Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án đại số lớp 10 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI MỘT ẨN (Phần 2) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.56 KB, 10 trang )

Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

1


Giáo án đại số lớp 10 : PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
VÀ BẬC HAI MỘT ẨN (Phần 2)

<I>.MỤC TIÊU: Qua bài học HS cần nắm được:
*1. Về kiến thức:
- Nắm vững cách giả và biện luận phương trình ax+b=0,
ax
2
+bx+c=0.
- Cách vận dụng định lí Vi-et trong việc giải các bài toán
liên quan.
*2.Về kĩ năng:
- Giải và biện luận các bài toán về phương trình ax+b=0,
ax
2
+bx+c=0.
- Biết cách giải các bài toán liên quan đến pt bậc nhất, bậc
hai.
*3.Về thái độ:
- Tích cực hoạt động, trả lời câu hỏi.
Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

2

- Biết vận dụng kiến thức thực tế vào bài học.
<II>.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:


- Giáo viên: các câu hỏi trắc nghiệm.
- Học sinh: đọc bài này trước ở nhà.
<III>.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Giảng giải, gợi mở, vấn đáp.
<IV>.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1.Khởi động tiết học.
a. Ổn định lớp
b. Kiểm tra bài cũ: Giải và biện luận pt: 3x+2=-x
2
+x+a (1)
Cách 1: (1)

x
2
+2x+2-a=0 có
'

=1-2+a=a-1
Biện luận: +a>1: Pt có hai nghiệm
+a=1: Pt có nghiệm kép
+a<1: Pt vô nghiệm
Cách 2: (1)

x
2
+2x+2=a
Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

3


Số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của (P):
y=x
2
+2x+2 với đường thẳng (d) và y=a. Quan sát đồ thị ta
thấy:
+a>1: (d) cắt (P) tại hai điểm phân
biệt

(1) có hai n
0
pb
+a=1: (d) tiếp xúc với (P)

(1) có n
0
kép
+a<1: (d) không cắt (P)

(1) vô nghiệm

2. Vào bài mới:
Hoạt động của
GV
Hoạt động của HS

Nội dung ghi bảng
*Nêu vấn đề:
Ở lớp dư
ới
chúng ta đã

đư
ợc học định lí
- Nghe hiểu
- Trả lời câu hỏi
- Ghi nh
ận kiến
thức
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT VÀ BẬC
HAI MỘT ẨN (tt)
<3>.
Ứng dụng của định
Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

4

Viét. Bây gi

chúng ta s

nghiên c
ứu lại
nó dưới h
ình
thức sâu hơn.



* f(x)=ax
2

+bx+c
có hai nghiệm l
à
x
1
,x
2
thì
f(x)=a(x-
x
1
)(x-x
2
)




Hỏi 1: Hãy nh
ẩm
nghiệm pt: x
2
-
5x+6=0 ?
Hỏi 2:
Phân tích
đa thức sau th
ành
nhân tử:
5x

2
+8x-13=0

Hỏi 3: Tìm hai s

biết tích là 30 và
tổng là 11 ?
lí Vi-et
Hai số x
1
, x
2
là các
nghi
ệm của pt bậc hai:
ax
2
+bx+c=0
Khi đó: x
1
+x
2
=-
a
b

x
1
.x
2

=
a
c

*
ỨNG DỤNG CỦA
ĐỊNH LÍ VI-ÉT
(1) Nhẩm nghiệm pt bậc
hai.
(2) Phân tích đa thức
thành nhân tử
(3) Tìm hai số biết tổng
và tích của chúng.
Nếu hai số có tổng là S
và tích là P thì chúng là
các nghiệm của pt:
Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

5

X
2
-SX+P=0
*HOẠT
ĐỘNG 1:
Ki
ểm tra các
ứng dụng định
lí Vi-ét:
+ Nêu ví dụ:

*Giao nhiệm vụ

cho HS
*Gọi HS l
ên
bảng
*GV giúp HS
nắm đư
ợc các
bước tiến hành.

- Nghe hiểu
- Trả lời câu hỏi
- Ghi nh
ận kiến
thức
- Gợi ý trả lời:
H1: G
ọi các kích
thước của h
ình
chữ nhật?
H2: Từ chu vi v
à
di
ện tích suy ra
tổng và tích.

*Ví dụ: Tính chiều d
ài và

rộng của hình ch
ữ nhật
đư
ợc khoanh bởi sợi dây
dài 40 cm có di
ện tích
S=99 cm
2
.
Bài giải: (bên)
* Gọi a,b là chiều d
ài và
rộng của hình chữ nhật (a,

b>0).
Khi đó: a+b=20
a.b=99
a,b là các nghiệm của pt:
X
2
-20X+99=0
Pt này có 2 n
0
X=9, X=11
Vậy a=11, b=9 (hoặc đảo
lại).
Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

6


+ Nêu ví dụ:
Hỏi 1:
Hãy xét
d
ấu các nghiệm
của pt trên.
Hỏi 2:
Hãy xác
định các hệ số a,
b, c của pt.
+ CHÚ Ý:
*P<0

Pt có 2n
0

trái dấu.
*P>0

Ta phải
tính

đ
ể xem pt
có n
0
hay ko r
ồi
tính S đ
ể xác

định dấu các

nghiệm.
*HOẠT
- Nghe hiểu
- Trả lời câu hỏi
- Ghi nh
ận kiến
thức
- Gợi ý trả lời:


*Ví dụ: Xét dấu
các nghiệm của pt:

(2-
0
1)31(2)3
2
 xx

Ta có: P>0


'>0

Pt có
2n
0
pb.


Và S>0 nên Pt
có 2n
0
(+)
- Nghe hiểu
(4) Xét dấu các nghiệm
của pt bậc hai:
Phương trình bậc
hai:ax
2
+bx+c=0 có hai
nghiệm x
1
,x
2
(x
1
<x
2
). Khi
đó:
* P<0 thì x
1
<0<x
2
(hai
nghiệm trái dấu)
* P>0 và S>0 thì 0<x
1

<x
2
(2n
0
dương)
* P>0 và S<0 thì
x
1
<x
2
<0 (2n
0
âm)
*Vídụ 1 :
Pt ( 02)12(2)12
2
 xx
Ta có: a=
12 
>0; c=-2<0
nên P<0
Vậy pt có hai nghi
ệm trái
Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

7

ĐỘNG 2:
Ki
ểm tra dấu

các nghi
ệm của
pt bậc hai
+ Nêu ví dụ:
*Giao nhiệm vụ

cho HS
*Gọi HS l
ên
bảng
*GV giúp HS
nắm đư
ợc các
bước tiến hành.

- Trả lời câu hỏi
- Ghi nhận kiến

thức
- Gợi ý trả lời:
a) Pt -
0,5x
2
+2,7x+1,5=0
A) Có hai nghi
ệm
trái dấu
Vì P<0

b)Pt: x

2
-
( 32  )x+ 6 =0
(D) Vô nghiệm.


<0

dấu.
*Ví dụ2: Chọn ph
ương
án trả lời đúng:
a) Pt: -0,5x
2
+2,7x+1,5=0
(A) Có hai nghi
ệm trái
dấu
(B) Có hai nghiệm dương.

(C) Có hai nghiệm âm
(D) Vô nghiệm.

b) Pt: x
2
-( 32  )x+ 6 =0
(A) Có hai nghiệm tr
ái
dấu
(B) Có hai nghiệm dương.


(C) Có hai nghiệm âm
(D) Vô nghiệm.
Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

8

*Nêu vấn đề:
T
ừ việc xét dấu
các nghiệm c
ủa
pt b
ậc hai giúp
ta xác định đư
ợc
s
ố nghiệm của
pt trùng phương

- Nghe hiểu
- Trả lời câu hỏi
- Ghi nh
ận kiến
thức

Hỏi 1: Nếu pt (1)
có nghiệm thì (1)
có nghiệm ko?
Hỏi 2: Nếu (2) có

nghiệm thì (1) có
nghiệm không?
(5) Xác định số nghiệm
của pt trùng phương:
ax
4
+bx
2
+c=0 (1)
Đặt t=x
2
(t

0)
Pt trở thành: at
2
+bt+c=0
(2)
(2) có nghiệm

(1) có
n
0
k
0
âm

*Nêu ví dụ:
*Giao nhiệm vụ


cho HS
*Gọi HS l
ên
bảng
*GV giúp HS
- Nghe hiểu
- Trả lời câu hỏi
- Ghi nh
ận kiến
thức
- Gợi ý trả lời:
**Đặt t=x
2
(t

0)
*Ví dụ: Cho pt :
0)31(2)13(
24
 xx
Không giải pt, h
ãy xét
xem pt có bao nhiêu n
0
?

Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin

9


nắm đư
ợc các
bước tiến hành.

Pt trở thành:
0)31(2)13(
2
 tt

Ta có: a, c trái dấu
nên pt có 2 n
0
trái
dấu.
Suy ra pt (2) có
một nghiệm d
ương
duy nhất.
Vậy pt đã cho có
hai nghi
ệm trái
dấu.
3. Củng cố: Gọi HS nhắc lại vận dụng định lí Vi-ét vào
những bài toán nào.
4.Bài tập về nhà: 1) Giải và biện luận pt: (x-1)(x-mx+2)=0
theo tham số m
2) 5,6,7,8,9,10,11/SGKNC/78,79

Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin


10



×