Giáo án đại số 12: Số tiết: 1
ChươngIV
§2 LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
(Chương trình nâng cao)
I. Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Khi học xong phần này, học sinh hiểu
rõ hơn về căn bậc hai của số phức cũng như cách giải
phương trình bậc hai trên tập số phức
+ Về kĩ năng: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng về
tìm căn bậc hai của số phức và kỹ năng giải phương trình
bậc hai trên tập số phức
+ Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh
thần hợp tác.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học si
+ Giáo viên: Giáo án và các tài liệu liên quan
+ Học sinh: Các kiến thức đã học về định nghĩa căn
bậc hai của số phức và công thức nghiệm của phương trình
bậc hai trên tập số phức
III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh.
2. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
TG
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
5’
+Hỏi: Định
nghĩa căn bậc
hai của số phức,
tìm căn bậc hai
của các số phức:
-5 và 3+4i
+Hướng dẫn HS
giải hệ phương
trình bằng
phương pháp thế
Một học sinh
trả lời và trình
bày lời giải
Giải hệ phương
trình
42
3
22
xy
yx
+ Căn bậc hai của -
5 là 5 i và - 5 i vì
( 5 i)
2
= -5 và
(- 5 i)
2
= -5
+Gọi x+yi (x,y
R)
là căn bậc hai của
số phức 3 + 4i ta
có:
(x + yi)
2
=3 + 4i
42
3
22
xy
yx
Hệ trên có hai
nghiệm là
+Nhận xét ghi
điểm và hoàn
chỉnh
1
2
y
x
và
1
2
y
x
Vậy có hai căn bậc
hai của
3+4i là :2+i và -2-i
Câu hỏi 2:
TG
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
5’
+Hỏi: Nêu công
thức nghiệm của
phương trình Az
2
+Bz +C = 0, với
A, B, C là các số
phức và A khác
không. Áp dụng
làm bài tập 23a,
23c
+Một học sinh
trả lời và làm
bài trên bảng
+Hướng dẫn HS
đưa về pt bậc hai
+Nhận xét ghi
điểm và hoàn
chỉnh
+Đưa pt đã
cho về phương
trình bậc hai
và lập biệt
thức
+Kết luận
nghiệm ứng
với mỗi giá trị
của k
PT:
z+
z
1
=k 0,01
2
zkzz
a. Với k= 1 thì
=
-3
Vậy phương trình
có các nghiệm
là:
2
31 i
z
và
2
31 i
z
c. Với k = 2i thì
=
-8
Vậy phương trình
có các nghiệm là:
iz )21(
,
iz )21(
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập 24/199
- HĐTP 1:Gọi HS lên bảng giải bài tập 24a
T
G
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
5
’
+ Đọc đề bài
tập 24a
+H:
?
33
ba
+
))((
2233
babababa
+Tìm nghiệm
phức các pt:
z+1 = 0 và
01
2
zz
a.
01
3
z
01
01
0)1)(1(
2
2
zz
z
zzz
z+1=0
1
z
01
2
zz
2
31
2
31
i
z
i
z
Các nghiệm của pt
là:
2
31
,
2
31
,1
3
21
i
z
i
zz
+Hướng dẫn
HS biểu diễn
các nghiệm trên
mặt phẳng phức
+Nhận xét và
hoàn chỉnh
+Biểu diễn các
nghiệm trên mặt
phẳng phức
HĐTP 2: Gọi HS lên bảng làm bài tập 24d
T
G
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
5’
+ Đọc đề bài
tập 24d
+Hướng dẫn
biến đổi pt đã
cho
+Biến đổi
phương trình đã
cho để có thể sử
dụng công thức
nghiệm của pt
bậc hai
+ Tìm các
d.
188
34
zzz
1)1(8
3
zzz
0)18)(1(
3
zz
0)248)(
2
1
)(1(
2
zzzz
z + 1= 0
z = -1
0
2
1
z
z =
2
1
0248
2
zz
+Hướng dẫn
HS biểu diễn
các nghiệm
trên mặt phẳng
phức
+Nhận xét và
hoàn chỉnh
nghiệm phức của
các pt:
48,0
2
1
,01
2
zzzz
+Biểu diễn các
nghiệm trên mặt
phẳng phức
4
31
4
31
i
z
i
z
Vậy các nghiệm của
pt là:
4
31
4
31
,
2
1
,1
4
321
i
z
i
zzz
Hoạt động 2: Giải bài tập 25/199
- HĐTP 1:Gọi HS lên bảng giải bài tập 25a
TG
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
4’
+ Đọc đề bài
tập 25a
+ Nhấn mạnh
1 + i là nghiệm
của pt (a)
+Nhận xét và
hoàn chỉnh
+Phát hiện được
1 + i thỏa pt (a)
a. Tìm các số thực
b, c để pt (ẩn z)
0
2
cbzz
(a) nhận z
=1+i làm một
nghiệm
Giải:
Vì 1+i là một
nghiệm của (a) nên:
2
2
02
0
0)2()(
,;0)1()1(
2
c
b
b
cb
ibcb
Rcbcibi
- HĐTP 2:Gọi HS lên bảng giải bài tập 25b
TG
Hoạt
động của
giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
6’
+ Đọc đề
bài tập
25b
+ Nhấn
mạnh 1 +
i và 2 là
các
nghiệm
của pt
(b)
+Phát hiện được 1 +
i và 2 đều thỏa pt
(b)
b. Tìm các số thực a,
b, c để pt (ẩn z)
0
23
cbzazz
(b)
nhận z =1+i làm
nghiệm và cũng nhận
z = 2 làm nghiệm
Giải:
*Vì 1+i là nghiệm của
(b) nên:
0)1()1()1(
23
cibiai
(a,
b, c
R
)
b+c-2+(2+2a+b)i =
0
)2(022
)1(02
ba
cb
*Vì 2 là nghiệm của
(b) nên:
+Nhận
xét và
hoàn
chỉnh
0248
cba
(3)
Giải hệ (1), (2), (3) ta
được
a= -4, b = 6, c = -4
Hoạt động 3:Giải bài tập 26/199
- HĐTP 1:Gọi HS lên bảng giải bài tập 26a
T
G
Hoạt
động của
giáo viên
Hoạt động của học
sinh
Ghi bảng
+ Nêu đề
bài câu a
+Khai triển
2
)sin(cos
i
a. Đề:SGK
Giải:
*Với mọi số thực
ta
có:
2sin2cos
cossin2sincos
)sin(cos
22
2
i
i
i
Suy ra các căn bậc hai
của
2sin2cos i
là:
7’
+Hướng
dẫn HS
giải theo
cách
trong bài
học
+Giải theo cách
trong bài học
+Giải hệ (*)
sincos i
và –
(
sincos i
)
*Gọi x + yi là căn bậc
hai của
2sin2cos i
(x,
y
R)ta có:
sin
cos
sin
cos
(*)
cossin
sincos
2sin2
2cos
2sin2cos2
2sin2cos)(
2222
22
22
2
y
x
y
x
xy
yx
xy
yx
ixyiyx
iyix
Suy ra các căn bậc hai
của
2sin2cos i
là
sincos i
và –
(
sincos i
)
+Nhận
xét và
hoàn
chỉnh
+So sánh hai cách
giải
- HĐTP 2:Gọi HS lên bảng giải bài tập 26b
T
G
Hoạt
động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Ghi bảng
7’
+ Nêu đề
bài câu b
+Hướng
dẫn sử
dụng
cách 1
+Biến đổi đưa
)1(
2
2
i về dạng
2sin2cos i
+Áp dụng kết
quả câu a
+Giải theo
b.Tìm các căn bậc hai của
)1(
2
2
i
bằng hai cách nói
ởcâu a.
Giải:
+ Cách 1:
Ta có
)
8
(2sin)
8
(2cos)1(
2
2
ii
Theo kết quả câu a ta có các
căn bậc hai của )1(
2
2
i là:
)
8
sin()
8
cos(
i
và
-
)
8
sin()
8
cos(
i
Hay:
)2222(
2
1
i
và
- )2222(
2
1
i
+Cách 2:
Gọi x + yi là căn bậc hai
của
)
8
(2sin)
8
(2cos)1(
2
2
ii
;
x,y
R
Theo kết quả câu a ta có :
+Hướng
dẫn sử
dụng
cách 2
cách 2
+Áp dụng kết
quả câu a
8
sin)
8
sin(
8
cos)
8
cos(
8
sin)
8
sin(
8
cos)
8
cos(
y
x
y
x
Suy ra các căn bậc hai của
)1(
2
2
i là:
)
8
sin()
8
cos(
i và
-
)
8
sin()
8
cos(
i
Hay: )2222(
2
1
i và
-
)2222(
2
1
i
+Nhận
xét và
hoàn
chỉnh
4. Củng cố toàn bài:1 phút
- Khắc sâu định nghĩa căn bậc hai của số phức
- Hiểu và nhớ phương pháp giải phương trình bậc hai trên
tập số phức
- Biết biến đổi phương trình có bậc lớn hơn 2 để có thể áp
dụng được lí thuyết của phương trình bậc hai
5. Hướng dẫn học bài ở nhà: Đọc kỹ các bài tập đã giải,
làm các bài tập còn lại và xem bài mới