 6 thạng
vãư trng c säúng trãn âáút thüc vãư nhỉỵng loi phán bäú räüng,
Cyclidium muscicola
chiãúm
tỉì 8-75% säú lỉåüng ca qưn thãø v 2 loi colpodid chiãúm tỉì 4-45%. Sỉû khạc biãût giỉỵa hai
nghiãn cỉïu ny cho tháúy sỉû khạc biãût vãư loi phán bäú trong nhỉỵng äø sinh thại. Tênh âa
dảng sinh hc åí nhỉỵng vng khäng canh tạc våïi vng canh tạc theo cäø truưn cọ thãø
khäng tháúy âỉåüc sỉû gia tàng vãư nàng sút nhỉng duy trç tênh âa dảng cọ thãø lm cháûm sỉû
thoại hoạ hãû sinh thại näng nghiãûp trong sút 4000 nàm lëch sỉí. Ngun sinh âäüng váût cọ
thãø coi nhỉ l sinh váût chè thë ca hãû sinh thại v cnh bạo cho sỉû thoại họa âáút.
Âãư nghë xem ngun sinh âäüng váût l sinh váût chè thë vç nọ cọ tênh nhảy cm våïi
mäi trỉåìng do mng tãú bo ca nọ mng, chụng phạt triãøn nhanh, váûn âäüng cháûm trong
âáút v cọ màût khàõp nåi. Ngoi ra chụng ráút âa dảng, cọ thãø cho nhiãưu loi lm sinh váût chè
thë. Váún âãư khọ khàn trong viãûc phán loải v thåìi gian âãø xạc âënh loi, âãúm säú lỉåüng
Dỉång Trê Dng GT. 2001
144
nhỉng theo cạch mä t thç ngun sinh váût cọ giạ trë vãư hãû sinh thại näng nghiãûp vç vë trê
then chäút ca chụng trong chu trçnh váût cháút trong hãû sinh thại âáút.
IV. ỈÏng dủng
Näng nghiãûp cäø truưn tảo ra mäüt hãû sinh thại âàûc biãût bàòng cạch xạo träün låïp âáút
màût (v nẹn nọ lải) thäng qua quạ trçnh cy bỉìa, láúy b thỉûc váût trãn màût (â bo vãû âáút),
thãm phán bọn, näng dỉåüc v thu hoảch. Mäüt nãưn näng nghiãûp äøn âënh l hản chãú sỉû xạo
träün bãư màût, gim tạc âäüng v thay thãú phán vä cå bàòng hỉỵu cå.
Cy bỉìa theo phỉång thỉïc cäø truưn giỉỵa cạc vủ canh tạc têch tủ vo trong âáút cạc
sn pháùm thêch håüp cho vi khøn, ngun sinh váût v giun trn trong chøi thỉïc àn trong
âáút; ngỉåüc lải nãúu êt cy bỉìa, cháút hỉỵu cå cn lải åí bãư màût v låïp âáút giu dinh dỉåỵng åí bãư
màût, lm tàng cạc nhọm náúm, Collembola v giun âäút âọng gọp vo chøi thỉïc àn trong
âáút. Qưn x ngun sinh âäüng váût khạc biãût nhau trong hai hãû thäúng theo cạch chn lc
kiãøu r. Sinh khäúi ca trng roi v trng chán gi phong phụ åí bãư màût ca hãû thäúng näng
nghiãûp v lm tàng quạ trçnh khoạng họa.

Phán bọn hỉỵu cå, nhỉ råm v phán chưng giäúng cháút hỉỵu cå trong tỉû nhiãn hån
l phán bọn. Vi sinh váût v ngun sinh váût hoảt âäüng trong mäi trỉåìng âáút giu hỉỵu cå
v thỉåìng cọ sỉû gia tàng khu hãû sinh váût âáút nháút l nhọm giun âäút.
Nhọm ngun sinh váût cao hån hoảt âäüng trong âiãưu kiãûn khäng cy v cọ bọn
phán hỉỵu cå s âỉåüc lm tàng nhåì khu hãû âäüng váût khạc nhỉ l giun âäút, chụng phán tạn
vi khøn v âëch hải ca ngun sinh váût âãún chäø khạc thäng qua cạc hang do chụng tảo
ra v nhỉỵng bo xạc khäng tiãu họa ra ngoi rüt tảo nhỉỵng âiãøm nọng måïi v gii phọng
mäüt lỉåüng låïn cháút dinh dỉåỵng lm tàng sn lỉåüng cáy träưng trong vi trỉåìng håüp.
Ngun sinh váût bë àn tråí thnh loải thỉïc àn cọ giạ trë, nhỉ thãú cng âa dảng ngun sinh
váût thç giun âäút cng phong phụ.
Sỉí dủng cháút diãût sinh váût cọ tạc dủng âäúi våïi nhỉỵng loi khäng cáưn xỉí l. Cháút
diãût c nh hỉåíng âãún giạn tiãúp âãún ngun sinh váût thäng qua tạc âäüng lãn lãn vi khøn

×