Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Nghiên Cứu Động Vật - Sinh Vật Nhân Chuẩn Phần 1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.54 KB, 16 trang )

Chỉång måí âáưu
Nghéa Ca Nghiãn Cỉïu Âa Dảng Âäüng Váût
I. Nhỉỵng biãún âäøi ca trại âáút do hoảt âäüng ca con ngỉåìi
Tçnh trảng báút låüi m chụng ta phi nháûn láúy trong quạ trçnh phạt triãøn
ca x häüi loi ngỉåìi l sỉû biãún âäøi bãư màût trại âáút, âọ l sỉû thay âäøi ca âáút,
nỉåïc, ca thm thỉûc váût v ca khê háûu. Sỉû biãún chuøn ny âỉåüc gi l sỉû thay
âäøi ca trại âáút (
global change
).
Váún âãư âáưu tiãn âỉåüc quan tám trong quạ trçnh ny l sỉû thay âäøi vãư khê
háûu. Nhiãưu nỉåïc tiãn tiãún våïi nãưn cäng nghiãûp hiãûn âải sn xút ra nhiãưu loải họa
cháút gáy hải cho mäi trỉåìng m chụng ta chỉa biãút hãút. Nhỉỵng nhọm hoạ cháút
nhỉ Fluorocarbon v Chlorocarbon âỉåüc dng trong k nghãû lm lảnh, thúc trỉì
sáu gäúc chlor, phosphor m chụng ta thỉåìng quen tháúy l DDT. Nhỉỵng loải ny
tuy cọ låüi trong mäüt vi màût no âọ nhỉ k nghãû lảnh, trỉì sáu trong näng nghiãûp,
diãût mùi, phng bãûnh säút rẹt nhỉng màût báút låüi ca nọ ráút hiãøn nhiãn m ai
cng biãút âọ l lm suy gim táưng ozone khiãún cho tia tỉí ngoải tạc âäüng mảnh
âãún âåìi säúng con ngỉåìi, âäüng váût v thỉûc váût.
Dáưu m v cạc sn pháøm tỉì dáưu m âỉåüc sỉí dủng cng våïi hiãûn trảng
phạ hy thm thỉûc váût hiãûn nay khiãún cho lỉåüng CO
2
trong khäng khê tàng lãn
gáúp âäi, tảo nãn hiãûu ỉïng nh kênh (do âọ CO
2
âỉåüc gi l khê nh kênh (
green
house gas
)). Khê ny s háúp thủ nàng lỉåüng nhiãût ca tia phạt xả tỉì trại âáút, tỉì âọ
lm tàng lãn nhiãût âäü ca khäng khê v tảo ra sỉû thay âäøi trong khê háûu. Hoảt
Âa dảng Âäüng váût
2


âäüng con ngỉåìi cng tảo ra nhiãưu CH
4
m cháút ny cng cọ tạc hải trong hiãûu
ỉïng nh kên tỉång tỉû nhỉ CO
2
.
Mäüt váún âãư m chụng ta êt quan tám hån nhỉng cng cọ tạc âäüng lm
thay âäøi trại âáút âọ l sỉû máút âi thm thỉûc váût v khu hãû âäüng váût täưn tải åí âọ.
C hai úu täú trãn âãưu l ngun nhán ca sỉû diãût chng mäüt säú loi, màûc d
chụng cọ êch nhỉng kh nàng âọng gọp ca nọ cho cüc säúng con ngỉåìi chỉa
âỉåüc âạnh giạ chênh xạc. Sỉû biãún máút ca mäüt säú loi l mäüt quạ trçnh táút úu, tè
lãû nghëch våïi quạ trçnh sn xút họa cháút ca con ngỉåìi. Nhỉ thãú sỉû biãún âäøi ca
trại âáút v sỉû biãún máút mäüt loi váùn âang tiãúp tủc trong hng ngn nàm nay màûc
d täúc âäü ráút cháûm. Con ngỉåìi mún âiãưu khiãøn cho sỉû biãún âäøi ny theo chiãưu
hỉåïng cọ låüi nháút v âiãưu ny cọ thãø lm âỉåüc hay khäng âọ l nhỉỵng thạch thỉïc
cho cạc nh sinh hc v bo täưn.
Sỉû thay âäøi ca trại âáút âa pháưn l do hoảt âäüng ca con ngỉåìi, con ngỉåìi
nh hỉåíng âãún hãû sinh thại theo nhiãưu cạch c trỉûc tiãúp láùn giạn tiãúp:
Trỉûc tiãúp
: sỉû gia tàng dán säú v tiãu thủ quạ mỉïc
Giạn tiãúp
: con ngỉåìi lm thay âäøi khê háûu thäng qua viãûc phạ hy táưn
ozone, gim âi hm lỉåüng khäng khê v tàng mỉa acid hay cọ thãø l giu họa
(
eutrophication
) trãn thy vỉûc nhỉ säng hay häư do sỉû tháúm chy ca phán bọn
hồûc l gáy âäüc thäng qua viãûc thi họa cháút trỉì sáu hồûc cạc âäüc täú khạc xúng
säng, xúng biãøn.
Nãúu chụng ta cháúp nháûn ràòng âa dảng sinh hc l “täøng cạc sinh váût säúng
trãn trại âáút, âàûc biãût l quan sạt sỉû biãún âäøi låïn vãư säú lỉåüng trong cáúu trục v

chỉïc nàng ca quạ trçnh di truưn” thç chụng ta cọ thãø phán biãût thnh 3 tỉåíng
chênh thãø hiãûn r sỉû bo täưn tênh âa dảng sinh hc våïi cạc khọ khàn gàûp phi åí
giai âoản chụng ta säúng hiãûn nay.
Dỉång Trê Dng, GT.2001
3
1. Âọ l mäüt pháưn ca sinh váût täưn tải trãn trại âáút, cọ kh nàng âäưng
nháút trong v trủ, váún âãư ny chụng ta cọ thãø hiãøu âỉåüc thäng qua cm
giạc thỉûc ca con ngỉåìi, nọ l pháưn tỉ tỉåíng bao trm ca tän giạo v
vàn họa, vä hản nhỉng khäng thiãúu sỉû ng häü ca thãú giåïi sinh váût.
2. Âọ l mäüt nh kho chỉïa hng cọ giạ trë, chỉa âỉåüc phạt hiãûn v chỉa
khai thạc. Pháưn ny nháún mảnh vo tiãưm nàng to låïn ca ngưn ti
ngun cọ thãø tại tảo âỉåüc nhỉ thỉûc pháøm, ngun liãûu, såüi, dỉåüc liãûu
v nhỉỵng họa cháút khạc, nhỉ thãú nọ quún r hay háúp dáùn tênh tỉ låüi
ca con ngỉåìi khiãún cho chụng ta khäng âäưng trong viãûc bo täưn
ngưn gene.
3. V cúi cng l pháưn dỉû âoạn ca con ngỉåìi, tênh phỉïc tảp v sỉû biãún
âäøi ca nọ váùn chỉa âỉåüc hiãøu hãút. Chỉa cọ â chỉïng cỉï chỉïng minh
sỉû täưn tải ca con ngỉåìi phủ thüc vo sỉû biãún âäüng mäüt cạch äøn âënh,
cho phẹp chn lc tỉû nhiãn hoảt âäüng m chụng ta váùn phi chëu tạc
âäüng âọ .
Hiãûn nay, màûc d cọ sỉû täưn tải ca cạc khu bo täưn nhỉng sỉû tho hiãûp
qúc tãú chỉa chụ trng vo nhỉỵng loi cọ nguy cå cản kiãût. Nhiãưu vng giu cọ
vãư tênh sinh hc váùn chỉa âỉåüc bo vãû. ÅÍ cạc nỉåïc âang phạt triãøn thiãúu sỉû khêch
lãû ng häü âãø bo täưn tênh âa dảng sinh hc m váùn täưn tải nhiãưu hçnh thỉïc phạ
hy tênh âa dảng sinh hc. Dán säú v ạp lỉûc ca sỉû phạt triãøn cho tháúy ràòng sỉû
khai thạc ti ngun thiãn nhiãn váùn tiãúp tủc tàng. Mủc tiãu trong tỉång lai l
tçm ra cạch thỉïc âãø cọ thãø sỉí dủng trong vng bo täưn åí mäüt mỉïc âäü âa dảng
sênh hc no âọ.
Âa dảng Âäüng váût
4

II. Cạc khại niãûm v ngun l trong âa dảng sinh váût
Âa dảng sinh váût l ti sn ca hãû thäúng säúng våïi nhiãưu sỉû khạc biãût. Cüc
säúng âãún tỉì sỉû biãún âäüng vä hản ca ca cạc hçnh dảng ráút läi cúng v háúp dáùn.
Tỉì nhỉỵng sinh váût hiãøn vi âån bo cho âãún cạ voi to låïn, loi âỉåüc hçnh thnh tỉì
cạc dảng khạc nhau ca qưn thãø räưi âãún cạc dảng khạc nhau ca cạ thãø v cúi
cng l cạc dảng khạc nhau ca cå quan, mä, tãú bo v gene.
1. Ngưn gäúc ca sỉû âa dảng sinh váût
Phán tỉí ADN cng nhỉ cạc phán tỉí khạc phi tn theo cạc qui lût sinh
họa, qui lût cå bn nháút phi tn theo l chụng phi åí trong mäi trỉåìng cọ
nhiãưu nàng lỉåüng tỉû do v kãú âọ l chụng chëu nh hỉåíng ca nhiãût âäü. Quạ
trçnh sinh täøng håüp protein cọ thãø xy ra nhỉỵng khạc biãût ban âáưu do quạ trçnh
sao chẹp ADN hay sàõp xãúp lải protein. Sỉû thay âäøi vãư protein cọ thãø xy ra cạc
trỉåìng håüp nhỉ sau:
a.
Trung tênh:
tỉïc l protein váùn khäng thay âäøi chỉïc nàng, loải ny cọ thãø
têch tủ v lm cå såí cho tênh âa dảng, cọ thãø thay âäøi hçnh dạng ngoi
nhỉng chỉïc nàng váùn khäng thay âäøi thê dủ nhỉ mäüt càûp gen dë håüp tỉí
(A, a)
b.
Chãút hay bë nh hỉåíng:
âọ l kãút qu ca quạ trçnh thay âäøi chỉïc nàng
ca protein, loải ny chëu tạc âäüng låïn ca chn lc tỉû nhiãn. Chụng ta
quan tám âãún váún âãư ny v cọ nhiãưu nghiãn cỉïu âãún quạ trçnh gáy
chãút do di truưn, tçm táưn säú xút hiãûn v k thût hản chãú tạc hải ca
nọ.
c.
Tiãún bäü hay hiãûu qu hån:
protein måïi ráút cọ giạ trë âọ l váût liãûu cúi
cng lm tàng tênh âa dảng sinh hc. Cọ nhiãưu cüc tranh lûn vãư nh

hỉåíng ca quạ trçnh âäüt biãún, cọ kh nàng tiãún họa l quạ trçnh têch ly
Dổồng Trờ Duợng, GT.2001
5
dỏửn caùc õọỹt bióỳn nhoớ hay laỡ coù mọỹt cuọỹc õọỹt bióỳn to lồùn, õọỹt bióỳn õoù coù
thóứ hỗnh thaỡnh loaỡi mồùi vaỡ giọỳng mồùi
2.

Khaùi nióỷm vóử õa daỷng sinh hoỹc.
Bióỳn dở laỡ yóỳu tọỳ cồ baớn cuớa õồỡi sọỳng sinh vỏỷt. Coù rỏỳt nhióửu õọỹt bióỳn maỡ
loaỡi õỷc bióỷt tọửn taỷi song song vồùi loaỡi bỗnh thổồỡng. Thờ duỷ nhổ nhổợng loaỡi sinh
saớn õồn tờnh, caùc caù thóứ khaùc nhau ờt nhỏỳt sau mọỹt lỏửn õọỹt bióỳn, nhổ thóỳ sọỳ sinh
vỏỷt coù nguọửn gene khaùc bióỷt ồớ mọỹt lỏửn xuỏỳt hióỷn õoù ờt hồn sọỳ sinh vỏỷt hióỷn sọỳng,
õióửu naỡy rỏỳt quan troỹng trong vióỷc ổồùc tiùnh sọỳ lổồỹng chờnh xaùc. Sọỳ caù thóứ trong
mọỹt loaỡi bióỳn õọứi lồùn theo hai chióửu laỡ thồỡi gian vaỡ di truyóửn, nóỳu sọỳ caù thóứ mọỹt
loaỡi laỡ 10
4
(õuớ õóứ tọửn taỷi) vaỡ õóứ baớo tọửn cho khi tng õóỳn 10
7
thỗ sọỳ lổồỹng caù thóứ bở
loaỷi do õọỹt bióỳn rỏỳt thỏỳp (10
-11
).
Sổỷ gia tng bióỳn dở trón ADN laỡm tng tờnh õa daỷng trong quỏửn thóứ, tng
sổỷ caỷnh tranh õởa lyù, laỡm tờnh õa daỷng vóử loaỡi vaỡ tng sổỷ phong phuù cuớa cuớa hóỷ
thọỳng phỏn loaỷi. Khi chuùng ta õi õóỳn mọỹt nồi naỡo õoù, nhổ tổỡ rổỡng taiga ồớ phờa
bừc cho õóỳn rổỡng nhióỷt õồùi xờch õaỷo, tổỡ õọửng bũng cho õóỳn nuùi cao hay bióứn sỏu,
chuùng ta vỏựn mong õổồỹc thỏỳy nhióửu loaỷi õọỹng vỏỷt, thổỷc vỏỷt, cọn truỡng, nỏỳm vaỡ
thỏỷm chờ nóỳu chuùng ta khọng thỏỳy noù chuùng ta cuợng bióỳt rũng vỏựn coù sổỷ tọửn taỷi
cuớa rỏỳt nhióửu daỷng vi sinh vỏỷt õổồỹc tọứ chổùc thaỡnh quỏửn xaợ vaỡ hóỷ sinh thaùi.
3.


Khaớ nng mỏỳt dỏửn õi tờnh õa daỷng sinh hoỹc
Hoaỷt õọỹng cuớa con ngổồỡi õaợ laỡm giaớm õi tờnh õa daỷng sinh hoỹc tổỡ õoù taỷo
nón thay õọứi trón mỷt õỏỳt vaỡ vuỡng sinh sọỳng. Nhổợng hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt aớnh
hổồớng trổỷc tióỳp vaỡ giaùn tióỳp õóỳn tờnh õa daỷng bao gọửm
Trổỷc tióỳp
: hoaỷt õọỹng canh taùc nọng nghióỷp, lỏm nghióỷp vaỡ chn nuọi, chỏỳt
thaới tổỡ saớn xuỏỳt cọng nghióỷp, hoaỷt õọỹng xaợ họỹi
Giaùn tióỳp
: chỏỳt phoùng xaỷ, mổa acid laỡ kóỳt quaớ cuớa sổỷ ọ nhióựm khọng khờ.
Âa dảng Âäüng váût
6
Cạc nh khoa hc cho ràòng sỉû máút âi tênh âa dảng âe dỏa âãún ton bäü hãû
sinh thại v giạn tiãúp nh hỉåíng con ngỉåìi. Nãúu sỉû âa dảng sinh váût quanh ta
gim âi 1/10, 1/3 hay 1/2 thç våïi giạ trë no cüc säúng con ngỉåìi s täưn tải v
kh nàng cn âỉåüc bao láu hay l khäng nh hỉåíng âãún hoảt âäüng ca hãû thäúng,
âiãưu ny váùn âang tiãúp tủc nghiãn cỉïu.
Sỉû biãún âäøi ca trại âáút â diãùn ra khong 10
4
nàm trỉåïc âáy cng våïi sỉû
phạt minh ra ngnh näng nghiãûp v cọ liãn quan âãún lëch sỉí phạt triãøn nhán loải.
Nhiãưu âáưm láưy, hay vng ngáûp nỉåïc tråí nãn khä cản, nhiãưu vng âáút bë biãøn bao
ph, rỉìng bë phạ sảch, nhiãưu vng âáút bë san bàòng v ráút nhiãưu tạc âäüng do viãûc
ỉu tiãn phạt triãøn cạc loi cọ giạ trë kinh tãú âọ. Trong quạ trçnh âọ nhiãưu loi thỉûc
váût, âäüng váût chỉa biãút cọ thãø máút âi v cng khäng biãút l máút bao nhiãu, âäúi
våïi nhiãưu loi cän trng, náúm v âäüng váût nh, chụng ta khäng cọ cạch tênh toạn
nọ täưn tải bao nhiãu trỉåïc khi chụng ta tiãún hnh hoảt âäüng sn xút näng
nghiãûp.
4.


Hoảt âäüng ca hãû sinh thại
Cho âãún ngy nay, trong cạc bi bạo cạo cng nhỉ âa pháưn cạc nh khoa
hc trãn thãú giåïi cho ràòng hoảt âäüng ca hãû sinh thại l mäüt hãû thäúng hi ha
trong tçnh trảng cán bàòng. Theo quan âiãøm ny thç âa dảng sinh hc ráút cáưn thiãút
cho hoảt âäüng ca hãû thäúng. “Cán bàòng tỉû nhiãn“ l hiãûn trảng tỉû nhiãn m trong
âọ mäùi mäüt nhán täú âãưu åí trảng thại cán bàòng våïi cạc nhán täú khạc. Thê dủ thåìi
tiãút thay âäøi mäüt cạch äøn âënh, cạc loi hay cạc dảng âäüng váût v thỉûc váût biãún
âäøi vä cng, nụi bë xọi mn, häư bë ph sa bäưi làõng Do âọ quan âiãøm chênh
trong sỉû bo täưn l sỉû näø lỉûc giỉỵ äøn âënh v tảo cho mäi trỉåìng khäng bë xạo
träün. Hãû sinh thại âỉåüc gi âënh l bë phạ hy sỉû cán bàòng do cạc lỉûc bãn ngoi
Dỉång Trê Dng, GT.2001
7
thç gi âọ l sỉû khúy âäüng nhỉ bo täú, dëch bãûnh, lỉía v cạc hoẵt âäüng ca con
ngỉåìi.
Thût ngỉỵ vãư sỉû cán bàòng trong tỉû nhiãn l mäüt kiãún ch âảo trong thãú
k thỉï 18 do cüc cạch mảng váût l theo quan âiãøm Newton, theo trỉåìng phại
ny thç thãú giåïi hçnh thnh tỉì cạc nhán täú âån gin v diãùn biãún theo qui lût â
âënh trỉåïc. Ngy nay cạc nh váût l â nháûn tháúy tỉû nhiãn khäng cn âån gin
nhỉ suy nghé ca cạc nh váût l theo trỉåìng phại Newton m l ráút phỉïc tảp, kãút
quûn nhau v khäng dỉû âoạn näøi, h cho ràòng hc thuút Newton khäng â âãø
gii thêch cạc hoảt âäüng ca v trủ. H cng nháûn tháúy ton bäü v trủ l khäng
cán bàòng. Cạc úu täú tạc âäüng cng gọp pháưn vo sỉû säúng tỉì khi nọ bàõt âáưu hçnh
thnh, khäng cọ nọ hãû sinh thại khäng thãø hoảt âäüng hon chiính.
Mäüt trong nhỉỵng âàûc âiãøm ca hãû thäúng phỉïc tảp l sỉû nghi ngåì. Trong
thãú giåïi phỉïc tảp v hoảt âäüng âọ thç mi thỉï âãưu cọ thãø xy ra. Nhçn tỉì quan
âiãøm âa dảng thç âọ l kãút qu ca cạc quạ trçnh phỉïc tảp trong sỉû biãún âäüng ca
hãû thäúng váût säúng. Sỉû máút tráût tỉû v tỉång tạc ngáøu nhiãn ca tỉìng úu täú nh
hỉåíng cạc úu täú khạc åí mỉïc âäü cao hån v cng do kãút qu ca chn lc ngáøu
nhiãn tạc âäüng âãún tỉìng nhán täú trong hãû thäúng âọ.
5.


Hiãûu qu kinh tãú ca tênh âa dảng sinh hc
Màûc d tênh âa dảng sinh hc máút âi nhỉng cọ thãø khäng nh hỉåíng âãún
sỉû äøn âënh v ton bäü nàng sút ca hãû sinh thại, nhỉng nọ s phạ hy vãư màût
kinh tãú. Cho âãún ngy nay, cọ nhiãưu mäúi quan hãû vãư låüi nhûn ca vãư sỉû thay âäøi
màût âáút nhỉ: tàng lãn säú lỉåüng thỉûc pháøm, tàng sỉïc kho, kinh tãú cao hån do kãút
qu ca viãûc náng cao tiãu chøn säúng ca con ngỉåìi. Hoảt âäüng ca con ngỉåìi
cng thãø hiãûn âỉåüc sỉû thnh cäng nhỉng cng cọ nhiãưu âiãưu khäng thûn låüi
nhỉ âáút bë ä nhiãùm v máút âi rỉìng hay âäưng rüng bë máút âi. Ngy nay chụng ta
a daỷng ọỹng vỏỷt
8
nhỏỷn thỏỳy rũng chuùng ta õang sọỳng trong mọỹt thóỳ giồùi coù giồùi haỷn, nồi õoù nguọửn
taỡi nguyón coù thóứ bở caỷn kióỷt.
Sọỳ loaỡi õọỹng vỏỷt vaỡ thổỷc vỏỷt nồi xaợ họỹi loaỡi ngổồỡi õang sọỳng rỏỳt ờt. Chố coù
khoaớng 20 loaỡi thổỷc vỏỷt vaỡ 5 loaỡi õọỹng vỏỷt chióỳm khoaớng 90% trong tọứng sọỳ phỏửn
thổỷc phỏứm cho cuọỹc sọỳng vaỡ thổỷc phỏứm haỡng hoaù thóỳ giồùi.
Baớng 1: Hai mổồi loaỡi quan troỹng trong saớn xuỏỳt vaỡ dióỷn tờch nuọi trọửng (FAO)
Giọỳng loaỡi Dióỷn tờch (1000 ha) Saớn lổồỹng (1000 Tm)
Bọỹt mỗ (
Triticum spp
) 229347 505366
Bừp (
Zea mays
)
131971 488500
Luùa (
Oryza sativa
)
144962 472687
Khoai tỏy (

Solanum tuberosum
)
20066 300616
Barley (
Hordeum vulgare
) 78698 176574
Khoai mỗ (
Manihot esculentum
) 14010 135551
Miaù (
Saccharum officinate
) 23676 121524
Khoai lang (
Ipomeas batatas
)
7880 110651
Luùa mióỳn (
Sorgum spp
)
91859 104592
ỏu naỡnh (
Glycine soja
) 52638 100809
Nho (
Vitis vinifera
) 9564 60297
Bọng (
Gossypium spp
) 34721 49712
Yóỳn maỷch (

Avena sativa
)
25288 49630
Dổỡa (
Cocus nucifera
)
41040
Luùa maỷch õen (
Secale cereale
) 16738 32288
ỏỷu phọỹng (
Arachis hypogea
) 18728 20708
ỏỷu xanh (
Phaseolus spp
) 25665 14909
ỏỷu haỡ lan (
Pisum sativum
)
8832 13199
Thuọỳc laù (
Nicotiana tabacum
)
4111 6559
Caỡ phó (
Coffea arabica
)
10547 6006
Ba loaỡi thổỷc vỏỷt trong nhoùm nguợ cọỳc nhổ luùa mỗ, luaù, bừp chióỳm 49% trong
tọứng sọỳ nng lổồỹng cỏửn thióỳt cuớa con ngổồỡi. Nóỳu chuùng tng tng sọỳ loaỡi lón 100

thỗ chuùng ta seợ choỹn 98% laỡ nhổợng loaỷi coù giaù trở kinh tóỳ quan troỹng nhỏỳt, nóỳu
chuùng ta choỹn 1000 loaỡi thỗ chuùng ta tờnh toaùn õóứ choỹn thóm nhổợng loaỡi dóự nuọi
Dổồng Trờ Duợng, GT.2001
9
trọửng, ngoaỷi trổỡ nhổợng loaỡi laỡm caớnh cuợng nhổ laỡm dổồỹc phỏứm. Nóỳu laỡ 1000
trong 10 trióỷu thỗ chố laỡ 0.01% cuớa sổỷ õa daỷng õaợ mang laỷi giaù trở kinh tóỳ. Thổỷc sổỷ
cho thỏỳy sọỳ loaỡi õổồỹc baớo tọửn coỡn quaù ờt so vồùi vióỷc sổớ duỷng trón thóỳ giồùi, tổỡ õoù
taỷo ra sổỷ õọỳi nghởch. Ngổồỹc vồùi nhổợng loaỡi hoang daợ, nhổợng loaỡi õổồỹc gia hoùa
phuỷ thuọỹc lồùn vaỡo hoaỷt õọỹng cuớa con ngổồỡi thỏỷm chờ tờnh õa daỷng vóử di truyóửn
cuợng bở con ngổồỡi õióửu khióứn. Thờ duỷ nhổ hióỷn tổồỹng thay õọứi trón mỷt õỏỳt, phaù
rổỡng, vuỡng õỏỳt ngỏỷp nổồùc trồớ nón khọ raùo hay sổỷ thay õọứi vóử thaỡnh phỏửn khọng
khờ seợ dổỷ õoaùn cho sổỷ noùng lón cuớa traùi õỏỳt, sổỷ suy giaớm tỏửng ozone, sổỷ gia tng
tia phoùng xaỷ, gia tng haỡm lổồỹng CO
2
trong khọng khờ ncoù thóứ chổa õe doaỷ õóỳn
sổùc sọỳng cuớa mọỹt sọỳ loaỡi nhổng chừc chừn laỡ choỹn loỹc coù thóứ taỷo ra mọỹt thay õọứi
laỡm aớnh hổồớng nghióm troỹng õóỳn giọỳng vỏỷt nuọi vaỡ cỏy trọửng cuớa chuùng ta.
Toùm laỷi hỗnh aớnh cuớa mọỹt hóỷ thọỳng khọng õọửng nhỏỳt coù tỏửm quan troỹng
rỏỳt lồùn trong vióỷc quaớn lyù giọỳng vaỡ hóỷ sinh thaùi. Hóỷ thọỳng khọng õọửng nhỏỳt
khọng coù nghộa phaới laỡ phaới trồớ vóử giai õoaỷn trổồùc vaỡo thồỡi kyỡ chổa ọứn õởnh.
Trong nhióửu trổồỡng hồỹp coù thóứ trồớ vóử õióửu kióỷn ban õỏửu, tổùc laỡ moỹi sổỷ quaớn lyù
khọng phaới õỏửy õuớ cho tỏỳt caớ caùc trổồỡng hồỹp õóứ lỏỷp ra chióỳn lổồỹc quaớn lyù.
III. Lởch sổớ nghión cổùu
Trong 60 nm gỏửn õỏy, thuỏỷt ngổợ a daỷng sinh hoỹc õaợ õổồỹc õổa ra
trong tổỷ õióứn phọứ thọng, trong baùo caùo cuớa chờnh phuớ vaỡ cuớa quọỳc tóỳ, trong baùo
caùo khoa hoỹc vaỡ trong caùc cuọỹc họỹi hoỹp.
Thỏỷt ra õoù chố laỡ mọỹt thuỏỷt ngổợ vồùi mọỹt yù nghộa õổồỹc giaớ õởnh ra, laỡ ngọn
ngổợ mồùi nhổng yù nghộa vỏựn nhổ cuợ. Khi nghe õóỳn thuỏỷt ngổợ a daỷng sinh hoỹc
chuùng ta thổồỡng hoới õa daỷng sinh hoỹc coù lión quan õóỳn tờnh ọứn õởnh khọng?, õa
daỷng sinh hoỹc coù lión quan õóỳn saớn lổồỹng khọng?, õa daỷng sinh hoỹc coù phaớn aùnh

sổỷ bóửn vổợng khọng?, õa daỷng sinh hoỹc coù phaớn aùnh sổỷ tióỳn hoaù khọng?, ngoaỡi ra
a daỷng ọỹng vỏỷt
10
õa daỷng sinh vỏỷt coù phaớn aùnh tỏửn sọỳ bióỳn õọỹng chuớ yóỳu trong hóỷ sinh thaùi hay
trong lởch sổớ tióỳn hoaù khọng? . Chuùng ta mong muọỳn tỗm ra mọỹt caùch thổùc hay
phổồng phaùp õóứ õo lổồỡng caùi goỹi laỡ õa daỷng sinh hoỹc õổa ra hỗnh aớnh hay kóỳt
quaớ thọỳng kó õóứ traớ lồỡi cỏu hoới naỡy.
1.

Lởch sổớ cuớa thuỏỷt ngổợ õa daỷng sinh hoỹc
a daỷng sinh hoỹc coù mọỹt lởch sổớ lỏu daỡi õaợ õổồỹc sổớ duỷng trong nhióửu baỡi
vióỳt nhổng noù thỏỷt sổỷ õổồỹc noùi nhióửu trong 3 baỡi baùo cuớa nm 1980.
- Lovejoy (1980 a, b) khọng cho mọỹt õởnh nghộa chờnh thổùc nhổng noù
õổồỹc duỡng õóứ noùi lón sọỳ loaỡi hióỷn õang tọửn taỷi. Norse vaỡ McManus
(1980) cho rũng noù coù yù nghộa lión quan nhau õoù laỡ õa daỷng gene vaỡ õa
daỷng sinh thaùi, hoỹ õaợ xem sổỷ õa daỷng sinh thaùi tổồng õọửng vồùi sổỷ
phong phuù sọỳ loaỡi trong mọỹt quỏửn xaợ.
- Maợi õóỳn 1986 Norse vaỡ cọỹng taùc vión õaợ mồớ rọỹng thuỏỷt ngổợ mọỹt caùch
chừc chừn laỡ õa daỷng sinh hoỹc
ồớ ba mổùc õọỹ laỡ gene (trong
loaỡi), loaỡi (sọỳ loaỡi) vaỡ hóỷ sinh
thaùi (quỏửn xaợ).
- Thaùng 9. 1986 Walter G. Rosen
õaợ tọứ chổùc mọỹt cuọỹc họỹi thaớo
õỏửu tión vóử õa daỷng sinh hoỹc
(National forum on Biodiversity), taỡi lióỷu cuớa họỹi thaớo õổồỹc Wilson
chốnh sổớa vaỡ xuỏỳt baớn vaỡo nm 1988 dổồùi tióu õóử laỡ õa daỷng sinh hoỹc
(biodiversity) vaỡ tổỡ õoù thuỏỷt ngổợ õa daỷng sinh hoỹc õổồỹc xaùc õởnh roớ
raỡng.
0

200
400
600
800
1000
1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994
Hỗnh 1: Sọỳ lỏửn xuỏỳt hióỷn thuỏỷt ngổợ a
daỷng sinh hoỹc tổỡ 1987-1994.
Dổồng Trờ Duợng, GT.2001
11
- Thuỏỷt ngổợ õa daỷng sinh hoỹc lỏửn õỏửu tión xuỏỳt hióỷn trong database
14: 0E 28; 13E
15; 4E 11; 1E
NặẽC MNNặẽC NGOĩT
Porifera
Cnidaria
Plathelminthes
Nemertea
Nematoda
Rotifera
Gastrotricha
Tardigrada
Mollusca
Kamptpozoa
Annelida
Arthropoda
Bryozoa
Chordata
Porifera Placozoa
Cnidaria Ctenophora

Plathelminthes Kinoryhncha
Nemertea Loricifera
Nematoda Priapula
Rotifera Pogonophora
Gastrotricha Echiura
Tardigrada Chaetognatha
Mollusca Phoronida
Kamptpozoa Brachiopoda
Sipuncula Echinodermata
Annelida Hemichordata
Arthropoda
Bryozoa
Chordata Loa

iõchổ

u
CĩNG SINH TRN CAN
Porifera
Cnidaria
Plathelminthes
Nemertea Orthonectida
Nematoda Dicyemida
Rotifera Nematomorpha
Mollusca Acanthocephala
Kamptpozoa
Annelida
Arthropoda
Chordata Loaỡi õc hổợu
Porifera

Nemertea
Nematoda
Rotifera
Tardigrada
Mollusca Onychophora
Sipuncula
Annelida
Arthropoda
Chordata Loaỡi õỷc hổợu
a daỷng ọỹng vỏỷt
12
Biological Abstracts vaỡo nm 1988 vồùi 4 họỹi nghở vaỡ cho õóỳn cuọỳi
thaùng 4. 1994 thỗ con sọỳ naỡy lón õóỳn 888 (hỗnh 1).
- óỳn 1992 họỹi nghở thổồỹng õốnh caùc nhaỡ khoa hoỹc õaợ õổa ra õởnh nghộa
nhổ sau a daỷng sinh hoỹc laỡ sổỷ bióỳn õọứi trong sinh vỏỷt sọỳng tổỡ moỹi
nguọửn nhổ trong khọng khờ, õỏỳt, bióứn vaỡ trong hóỷ thọỳng mọi trổồỡng
nổồùc khaùc vaỡ laỡ mọỹt phổùc hồỹp sinh thaùi nồi noù tọửn taỷi, õióửu naỡy bao
gọửm sổỷ õa daỷng vóử loaỡi, giổợa caùc loaỡi vaỡ hóỷ sinh thaùi.
2.

Yẽ nghộa cuớa õa daỷng sinh hoỹc
a daỷng sinh hoỹc laỡ tỏỳt caớ loaỡi tọửn taỷi trong mọỹt vuỡng xaùc õởnh theo hóỷ
thọỳng phỏn loaỷi. Thờ duỷ mọỹt loaỡi tọửn taỷi trong mọỹt vuỡng sọỳng cuớa tọm bióứn
Penaeus
thỗ loaỡi õoù coù thóứ laỡ (1) mọỹt loaỡi khaùc
Penaeus
nhổng cuỡng giọỳng (2) mọỹt
loaỡi khaùc
Penaeus
vaỡ khaùc giọỳng (3) mọỹt loaỡi khaùc giọỳng nhổng cuỡng hoỹ (4) mọỹt

loaỡi khaùc hoỹ nhổng cuỡng bọỹ (5) mọỹt loaỡi khaùc bọỹ (6) mọỹt con thoớ (7) mọỹt cỏy nỏỳm
trong giọỳng
Agaricus
(8) nguyón sinh õọỹng vỏỷt trong giọỳng
Difflugia
(9) mọỹt daỷng
vi khuỏứn (10) mọỹt loaỡi virus. ỏy chố laỡ giaớ thuyóỳt nhổng coù thóứ thóứ hióỷn tờnh õa
daỷng cuớa mọỹt vuỡng khọng õọửng nhỏỳt.
- Trổồỡng hồỹp mọỹt vuỡng coù nhióửu loaỡi thỗ ta coù thóứ xaùc õởnh tờnh õa daỷng
theo caùc hổồùng nhổ sau
a.

Xaùc õởnh theo hóỷ thọỳng phỏn loaỷi
Nóỳu muỷc tióu cuớa vióỷc baớo tọửn laỡ baớo tọửn ồớ mổùc cao nhỏỳt sọỳ loaỡi thỗ
chuùng ta coù thóứ xaùc õởnh ồớ mổùc õọỹ cao cuớa hóỷ thọỳng phỏn loaỷi tổỡ õoù coù
thóứ ổồùc tờnh õổồỹc sọỳ loaỡi coỡn tọửn taỷi trong mọỹt vuỡng.
b.

Xaùc õởnh ồớ mổùc õọỹ phỏn tổớ
ADN hay ARN õổồỹc phaùt hióỷn trong tóỳ baỡo sọỳng coù thóứ cung cỏỳp dổợ
lióỷu õóứ so saùnh tờnh õa daỷng cuớa sinh vỏỷt trón cồ sồớ caùc acid tổồng ổùng
Dỉång Trê Dng, GT.2001
13
hay sỉû khạc nhau ca bazo nitå. Cọ thãø nọi tênh âa dảng sinh hc trong
qưn x l täøng cạc thäng tin di truưn âỉåüc m hoạ thnh kiãøu di
truưn åí mäüt vng no âọ
c.

Xạc âënh theo mỉïc âäü tiãún hoạ
Khọ thỉûc hiãûn âỉåüc vç khäng â säú liãûu vãư tiãún hoạ âãø khại quạt trong

tỉång lai gáưn âãø so sạnh sỉû âa dảng ca cạc nỉåïc. Thê dủ âäúi våïi náúm
v cän trng thç cọ khong 5-10% säú loi trãn trại âáút âỉåüc mä t nhỉ
thãú khọ m tr låìi cho cáu hi “cọ bao nhiãu giåïi sinh váût, ngnh hay
låïp hồûc bäü täưn tải trong mäüt vng”
- Trỉåìng håüp cạc loi khạc biãût nhau ráút nhiãưu: ráút khọ cọ thãø sọ sạnh sỉû
âa dảng sinh hc åí cạc nhọm sinh váût khi xạc âënh bàòng phỉång phạp
phán tỉí v phỉång phạp phán loải, thê dủ âäúi våïi vi khøn (
bacteria
)
thç nghiãn cỉïu âa dảng åí mỉïc phán tỉí do âọ cọ thãø nọi l väüi vng háúp
táúp khi cọ quút âënh trãn cå såí phán loải âäúi våïi nghiãn cỉïu phán tỉí.
- Chụng ta cọ thãø xạc âënh sỉû âa dảng sinh hc åí mỉïc dỉåïi loi bao gäưm
tè lãû ca cạc locus, säú allele, säú dë håüp tỉí, säú nucleotid trung bçnh, säú
alelle âån âäüc v cáúu trục ca allele. Ngay c trong nhọm âäüng váût cọ
vụ cạch âo lỉåìng ny cng khọ xạc âënh cåí ca qưn thãø cọ thãø duy trç
loi trong âiãưu kiãûn âa dảng di truưn.
- Âa dảng sinh hc âỉåüc xạc âënh l säú loi täưn tải trong mäüt khu vỉûc, cọ
thãø lm gim säú lỉåüng ny bàòng cạch xạc âënh åí mỉïc phán loải cao
hån. Âäúi våïi cạc nh sinh thại hc thç phán chia theo báûc dinh dỉåỵng,
nhọm, chu k säúng v sỉû âa dảng ca ngưn låüi sinh váût. Cạch xạc
âënh âa dảng sinh hc dỉûa vo kãút qu thu v phán têch máùu ty theo
nhỉỵng âäúi tỉåüng sinh váût khạc nhau. Âãø tảo sỉû thäúng nháút trong viãûc
Âa dảng Âäüng váût
14
so sạnh âa dảng, ngỉåìi ta xáy dỉûng nãn cäng thỉïc toạn hc gi l chè
säú âa dảng. Cọ nhiãưu chè säú âa dảng âỉåüc sỉí dủng nhỉng chè säú âỉåüc
dng phäø biãún nháút âãø âạnh giạ sỉû xút hiãûn thỉåìng xun cng nhỉ
l säú loi l chè säú Shannon, k hiãûu l H’ âỉåüc tênh theo cäng thỉïc

=

−=
n
i
ii
ppH
1
2
log' . Våïi
p
i
l tè säú giỉỵa säú cạ thãø loi i våïi ton bäü säú
lỉåüng loi (
N
n
p
i
i
= ). v chè säú âa dảng ca Simpson

=
=
S
i
i
p
1
2
λ
.
- Âäúi våïi vng cọ tênh âa dảng sinh hc cao: thê dủ nhỉ trong âáút cọ

khong 10
9
vi sinh váût trong mäüt gram, hay trong nỉåïc biãøn cọ säú
lỉåüng to trung bçnh l 10
6
tãú bo trong mäüt lêt v 1 cm nỉåïc biãøn trong
äúng thu máùu chỉïa khong 4x10
10
tãú bo vi khøn thç viãûc chn ra tỉìng
nhọm theo mỉïc âäü phán loi cọ thãø coi nhỉ l úu täú chè thë cho sỉû âa
dảng vãư qưn x.
- Tênh toạn sỉû âa dảng trong cạc nhọm phán loải hay qưn x bàòng
phỉång phạp ngoải suy: ráút khọ xạc âiûnh mäüt cạch chênh xạc säú loi
trong cạc nhọm khạc nhau, cọ thãø xạc âënh säú loi åí nhiãưu vng våïi kãút
qu tỉång tỉû räưi khại quạt thnh säú liãûu thäúng nháút nhỉng cạch ny lải
khäng thêch håüp cho vng nhiãût âåïi v vng biãøn do âọ cọ thãø sỉí dủng
phỉång phạp ngoải suy âãø tênh toạn sỉû phong phụ vãư säú loi våïi sỉû kãút
håüp cạc tỉ liãûu âãø tảo thnh âỉåìng co,ng säú loi, hồûc mä hçnh cọ tham
säú hay phi tham säú liãn quan âãún sỉû phong phụ säú loi, nọ cng chè ra
cạch tênh toạn bäø sung kãút qu tỉì máùu phán têch v âãư nghë cạch xạc
âënh. Váún âãư hản chãú ch úu ca phỉång phạp ny l thiãúu sỉû âiãưu
tra ton diãûn cho táút c cạc nhọm sinh váût khàõp nåi trãn trại âáút.
Chỉång 1
Qui Lût Phán Bäú
Vng Âa dảng Sinh Hc Nháút Trãn Trại Âáút
Nhỉỵng vng cọ säú loi phong phụ nháút trãn trại âáút l vng rỉìng áøm
nhiãût âåïi, rản san hä, häư låïn vng nhiãût âåïi v cọ thãø cọ åí vng biãøn sáu. Ngoi
ra cng cọ thãø cọ sỉû âa dảng loi åí vng âáút khä nhiãût âåïi, vng âäưng c v sa
mảc hay vng rỉìng ráûm än âåïi hồûc l vng Âëa Trung Hi nhỉ Nam Phi, nam
California v Táy Nam nỉåïc Ục.

Tênh âa dảng sinh hc åí vng nhiãût âåïi l sỉû âa dảng ca mäüt låïp âäüng
váût no âọ thê dủ nhỉ låïp Cän trng (
Insecta
), trong khi âọ sỉû âa dảng sinh hc åí
biãøn sáu v rản San hä cọ thnh pháưn loi trong hãû thäúng phán loải tri räüng v
âa dảng hån tỉì ngnh (phyla) cho âãún låïp (class). Ngun nhán ca sỉû âa dảng
sinh hc åí biãøn sáu l do vng biãøn cọ quạ trçnh lëch sỉí láu di v mäi trỉåìng
tỉång âäúi äøn âënh cng nhỉ cạc quạ trçnh bäưi làõng âàûc biãût. Sỉû âa dảng vãư thnh
pháưn loi cạ v cạc nhọm sinh váût khạc åí vng häư l do sỉû tiãún hoạ nhanh ca cạc
dảng khạc nhau trong mäi trỉåìng giu dinh dỉåỵng. Hãû sinh thại biãøn cọ 28
ngnh trong säú 33 ngnh âäüng váût hiãûn cn 13 ngnh täưn tải cho âãún ngy nay,
ngỉåüc lải chè cọ 1 ngnh âỉåüc phạt hiãûn l âàûc trỉng riãng biãût säúng trãn cản,
trong khi âọ khäng cọ ngnh âàûc trỉng cho sỉû phán bäú åí vng nỉåïc ngt. Cọ 4
ngnh sinh váût säúng cäüng sinh våïi cạc loi khạc nhau.
Theo lëch sỉí nghiãn cỉïu thç sỉû âa dảng sinh hc âỉåüc biãút âãún thäng qua
quạ trçnh nghiãn cỉïu ca cạc nh phán loải hc, h thu tháûp sinh váût tỉì cạc
Dỉång Trê Dng GT. 2001
16
ngnh khạc nhau trãn thãú giåïi v pháưn âa dảng sinh hc chè l kãút qu ca nhiãưu
nhọm sinh váût m h thu tháûp âỉåüc, âọ khäng phi l ton bäü sinh váût täưn tải
trãn trại âáút. Thê dủ cọ 80% trong säú loi B Cạnh cỉïng thu âỉåüc åí Panama l loi
måïi cho khoa hc trong khi âọ vng Panama l mäüt trong nhỉỵng vng nhiãût âåïi
âỉåüc biãút âãún nhiãưu nháút.
I. Sỉû phán bäú vãư tênh âa dảng sinh hc
(1). Trong mäüt nhọm sinh váût, sỉû âa dảng loi tàng dáưn tỉì vng cỉûc âãún vng
xêch âảo thê dủ nhỉ åí Venezuela cọ 305 loi âäüng váût cọ vụ trong khi âọ åí
Phạp chè cọ 113 loi màûc d hai nỉåïc ny cọ cng diãûn têch (bng 1.1).
Bng 1.1: Säú loi âäüng váût låïp thụ thu tháûp âỉåüc åí cạc nỉåïc nhiãût âåïi v än âåïi
Vng
Nhiãût âåïi

Täøng säú
loi
Säú loi
trong 10000
km
2
Vng än
âåïi
Täøng säú
loi
Säú loi
trong 10000
km
2
Angola 275 76 Argentina 255 57
Brazil 394 66 Australia 299 41
Colombia 358 102 Canada 163 26
Costa Rica 203 131 Egypt 105 31
Kenya 308 105 France 113 39
Mexico 439 108 Japan 186 71
Nigeria 274 82 Morocco 108 39
Peru 359 99 Nam Phi 279 79
Venezuela 305 92 Anh 77 33
Zaire 409 96 M 367 60
Trung bçnh 96 Trung bçnh 48
Trỉåìng håüp b häø (
Cicindela
), l nhọm cän trng âỉåüc biãút nhiãưu nháút våïi tênh
phán bäú räüng ca nọ, cọ khong 300 loi âỉåüc phạt hiãûn åí vng nhiãût âåïi
trong khi âọ vng än âåïi chè cọ khong 150 loi. ÅÍ cạc cháu lủc nhỉ Cháu Ục

v Bàõc M cọ säú loi tàng dáưn khi âi vãư xêch âảo (hçnh 1.1).

×